Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

giáo an hình học 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 78 trang )

GA H×nh häc 9
Ngày soạn : 31/8/2011
Ngày dạy : 3/9/2011
Chương I: HỆ
THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1:
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong
hình 1. Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab’; c
2
= ac’; h
2
= b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tam giác vuông đồng dạng. Tính được đại
lượng này thông qua hai đại lượng kia, kĩ năng trình bầy.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy – học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình
hình học lớp 9 và chương I


- Nội dung của chương:
+ Một số hệ thức về cạnh và đường cao, ….
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước
và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền
GV đưa bảng phụ có vẽ hình 1 tr64 giới
thiệu các kí hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc định lí trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu
của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm để
chứng minh định lí.
? Đọc ví dụ 1 trong SGK và trinh bày lại nội
dung bài tập?
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = c,
AC=b, BC=a, AH= h, CH=b', HB=c'.
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B

Định lí 1: (SGK)

2 2
b ab';c ac'= =
(1)
Chứng minh: (SGK)
- Thảo luận và trình bày cách c/m định lí
Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
1
GA H×nh häc 9
- Như vậy định lí Pitago là hệ quả của định lí
trên.
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức
của định lí?
? Làm bài tập ?1 theo nhóm?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng
minh, GV nhận xét kết quả.
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 2 trang 66
SGK.
Hoạt động 4: Củng cố

- Gọi một học sinh lên bảng hoàn thành bài
tập 1a trang 68 SGK.
! Tương tự hãy trình bày bài 1b trang 68
SGK
2. Một số hệ thức liên quan tới đường
cao
Định lí 2: (SGK)

2
h b'c'=
(2)
Chứng minh:
Xét ∆AHB và ∆CHA có:
·
·
HBA CAH=

(cùng phụ với góc
·
HCA
)
·
·
0
BHA CHA 90= =
Do đó: ∆AHB ∆CHA
Suy ra:

2
AH HB

HC HA
AH.AH HC.HB
h b'.c'
=
=> =
=> =
- Tìm hiểu VD 2- SGK
*Củng cố- Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a
Độ dài cạnh huyền:
x + y =
2 2
6 8 10+ =
Ap dụng định lí 1 ta có:
x =
6.10 60=
= 7,746
y =
8.10 80=
= 7,7460
- Đứng tại chỗ trình bày.
Áp dụng định lí 1 ta có:
x =
12.20 240=
=15,4920
y = 20 - 15,4920 = 4,5080
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững nội dung định lí 1 và 2, nhớ các hệ thức
- Bài tập về nhà: 2 trang 69 SGK; 1, 2 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài mới

2
GA H×nh häc 9
Tiết 2:
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền
của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực
tế, kĩ năng trình bầy.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy- học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu và viết hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết hê thức giữa hình chiếu
hai cạnh góc vuông và đường cao?
Lấy ví dụ minh họa?
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới
đường cao
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu

của các cạnh?
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ để
chứng minh định lí.
? Làm bài tập ?2 theo nhóm?
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức
- Trả lời
2 2
b ab';c ac'
= =
- Trả lời

2
h b'c'
=
2. Một số hệ thức liên quan tới đường
cao
Định lí 3: (SGK)

bc ah
=
(3)
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H

A
C
B
Ta có:
ABC
1
S ah
2
=
V

ABC
1
S bc
2
=
V
Suy
ra:
bc ah=
Định lí 4: (SGK)
3
GA H×nh häc 9
của định lí?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng
minh định lí? (Gợi ý: Sử dụng định lí Pitago
và hệ thức định lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67
SGK.
- Giáo viên đọc và giải thích phần chú ý, có

thể em chưa biết trong SGK.
Hoạt động 4: Củng cố

2 2 2
1 1 1
h b c
= +
(4)
Chứng minh:
a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có:
2 2 2 2
ah bc a h b c= => =

2 2 2 2 2
2 2 2
(b c )h b c
1 1 1
h b c
=> + =
=> = +

* Chú ý: (SGK)
*Củng cố - Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7
Áp dụng định lí 2 ta có:
x =
2
2
4
1
=
y =
4.5 20=
=4,4721
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Xem bài cũ, học thuộc các định lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
4
GA H×nh häc 9
Tiết 3:
LUY
ỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy – học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV treo bảng phụ, gọi bốn học sinh cùng
lúc hoàn thành yêu cầu của bài.
? Hãy viết hệ thức và tính các đại lượng
trong các hình trên?
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ:

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4
-Nhận xét bài làm của HS và cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
- Trình bày bài giải
Hình 1:
2 2
b ab';c ac'= =
c =
4,9(10 4,9)+
= 8.545
b =
10(10 4,9)+
= 12.207
Hình 2: h
2

= b'c'
h =
10.6,4
= 8
Hình 3: ah = bc
h =
6.8
10
= 4,8
Hình 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
h =
2 2
6 8
6.8
+
= 1,443
Bài 5/tr60 SGK
5
30/08/2010
16:35:15
GA H×nh häc 9
? Để tính AH ta làm như thế nào?
? Tính BH?
? Tương tự cho CH?
- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70
SGK?

