Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an 2 tuan 18-KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.93 KB, 32 trang )

ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 1
Ngày dạy 3/1/2011
I. Mục tiêu:
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Đọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 phụ chữ/ phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu và giữa các dấu câu và giữa các cụm từ.
- n luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập
2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu
có và chấm điểm khuyến khích:
+ Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút: 1,5 điểm.
v Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho
-Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho.
- -Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã


- Hát
-7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả
bài như trong phiếu đã chỉ đònh.
- Đọc bài.
-Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần.

ầ
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
v Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm
bài.
- Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình.
- Cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã
học.
- Chuẩn bò: Tiết 2.
- Làm bài cá nhân.
- Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có
HS đọc bài, các HS khác nhận xét,
bổ sung.

 

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết: TRẢ LẠI CỦA RƠI (TT)

 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-
I. Mục tiêu
. Kiến thức: Giúp HS hiểu được:
- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.
. Kỹ năng:
- Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.
/. Thái độ:
- Trả lại của rơi khi nhặt được.
II. Chuẩn bò
- GV: SGK. Trò chơi. Phần thưởng.
- HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
. Khởi động
2. Bài cu õ Trả lại của rơi.
- Nhặt được của rơi cần làm gì?
- Trả lại của rơi thể hiện đức tính gì?
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu:
- Thực hành: Trả lại của rơi (Tiết 2)
v Hoạt động 1: HS biết ứng xử phù hợp trong tình
huống nhặt được của rơi.

 ĐDDH: Phiếu thảo luận, câu chuyện kể.
- GV đọc (kể) câu chuyện.
- Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
PHIẾU THẢO LUẬN
. Nội dung câu chuyện là gì?
. Qua câu chuyện, em thấy ai đáng khen? Vì
sao?
/. Nếu em là bạn HS trong truyện, em có làm
như bạn không? Vì sao?
- GV tổng kết lại các ý kiến trả lời của các nhóm
HS.
v Hoạt động 2: Giúp HS thực hành ứng xử phù
- Hát
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- Cả lớp HS nghe.
- Nhận phiếu, đọc phiếu.
- Các nhóm HS thảo luận, trả lời
câu hỏi trong phiếu và trình bày
kết quả trước lớp.
- Cả lớp HS trao đổi, nhận xét, bổ
sung.
hợp trong tình huống nhặt được của rơi.
- Yêu cầu: Mỗi HS hãy kể lại một câu chuyện
mà em sưu tầm được hoặc của chính bản
thân em về trả lại của rơi.
- GV nhận xét, đưara ý kiến đúng cần
giải đáp.
- Khen những HS có hành vi trả lại của rơi.
- Khuyến khích HS noi gương, học tập theo
các gương trả lại của rơi.

v Hoạt động 3: Thi “Ứng xử nhanh”
 ĐDDH: Tình huống. Phần thưởng.
- GV phổ biến luật thi:
+ Mỗi đội có 2 phút để chuẩn bò một tình huống,
sau đó lên điền lại cho cả lớp xem. Sau khi xem
xong, các đội ngồi dưới có quyền giơ tín hiệu để
bổ sung bằng cách đóng lại tiểu phẩm, trong đó
đưa ra cách giải quyết của nhóm mình. Ban
giám khảo ( là GV và đại diện các tổ) sẽ chấm
điểm, xem đội nào trả lời nhanh, đúng.
+ Đội nào có nhiều lần trả lời nhanh, đúng thì
đội đó thắng cuộc.
- Mỗi đội chuẩn bò tình huống.
- Đại diện từng tổ lên diễn, HS các nhóm trả
lời.
- Ban giám khảo chấm điểm.
- GV nhận xét HS chơi.
- Phát phần thưởng cho đội thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò:
- Đại diện một số HS lên trình bày.
- HS cả lớp nhận xét về thái độ
đúng mực của các hành vi của các
bạn trong các câu chuyện được kể.
- HS nghe, ghi nhớ.
DUYỆT BGH GVCN
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ


BÀI : Ôn tập 2
Ngày dạy 4/1/2011
I. Mục tiêu:
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện về cách tự giới thiệu.
- n luyện về dấu chấm.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép nội
dung đoạn văn bài tập 3.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu
có và chấm điểm khuyến khích:
v Hoạt động 2: Đặt câu tự giới thiệu
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ
tên và quan hệ của em với bạn là gì?
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời
giới thiệu trong hai tình huống còn lại
-Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét
- Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ đònh.

