Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Đại số 9 chương 4 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.84 KB, 56 trang )

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
Tuần 23:
CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y = ax
2
(a

0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Ngày soạn: 15/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :47
Số tiết :1
HÀM SỐ y = ax
2
(a

0)
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức: -
HS nắm được khái niệm hàm số y = ax
2
(a

0) và một số tính chất của nó.
2- Kỹ năng: -
HS có kỹ năng tính giá trò tương ứng, nhận dạng hàm số y = ax
2
3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung ?1
III- Tiến trình dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Giới thiệu tóm tắt kiến
thức của chương
-Ta đã học hàm số bậc nhất và
phương trình bậc nhất. Trong
chương này chúng ta sẽ học hàm
số y = ax
2
(a

0) và phương trình
bậc hai. Qua đó ta thấy rằng
chúng có nhiều ứng dụng trong
thực tiễn
-GV: giới thiệu từng bài học
trong chương
- HS nghe giới thiệu
? Một học sinh đọc
-GV: Hướng dẫn để đưa đến y =
ax
2
(a

0).
- HS đọc
1/ Ví dụ mở đầu:
(SGK)
Công thức s = 5t
2
biểu

thò một hàm số có dạng
y = ax
2
(a

0)
HĐ3:Tính chất hàm số y = ax
2
(a

0)
HĐTP3.1:
? Yêu cầu HS làm ? 1
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
HS: Thực hiện : ? 1
x -3 -
2
-
1
0 1 2 3
y =
2x
2
18 8 2 0 2 8 19
y=-
2x
2
-
18
-

8
-
2
0 -
2
-
8
-
18
1/ Tính chất hàm số y
= ax
2
(a

0):
HĐTP3.2:
?Yêu cầu hs làm ?2.
-Đối với hàm số y = 2x
2

? Hệ số a âm hay dương
? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá trò
tương ứng của y tăng hay giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá trò
-HS: a>0
-HS: … giảm
-HS: ……… tăng
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång

1
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
tương ứng của y tăng hay giảm
HĐTP3.3:
-Đối với hàm số y = -2x
2

? hệ số a âm hay dương.
? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá trò
tương ứng của y tăng hay giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá trò
tương ứng của y tăng hay giảm
? Khái niệm hàm số đồng biến,
nghòch biến.
-HS: a<0
-HS: … tăng
-HS: ……… giảm
HĐTP3.4:
? nêu tập xác đònh của hàm số
? Nếu a>0 thì …
? Nếu a<0 thì …
-HS: Trả lời miệng
TÍNH CHẤT:
* Nếu a>0 thì hàm số
nghòch biến khi x <0 và
đồng biến khi x>0
* Nếu a<0 thì hàm số
đồng biến khi x <0 và
nghòch biến khi x>0
HĐTP3.5:

-GV: cho học sinh hoạt động
nhóm ?2
(gợi ý: dựa vào bảng giá trò)
-HS: hoạt động nhóm
-Kết quả :
Ta có : khi x

0 => x
2
>0

x =>2x
2
>0

x =>y=2x
2
>0

x

0
Khi x = 0 => y = 0
Ta có : khi x

0 => x
2
>0

x =>2x

2
>0

x =>-2x
2
<0
=> y= -2x
2
>0

x

0
Khi x = 0 => y = 0
NHẬN XÉT:
* Nếu a>0 thì y>0

x

0; y = 0 khi x = 0.
GTNN của hàm số
y = 0
* Nếu a<0 thì y<0

x

0; y = 0 khi x = 0.
GTLN của hàm số
y = 0
HĐTP3.6:

-GV: yêu cầu học sinh làm ?4
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận xét
nói trên.
? Nêu tính chất của hàm số y =
ax
2
(a

0) .
? Nêu nhận xét:
-Học sinh làm vào vở
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
1/2x
2
9/2 2 1/2 0 1/2 2 9/2
y=-
1/2x
2
-
9/2
-2 -
1/2
0 -
1/2
-
2
-
9/2
HĐ4 : Củng cố:

? Hãy so sánh tính chất của hàm
số bậc nhất và hàm số y=ax
2
- HS trả lời
* Hướng dẫn công việc về nhà:
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
2
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- BTVN: 1 + 2 + 3 Tr 30 và 31
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT 5,6 /37 trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày soạn: 16/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :48
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs được củng cố khái niệm hàm số y = ax
2
(a


