Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra chất lượng đầu năm - Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.36 KB, 2 trang )

GV: Nguyễn Văn Đoàn Đại số 8

14/09/2011 1
Đề 1

Câu 1:
Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỷ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài các cạnh của tam
giác biết chu vi của tam giác đó là 45m.
Câu 2: Tìm đa thức M biết
a/ M + (5x
2
– 2xy) = 6x
2
+ 9xy – y
2
b/ (11x
6
+ 2x
4
+ x
2
– 4) – M = 3x
6
– 5x
4
+2x
2
– 7
Câu 4:
Cho tam giác cân ABC (AB = AC) góc A<90
o


. Kẻ tia BD⊥AC (D∈AC); kẻ tia
CE⊥AB (E∈AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh
a/ AD = AE
b/ AI là phân giác góc BAC
c/ Tam giác BIC cân



ĐỀ 2

Câu 1: (1,5 đ)
a) Tìm x, biết:
x
2
9 3

=
b) Tính nhanh :
2 2
22 44.78 78
+ +

Câu 2: (2,25 đ)
a) Cho x + y = 10 và
x y
3 5
=
. Tính x, y.
b) Tìm x, biết: x
0,3 0,72

− = c) Tìm x, biết:
( 1)( 1) ( 2)( 5) 12
x x x x
− + − + − =

Câu 3: (2,25 đ) Làm tính nhân:
a) ( -3x
2
y
3
).( -
4
3
x
4
y) b)
2 2
1
( 2 ).( 2 )
2
x y xy xy y
− − +
c)
2
( 1).( 3 2)
x x x
− + −

Câu 4: (3 đ)
Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 6cm và AC = 8cm.

a) Tính BC.
b) Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
Chứng minh rằng ∆AMB = ∆DMC.
c) Chứng minh AB // DC.
Câu 5: (1 đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2
2 3
A x x
= + +






GV: Nguyễn Văn Đoàn Đại số 8

14/09/2011
2


ĐỀ 3

Câu 1: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) x.(5 – 2x) + 2x.(x – 1) = 15 b) 3x + 2.(5 – x) = -11 c) x
2
– 36 = 0
Câu 2: (2 điểm) Rút gọn và tính các giá trị của biểu thức:
a) A= 5x.(x – 6y) – 2y.(y – 15x) ; khi x = - và y = .

b) B = (x + 5).(x – 7) – (x – 4).(x + 3) ; khi x = - 23.

Câu 3: (1,5 điểm)
Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
S = 3.(x – 1)
2
– (x + 1)
2
+ 2.(x - 3).(x + 3) – 4x
2
+ 8x – 9
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho ABC cân tại A có các đường phân giác trong BE và CF
a) Chứng minh rằng AFC = AEB
b) Chứng minh rằng tứ giác BFEC là hình thang cân
c) Chứng minh rằng BF = FE = EC

the end

×