? Muốn chứng minh ∆DIL là tam gíac cân
ta cần chứng minh những gì?
? Theo em chứng minh theo cách nào là
hợp lí? Vì sao?
! Trình bày phần chứng minh?
? Muốn chứng minh
2 2
1 1
DI DK
+
không
đổi thì ta làm sao?
! Trình bày bài giải?
Tính AH; BH;
HC?
Giải
Áp dụng định lí 4 ta có:
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
= = =
+ +
=>
h 5.76 2.4= =
Áp dụng định lí 2 ta có:
2
AH 5.76

BH 1.92
AB .3
= = =
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
= = =
Bài 4/tr70 SGK
Giải
a. Chứng minh

DIL là
tam giác cân
Xét ∆DAI và ∆LCD ta
có:
µ
µ
·
·
C A 1v
AD DC
ADI DLC
= =
=
=
Do đó, ∆DAI = ∆LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
Trong ∆DIL có DI = DL nên cân tại D.
b. C/m

2 2
1 1
DI DK
+
không đổi
Trong ∆LDK có DC là đường cao. Áp
dụng định lí 4 ta có:
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
mà DI = DL và DC là
cạnh hình vuông ABCD nên
2
1
DC
không
đổi.
Vậy:
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
không đổi.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem kỹ các bài tập đã chữa
6
GA H×nh häc 9
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bị bài phần luyện tập

Tiết 4:
LUY
ỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Tiếp tục vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
* Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy – học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông?
? Áp dụng chứng minh định lí Pitago?
Hoạt động 2: Luyện tập
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.
- Các hệ thức
Hệ thức 1:
2 2
b ab';c ac'= =
Hệ thức 2: h
2
= b'c'
Hệ thức 3: ah = bc

Hệ thức 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Chứng minh định lí Pitago

a
c
b
h
b'
c'
H
A
C
B
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b
2
+ c
2
= a(b’+c’) = a.a = a
2
Bài 6/tr69 SGK

7
9/9/2010
GA H×nh häc 9
? Để tính AH ta làm như thế nào?

? Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị trước
hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh
đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK trang 68
và yêu cầu đề bài.
? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo
luận để hoàn thành bài tập?
- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải.
Giải
Áp dụng định lí 2 ta có:
AH BH.CH 1.2 1.41= = =
Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 2 2
AB BH AH 1 2 3= + = + =
2 2 2
AC CH AH 2 2 6= + = + =
Bài 7/tr70 SGK
Hình 8
Giải
Hình 8
Trong ∆ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền
nên ∆ABC vuông tại A.
Ta có: AH
2
= BH.CH hay x
2
= ab.
Hình 9
Hình 9

Trong ∆DEF có đường trung tuyến DO ứng
với cạnh EF bằng một nửa cạnh huyền nên
∆DEF vuông tại D.
Vậy: DE
2
= EI.EF hay x
2
= ab
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững các hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
8
10/9/2010
GA H×nh häc 9
Tiết 5: §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Kĩ năng: Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, cos, tg, cotg của góc
nhọn cho trước. Rèn kĩ năng dựng hình, kĩ năng trình bầy.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
HS: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Đề bài đưa lên bảng phụ
? Cho hai tam giác vuông ABC (
µ
0
A 90=
) và
tam giác A’B’C’ (
µ
' 0
A 90=
) có
µ
µ
'
B B=
.
a) CMR hai tam giác đồng dạng với nhau
b)Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của
chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của
cùng một tam giác)
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác
của một góc nhọn
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 13
trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần
mở đầu trong SGK
! Yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các cạnh
ứng với góc nhọn.
? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm để hoàn
thành bài tập
?1 trong sách giáo khoa?


