GIẢI TÍCH 12
1
Câu 1. Tìm nguyên hàm sau:
a)
3
1
x
x
e
e dx
x
b)
3
( )(1 )
x x x
dx
x
c)
2 2
1
sin .cos
dx
x x
d)
2
cot .
x dx
ĐA: a)
2
1
2.
x
e C
x
; b)
13 7
6 6
6 7
13 6
x x C
c) tanx - cotx +C d) – cotx– x + C.
Câu 2. Tìm nguyên hàm:.
a)
os2xdx
I c
; b)
2
sin x
dx
; c)
sin( 4 )
x dx
d)
2
( 3)
x
I dx
x x
ĐA : a)
1
sin2x +C
2
I
;b)
1 1
sin 2
2 4
x x C
c)
1
os4x+C
4
c
. d)
2 5
ln ln 3
3 3
I x x C
Câu 3. Tìm nguyên hàm sau:
a)
2
2
1
1
dx
x
; b)
2
x
sin os
2 2
x
c dx
c)
3
2
3 4 os
os
c x
dx
c x
Đáp án: a)
2 4
1 2
x x
; b) x - cosx +C; c) tanx - 4sinx +C
Câu 4. Tìm nguyên hàm sau:
a)
2
1
xdx
x
. b)
2
(1 )
2 3
x
dx
x x
c)
2 3
9
x x dx
Đáp án : a)
2
1
ln 1
2
x C
. b)
2
1
ln 2 3
2
x x C
c)
3
3
2
2
( 9)
9
x C
Câu 5. Tìm nguyên hàm sau: a)
sinx.cosx
dx
I
. b)
sinx
dx
I
c)
2
1
xdx
I
x
Đáp án : a)
ln tan
x C
. b)
ln tan
2
x
C
c)
2
1
I x C
Câu 6. Tìm a)
4
x x
dx
e e
; b)
2
2
1
x
x
e
I dx
e
c)
sin2
4 os2x
x
I dx
c
d)
3sinx - cosx
dx
I
; e)
1
tan
2 1 2 1
x dx
x x
.
Đáp án: a)
1 2
ln
4 2
x
x
e
C
e
; b)
2
ln(1 )
x
I e C
; c)
1
ln(4 os2x)+C
2
I c
d)
1
ln
2 2 12
x
I tg C
; e)
3 3
1
(2 1) (2 1) ln osx
6
x x c C
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số sau theo phép biến đổi tương ứng:
a)
2
2 1x
dx
x x
(u=x
2
+x) b)
2 2
1
( 2 5)
x
dx
x x
2
( 2 5)
u x x
c)
2
3
.
x
x e dx
(u = - 3x
2
)
d)
1
x
x
e
dx
e
(u=1+e
x
). e)
sinx
1-cosx
dx
(u = 1 - cosx) f)
3
ln x
dx
x
(u=lnx).
GIẢI TÍCH 12
2
Đáp án: a)
2
2
x x C
. b)
2
1
2( 2 5)
C
x x
c)
2
3
6
x
e
C
d) ln(1+e
x
) + C
e) ln|1-cosx| + C. f)
2
3
(ln )
2
x C
Câu 8. Tìm nguyên hàm sau bằng phép đổi biến số:
a)
2
(ln )
dx
x x
; b)
os x
c
dx
x
; c)
3
sin osxdx
xc
Đáp án : a)
1
ln
C
x
. b)
2sin
x C
c)
4
1
sin
4
x C
Câu 9. Sử dụng các phép biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm sau:
a)
3
x x dx
b)
2
1
x x dx
c)
3
2 2
( 1)
x dx
x
d)
sinx - cosx
dx
Đáp án : a)
5 3
2 2
2
( 3) 2( 3)
5
x x C
b)
7 5 3
2 2 2
2 4 2
( 1) ( 1) ( 1)
7 5 3
x x x C
c)
2
2
1 1
ln(1 )
2 1
x C
x
d)
1
ln tan
2 8
2
x
C
Câu 10. Tính nguyên hàm:
a)
.
x
x e dx
. b)
2
sin3
x
e xdx
c)
ln 1
x x
e e dx
d)
2
5 x
x e dx
Đáp án : a)
.
x x
x e e C
. b)
2
1
(2sin3 3 os3 )
13
x
e x c x C
c)
( 1) ln( 1) 1
x x
e e C
d)
2
4 2
1
2 2
2
x
e x x C
Câu 11. Tính nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
a)
os3
xc xdx
; b)
3
ln
x xdx
c)
ln
y ydy
d)
2 x
x e dx
e)
2
sin
x
dx
x
f)
2
cos
sin
x x
dx
x
Đáp án : a)
1 1
sin3 os3
3 9
x x c x C
b)
4 4
1 1
ln
4 16
x x x C
c)
3 3
2 2
2 4
ln
3 9
y y y C
d)
x x
xe e C
e)
cot ln sin
x x x C
f) ln tan
sinx 2
x x
C
Câu 12. Chứng minh rằng F(x) là một nguyên hàm của f(x) trong mỗi trường hợp sau:
a) F(x) =
sin
x
x
và f(x) =
1 sin
cos
x
x
x x
b) F(x) =
ln
x x x
và f(x) = lnx.