0)và một số tính chất của nó.
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng tính giá trò tương ứng, nhận dạng hàm số y = ax
2
3- Thái độ:
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trò của biểu thức
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng mặt phẳng tọa độ
- HS ôn tạp lý thuyết
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất của hàm số
y = ax
2
(a

0)
? nêu nhận xét hàm số
y = ax
2
(a

0)
-HS: Trả lời như SGK.
HĐ2:Luyện tập
HĐTP2.1:Bài 2: Trang 31 SGK.
? Một HS đọc đề toán
? Quãng đường của một rơi tự do
? Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao

nhiêu mét
? Sau 2 giây vật này cách mặt đất bao
nhiêu mét
? Sau bao lâu vật này tiếp xúc đất
? t
2
= …
-HS: đọc đề
-HS: s = 4t
2
-HS: s1 = 4m
-HS: s2 = 16m
-HS:
2
100
25
4 4
5
s
t
t
= = =
=> =
Vậy sau 5 giây vật chạm
đất
Bài 2: Trang 31 SGK.
a)
Sau 1 giây vật này cách mặt đất
là : s1 = 4m
? Sau 2 giây vật này cách mặt đất

là : s2 = 16m
b)
Ta có :
2
100
25
4 4
5
s
t
t
= = =
=> =
Vậy sau 5 giây vật chạm đất
HĐTP2.2:Bài 3: Trang 31 SGK.
? một HS đọc đề bài
? F = av
2
=> a = ……
? v = ……; F = ……
? Hãy tính a
? Hãy tính F khi biết v = 10
-HS:
2 2
120
30
2
F
a
v

= = =
=> F =
30v
2
-F = 30v
2
= 30.10
2
= 3000
Bài 3: Trang 31 SGK.
a)
Ta có :
2 2
120
30
2
F
a
v
= = =
=> F = 30v
2
b)
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
3
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
? Hãy tính F khi biết v = 20
? Con thuyền có thể đi được trong gió

bão được không với v = 90km/h =
90000m/s
? Vì sao.
N
-F = 30v
2
= 30.20
2
=
1200000 N
-HS: con thuyền không
thể đi được vì 1200


30.90000 (F

30.v
2
)
-F = 30v
2
= 30.10
2
= 3000 N
-F = 30v
2
= 30.20
2
= 1200000 N
c)

con thuyền không thể đi được vì
1200

30.90000 (F

30.v
2
)
? Một HS đọc mục có thể em … -HS: Đọc
HĐ3:Bài đọc thêm: Dùng máy tính
bỏ túi CASIO fx – 220 để tính giá trò
của biểu thức :
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu thức: A
= 3x
2
– 3,5x + 2 với x = 4,13.
-Gv: giới thiệu quy trình bấp phím
Bài đọc thêm: Dùng máy tính
bỏ túi CASIO fx – 220 để tính
giá trò của biểu thức:
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu
thức: A = 3x
2
– 3,5x + 2 với x =
4,13.
HĐTP31:Cách1:
2
3 4 . 1 3
3 . 5 4 . 1 3 2
A x SHIFT x

x
= −
+ =
HS: Thực hiện theo sự
hướng dẫn của GV
-HS: Đọc kết quả
Cách1:
2
3 4 . 1 3
3 . 5 4 . 1 3 2
A x SHIFT x
x
= −
+ =
HĐTP3.2:Cách 2:
2
4 . 1 3 3
3 . 5 2
A Min SHIFT x x
x MR
= −
+ =
-HS: Đọc kết quả Cách 2:
2
4 . 1 3 3
3 . 5 2
A Min SHIFT x x
x MR
= −
+ =

