Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Tìm bộ chứng từ xuất nhập khẩu thực tế và phân tích đặc điểm cơ bản của thương vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 38 trang )

NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
DANH SÁCH NHÓM 9C
Tên MSSV Đánh giá
Lê Trần Phương Quyên 4104706 100%
Nguyễn Yến Quỳnh Anh 4104496 100%
Dương Phương Chi 4094888 100%
Nguyễn Chí Tâm 4085483 100%
Trần Thế Nghĩa 3083423 100%
Nguyễn Kiều Diễm Trang 2064775 100%
- 1 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
MỤC LỤC Trang
A- Lí do chọn đề tài 3
B- Bộ chứng từ xuất nhập khẩu thực tế 3 (14 trang)
C- Phân tích các chứng từ cơ bản 4
I. Hóa đơn thương mại 4
II. Đơn đặt tàu 9
III. Tờ khai hải quan điện tử 10
IV. Vận đơn đường biển 12
V. Chứng từ bảo hiểm 16
VI. Báo cáo kết quả lô hàng 19
VII. Giấy chứng nhận 22
Chứng nhận phân tích 23
Chứng nhận xuất xứ 25
Chứng nhận đánh bắt và đông lạnh 29
Chứng nhận vệ sinh 31
VIII. Phiếu đóng gói 34
IX. Tóm tắt những đặc điểm cơ bản của thương vụ 37
- 2 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
A- LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI


Ngày nay, nền kinh tế Việt Nam không ngừng phát triển, nhờ vào sự tiến bộ
khoa học- kĩ thuật, bên cạnh đó việc gia nhập WTO đã tạo ra nhiều cơ hội để Việt
Nam thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội không ngừng
Tuy nhiên, bên cạnh những cơ hội mở ra, những thách thức đối với chúng ta
cũng rất lớn, đó là việc cạnh tranh cán cân xuất nhập khẩu giữa các nước.
Trong xuất khẩu và nhập khẩu, công việc đầu tiên mà các nhà xuất- nhập
khẩu phải làm là lập và kiểm tra bộ chứng từ. Bộ chứng từ rất quan trọng trong
việc xuất- nhập khẩu, vì đó là tiền đề để thực hiện thương vụ. Trong đó chứa đựng
những nội dung cơ bản và rất quan trọng của thương vụ. Vì vậy, nhóm chúng tôi
đã chọn đề tài ”Tìm bộ chứng từ xuất nhập khẩu thực tế và phân tích đặc điểm cơ
bản của thương vụ” làm đề tài nghiên cứu cho nhóm mình
B- BỘ CHỨNG TỪ THỰC TẾ
Kèm theo bộ chứng từ xuất nhập khẩu của công ty hải sản Phương Đông gồm 14
trang
- 3 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
C- CÁC CHỨNG TỪ CƠ BẢN
I.Hóa đơn thương mại
1. Khái niệm
Là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, là yêu cầu của người bán đòi người mua
phải trả số tiền hàng ghi trên hóa đơn.
2. Tác dụng
 Dùng để đòi tiền người mua;
 Dùng để khai báo HQ và tính thuế;
 Dùng cho công việc thống kê,
 Dùng cho tính phí bảo hiểm,…
3. Nội dung
 Đặc điểm hàng hóa,
 Đơn giá và tổng giá trị hàng hóa;
 Điều kiện cơ sở giao hàng;

 Phương thức thanh toán;
 Phương tiện vận tải
4. Các loại hóa đơn
 Hóa đơn tạm thời (Provisional Invoice): thanh toán sơ bộ tiền hàng.
 Hóa đơn chính thức (Final Invoice): thanh toán tiền hàng khi thực hiện toàn bộ
hợp đồng.
 Hóa đơn chi tiết (Detailed Invoice): phân tích chi tiết các bộ phận của giá hàng.
 Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice): không dùng để đòi tiền, chỉ dùng để đại
diện cho số hàng gởi đi triễn lãm, gởi bán, làm đơn chào hàng, làm thủ tục xin
giấy phép XK
- 4 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 5 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Tạm dịch
Người nhập khẩu
Alandalus Company for trading and supplying
Địa chỉ: unit 618 Mostafa Kamei industrial Buiding bour
city, Cairo, Ai Cập
Điện thoại/ fax: +201224659471
Giấy xác nhận bán số Ngày
424/HDKT-PSC/2011 28/11/2011
Điều kiện hợp đồng
CIF
P.O của người mua hay hợp đồng số Ngày
424/HDKT-PSC/2011 28/12/2011
Kiểu vận tải
Đường biển
Doanh nghiệp/ cửa hàng người mua số Hàng được gởi từ Đến
Hồ Chí Minh, Việt Nam Alexandria,