Câu 13. Tìm: a)
4
5 3cos 7
x x
dx; b)
2
3
3
2
3 5x x
x
dx.
Đáp án : a)
5
3sin 7
x x x
C. b)
4 1
3
3 3
9 5
4 3
4
x x x
C.
GIẢI TÍCH 12
3
Câu 14. a) Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sin4x.cosx biết F
2
b) Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x.tanx thỏa mãn F
3
3 4
. Tính F
4
.
Đáp án : a) F(x) =
1 1 26
os5x- os3x+
10 3 15
c c
b) F
1 3 3 1
sin
4 4 2 2 2 3 2 12
.
Câu 15. Tìm hàm số f(x) biết f’(x) =
4sin 2 1 osx
x x c
và
( ) ax+b ox+
f x dx c
C.
Đáp án : f(x) =
2cos 2 1 sinx
x x
.
Câu 16. Cho
4 0
a b
. Xác định hai số a và b biết F(x) =
ax+b
4
x
là nguyên hàm của hàm số
f(x) và ta có 2f
2
x
(F(x)
1
)f’
x
. Đáp số: a = 1 và b tùy ý.
Câu 17. Tìm a)
os3xcosxdx
c
b)
2
os2xtan
c xdx
c)
2
1
3 4
dx
x x
d)
3
1
dx
x x
Đáp án : a)
1 sin 4 sin 2
2 4 2
x x
C b)
sin 2
t anx+x+
2
x
x
C
c)
1 1
ln
5 4
x
x
C d)
1
ln ln 1 ln 1
2
x x x
C
Câu 18. Cho hàm số f(x) =
2
2
3 3
3 2
x x
x x
a) Tìm A, B, C sao cho: f(x) =
2
1 2
1
A B C
x x
x
. b) Tìm họ nguyên hàm của f(x).
Đáp án: a) A =
7
, B =
12
, C = 13. b)
7
( ) 12ln 1 13ln 2
1
f x x x
x
C.
Câu 19. Cho hàm số f(x) =
asinx+bcosx
csin d cos
x x
a) Xác định các số A, B để f(x) = A + B
cos sin
sin cos
c x d x
c x d x
b) Tìm
asinx+bcosx
sin cos
dx
c x d x
Đáp án : a) A =
2 2
ac bd
c d
; B =
2 2
bc ad
c d
. b) A
x
Bln
sin cos
c x d x
C.
Câu 20. Tìm a)
3
4 2x
e x dx
b)
6
ln
dx
x x
c)
1
n
x x dx
d)
7
4
5
x
dx
x
ĐA: a)
3
4
1
3
x
e
C; b)
5
1
5ln
x
C; c)
1
1 1
1 1
1
n n
x x
n n
C; d)
4 4
1 5
5 ln 5
4 4
x x
C
Câu 21. Tìm a) I =
3 4
3.
x x dx
b) J =
3 2
1 2
xdx
x
Đáp án : a) I =
4 4
1
3 3
6
x x
C; b) J =
2
2
3
3 2
2
3
ln 2 1
2 2
x
x
C.
Câu 22. Tìm a)
cot
xdx
. b)
5 2
sin os
xc dx
c)
1
sin
dx
x
d)
os2x
sinx+cosx+3
c
dx
GIẢI TÍCH 12
4
Đáp án : a) ln
sinx
C. b)
7 5 3
1 2 1
os os os
7 5 3
c x c x c x
C.
c)
1 osx-1
ln
2 os 1
c
c x
C. d)
2 3
1 1
2 sinx+cosx+3 3 sinx+cosx+3
C.
Câu 23. Tìm a)
2 osxdx
x c
b)
2x
xe dx
c)
2
sin
x
dx
x
d)
ln 1
x x dx
Đáp án : a)
2 sinx+cosx
x
+ C; b)
2 2x x
xe e
C; c) x.cot x + ln |sin x| + C;
d)
2 2
1
ln 1
2 4 2
x x x
x
C.
Câu 24. Tìm a)
2
osx.dx
x c
b)
2
.
x
x x e dx
c)
sinx.dx
x
e
d)
2
1 ln .
x x dx
Đáp án : a)
2
sinx+2xcosx-2sinx+
x
C.; b)
2
3 3
x
e x x
C; c)
1
sinx-cosx
2
x
e
C;
d)
2 2 2
2
ln 2 ln 2
2 2 4
x x x
x x x x x
C.