HĐTP3.3:Bài tập HS tự thực hành.
Tính giá trò biểu thức S=
2

a) R = 0,61
b) R = 1,53
c) R = 2,49
lưu ý pi gần bằng 3,14
-HS: Thảo luận nhóm và
thực hành
a)
2
x x 0 . 6 1SHIFT
SHIFT x
Π
=
a)
2
x x 0 . 6 1SHIFT
SHIFT x
Π
=
HĐTP3.4:
-GV: giải thích : nhờ có
x
x
trong
lần đầu tiên mà máy đã lưu lại thừa
số pi và dấu x. vì thế trong hai lần
tính sau chỉ cần lần lượt nhập tiếp các

thừa số còn lại là song.
2
2
1 . 5 3 =
2 . 4 9 =
SHIFT x
SHIFT x
HĐ4 : Củng cố:
- GV chốt các kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: 1-8 SBT
+ n lại :
- Khái niệm đồ thò hàm số
- Cách tính giá trò tương ứng
- Biểu diễn điểm lên mặt phẳng tọa độ
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
4
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
- Đối với HS khá và giỏi: dự đoán dạng đồ thò của hàm số y = ax
2
( a khác 0 ) và các tính chất
của đồ thò
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


Tuần 24:
Ngày soạn: 17/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :49
Số tiết :1
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax
2
(a

0)
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs lập được bảng giá trò và biểu điễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
(a

0)
3- Thái độ:- rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- GV: bảng phụï, bảng mặt phẳng toạ độ
- HS: ôn tập lý thuyết , giấy ô vuông
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
? Đồ thò hàm số y = f(x) là gì
? Biểu diễn các điểm sau
trên mp tọa độ Oxy.
O(0;0); A(1;2); C(2;8);

D(3;18)
E(-1;2); F(-2;8); M(-3;18)
-HS: trả lời
HĐ2:Ví dụ 1
HĐTP2.1:Ví dụ 1: Đồ thò
của hàm số y = 2x
2
? lập bảng giá trò tương ứng
của x và y.
? Biểu diễn các điểm sau
trên mp tọa độ Oxy.
O(0;0); C(1;2); B’(2;8);
A’(3;18)
C(-1;2); B(-2;8); A(-3;18)
- HS thực hiện
HĐTP2.2:
? Yêu cầu HS làm ?1
? đồ thì nằm phía trên hay
x -3 -
2
-
1
0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
5

A A’
B B’
C’C
O
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
dưới trục hòanh
? vò trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào thấp nhất
HĐ3:Ví dụ 2
HĐTP3.1:
? Lập bảng giá trò tương ứng
của x và y.
? Biểu diễn các điểm sau
trên mp tọa độ Oxy.
O(0;0); P’(1;-1/2); B’(2;-2);
M’(4;-8)
C(-1;-1/2); N(-2;-2); M(-4;-
8)
2/ Vẽ đồ thò hàm số y =-1/2x
2
x -3 -2 -
1
0 1 2 3
y=-
1/2x
2
18 8 2 0 2 8 18
HĐTP3.2:
? Yêu cầu HS làm ?1
? đồ thì nằm phía trên hay

dưới trục hòanh
? vò trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào cao nhất
HĐ4:
HĐTP4.1:
-GV: Từ ? 1 và ? 2 hãy rút
ra nhận xét
-HS: Phát biểu nhận xét như
SGK.
* Nhận xét :
-Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a

0)
là một đường cong đi qua gốc tọa
độ O và nhận trục Oy làm trục đối
xứng. Đường cong đó được gọi là
một parabol với đỉnh O.
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
6
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
-Nếu a>0 thì đồ thò nằm phía trên
trục hòanh, O là điểm thấp nhất
của đồ thò.
-Nếu a<0 thì đồ thò nằm phía dưới
trục hoành, O là điểm cao nhất của
đồ thò.

HĐTP4.2:
-GV: Yêu cầu HS làm ?3.
(đưa đề bài lên bảng phụ)
a) Xác đònh D(3, y) bằng hai
cách (đồ thò và tính y với x =
3), so sánh
-GV: Tương tự câu b các em
thảo luận nhóm.
-HS:
* Bằng đồ thò: Từ điểm 3 trên
trục hoành kẻ đường thẳng vuông
góc với Ox cắt ĐTHS tại D, từ D
ta kẻ tia Dz cắt Oy tại điểm
-9/2=> D(3;-9/2)
* Bằng tính y theo x là:
Thay x = 3 vào hàm số y=-x
2
/2 ta
được : y = -9/2 = >D(3;-9/2)
* Cả hai kết quả giống nhau
HĐTP4.3:
-GV: Treo bảng phụ phần
chú ý và hướng dẫn HS.
* Chú ý: SGK
HĐ 5: Củng cố:
- GV chốt các kiến thức cơ
bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: bài 4 – 5 trang 36+37; bài 6 – 10 trang 38 SGK
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:

- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá, giỏi làm thêm BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày soạn: 18/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :50
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:Hs tìm được hệ số a, tìm điểm thuộc (P) biết tung độ hoặc hoành độ, tìm GTLN,
GTNN của hàm số
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
(a

0)
3- Thái độ:- rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- GV: bảng phụï,bảng mặt phẳng toạ độ
- HS: ôn tập lý thuyết
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
7

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
HĐTP1.1:
? Nêu nhận xét của đồ thò
hàm số y = ax
2
(a

0)
-HS: Trả lời như SGK.
HĐTP1.2:
? Bài 6 SGK Trang 38.
-GV: nhận xét, đánh giá và
cho điểm.
a) Bảng giá trò:
x -
1
-
2
-
3
0 1 2 3
y=x 9 4 1 0 1 4 9
b) f(-8) = 64;
f(0.75) =9/16
f(-1,3) =1,69;
f(1,5) = 2,25
c) Giá trò (0,5)
2


=0,25
Giá trò (-1,5)
2
= 2,25;
Giá trò (2,5)
2
= 6.25
HĐ2:Luyện tập:
HĐTP2.1:Bài 7 SGK Trang
38
? Điểm M có toạ độ là …
? M(2;1)

(P) <=> ….
? vậy hàm số có dạng như
thế nào.
-HS: M(2;1)
-HS: 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
Bài 7 SGK Trang 38
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(2;1)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
HĐTP2.2:

? muốn biết một điểm có
thuộc (P) hay không ta làm
như thế nào.
? Vậy điểm A(4;4) có thuộc
(P) không.
-HS: thay tọa độ của điểm đó
vào ta hàm số, nếu giá trò hai
vế thỏa mãn là thuộc, ngược lại
là không thuộc.
-HS: có vì: vì:4 = 4
2
/4
b) Điểm A(4;4)

(P).
c) B(2;1) D(-2;1).
HĐ3:
HĐTP3.1:-GV: Yêu cầu hs
thảo luận nhóm.
-HS: thảo luận nhóm
-Kết quả:
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(-2;2)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 2 <=> a = ½
Vậy hàm số có dạng: y = 1/2x
2
b) Gọi điểm D(-3; y)


(P)
<=> y = 9/2 => D(-3; 9/2)
c) Gọi E(x; 8)

(P)
<=> 1/2x
2
= 8 <=> x
2

= 16
Bài 8: SGK Trang 38
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
8
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
=> x =
±
4
=> E1(4;8) và E2(-4;8)
HĐTP3.2:
-GV: Treo bài giải mẫu và
hướng dẫn lại một lần nữa.
HĐ4:
HĐTP4.1:Bài 9 Trang 38
SGK
Bài 9: trang 38 SGK.
Cho hai hàm số :

2
1
( ): và (D):y=-x+6
3
P y x=
HĐTP4.2:
? nêu cách vẽ Đths y = ax +
b
? Một HS lên bảng vẽ.
HS:Xác đònh 2 điểm thuộc đồ
thò
-HS: cho x = 0 => y = -6
Cho y = 0 => x = 6
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa
độ.
HĐTP4.3:
? Phương trình hoành độ
giao điểm của (P) và (D) là

? Hãy đưa phương trình về
dạng tích.
(GV: Hướng dẫn nếu cần)
? Có mấy điểm
? Hãy quan sát đồ thò
-HS:
2 2
1
6 3 18 0
3
3

( 3)( 6) 0
6
-Với x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Với x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x
x
x x
x
= − + <=> + − =
=

<=> − + = <=>

= −

-HS: có hai điểm.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P)
và (D).
Ta có phương trình hoành độ giao
điểm của (P) và (D) là:
2 2
1
6 3 18 0
3
3
( 3)( 6) 0
6
-Với x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Với x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x

x
x x
x
= − + <=> + − =
=

<=> − + = <=>

= −

HĐ5 : Củng cố:
- Gv chốt các kiến thức cơ
bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: Bài 10 sgk
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
9
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Tuần 25:
Ngày soạn: 25/01/2012
Ngày dạy: / /2012