Ai Cập
L/C Advising bank:
Tài khoản số:0-011-1-37-007521-3
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Cần Thơ
Địa chỉ: 7 Đại lộ Hòa Bình, Cần Thơ, Việt Nam
Điện thoại: ( 84.7103) 820445-821089. Fax: 84.7103.820694
Telex: 711048 VCBCT VT swift code: BFTVNVX011
Hình thức thanh toán: Úy nhiệm thu
với 20% tiền gởi khi ký hợp đồng
Hàng gởi ngày 20 tháng mười hai
năm 2011
Hiệu lực ngày 10 tháng 1 năm 2011
Nhận xét: Tất cả tiền phải trả khi
hàng ra khỏi Việt Nam do bên mua
chịu
Theo thỏa thuận của hợp đồng, tất cả những tranh luận không giải quyết được sẽ do Hội đồng trong
tài Kinh tế của thành phố Cần Thơ quyết định tuân theo luật của hội đồng thương mại quốc tế
Mục
số
Mô tả sản phẩm Khối lượng
(kg)
Đơn giá
(USD/kg)
Tổng cộng
(USD)
Cá tra Fillet thịt trắng đông lạnh. đã chế
biến
Tên latin: Pangasius hypophthalmus
Xuất xứ: Việt Nam
Nuôi trồng

Mã nhà máy: DL 306
Đóng gói: IQF, 1kg/ khoảng trắng túi với
với tiêu đề/3pcs x 10 túi/cnt. 80% nw
Kích thước: 220 up
Dây đỏ
Đặt cọc: 12.576 usd
Còn lại 50,304 usd
Đặt hàng với CMA 10 ngày miễn phí với
số tiền phải trả ghi trên BL
Tổng 2,400 ctns
1x 40 FCL
(2400ctns/
container)
24,000.00 kgs
24,000.00 kgs
2.62 USD
62,880.00
USD
62,880.00
Hải sản Phương Đông Xác nhận của người mua
- 6 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 7 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI
Số: 338/PSC.2011
Ngày: 27/12/2011
Giấy xác nhận số: 424/HDKT-PSC/2011 ngày 28/12/2011
Ngày giao hàng: 27/12/2011
Vận đơn số: YMLUM490112909

Tên tàu: BIEN DONG STAR V.BS133S
Cảng nhận hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
Cảng dở hàng: Alexandria, Ai Cập
Cho tài khoản: Alandalus Company
for trading and supplying
Địa chỉ: unit 618 Mostafa Kamei
industrial Buiding bour city, Cairo,
Ai Cập
Điện thoại/ fax: +201224659471
Mô tả sản phẩm Số gói Khối lượng
tịnh
Trong
Đơn giá Số lượng
Cá tra phi lê đông lạnh
Cắt lát, không bụng, thịt
không đỏ, không béo, thịt
trắng
Tên la tinh: pangasius
hypophthalmus
Kích cỡ: 220 (g/gói)
Đóng gói: IQF,1KG(0.8 KG
NW)/BLANK BAG WITH
HEADER/3PCS X 10 BAGS,
80%N.W, 20% GLAZING
Container số: YMLU
5317774/ YMLE 759822
Xuất xứ Việt Nam
Nhà sản xuất: Hải sản
Phương Đông
Nhà máy số: DL 306

Thùng
2,400
KGS
24,000.00
Điều kiện
CIF
USD
2.62/ kg
62,880
Tổng 2,400 24,000.00 62,880
Trả trước 12,576
Còn lại 50,304
- 8 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
II. Đơn đặt tàu
- 9 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
III. Tở khai hải quan điện tử
- 10 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 11 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
IV. Vận đơn đường biển
1. Khái niệm
Là chứng từ do người chuyên chở (chủ tàu hay thuyền trưởng) cấp cho
người gửi hàng nhằm xác nhận việc hàng hóa đã được tiếp nhận để chuyên
chở
2. Chức năng
Là biên lai của người vận tải xác nhận là họ đã nhận hàng để chuyên chở.
Là bằng chứng về việc thực hiện những điều khỏan của hợp đồng vận tải

