Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chất lượng đầu năm toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.66 KB, 5 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo
Quận hồng bàng
đề kiểm tra chất lợng đầu năm lớp 9
Năm học 2010 2011
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I/ phần Trắc nghiệm ( 2 điểm ) :
Học sinh chỉ chọn một chữ cái đứng trớc câu mà em cho là đúng
Câu 1 : Phơng trình 2x + k = x 1 nhận x = 2 là nghiệm khi :
A. k = 3 B. k = - 3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 2 : Hai phơng trình nào sau đây tơng đơng:

( )
( )
2
2 2
. 2 1 2 2 1 2 . 15 5 2 10 13 5
2
. 2 ( 2) 2( 2) . (2 1) 4 2 1 2
2
A x va x x x C x x va x
x
B va x x D x va x
x
= = + = + =

= = = =


Câu 3 :
Cho tam giác ABC và M nằm trên cạnh BC . Từ M vẽ
MN // AB và MP // AC. Tứ giác ANMP là hình thoi nếu :


A. M là trung điểm của BC
B. M là chân đờng phân giác thuộc đỉnh A
C. M là chân đờng cao thuộc đỉnh A
D. Cả ba câu trên đều sai
A
B
C
M
N
P
Câu 4 :
Độ dài x trong hình vẽ bên ( biết
ã
ã
EDI IDF=
) là:

24
.
5
A

15
.
2
B

10
.
3

C
D. Một đáp số khác
5
4
x
6
D
E
F
I
Câu 5 : Giá trị của x để
3x =
là :

. 3 . 0 3 . 3 . 0 3A x B x C x D x< < < > <
Câu 6 : Kết quả của phép tính
2
1 1
2 3




là :

1 1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 3 3 2 2 3 2 3
A B C D +
Câu 7 : Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời sai

Xét ABC vuông tại A, đờng cao AH với các ký
hiệu nh hình bên

'
'
' '
. .
. .
a c a b
A B
b h b b
b b a c
C D
c c c c
= =
= =
c b
c'
h
b'
A
B
C
H
Câu 8 :
Xét ABC vuông tại A, đờng cao AH với các ký
hiệu nh hình bên

. 2 2 3
. 2 3

. 2 3 2
A x va y
B x va y
C x va y
= =
= =
= =
D. Một đáp án khác
x y
1 3
A
B
C
H
II/ Phần tự luận ( 8 điểm ):
Bài 1 ( 2,5 điểm ) Giải các phơng trình sau:

2
2
1 1 5 2 3
1. 2 2. 3. 4 4 1 2
3 2 2 2 4
x x x
x x x
x x x

= + = + = +
+
Bài 2 ( 1,5 điểm )
Trong tháng đầu hai tổ sản xuất đợc 500 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai , tổ 1 vợt

mức 10% , tổ 2 vợt mức 15% , do đó cuối tháng cả hai tổ đã sản xuất đợc 560 chi tiết máy.
Tinh xem trong tháng đầu ,mỗi tổ sản xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 3 ( 4 điểm )
Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 6 cm , AC = 8 cm
1. Tính BC , AH, BH và CH
2. Gọi E , F là các hình chiếu của H trên AB và AC . Chứng minh : AH = EF
3. Gọi M , N lần lợt là các trung điểm của BH và CH . Tinh diện tích tứ giác MNFE.
------------------------------- Hết -------------------------------
Hớng dẫn đáp án và cho điểm
I/ Trắc nghiệm : 2 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C C B D A C A
II/ Tự luận: 8 điểm
Bài 1 : 2, 5 điểm
1. - Giải đúng x = - 8 ( 0,5 điểm )
2. - ĐKXĐ :
2x
( 0,25 điểm )
- Giải đúng
15
2
x

=
( 0,5 điểm )
- So sánh với ĐKXĐ và kết luận ( 0, 25 điểm )
3. - Đa về dạng
2 1 2x x = +
( 0, 25 điểm )

- Giải đúng các trờng hợp , tìm đợc
1
3;
3
S

=


( 0,75 điểm )
Bài 2 : 1,5 điểm
- Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ( 0,25 điểm )
- Lập luận đúng và đa đúng phơng trình ( 0,5 điểm )
- Giải đúng và tìm đợc tổ 1 : 300 tổ 2 : 200 ( 0,5 điểm )
- So sánh với ĐKXĐ và trả lời ( 0,25 điểm )
Bài 3 : 4 điểm
- Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm )
1. Dùng Pytago tính đợc BC = 10 cm ( 0,5 điểm )
- Sử dụng hệ thức lợng tính đợc AH = 4,8 cm ( 0,5 điểm )
- Sử dụng hệ thức lợng tính đợc BH = 3,6 cm và CH = 6,4 cm ( 0,5 điểm )
2. Lập luận đúng + tứ giác AEHF là hình chữ nhật ( 0,75 điểm )
+ Suy ra đợc AH = EF ( 0,25 điểm )
3. Chứng minh đợc tứ giác MNFE là hình thang vuông ( 0,5 điểm )
- Tính đợc S(MNFE) = 12 cm
2
( 0,5 điểm )
*/ Chú ý : - Mọi cách làm khác nếu lập luận đúng và giải đúng đều cho điểm tối đa
- Hình vẽ sai hoặc không vẽ hình mà có lời giảI đúng thì chỉ cho 1/ 2 số điểm
câu1 và không chấm điểm ở các câu sau


A
B
C
H
E
F
M
N
Ma trận đề kiểm tra chất lợng đầu năm lớp 9 năm học 2010
2011

Mức độ
Chuẩn
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PT bậc
nhất một
ẩn
- KT: hiểu giải phơng trình bậc
nhất một ẩn
1
0,25
1
0,25
2
0,5
- KN: giải PT có chứa ẩn ở
muẫu, PT chứa dấu giá trị tuyệt
đối
1

0,5
2
2
3
2,5
GiảiBT
bằng
cách lâp
PT
- KN: Biết cách chuyển bài
toán có lời văn sang bài toán
giảI PT bậc nhất một ẩn
1

1,5
1
1,5
Căn bậc
hai
- KN: Vận dụng thành thạo
định nghĩa căn bậc hai số học
và hằng đẳng thức
2
A A=

1
0,25
1
0,25
2

0,5
Đờng
phân
giác
-KN : Vận dụng công thức tính
toán dựa vào tính chất đờng
phân giác
1
0,25
1
0,25
Hệ thức
lợng
trong
tam giác
vuông
-KN: Vận dụng hệ thức lợng
trong tam giác vuông để tính
toán các đại lợng có liên quan
1
0,25
1
0,25
1
2
3
2,5
Tứ giác - KN: + Nhận biết hình thoi,
hình chữ nhật, hình thang
vuông

+ Vận dụng tính chất
1
0,25
2
2
3
2,25
tam gi¸c vu«ng ®Ó tÝnh diÖn
tÝch h×nh thang vu«ng
5
1,25
3
0,75
2
2,5
5
5,5
15
10

×