Tiết số :51
Số tiết :1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs nắm được đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn số
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng giải phương trình khuyết b, c, khuyết cả b lẫn c và ví dụ thứ 3
3- Thái độ:- Rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ : ghi cách một số cách giải phương trình bậc hai một ẩn
- HS : ôn lại phương trình bậc nhất một ẩn,ptrình tích
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Bài toán mở đầu
HĐTP1.1:
? Một HS đọc đề toán sgk.
? Nêu yêu cầu của bài toán.
? Đặt ẩn là đại lượng nào.
? Đặt điều kiện cho ẩn.
? Chiều dài là …
? Chiều rộng là …
? Theo đề bài ta có phương
trình …
-HS: Đọc đề
-HS: Tìm bề rộng của đường.
-HS: x(m) là bề rộng mặt
đường, 0<2x<24
32 – 2x (m)
24 – 2x (m)

(32-2x)(24-2x) = 560
1/ Bài toán mở đầu: (sgk)
Giải
Gọi x(m) là bề rộng mặt đường,
điều kiện : 0<2x<24
Chiều dài: 32 – 2x (m)
Chiều rộng :24 – 2x (m)
Theo đề bài ta có phương trình
(32-2x)(24-2x) = 560
HĐTP1.2:
? Hãy khai triển phương trình
Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1) Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1)
HĐTP1.3:
-GV: Phương trình (1) gọi là
ptrình bậc hai một ẩn số
Phương trình (1) gọi là phương
trình bậc hai một ẩn số.
HĐ2:Đònh nghóa
HĐTP2.1:
-GV: Giới thiệu đònh nghóa.
-Một vài hs nhắc lại đònh
nghóa.
-HS: chú ý nghe
2/ Đònh nghóa:SGK
HĐTP2.2:
? x

2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai không, vì
sao. cho biết các hệ số
? -2x
2
+ 5x = 0 là một phương
trình bậc hai, vì sao, cho biết
các hệ số
? 2x
2
-8 = 0 là một phương
trình bậc hai, cho biết các hệ
số.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = -2;
b = 5; c = 0.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 2;
b = 0; c = -8.
*Ví dụ:

a) x
2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
b) -2x
2
+ 5x = 0 là một phương
trình bậc hai với a =-2;
b = 5; c =0.
c)2x
2
-8 = 0 là một phương trình
bậc hai với a =2; b =0; c =-8.
HĐTP2.3:
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
10
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
-GV: Đưa bảng phụ ? 1
-GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.
-GV: Yêu cầu hs trả lời miệng
các hệ số của phương trình.
-HS: thảo luận nhóm. Kết
quả:
Câu a, c, e là phương trình
bậchai một ẩn, vì nó có dạng :
ax

2
+ bx + c = 0. còn lại là
không.
HĐ3:Một số ví dụ về giải
phương trình bậc hai
HĐTP3.1:
? Hãy đưa phương trình về
dạng tích A.B = 0.
? phương trình có mấy nghiệm
-HS: 3x
2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0
hoặc x = 2.
3/ Một số ví dụ về giải phương
trình bậc hai:
HĐTP3.2:
-GV: yêu cầu hs làm ?2
-Một HS lên bảng giải.
-HS: Trả lời miệng.
-HS: 2x
2
+5x =0
<=> x(2x +5) = 0 <=> x = 0
hoặc x = -5/2.
*Ví dụ 1: Giải phương trình :
3x
2
– 6 x =0
Giải:Ta có : 3x

2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0 hoặc
x = 2. vậy phương trình có hai
nghiệm : x1 = 0; x2 = 2
HĐTP3.3:
-GV: nghiên cứa ví dụ 2 và
làm ?3
-HS: x=
2
3
±
* Ví dụ 2: Giải phương trình :
x
2
– 3 =0
Giải:Ta có : x
2
– 3=0 <=> x
2
= 3
=>
3x = ±
. Vậy phương trình có
hai nghiệm :
3x = ±
HĐTP3.4:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm ?4
2