B
A
C

B'
A'
C'
- HS lên bảng trình bày
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một
góc nhọn
a. Mở đầu
C¹nh huyÒn
C¹nh kÒ
C¹nh ®èi
C
B
A
Cho ∆ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B
của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
?1
a.
0
AC
45 1
AB
α = <=> =
9

GA Hình học 9
- GV nờu ni dung nh ngha nh trong
SGK. Yờu cu hc sinh phỏt biu li cỏc
nh ngha ú.
? Cn c theo nh ngha hóy vit li t s
lng giỏc ca gúc nhn B theo cỏc cnh
ca tam giỏc?
? So sỏnh sin

v cos

vi 1, gii thớch vỡ
sao?
- Gi mt hc sinh lờn bng hon thnh bi
tp ?2
- Yờu cu hc sinh t c cỏc vớ d 1, 2, 3
trong SGK trang 73.
- Gi mt hc sinh trỡnh by cỏch dng hỡnh
trong bi tp ?3
Hot ng 3: Cng c
? Nờu nh ngha t s lng giỏc ca gúc
nhn?
? Lm bi tp 10 trang 76 SGK?
- Trỡnh by bng
Cỏc t s lng giỏc gúc 34
0
sin34
0
; cos34
0

; tg34
0
; cotg34
0
b.
0
AC
60 3
AB
= <=> =
b. nh ngha (SGK)
caùnhủoỏi
sin
caùnhhuyen
=
caùnhke
cos
caùnhhuyen
=
caùnhủoỏi
tg
caùnhke
=
caùnhke
cotg
caùnhủoỏi
=
Nhn xột
sin


<1; cos

<1
c. Cỏc vớ d
-Nờu nh trong SGK
Bi 10 (SGK)
sin34
0
;cos34
0
; tg34
0
;
cotg34
0
Hot ng 4: Hng dn v nh
- Nm vng /n t s lng giỏc ca gúc nhn, bit biu din cỏc t s lng giỏc
ca mt gúc nhn.
- Bi tp v nh: 11; 12 trang 76 SGK ; 21, 22 SBT
- Chun b bi mi phn tip theo Đ2.
Tit 6: Đ2. T S LNG GIC CA GểC NHN (Ti
p)
I. Mc tiờu:
10
20:20:15
GA H×nh häc 9
- Kiến thức: Học sinh hiểu các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc
nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác
của các góc phụ nhau. Biết tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.
- Kĩ năng: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Rèn kĩ năng vẽ hình,

kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn?
? Hãy vẽ một tam giác vuông có các cạnh lần
lượt là 6; 8; 10. Hãy viết và tính tỉ số lượng
giác của góc nhọn B?
Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau
- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ hình 19 trang
74 SGK lên bảng; yêu cầu học sinh làm bài
tập ?4 theo nhóm?
? Qua kết quả vừa rồi hãy cho biết các cặp tỉ
số bằng nhau?
- GV nêu nội dung định lí như trong SGK.
Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lí đó.
- HS lên bảng làm bài

10
8
6

C
B
A
AC 6 3
sinB
BC 10 5
= = =
,
AB 8 4
cosB
BC 10 5
= = =

AC 8 4
tgB
AB 6 3
= = =
,
AB 6 3
cotgB
AC 8 4
= = =
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau

C
B
A
α = β =
AC AB
sin ; sin

BC BC
α = β =
AB AC
cos ; cos
BC BC
α = β =
AC AB
tg ; tg
AB AC
α = β =
AB AC
cotg ;cotg
AC AB
Định lí (SGK)
Với
µ
$
0
90α +β =
sin cos ;cos sin
tg cotg ;cotg tg
α = β α = β
α = β α = β
11
GA H×nh häc 9
? Biết sin45
0
=
2
2

. Tính cos45
0
?
- Qua một số tính toán cụ thể ta có bảng tỉ số
lượng giác của một số góc đặc biệt sau. GV
treo bảng phụ và hướng dẫn cho học sinh.
- Cho học sinh tự đọc ví dụ 7 trang 75 SGK.
- GV nêu chú ý ghi trong SGK trang 75.
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập:
- GV treo bảng phụ có hình 21; 22 trong SGK
và đọc phần có thể em chưa biết cho cả lớp
nghe và làm theo.
? Làm bài tập 12 trang 76 SGK?
Các ví dụ
Ví dụ 5:
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tg45
0
= cotg45
0
= 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
30

0
45
0
60
0
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tg
α
3
3
1
3
cotg
α
3

1
3
3
Chú ý: (SGK)

AC AB
sin ; sin
BC BC
AB AC
cos ; cos
BC BC
AC AB
tg ; tg
AB AC
AB AC
cotg ;cotg
AC AB
α = β =
α = β =
α = β =
α = β =
Bài 12 tr 76SGK
cos30
0
; sin15
0
; cos37
0
30';
Tg18