-3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
-Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em
khi em đến nhà bạn lần đầu.
-1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác
ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn
Ngọc. Thưa bác Ngọc có nhà không ạ

ầ
và cho điểm.
v Hoạt động 3: n luyện về dấu chấm
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng
chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
Lời giải:
Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó
là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm
khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp
mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui
lòng.
2. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 3
- Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ:
+ Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố
Tùng ở cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố
cháu mượn cái kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học
sinh lớp 2C. Cô Thu Nga bảo em đến
phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa

ạ!
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
trong Vở bài tập.
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-
BÀI : Ôn tập 3
Ngày dạy 5/1/2011
I. Mục tiêu:
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện về kỹ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn kỹ năng viết chính tả.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em
nếu có và chấm điểm khuyến khích:
v Hoạt động 2: n luyện kó năng sử dụng
mục lục sách
- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.

-Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và
cử ra 2 thư kí. Nêu cách chơi: Tổ chức cho HS chơi
thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.”
-Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn
là đội thắng cuộc.
v Hoạt động 3: Viết chính tả
-GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại.
- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
-Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, quyết
trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
- Hát
-7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ đònh.
Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến
cách chơi và chuẩn bò chơi.
- HS phất cờ và trả lời: trang 63
-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm.
- Đoạn văn có 4 câu.
-Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên
riêng. Các chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa
vì là chữ đầu câu.
- Cuối mỗi câu có dấu chấm.

ầ
Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.

Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
2. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 4
- Thực hành viết bảng.
- Nghe GV đọc và viết lại.
- Soát lỗi theo lời đọc của GV và
dùng bút chì ghi lỗi sai ra lề vở.
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 4
Ngày dạy 5/1/2011
I. Mục tiêu
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
- n luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2.
- HS: SGK.
 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-

ầ
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:

v H động 1: n luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
v Hoạt động 2: n luyện về từ chỉ hoạt động
-Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài.
-Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt
động có trong đoạn văn.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm.
Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang
(đôi cánh), vỗ, gáy.
v Hoạt động 3: n luyện về các dấu chấm
câu
Y .cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu.
- Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
- Hỏi tương tự với các dấu câu khác.
v Hoạt động 4: n luyện về cách nói lời an ủi và tự
giới thiệu
- Gọi HS đọc tình huống.
Hỏi: Nếu em là chú công an, em sẽ hỏi thêm những
gì để đưa em nhỏ về nhà? (Em hãy an ủi em bé
trước rồi phải hỏi tên, hỏi đòa chỉ của em bé thì mới
- Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc
cả bài như trong phiếu đã chỉ đònh.
- Đọc đề bài.
-1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài
vào Vở bài tập.

-Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ
sung nếu bài bạn còn thiếu.
-Đọc bài. Ví dụ: Càng về sáng, phẩy, tiết
trời càng lạnh giá. chấm.
-Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm,
dấu ba chấm.
- Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- 2 HS khá làm mẫu trước. Ví dụ:
+ HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ
đưa cháu về nhà với mẹ.
+ HS 2: Thật hả chú?
- Thực hiện yêu cầu của GV.
có thể đưa em về nhà).
2. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 5
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 5
Ngày dạy 6/1/2011
I. Mục tiêu
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- n luyện kỹ năng nói lời mời, lời đề nghò.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2.

- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Hát
7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả
bài như trong phiếu đã chỉ đònh.
 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-

ầ
v Hoạt động 2: n luyện về từ chỉ hoạt động
và đặt câu với từ chỉ hoạt động
- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên
hoạt động được vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục.
Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết vào Vở
bài tập.
Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 3: n luyện kó năng nói lời mời,
lời đề nghò
- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1.