đường biển.
Là chứng từ sở hữu hàng hóa, quy định hàng hóa sẽ giao cho ai ở cảng
đích, do đó cho phép mua bán hàng hóa bằng cách chuyển nhượng B/L.
3. Phân loại
Nếu xét ghi chú về hàng hóa trên vận đơn:
- Clean B/L (vận đơn hoàn hảo)
- Unclean B/L (vận đơn không hoàn hảo)
Nếu xét theo dấu hiệu nhận hàng khi xếp lên tàu:
- Shipped on Board B/L (Vận đơn đã xếp hàng)
- Received for Shipment B/L (vận đơn nhận hàng để xếp)
Nếu ta xét theo quy định về người nhận hàng trên B/L:
- B/L to order (Vận đơn theo lệnh)
- B/L to a named person/Straight B/L (vận đơn đích danh)
- Bearer B/L (vận đơn xuất trình hay vận đơn vô danh)
Nếu ta xét theo dấu hiệu chuyển tải hàng hóa:
- Direct B/L (vận đơn đi thẳng)
- Through B/L (vận đơn suốt)
- Local B/L (vận đơn địa hạt)
Nếu ta xét theo vận đơn được lập theo hợp đồng
thuê tàu hay không, ta có các loại sau đây:
- Charter Party or Blank Back B/L (vận đơn theo hợp đồng thuê tàu hay vận
đơn lưng trắng)
- Combined B/L (vận đơn hỗn hợp)
- Short B/L (vận đơn rút gọn)
- 12 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 13 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Tạm dịch
YANG MING BẢN CHÍNH

VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
Nhà nhập khẩu:
CÔNG TY THỦY SẢN PHƯƠNG ĐÔNG.
LÔ 17D, ĐƯỜNG SỐ 5, KCN TRÀ NÓC I,
HUYỆN TRÀ NÓC, QUẬN BÌNH THỦY, TP.
CẦN THƠ, VIỆT NAM
Số đặt hàng:
YMLUM490112909
Số B/L:
YMLUM490112909
Tham khảo xuất khẩu
Nơi nhận:
CÔNG TY CUNG CẤP VÀ TRAO ĐỔI MUA
BÁN ALANDALUS.
ĐƠN VỊ 618, TÒA NHÀ CÔNG NGHIỆP, TP.
OBOUR, CAIRO, AI CẬP
Tham khảo đại lý giao hàng
Điểm và nước xuất xứ của hàng hóa
Bên thông báo:
GIỐNG NHƯ NƠI NHẬN
Thông báo
*Được giao đến bởi:
BIEN DONG
STAR BS113S
*Điểm nhận hàng:
HỒ CHÍ MINH, VIỆT
NAM
Lộ trình tiếp theo trong nước
Tàu thủy Cờ số 032W
HUMBER BRIDGE

Điểm bôc hàng:
HỒ CHÍ MINH, VIỆT
NAM
Cảng dở hàng:
CẢNG SAID (PHÍA
TÂY)
*Địa điểm giao hàng:
ALEXANDRIA, AI
CẬP
Tình trạng giao hàng
Miễn phí dỡ hàng
BẢNG TƯỜNG THUẬT CHI TIẾT CỦA BÊN BÁN
SỐ LƯỢNG HÀNG/
CONTAINER
SỐ LƯỢNG
ĐÓNG GÓI
MÔ TẢ GÓI HÀNG VÀ HÀNG HÓA KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
- 14 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
1 CONTAINER
N/M
YMLU5317774
40RQ(-18C)
2400
THÙNG
CARTON
FCL/FCL
NHÀ XUẤT KHẨU VẬN CHUYỂN, ĐẾM
VÀ NIÊM PHONG
SỐ LƯỢNG: 2400 THÙNG