0
; cotg10
0
;
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và định lí về TSLG của 2 góc phụ nhau
- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
- Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
12
23/9/2010
20:20:15
GA Hình học 9
II. Chun b:
GV: Thc thng, ờke, bng ph, bng nhúm, bỳt d.
HS: Thc thng, ờke, hc bi v lm bi tp
III. Phng phỏp dy hc ch yu:
- Thc hnh gii toỏn.
- T chc cỏc hot ng ca hc sinh, rốn phng phỏp t hc.
- Tng cng hc tp cỏ th, phi hp vi hc tp hp tỏc.
IV. Tin trỡnh dy - hc:
Nhng hot ng c bn ca GV Nhng hot ng c bn ca HS
Hot ng 1: Kim tra bi c
? Nờu nh ngha t s lng giỏc ca gúc
nhn?

? Nờu t s lng giỏc ca hai gúc ph nhau?
Hot ng 2: Sa bi tp
- Gi hai hc sinh lờn bng thc hin dng
hỡnh ca hai cõu c, d bi 13/tr77SGK.
? Nhc li nh ngha t s lng giỏc ca gúc
nhn?
? Hóy dựng nh ngha chng minh tg

=
sin
cos


?
? Tng t hóy chng minh cỏc trng hp
cũn li?
! õy l bn cụng thc c bn ca t s lng
giỏc yờu cu cỏc em phi nh cỏc cụng thc
ny.
caùnhủoỏi
sin
caùnhhuyen
=
caùnhke
cos
caùnhhuyen
=
caùnhủoỏi
tg
caùnhke

=
caùnhke
cotg
caùnhủoỏi
=
Vi
à
$
0
90 + =
sin cos ;cos sin
tg cotg ;cotg tg
= =
= =
Bi 13/tr77 SGK
Dng gúc nhn

bit:
c. tg

=
3
4

tg

=
OB 3
OA 4
=

=> hỡnh cn dng
d. cotg

=
3
2
13
GA Hình học 9
? Lm bi tp 17/tr77 SGK?
? Trong ABH cú gỡ c bit cỏc gúc nhn?
Vy ú l gỡ?
? AC c tớnh nh th no?
cotg

=
OA 3
OB 2
=
=> hỡnh cn dng
Bi 14/tr77 SGK
S dng nh ngha chng minh:
a. tg

=
sin
cos


Ta cú:


sin
cos


=
caùnhủoỏi
caùnhhuyen
:
caùnhke
caùnhhuyen
sin
cos


=
caùnhủoỏi
caùnhhuyen
.
caùnh huyen
caùnhke
sin
cos


=
caùnhủoỏi
tg
caùnhke
=
.

Bi 17/tr77 SGK
Tỡm x = ?
Gii
Trong AHB cú
à
à
0 0
H 90 ;B 45= =
suy ra
à
0
A 45=
hay AHB cõn ti H. nờn AH =
20.
p dng nh lớ pitago cho AHC vuụng
ti H ta co:
AC = x =
2 2 2 2
AH HC 20 21+ = +
=> AC = 29
Hot ng 3: Hng dn v nh
- Bi tp v nh: 15; 16 tr77 SGK
- Chun b bi mi Đ3. Bng lng giỏc
Tit 8: Đ3. BNG LNG GIC
I. Mc tiờu:
- Kin thc: Hiu c cu to bng lng giỏc da trờn quan h cỏc t s lng giỏc hai
gúc ph nhau. Thy c tớnh ng bin ca hm sin v tg, tớnh nghch bin ca hm cos v cotg.
- K nng: Cú k nng tra bng hoc dựng mỏy tớnh b tỳi tỡm cỏc t s lng giỏc.
- Thỏi : Vn dng cỏc kin thc ó hc gii cỏc bi toỏn n gin.
II. Chun b:

14
27/9/2010
19:20:15
GA H×nh häc 9
- GV: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
- HS: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau?
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
- GV yêu cầu một học sinh đọc cấu tạo trong SGK
trang 77, sau đó yêu cầu các em trình bày lại cấu
tạo bảng lượng giác.
- Hướng dẫn lại cấu tạo của bảng lượng giác
? Tại sao khi sin và cosin, tg và cotg được ghép
vào một bảng?
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
- GV yêu cầu học sinh đọc trong SGK và trình bày
lại cách dùng bảng lượng giác.
? Làm bài tập ?1?
? Làm bài tập ?3?
Hoạt động 4: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy
tính điện tử bỏ túi Casio
- Hướng dẫn cho các em học sinh biết cách sử

dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác.
- Cho một số HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS
HS trả lời
1. Cấu tạo của bảng lượng giác
- Đọc trong SGK
- Trình bầy cấu tạo của bảng lượng giác
- Tiếp thu
Vì khi
α β
+
= 90
0
thì ta có:
sin
α
= cos
β
; cos
α
= sin
β
tg
α
= cotg
β
; cotg
α
= tg
β