Yêu cầu HS suy nghó và viết lời nói của em trong
các tình huống còn lại vào Vở bài tập.
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận
xét và cho điểm HS.
2 Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 6.
Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học
bài; 4 – cho gà ăn; 5 – quét nhà.
Một vài HS đặt câu. Ví dụ:
Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể
dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./
- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, bạn nhận xét.
- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.
- Một vài HS phát biểu. Ví dụ: Chúng
em mời cô đến dự buổi họp mừng
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của
lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời
cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà
giáo Việt Nam với lớp chúng em ạ!/…
- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, bạn nhận xét.
 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ


BÀI : Ôn tập 6
Ngày dạy 6/1/2011
I. Mục tiêu
- 012!",*,34 56$ 5*$,52.
- 012!",7897":5$!",*$"*$6;3<")35=55169*$$>.
- 012!",7896")*?$;.
II. Chuẩn bò
- @$")$*"15=5>$ 5*$,52*5$*A$$ 57!B.$C$$ >*,3.
- (D6'>*,3.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
.($'4,
/.-C=
Giới thiệu:
v  !"# $%&'" "(!)*+,) ,%")
$+#
-  2"1>'>)5*$9C>*,34 5.
v  !"# '-),%&'" ,' .,*+!/  '
), .%&'"
-  4 5!"15&5'>.
- E"15&F=**$.
'"143$)DC 6<"5,42 *$")
G
- 44=*"12"&4G
-5 4%$2CAG-4H2C4 56",5>C)
5$G
- E"15&7":2 *>,,I*$.
- E"15&F=**$.
- '=54=<)*$",G
$""CD5,>"="H2CAD=A6=>5 .H!

- =*
JK4")2&2 *2"1>'D>)5*$9C5$ 
>*,34 54=4 54 $L55'>
$*3$")4H5$M4%$.
4 5*$$?").N'2=34 5*$&C*$".
"1 4  3$)   6  <"  4  2  *)3
,3.
- N=    5  >    4  4=  >"1  2"&
4.
J-5 4%$4$CH6#5$
4 5.
- $ 5$$7":5$!",*$"*$.

ầ
=2 25,>"=.
- ($4=>5 "H=AGH!=2 2>
5 .
- E"1 5& F =**$  / 6 "1, I
*$.
- E"15&7":2 *>,515$!",.
- E"15&4L**"15$*!",.
=I#OL**"15&=*6=,I5'
*!",$L5"1$16,*5=**!",P
v !"#01'2 3,4
-  4 5!"15&5'>.
- @A"C3$'6")*?$;G
,I?$;5&$HA4":> 5=*$":4I
")*$G
- E"15&2C>.2"1>'6")*.
- $,<"=*$?$;5'2"1>'. 

C,*)"C*A$>!?$;D$,<"=*6
5$4":C.
.N'5)Q+LI ø
- $,<"=*5$6"&?")*$ 5.
- N$:>%")*K
- =54=C,*5,>"=<)*$",.

JN,>"=$'-D5$=5==34 5>
4"&A7$1GR-D>C)4
3$'7$1D4":5$==3>$"=SR-D
>4=41!2CAG...
J-C)>"174$<"5,42 
41F=D>7$14 5.
JN,>"=4>5 F4RN,>"=I;*
*!4>5 F4...
J(":)?")3*$",I**$.4=
7":2 ,I5'*!",.
J$"&3$=*>":.@+-5 65,>"=R
N,  >"= R T  4R  =3 4H 
!")
- O 5!"15&.
- @A5'$> 46;.
- N&$H*$D4%4":C*:5$=5.
- C>5=$1.
- @UI 
*$1C")S
Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7
giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết Trung
Thu nhé!
N$5,&

 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 7
Ngày dạy 7/1/2011
I. Mục tiêu
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- n luyện về viết bưu thiếp.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ đònh đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
v Hoạt động 2: n luyện về từ chỉ đặc điểm
của người và vật.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết
trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời ntn?
-Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về

sáng?
-Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả
làm bài.
- Hát
-7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã
chỉ đònh.
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Là tiết trời
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b) vàngtươi,sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.