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm F(x) của mỗi hàm số sau:
a) f(x) =
2
sin 2 os 2
x c x
b) f(x) =
2
2 2
4
2cot
sin cos
x
x x
.
Đáp án : a) F(x) =
1 sin 4
cos2
2 4
x
x x
C; b) F(x)
4tan 2cot 2
x x x
+ C
Câu 26. Tìm a) I =
3
6
5
3sin3
x x dx
x
b) J =
3
2
1 13
2 9
x dx
x
x
Đáp án : a)
4
5
1
sin3
4
x
x
x
C b)
2
4 13
ln 9
3
x x x x
x
C
Câu 27. Tìm nguyên hàm F(x) của mỗi hàm số sau:
a) f(x) = sin5x.cosx biết F
2
. b) f(x) =
1 os2x
1 os2x
c
c
biết F
3
4
.
Đáp án : a) F(x) =
1 cos6 cos4 53
2 6 4 24
x x
b) F(x) =
tan 2
4
x x
Câu 28.
a) Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) =
2
1
3 2x x
x
thỏa mãn F(4) = 50. Tính F(2).
b) Cho hàm số f(x) =
3 3
sin os
1 sinxcosx
x c x
. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(0) =f’(0).
Đáp án : a) F(x) =
3 2
2 2
x x x
F(2) =
2 2 2
b) F(x) = sinx – cosx + 2
Câu 29. Tìm a)
6 6
sin os
x c x dx
b)
1 sin 2
sin osx
x
dx
x c
c)
2
2
9
x
dx
x
d)
4
3
2
x
dx
x x
Đáp số: a)
5 3 sin 4
8 8 4
x
x
C b)
cos sin
x x
C
c)
9 1 1
6 3 3
x dx
x x
d)
2
1
2ln ln 1 ln 1
2 2
x
x x x
C.
GIẢI TÍCH 12
5
Câu 30. Cho hàm số f(x) =
2
1
4 5
x x
a) Tìm A, B sao cho: f(x) =
1 5
A B
x x
b) Tìm họ nguyên hàm của f(x).
Đáp án : a) A =
1
6
, B =
1
6
b) F(x) =
1 5
ln
6 1
x
x
C.
Câu 31. Cho hàm số f(x) =
sinx-3cosx
2sin osx
x c
a) Xác định các số A, B để f(x) = A + B
2cos sinx
2sin osx
x
x c
. b) Tìm
sinx-3cosx
2sin osx
dx
x c
Đáp số: a) A =
1
5
, B =
7
5
b)
1 7
ln 2sin cos
5 5
x x x
C
Câu 32. Tìm a)
5
2 3
2
x x dx
b)
4
1
dx
x x
c)
9 5
dx
x x
d)
5 3
2
x x dx
e)
2 2
2
xdx
x x
f)
3
dx
x x
Đáp số: a)
6
3
1
2
18
x
C ; b)
4
4
1
ln
4 1
x
x
C ; c)
4
4 4
1 1
ln
4 4 1
x
x x
C;
d)
5 3
3 3
2 2 2
2
3 5 3
x x
C; e)
2
2
1 2 1
ln
3
2 2
x
x
C ; f)
3 2
3
ln 1
2
x
C
Câu 33. Tìm a)
5
os
c xdx
b)
2
4sin 2sin 2 3cos2
dx
x x x
c)
2
osx
sinx+cosx
c
dx
d)
4
tan
os2x
x
dx
c
Đáp án : a)
5 3
1 2
sin sin sin
5 3
x x x
C b)
1 tan 3
ln
2 tan 1
x
x
C c)
ln sin cos
x x
C
d)
3
tan 1 tan 1
tan ln
3 2 tan 1
x x
x
x
C
Câu 34. Tìm a)
ln
x
dx
x
b)
2
tan
x xdx
c)
2 2
sin
x xdx
d)
2
ln
x dx
e)
2
ln 1
x x dx
f)
ln 1
x x
e e dx
g)
sin 2
x x dx
h)
2 1x
xe dx
Đáp án : a)
2 ln 4
x x x
C; b)
tan ln cos
x x x
C; c)
3 2
sin 2 cos2 sin 2
6 4 2 4
x x x x x x
C
d)
2
ln ln
x x x x x
C; e)
2
2 2
1
ln 1
2
x
x x
C ; f)
ln 1 ln 1
x x x x
e e e e
C
g)
cos 2 sin 2
x x x
C; h)
2 1 2 1
1 1
2 4
x x
xe e
C.
Câu 35. a) CMR nếu
2 2
ln
y x x a
thì
2 2
1
'y
x a
0
a
b) Tìm
2 2
x a dx
Đáp án : b) I =
2 2 2 2 2
1
ln
2
x x a a x x a
C.
Câu 36. Tìm a)
sinx osx.dx
x c
b)
sinx sinx.dx
x
e
c)
2
sinx
os
x
dx
c x
d)
2
cos
sin
x x
dx
x