2. Cách dùng bảng
a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho
trước (Xem SGK)
Chú ý: SGK
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biết
một tỉ số lượng giác của góc đó
(Xem SGK)
Chú ý: SGK
3. Tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính điện
tử (Xem SGK)
Chú ý: SGK
Bài 18/tr83
sin 40
0
12' = 0.6454
cos 52
0
54’ = 0.6032
15
GA H×nh häc 9
? Dùng máy tính bỏ túi hoàn thành bài tập 18 và
19 trang 84 SGK?
tg 63
0
36' = 0.6032
cotg 25
0
18' = 0.5051
Bài 19/tr84
a. sinx = 0.2368 => x = 13

0
42’
b. cos x = 0.6224 => x = 51
0
30
c. tgx = 2.154 => x = 65
0
6
d. cotgx = 3.251 => x = 17
0
6'
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và bảng số
- Bài tập về nhà: 20; 21-SGK ; bài 39, 41-SBT
- Tiết sau tiếp tục mang theo bảng số và MTBT
Tiết 9: §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC (Ti
ế
p)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết cách tìm số đo của một góc nhon khi biết tỉ số lượng giác của góc nhọn
đó.
- Kĩ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm số đo của một góc nhọn
khi biết tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
- Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận, chính xác trong giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
- HS: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
?1 Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì TSLG của nó
thay đổi như thế nào?
- Tìm sin40
0
12’ bằng bảng số rồi dùng MTBT để
kiểm tra lại
Hai HS lên bảng làm bài
HS1:
- Khi góc
α
tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sin
α
và tg
α
tăng; cos
α

và cotg
α
giảm
- sin40
0
12’

0,6455

16
01/10/2010
14:30:13
GA H×nh häc 9
?2 Chữa bài tập 18(b, c, d)
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, GV củng
cố và cho điểm
Hoạt động 2: Tìm số đo góc nhọn khi biết
TSLG của góc đó:
- GV đặt vấn đề vào mục
Ví dụ 5: Tìm góc nhọn
α
, biết sin
α
=0,7837 (làm
tròn đến phút)
- Ta có thể sử dụng MTBT Casio-fx 500MS để
tìm
α

- Yêu cầu HS làm ?3-SGK

Tìm góc nhọn
α
, biết cotg
α
= 3,006
- Cho một HS đọc chú ý SGK
Ví dụ 6: Tìm góc nhọn
α
(làm tròn đến độ)
biết sin
α
= 0,4470
- GV giới thiệu lại cho Hs hiểu theo mẫu 6
- Yêu cầu HS thực hành trên máy
- Cho HS làm ?4
Hoạt động 3: Củng cố-Luyện tập
- Sử dụng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi ta
có thể tìm được số đo của góc nhọn khi biết TSLG
của nó và ngược lại.


60
0
30'
x
15cm
HS2: cos52
0
54’


0,6032
tg63
0
36’

2,0145
cotg25
0
18’

2,1155
2) Tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG của
góc đó:
HS tìm hiểu SGK và lên bảng mô tả cách tìm
- Thực hiện theo HD cảu GV
SHIP Sin
-1
0 . 7 8 3 3 =
0’’’
KQ:
α

51
0
36’
Đáp ?3
α

18
0

24’
- Thực hành trên máy để kiểm tra
- Tìm hiểu thao SGK
KQ:
α
=36
0
33’5’’

27
0
- HS làm ?4
KQ:
α
=56
0
18’35’’

56
0
Bài 1: Dùng bảng lượng giác hoặc MTBT để:
a) Tìm các TSLG sau (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 4)
+ sin70
0
13’

0,9410
+ cos60
0

30’

0,4924
+ tg43
0
10’

0,9380
+ cotg32
0
15’

1,5849
b) Tìm góc nhọn
α
(làm tròn đến phút), biết:
+ sin
α
= 0,2368

α

13
0
42’
+ cos
α
= 0,6244

α


51
0
31’
+ tg
α
= 2,154

α

65
0
6’
Bài 2: Tìm x trong hình sau:
Ta có: cos60
0
30’ =
x
15


x =15. cos60
0
30’

15.0,4924


7,386 (cm)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:

17
3
GA H×nh häc 9
- Học bài theo SGK và vở ghi; rèn kỹ năng sử dụng bảng số và MTBT để tìm TSLG của
một góc nhon và ngược lại.
- Bài tập ở nhà: 19, 20, 21 (SGK) và 40, 41 (SBT)
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luện tập:
Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.