TRỌNG LƯỢNG: 24,000KGS
THỊT PHI LÊ CÁ ĐÔNG LẠNH
CONTAINER ĐẶT Ở -18
0
C
NHÀ NHẬP KHẨU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐẶT
NHIỆT ĐỘ -18
0
C
ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG CUỐI CÙNG
“CẢNG ALEXANDRIA CŨ”
ĐỒNG Ý BỐC DỠ HÀNG CHẬM 10 NGÀY
SỐ. SRF0007826
YMLE759822 2400THÙNG 26,400.000KGS
50.0000M3
26,400.000KGS
VẬN PHÍ ĐÃ TRẢ TRƯỚC
ĐƯỢC XẾP LÊN TÀU
SAO BIỂN ĐÔNG
BIỂN SỐ: BS133S
TẠI: HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
THỜI GIAN: 27/12/2011
50.000M3
Giá trị khai báo $ . Nếu nhà buôn nhập vào giá trị của hàng
hóa và trả theo tỉ lệ giá trị thích hợp, thì những giới hạn đóng gói
của sự vận chuyển sẽ không áp dụng. Xem phần 23 (2) và (3) về
vấn đề này.
Địa điểm và ngày của sản phẩm: TP. HỒ CHÍ MINH,
27/12/2011 VIỆT NAM
Ngày lên tàu 27/12/2011

SỐ MỤC CHG ĐỊNH GIÁ NHƯ PHẦN TRĂM TỶ LỆ TRẢ TRƯỚC CÒN LẠI SỐ B/L
CHẤT HÀNG XUỐNG TÀU NHƯ ĐƯỢC SẮP XẾP
YMLU
M4901
12909
Tỷ giá chuyển đổi Tổng
Số lượng bản chính B (s)/L BA
YANG MING
(VIỆT NAM)
- 15 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Có thể trả lại tại
Như bên đại lý cho đội
tàu buôn Yangming
Công ty vận
chuyển, như
bên vận
chuyển
V. Chứng từ bảo hiểm
Đơn bảo hiểm và Giấy chứng nhận bảo hiểm đều là bằng chứng của hợp đồng bảo hiểm
và có giá trị pháp lý như nhau trong việc đòi công ty bảo hiểm bồi thường, nếu có tổn thất
xảy ra
1.Đơn bảo hiểm
Là chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp, bao gồm nhữn điều khoản chủ yếu của hợp đồng
bảo hiểm, và nhằm hợp thức hóa hợp đồng này.
Trong đơn bảo hiểm thể hiện các nội dung:
- Các điều khoản chung có tính chất thường xuyên;
- Các điều khoản riêng biệt về đối tượng bảo hiểm như tên hàng, số lượng, ký mã hiệu,
…và về việc tính phí bảo hiểm.
2.Giấy chứng nhận bảo hiểm

Là chứng từ do tổ chức bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để xác nhận một lô
hàng nào đó đã được bảo hiểm theo điều kiện của một hợp đồng bảo hiểm.
Nội dung của Giấy chứng nhận bảo hiểm:
- Chỉ bao gồm điều khoản nói lên đối tượng được bảo hiểm,
- Các chi tiết cần thiết cho việc tính toán phí bảo hiểm,
- Điều kiện bảo hiểm đã thỏa thuận.
- 16 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Tạm
dịch
- 17 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
BẢO HIỂM BẢO VIỆT GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM HÀNG HÓA
Tên và địa chỉ người bảo hiểm
CÔNG TY THỦY SẢN PHƯƠNG ĐÔNG
LÔ 17D, ĐƯỜNG SỐ 5, KCN TRÀ NÓC I, HUYỆN TRÀ NÓC, QUẬN BÌNH THỦY, TP. CẦN THƠ,
VIỆT NAM
Tên và địa chỉ người được bảo hiểm
CÔNG TY CUNG CẤP VÀ TRAO ĐỔI MUA BÁN ALANDALUS
ĐƠN VỊ 618, TÒA NHÀ CÔNG NGHIỆP, TP. OBOUR, CAIRO, AI CẬP
Điện thoại/ fax: +20122465947
Tên con tàu: SAO BIỂN ĐÔNG V.BS113S
B/L số: YMLUM490112909
Giấy xác nhận bán số: 424/HDKT-
PSC/2011 28/11/2011
Hóa đơn số: 338/PSC.2011
Từ: Hồ Chí Minh, Việt Nam
Vận chuyển:
Đến: Alexandria, Ai Cập
Ngày khởi hành: 27/12/2011