7 7
( 2) 2
2 2
14 4 14
2
2 2
x x
x
− = <=> − =±
±
<=> = ± =
vậy phương trình có hai nghiệm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x
+ −
=
HĐTP3.5:
-GV: Yêu cầu HS chứng minh
phương trình ở ? 5, ?6, ? 7
tương đương với nhau
- HS thực hiện
HĐTP3.6:
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu
ví dụ 3. giáo viên làm công
tác gợi ý(nếu cần)
- HS làm theo gợi ý của GV
* Ví dụ 3: Giải phương trình :
2x

2
– 8x + 1 =0(*)
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
11
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
( )
2
2
2
2
(*) 2 8 1
1
4
2
1
2. .2 4 4
2
7 2 14
2
2 2
vậy phương trình có hai nghiệm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x x
x x
x x
x x

x
<=> − = −
<=> − = −
<=> − + = −
±
<=> − = <=> =
+ −
=
HĐ4 : Củng cố:
? đònh nghóa phương trình bậc
hai một ẩn số.
? bài 14 SGK. Hãy giải
phương trình : 2x
2
+ 5x + 2= 0
-HS: Trả lời như sgk.
Bài 14:
2 2
2 2 2
2
5
2x + 5x + 2= 0<=>x + x =-1
2
5 5 5
<=>x + 2.x. +( ) =( ) -1
2.2 2 2
5 9
<=>(x+ )
4 16
5 3

4 4
x
=
<=> = − ±
Vậy x1 = -1/2; x2 = -2
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: 11-13 SGK.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn: 26/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :52
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs được củng cố đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn số và đưa phương
trình về dạng phương trình bậc hai
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng giải phương trình dạng khuyết b, c, khuyết cả b lẫn c và ví dụ
thứ 3
3- Thái độ:Rèn tính cẩn thân tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi tóm tắt các cách giải phương trình bậc hai
- HS ôn lại lý thuyết
III- Tiến trình dạy học:
GV: Lưu Xn Tiến


Trêng THCS Nam Hång
12
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
HĐTP1.1:
? Đònh nghóa phương trình bậc hai
một ẩn số
-HS: Trả lời như SGK.
HĐTP1.2:
? p dụng gpt: x
2
– 8 = 0 và
phương trình : x
2
+8 = 0
HS: x
2
– 8 = 0 <=> x
2
= 8 <=>
2 2x = ±
Vậy phương trình có hai
nghiệm.
-HS: x
2
+ 8 = 0 <=> x
2
= -8 (vô

lý)
Vậy phương trình vô nghiệm.
HĐTP1.3:
? Bài 11(a,b) sgk trang 42
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
2
2
2
5 2 4
5 2 4 0
5 3 4 0
x x x
x x x
x x
+ = −
<=> + + − =
<=> + − =
(a = 5; b = 3; = -4)
b) Kết quả:
2
3 15
5 0
5 2
x x+ − =
(a=3/5; b =5; = -15/2)
HĐ2:Luyện tập:
HĐTP2.1:
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2

)2 3 3 1c x x x+ − = +
- HS thực hiện
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2
2
2
)2 3 3 1
2 3 3 1 0
2 (1 3) ( 3 1) 0
c x x x
x x x
x x
+ − = +
<=> + − + − =
<=> + − − + =
( 2; 1 3; 1 3)a b c= = − = +
HĐTP2.2:
2 2
)2 2( 1) ( là hằng số)d x m m x m
+ = −
2 2
2 2
2 2
)2 2( 1)
2 2( 1) 0
2 2( 1) 0
d x m m x
x m m x
x m x m
+ = −

<=> + − − =
<=> − − + =
2
( 2; 2( 1); )a b m c m= = − − =
HĐ3:Bài 12 : Giải các phương
trình sau:
HĐTP3.1:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
2
)5 20 0b x − =
-Kết quả:
2
2
2
)5 20 0
5 20
4
2
b x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
13