Tiết 10: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Trong tiết này học sinh làm được: biết sử dụng bảng lượng giác và
máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác của một góc khi biết số đo của một góc và ngược
lại. Biết sử dụng thành thạo bảng và máy tính bỏ túi.
- Kĩ năng: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng
giác.
- Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
- HS: Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
- Gv gọi hai học sinh lên bảng làm bài 20,
học sinh 1 làm theo cách sử dụng bảng, học
sinh 2 sử dụng máy tính.

- Giáo viện nhận xét…
- Giáo viên hương dẫn học sinh thực hiện
tính bằng máy tính.
- Em nào biết cách sử dựng máy tính để tính
bài 21? .
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
- Học sinh thực hiện…
Bài 20/84/GSK.
a) Sin70
0
13


0.9410
b) Cos25
0
32


0.9023
c) Tg43
0
10


0.9380
d) Cotg32
0
15



1.5849
- Học sinh nhận xét…
- Học sinh thực hiện…
Bài 21/84/SGK
a) sinx=0.3495

x

20
0
b) cosx=0.5427

x

57
0
c) tax=1.5142

x

57
0
d) cotgx=3.163

x

18
0
18

03/10/2010
14:30:13
GA H×nh häc 9
- Để so sánh tỉ số của một góc ta làm như thế
nào?
- GV gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài
tập 23 trang 84 SGK?
- Nhận xét kết quả của học sinh
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
giải?
- GV nhận xét kết quả làm bài của học sinh.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 42
3,6
9
6,4
N
D
C
B
A
34
0
15cm
- Học sinh nhận xét…
Bài 22/84/SGK.
- Học sinh trả lời… a)sin20
0
<sin70
0
(vì

20
0
<70
0
)
b)cos25
0
>cos63
0
15

vì25
0
<63
0
15

(góc
nhọn tăng thì cos giảm)
- Học sinh thực hiện…
Bài 23/84/SGK
a.
0
0
sin25
cos65
b.
0 0
tg58 cotg32


Giải -
0 0
0 0 0
0
0
sin25 sin25
a.
cos65 sin(90 65 )
sin25
1
sin25
=

= =
0 0
0 0 0
0 0
b.tg58 cotg32
tg58 tg(90 32 )
tg58 tg58
0

= − −
= −
=
Bài 24/84/SGK
a. Ta có:
0 0 0 0
cos14 sin(90 14 ) sin76
= − =

0 0 0 0
cos87 sin(90 87 ) sin3
= − =
Sắp xếp:
cos87
0
; sin47
0
; cos14
0
; sin78
0
b. Ta có:
cotg25
0
= tg(90
0
-25
0
) = tg65
0
cotg38
0
= tg(90
0
-38
0
) = tg52
0
Sắp xếp:

cotg38
0
; tg62
0
; cotg25
0
; tg73
0
.
Bài 42-SBT
sin
·
ABN
= ?


·
ABN
=?
cos
·
CAN
=?


·
CAN
=?
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững cách

19
GA H×nh häc 9
- Học bài và làm bài tập 24,25 trang 84 SGK.
- Xem lại các bài tập đã giải.
Tiết 11: §6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
* Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong
việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi. Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác
để giải quyết một số bài tập toán thực tế
* Thái độ: Tự giác, tích cực, hợp tác tốt
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
- HS: Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Vẽ một tam giác vuông có
µ
0
A 90=
; AB =
c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng
giác của góc B và C?

? Hãy tính các cạnh góc vuông b và c thông
qua các cạnh và các góc còn lại?
- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm
Hoạt động 2: Các hệ thức
- Các cách tính b, c vừa rồi chính là nội dung
bài học ngày hôm nay.
- GV cho học sinh ghi bài và yêu cầu học
sinh vẽ lại hình và chép lại hệ thức trên.