Nội dung bảo hiểm: CÁ TRA PHI LÊ ĐÔNG LẠNH
Trọng lượng: 24,000 kg
Đóng gói: Đông lạnh trong container
Số lượng đóng gói/ container: 2,400 ctns
Tổng số tiền bảo hiểm (110% hóa đơn):
69,168.00 USD
Phí bảo hiểm: 207.504 USD
Điều kiện bảo hiểm đặc biệt: Điều kiện bảo hiểm cho hàng đông lạnh (A) (không bao gồm
thịt đông lạnh) và rủi ro chiến tranh 1/1/1982 và rủi ro đình công 1/1/1986 và các điều khoản
rủi ro vận chuyển hàng hóa của Luân Đôn. Rủi ro vận chuyển đến kho cuối cùng (ứng với
kho ở Alexandria, Ai Cập)
Trong trường hợp mất mát hoặc thiệt hại sẽ do công ty TNHH kỹ thuật hàng hải khảo sát. 34
đường Salah El Din, El Laban Alexandria.
Liên lạc: Ông Dan Delany hoặc ông Raouf Khadra
Điện thoại: (20)3 4941347, 3938398 & 3911179
Di động: (20)1 05306200- Dan Delany
(20)1 05080108- Raouft Khadra
Fax: (20)3 3913012
Yêu cầu bồi thường bởi: Công ty bảo hiểm Bản Việt Cần Thơ
Bồi thường phải nộp: Phí bảo hiểm và bồi thường phải nộp tại Ai Cập
VI. Báo cáo kết quả lô hàng
- 18 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 19 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 20 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Tạm dịch:
BÁO CÁO KẾT QUẢ LÔ HÀNG
Số,: 11G11HX00739-01

Ngày : 27/12/2011
Địa chỉ ngưởi gửi hàng: Hải sản Phương Đông, đường 05, khu công nghiệp Trà Nóc,
phường Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ, Việt
Nam.
Địa chỉ người nhận hàng: Cty Kinh Doanh và Cung cấp ALANDALUS đơn vị 618,
công nghiệp xây dựng MOSTAFA KAMEL, thành phố
OBOUT, CAIRO, Ai Cập. TEL./FAX: + 201224569471
Mô tả lô hàng: Cá tra phi lê đông lạnh, không bụng, không thịt đỏ, không
mỡ, phần thịt trắng
Tên LaTin: PANGASIUS HYPOPHTHALMUS.
Kích thước: 220 UP (G/PC).
Bao gói: IQF, 1KG (0.8 KG NW)/BLANK BAG WITH
HEADER/3PCS X 10 BAGS/CTN, 80%NW, 20%
GLAZING.
Nguồn gốc từ Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty TNHH thuỷ sản Phương Đông
Mã nhà máy: DL306
Số lượng (Quantity): 2,400 thùng (trọng lượng tịnh: 24,000 KGS/tổng trọng
lượng: 26,400 KGS).
Tàu / chuyến : BIEN DONG STAR V . BS133S
Vận đơn đường biển số: YMLUM490112909; NGÀY DEC.27.2011
Cảng nhận hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
Cảng dỡ hàng: ALEXANDRIA, Ai Cập
Ngày kiểm tra: DEC.20.2011
Địa điểm kiểm tra: Kho hàng của cty thuỷ sản Phương Đông
- 21 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Màu thịt: Màu trắng đặc trưng của sản phẩm
Ngày sản xuất: DEC.10,2011

Thời hạn sử dụng: 6 tháng từ ngày sản xuất
Kính: 20%
Trọng lượng tịnh mổi thùng: 10kgs
Tổng trọng lượng mổi thùng: 11kgs
Tổng trọng lượng tịnh: 24,000kgs
Tổng trọng lượng: 26,400kgs
Hàng hóa
Đóng gói
Đóng gói: 10 x 1kg (800gm) trọng lượng p/e bag
Điều kiện đóng gói: lành lặn và còn nguyên (nhãn hàng không bị ướt, kí hiệu
không bị nhòa)
KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐƯỢC GHI NHẬN TẠI THỜI ĐIỂM KIỂM TRA
VII. Giấy chứng nhận
CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
- 22 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
- 23 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
Tạm dịch
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN TÍCH
Tham khảo để dùng cho giấy chứng nhận vệ sinh số: YK30800/11/CH
Địa chỉ ngưởi gửi hàng: Hải sản Phương Đông, đường 05, khu công nghiệp Trà Nóc,
phường Trà Nóc, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ, Việt
Nam.
Địa chỉ người nhận hàng: Cty Kinh Doanh và Cung cấp ALANDALUS đơn vị 618,
công nghiệp xây dựng MOSTAFA KAMEL, thành phố
OBOUT, CAIRO, Ai Cập. TEL./FAX: + 201224569471
Thông báo: Đến người nhận
Mô tả lô hàng: Cá tra phi lê đông lạnh
( Tên la tinh: PANGASIUS HYPOPHTHALMUS)