ầ
v H.động 3: n luyện về cách viết bưu thiếp.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số
HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
c. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 8
2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- Làm bài cá nhân.
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ


BÀI : Ôn tập 8
Ngày dạy 7/1/2011
I. Mục tiêu
- n luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- n luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.
- n luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trước.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc lòng.
- HS: SGK.
 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-

ầ
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
3. Bài mới
Giới thiệu:
v Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học
thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
v Hoạt động 2: n luyện cách nói câu
đồng ý, không đồng ý.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành
theo tình huống, sau đó gọi một số nhóm
trình bày.
- Hát

7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ đònh.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm mẫu: Ví dụ với tình huống a):
+ HS 1 (vai bà): Hà ơi, xâu giúp bà cái kim!
+ HS 2 (vai cháu): Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà
ngay đây ạ!/ Vâng ạ! Bà đưa kim đây cháu
xâu cho ạ! . . .
- Tình huống b):
+ HS 1: Ngọc ơi! Em nhặt rau giúp chò với!
+ HS 2: Chò chờ em một lát. Em xong bài tập
sẽ giúp chò ngay./ Chò ơi, một tí nữa em giúp
chò được không? …
- Tình huống c):
+ HS 1: Hà ơi! Bài khó quá, cậu làm giúp tớ
với.
+ HS 2: Đây là bài kiểm tra, mình không thể
làm giúp bạn được, bạn thông cảm.
- Tình huống d):
+ HS 1: Ngọc ơi, cho tớ mượn cái gọt bút chì.
+ HS 2: Đây, cậu lấy mà dùng./ Đây nó đây./
i mình để quên nó ở nhà rồi, tiếc quá…
-
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài và đọc bài làm.
- Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.
v Hoạt động 3: Viết khoảng 5 câu nói về
một bạn lớp em.
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.

-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em
đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em, nếu có.
- Chấm điểm một số bài tốt.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
Chuẩn bò
$=!*$=9C
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Tiết 9
BÀI LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- "7894 5Q$":69>'.
+!",*-
 
!"#$%&$!'
($)*'
- 01*,36"&5L3*5$8.
- N'5)C#51*$")G
II. Tiến hành:
. @"1!"15&5'?")*$ 5.
. E"15&C'(64 5*$&C69>'N6@ 5.
/. E"15&C'@'>*,362C>5=$1.
V. N$H>.
W. $65$)CC,*)>4=$,<"=*7")*F'2C>5'.
v-5%#


v6%7 81,#,1'"9



 

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP

I. Mục tiêu
V. Kiến thức:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
W. Kỹ năng:
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường,
tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
X. Thái độ:
- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học
sạch đẹp.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán, xẻng
hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới. Quan sát sân trường và các khu vực xung quanh lớp
học và nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học.
- HS: SGK. Vật dụng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ Phòng tránh té ngã khi ở trường.
- Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở
trường?
- Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn
khi ở trường?
- GV nhận xét.

3. Bài mới
Giới thiệu:
- Giữ trường học sạch đẹp.
v Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và
biết giữ trường học sạch đẹp.
Bước 1:
- Treo tranh ảnh trang 38, 39.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời
câu hỏi:
Tranh 1:
- Bức ảnh thứ nhất minh họa gì?
- Nêu rõ các bạn làm những gì?
- Dụng cụ các bạn sử dụng?
- Việc làm đó có tác dụng gì?
Tranh 2:
- Bức tranh thứ 2 vẽ gì?
- Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm?
- Hát
- HS nêu, bạn nhận xét.
- HS quan sát theo cặp các hình ở
trang 38, 39 SGK và trả lời các
câu hỏi.
- Cảnh các bạn đang lao động vệ
sinh sân trường.
- Quét rác, xách nước, tưới cây…
- Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng…
- Sân trường sạch sẽ
- Trường học sạch đẹp.
- Tác dụng?
- Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?

Bước 2:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Trên sân trường và xung quanh trường, xung
quanh các phòng học sạch hay bẩn?
- Xung quanh trường hoặc trên sân trường có
nhiều cây xanh không? Cây có tốt không?
- Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có
mùi hôi không?
- Trường học của em đã sạch chưa?
- Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch
đẹp?
- Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường
học sạch đẹp.
- Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và
nên tránh để giữ trường học sạch đẹp.
v Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường,
lớp học
Bước 1:
- Phân công việc cho mỗi nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp
- Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc
cây hoa.
- Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu…
- Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi
trường.
- Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người,
GV, HS học tập giảng dạy được
tốt hơn.
- Nhớ lại kết quả, quan sát và trả
lời.

- Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên
tường.
- Không vứt rác, không khạc nhổ
bừa bãi.
- Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt
hoa, dẫm lên cây.
- Đại, tiểu tiện đúng nơi qui đònh
- Tham gia vào các hoạt động làm
vệ sinh trường lớp, tưới chăm sóc
cây cối.
với từng công việc.
- Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ
hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ
thể. VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán
dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân hoặc sau
khi làm vệ sinh trường, lớp; nhổ cỏ … phải
rửa tay bằng xà phòng.
Bước 2:
- Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
- Đánh giá kết quả làm việc.
- Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm
tốt.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Sau bài học ngày hôm nay em rút ra được
điều gì?
- Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng
ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
- Chuẩn bò: Bài 19.
- Làm vệ sinh theo nhóm.
- Phân công nhóm trưởng.

- Các nhóm tiến hành công việc:
+ Nhóm 1: Vệ sinh lớp.
+ Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân
trường
+ Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân
trường
+ Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân
trường.
- Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
- Các nhóm đi xem thành quả làm
việc, nhận xét và đánh giá.
- Biết được thế nào là trường lớp
sạch đẹp và các biện pháp để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp,…
DUYỆT BGH GVCN
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 1
Ngày dạy 4/1/2011
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ.
Tính đúng nhanh, chính xác.
Ham thích học Toán.
II. Chuẩn bò
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Khởi động

2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường.
3. Bài mới
Giới thiệu: n tập
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu
ta làm thế nào?
- Tại sao?
- Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài.
Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
Tóm tắt
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Đọc đề
- Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l
dầu, buổi chiều bán được 37l dầu.
- Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được
bao nhiêu lít dầu ?
- Ta thực hiện phép cộng 48 + 37
- Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu
buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán
gộp lại.
- Làm bài.
Bài giải
7
ầ
Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít

Tất cả: ……. lít?
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi
giải.
Tóm tắt
32 kg
Bình / / /
An / / 6 kg
? kg
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
Tóm tắt
24 bông
Lan / / 6 bông
Liên / / /
? bông
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
Số lít dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít

- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An
nhẹ hơn Bình 6 kg.
- Hỏi An nặng bao nhiêu kg?
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì
nhẹ hơn có nghóa là ít hơn.
- Làm bài
Bài giải
Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg.
- Đọc đề bài.
- Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được
nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
- Liên hái được mấy bông hoa?
- Bài toán về nhiều hơn.
- Làm bài
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
26 + 14 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bông hoa.
-
ường Tiểu học Phạm Hùng
ười soạn : Nguyễn Thị Hồng Thuỷ

BÀI : Ôn tập 2
Ngày dạy 5/1/2011
I. Mục tiêu
K. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:
- Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.

Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
- Giải bài toán về ít hơn.
. Kỹ năng:Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tïng về hình chữ nhật, hình tứ giác.
Y. Thái độ: Ham thích học môn Toán.
II. Chuẩn bò
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ Ôn tập về giải toán.
3. Bài mới
Giới thiệu: Ôân tập
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Thực hành tính nhẩm.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi HS chỉ
 
!"#$%&$!'
+!",*-
($)*'
7
ầ
Bài 2:
-Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm
bài.
Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính

của từng phép tính.
Bài 3:
-Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một
tổng khi biết tổng và số hạng còn lại. Tìm số bò trừ
chưa biết khi biết hiệu và số trừ. Tìm số trừ chưa
biết khi biết hiệu và số bò trừ.
Bài 4:
-Cho HS đọc đề bài, xác đònh dạng bài rồi giải bài
toán.
Tóm tắt
92 kg
Lợn to / / /
Lợn bé / / 16 kg
? kg
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
báo cáo kết quả của 1 phép tính.
28 73 53 90
+19 -35 +47 -42
47 38 100 48
- 4 HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời.
x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 - 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
40 – x = 8
x = 40 –8
x = 32
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn

Bài giải
Con lợn bé nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg
 
!"#$%&$!'
($)*'+!",*-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×