sinB=
b
a
=cosC; cosB=
c
a
= sinC
tgB=
b
c
=cotgC; cotgB=
c
b
= tgC
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
1. Các hệ thức:
Các hệ thức:

b = a.sinB = a.cosC
20
8/10/2010
21: 51:19
GA H×nh häc 9
? Thông qua các hệ thức trên em nào có thể
phát biểu khái quát thành định lí?
* Bài tập củng cố:
Cho hình vẽ; phát biểu nào đúng, phát biểu
nào sai?
- Yêu cầu một học sinh đọc nội dung ví dụ 1
trang 86 SGK. GV treo bảng phụ có vẽ hình
26 SGK.
? Thảo luận theo nhóm để hoàn thành bài tập
này?
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài làm, GV
nhận xét bài làm đó.
? Hãy trả lời yêu cầu được nêu ra trong phần
đầu của bài học?
Hoạt động 3: Củng cố
? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ
giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
? Làm bài tập 26 trang 88 SGK? (Gọi một
học sinh lên bảng trình bày).
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
Định lí: (SGK)
a) n=m.sinN
b) n=p.cotgN

c) n=m.cosP
d) n=p.sinN
Đáp: a), c)- (Đ)
b), d)- (S)
n
p
m
P
M
N
Ví dụ 1:

Vì 1,2 phút =
1
giôø
50
nên
AB =
500
10
50
=
(km)
Do đó: BH = AB.sinA
= 10.sin30
0
= 10.
1
2
= 5 (km)

Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km
Ví dụ 2:
=>
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà 28, 29trang 89-SGK
- Chuẩn bị bài mới §6. (tiếp theo)
Tiết 12: §6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
21
Áp dụng định lí ta có:
3.cos65
0


1,27 m
12/10/2010
21: 51:19
GA H×nh häc 9
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Ti
ếp
)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Cũng cố cho học sinh các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
* Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải tam giác vuông và một số bài
tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi.
* Thái độ: Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài
tập toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke; bảng phụ
- HS: Nắm vững các tỉ số giữa cạnh và góc trong tam giác vuông

Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
?Nêu định lí các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông?
?Áp dụng tính góc B và cạnh huyền BC trong
tam giác sau?

Hoạt động 2: Áp dụng giải tam giác vuông
*Trong bài tập vừa rồi ta thấy sau khi tìm góc
B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các
yếu tố trong tam giác vuông ABC; việc đi tìm
các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”.
- Yêu cầu một học sinh đọc trong SGK.
- Gọi một hoc sinh đọc phần lưu ý.
- Yêu cầu HS làm ví dụ 3 trang 87 SGK?
? Tính BC?
- Trả lời định lí:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
- Ta có:
µ
µ

0 0
B 90 C 60= − =
(vì
µ
µ
B;C
phụ
nhau)
Áp dụng định lí pitago ta có:
2 2
BC AB AC 100= + =
=> BC = 10
2. Áp dụng giải tam giác vuông
- Theo dõi GV trình bày.
Ví dụ 3:

- Trình bày bảng theo hướng dẫn của GV
Giải
Theo định lí Pitago, ta có:
2 2
2 2
BC AB AC
5 8 9,434
= +
= + ≈
22
GA H×nh häc 9
? Tính tgC?
? Tính góc
µ

B
?
? Làm bài tập ?2 ?
- GV cho học sinh tự đọc ví dụ 4 và 5 sau đó
làm bài tập ?3?
- GV đọc và giải thích phần nhận xét ghi trong
SGK trang 88?
Hoạt động 3: Củng cố-Luyện tập
? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ
giữa cạnh và góc trong tam giác vuông?
? Thế nào là bài toán giải tam giác vuông?
? Làm bài tập 27a, d theo hai nhóm?

Mặt khác:
AB 5
tgC 0,625
AC 8
= = =
Dùng máy tính ta tìm được:
µ
0
C 32≈
Do đó:
µ
0 0 0
B 90 32 58≈ − =
- Đ áp ?2 : HS lên bảng làm bài
Ta có:
AB 5
tgC 0,625

AC 8
= = =
=>
µ
0 0 0
B 90 32 58≈ − =
nên
0
AC 8
BC
sinB sin58
= =
9,434≈
Ví dụ 4: HS tìm hiểu SGK
Ví dụ 5: HS tìm hiểu SGK
Nhận xét: SGK
- Trả lời
- Là bài toán: khi biết hai cạnh hoặc một
cạnh, một góc thì ta tìm được các cạnh và
các góc còn lại.
- Cả lớp giải, 1 em lên trình bày bảng
Bài 27a,d/tr88 SGK
a) Cho b = 10cm;
µ
=
0
C 30
Do
µ
=

0
C 30



µ
= −
0 0
B 90 60
Ta có: c = b.tgC = 10.
3
3

5,773
2 2
a 10 5.773= +

11.5467
d) Cho c = 21cm, b = 18cm.
Ta có: tgC =
c 21
1,6666
b 18
= =



µ

0

C 59


µ

0
B 31
a =
b
sin B
=
0
18
34,9514
sin 31
= ≈
cm
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Đọc kỹ các bài tập đã giải. Bài tập về nhà 27(b,c) ; bài 56, 57-SBT trang 97
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
* Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập và vận dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác.
23
15/10/2010
17: 31:19
GA H×nh häc 9
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụngc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông và một
số bài toán thực tế; kỹ năng tra bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi.