Số lượng và trọng lượng: 2,400 gói/ 24,000 kgs
Cảng nhận hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
Cảng dở hàng: Alexandria, Ai Cập
Tên tàu: BIEN DONG STAR V.BS133S
Container số: YMLU 5317774/ YMLE 759822
KẾT QUẢ KIỂM TRA
STT Mô tả
Malachite green/Leuco
malachite green
Enroflovacin/ -
Ciproflovacin
Trifluralin Diethystillbestro
1 Mẫu 1 ND ND ND ND
2 Mẫu 2 ND ND ND ND
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
- 24 -
NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG NHÓM 9C
1. Bản chất, nội dung: Giấy chứng nhận xuất xứ là văn bản do cơ quan thuộc quốc gia
hoặc vùng lãnh thổ xuất khẩu hàng hóa, thường là Phòng Thương mại và công
nghiệp/Bộ Thương mại cấp để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa.
2. Nội dung chính: bao gồm:
- Tên và địa chỉ của người mua và người bán.
- Tên hàng, số lượng, ký mã hiệu.
- Lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất hoặc khai thác hàng.
- Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
3. Cơ quan cấp C/O: Phòng Thương mại và công nghiệp
4. Một số mẫu giấy chứng nhận xuất xứ thông
dụng:
•C/O FORM A: dùng cho các mặt hàng xuất khẩu để được hưởng ưu đãi thuế
quan phổ cập – viết tắt GSP (Generalized system of preferences).

•C/O FORM B: mẫu C/O không ưu đãi dùng cho hàng xuất khẩu của Việt Nam.
•C/O FORM ICO: dùng cho cà phê xuất khẩu của Việt Nam.
•Lưu ý: Riêng đối với cà phê xuất khẩu, ngoài mẫu C/O cho hàng cà phê theo
quy định của ICO, người xuất khẩu có thể
•đề nghị cấp thêm C/O mẫu A hoặc B.
•C/O FORM E: ASEAN - Trung Quốc.
•C/O FORM AK: ASEAN - Hàn Quốc.
•C/O FORM AJ: ASEAN - Nhật Bản.
•C/O FORM S: Việt Nam – Lào, Việt Nam – Campuchia.
•C/O Form Textile (Form T): Mẫu C/O cấp cho hàng dệt may của Việt Nam đi
EU.
•C/O Form Turkey: Mẫu C/O không ưu đãi dùng cho hàng xuất khẩu sang Thỗ
Nhĩ Kỳ.
•C/O Form DA59: Mẫu C/O cho một số sản phẩm xuất khẩu sang Nam Phi.
•C/O Form Venezuela: Mẫu C/O cho một số sản phẩm xuất khẩu nhất định của
Việt Nam sang Venezuel.
•C/O Form M: Mẫu C/O không ưu đãi cấp cho hàng dệt may, giày xuất khẩu của
Việt Nam sang Mexico.
•C/O FORM D: dùng cho các mặt hàng xuất khẩu vào
•ASEAN để được hưởng chế độ thuế quan ưu đãi có hiệu lực chung (CEPT-
Common Effective Preferential Tariff).
Lưu ý:
- Trường hợp hàng hóa có xuất xứ từ nước xuất khẩu là thành viên ASEAN và có giá
trị dưới 200USD (giá FOB) thì không cần phải có C/O mẫu D.
- Hàng hóa sẽ được coi là xuất xứ từ các nước thành viên ASEAN, nếu có tối thiểu
40% hàm lượng xuất xứ từ bất cứ nước thành viên nào.
- 25 -

×