* Thái độ: Tự giác, tích cực, hợp tác tốt .
II. Chuẩn bị:
- GV: Các bài tập luyện tập phù hợp yêu cầu bài dạy và các đối tượng HS
- HS: Ôn tập các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; bảng số
hoặc máy tính bỏ túi và dụng cụ học tập.
IV. Tiến trình dạy - học:
Những hoạt động cơ bản của GV Những hoạt động cơ bản của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8phút)
?Phát biểu các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông?
?Giải tam giác vuông là gì? Để giải được tam
giác vuông ta phải biết những yếu tố nào?
Hoạt động 2: Tiến hành luyện tập
Bài tập 27(b,c)-SGK Giải tam giác vuông
ABC biết:
b) c = 10cm;
µ
C
= 45
0
c) a = 20cm;
µ
B
= 35
0
Bài tập 28-SGK
- Gọi học sinh lên vẽ hình hình học mô tả bài
toán trên
? Để tính được góc
µ

, ta phải dùng TSLG
nào?Vì sao?
? tg
µ
= ?


µ
= ?
! Giáo viện nhận xét…

HS lên bảng trả lời
HS1:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
HS2:
- Là tìm số đo các cạnh và số đo của các
góc còn lại trong tam giác vuông đó.
- Để giải được tam giác vuông ta phải biết
hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn
của tam giác vuông đó.
Hai HS lên bảng làm bài
HS1:
b) Ta có:
µ
B
= 90
0

-
µ
C
= 90
0
- 45
0
= 45
0
Do
µ
B
=
µ
C
= 45
0
nên

ABC vuông cân tại
A

b = c = 10cm
Áp dụng định lí Pi-ta-go, ta có:
a =
+ = +
2 2 2 2
b c 10 10

= = ≈200 10 2 14,14

(cm)
c) Ta có:
µ
C
= 90
0
-
µ
B
= 90
0
- 35
0
= 55
0
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông, ta có :
b = a.sinB = 20.sin35
0


20.0,5736 = 11, 472cm
c = a.sinC = 20.sin55
0



20.0,8192 = 16,383cm
Bài 28-SGK
24

GA H×nh häc 9
Bài tập: Một cầu trượt trong công viên có độ
dốc là 28
0
và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài
của mặt cầu trượt (làm tròn KQ đến chữ số
thập phân thứ 2)
- Gọi học sinh lên vẽ hình hình học mô tả bài
toán trên
?Theo bài ra, ta cần tính độ dài đoạn nào?
?Nêu cách tính MP?
Bài 55/97 SBT.
Cho

ABC có AB = 8cm, AC = 5cm,
·
BAC

= 20
0
. Tính diện tích

ABC.
?Để tính được diện tích

ABC ta cần biết yếu
tố nào?
?Em hãy vẽ đường cao CH và nêu cách tính
CH?
?Tính diện tích


ABC?
Ta tính tg
µ
vì biết
hai cạnh góc vuông
- Học sinh thực
hiện…
tg
µ
=
7
1.75
4
AB
AC
= =


µ


60
0
15

α
4m
7m
C

B
A
Bài tập:
- HS vẽ hình
- Ta cần tính
độ dài đoạn
MP
P
N
M
2
8
0
2,1m
HS lên bảng tính MP.
Ta có NP = MP.sinM

= ≈ =
NP 2,1
MP 4,5m
sinM 0,4694
Vậy chiều dài của máng trượt là 4,5m
Bài 55/97 SBT.
- Ta cần
biết độ
dài
đường
cao ứng
với cạnh
AB.

5cm
8cm
H
20
0
C
B
A
- Ta có CH = AC.sinA = 5.sin20
0


5.03420 = 1,710 (cm)
2
1 1
. .8.1,710 6.84( )
2 2
ABC
S CH AB cm= = =


Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Xem kỹ các bài tập đã giải
- Giải tốt các bài tập :29, 30, 31(SGK) ; 54(SBT)
- Tiết sau tiếp tục luyện tập
Tiết 14: LUYỆN TẬP và KIỂM TRA 10’
25
22/10/2010
21: 31:19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×