Gi¸o ¸n §¹i sè 9
HĐTP3.2:
2
)0,4 1 0c x + =
2
2
2
)0,4 1 0(*)
ta có: 0,4x 0
0,4 1 0
(*) vô nghiệm
c x
x
x x
pt
+ =
≥ ∀
=> + > ∀
=>
HĐTP3.3:
2
)2 2 0d x x+ =
2
)2 2 0
(2 2) 0
0
0
2
2 2
2

d x x
x x
x
x
x
x
+ =
<=> + =
=

=


<=> <=>



= −
=



HĐTP3.4:
2
)0,4 1,2 0e x x+ =
2
2
)0,4 1,2 0
4 12 0
4 ( 3) 0

0
3
e x x
x x
x x
x
x
+ =
<=> + =
<=> + =
=

<=>

= −

HĐ4:Bài 13 SGK Tr 43
HĐTP4.1:
2
) 8 2a x x+ = −
-HS: Ta có:
Bài 13 SGK Tr 43
2
2
2
) 8 2
2. .4 16 16 2
( 4) 14
4 14
4 14

a x x
x x
x
x
x
+ = −
<=> + + = −
<=> + =
<=> + =
<=> = − ±
HĐTP4.2:
2
1
) 2
3
b x x
+ =
2
2
2
1
) 2
3
1
2 .1 1 1
3
4
( 1)
3
4 1

1 2
3 3
1
1 2
3
b x x
x x
x
x
x
+ =
<=> + + = +
<=> + =
<=> + =± =±
<=> =− ±
HĐ5 : Củng cố:
? Qua bài học hôm nay cần nắm
dược những kiến thức nào ?
HS trả lời
* Hướng dẫn công việc về nhà:
- Làm các bài trong SBT
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm theo cách đưa về hằng đẳng thức
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần 26:
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång

14
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
Ngày soạn: 27/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :53
Số tiết :1
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs biết được khi nào thì trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm,
nghiệm kép.
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì denta >0
3- Thái độ:Rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- HS ôn lại cách giải phương trình bậc hai
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Công thức nghiệm
HĐTP1.1:
-GV: Theo các bước khi giải
phương trình 2x
2
-8x +1 = 0 ở ví
dụ 3 bài 3 hãy biến đổi phương
trình :
ax
2
+ bx + c = 0(1)

? chuyển c sang …
? Chia hai vế cho …
? Tách hạng tử
2 .
2
b b
x x
a a
=

thêm vào hai vế cùng một biểu
thức nào.
2
2
2 2 2
2
2
2
(vì 0)
2. . ( ) ( )
2 2 2
4
( ) (2)
2 4
ax bx c
b c
x x a
a a
b b b c
x x

a a a a
b b ac
x
a a
<=> + = −
<=> + = − ≠
<=> + + = −

+ =
1/ Công thức nghiệm:
HĐTP1.2:
-GV: Hướng dẫn tiếp: Đặt
2
4b ac∆ = −
.
-Bây giờ người ta dùng phương
trình (2), ta xét mọi trường hợp
có thể xảy ra đối với
2
4b ac∆ = −
để suy ra khi nào
thì phương trình có nghiệm.
-GV: Yêu cầu HS làm ?1
? Nếu
2
4b ac∆ = −
>0 thì
phương trình(2) suy ra
? Do đó phương trình (1) có hai
nghiệm ……

? Nếu
2
4b ac∆ = −
=0 thì
phương trình (2) suy ra ….
? Do đó phương trình (1) có
-HS: chú ý nghe.
Đặt
2
4b ac∆ = −
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
15
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
nghiệm gì.
? Nếu
2
4b ac∆ = −
<0 =>
phương trình (1) vô nghiệm
2
>0 thì pt(2) suy ra
4
2 2
đó pt(1) có hai nghiệm
x1= ; 2
2 2
ếu =0 thì pt(2) suy ra
0 do đó pt(1) có

2
b
nghiệm kép: x1=x2=-
2a
Nếu <0 thì pt (1) vô nghiệm
Nếu
b b ac
x
a a
do
b b
x
a a
N
b
x
a


+ =
− + − −
=

+ =

V
V V
V
V
HĐTP1.3:

? Nêu công thức nghiệm của
phươngtrình bậc hai?
- HS trả lời
2
>0 thì pt(2) suy ra
4
2 2
đó pt(1) có hai nghiệm
x1= ; 2
2 2
ếu =0 thì pt(2) suy ra
0 do đó pt(1) có
2
b
nghiệm kép: x1=x2=-
2a
Nếu <0 thì pt (1) vô nghiệm
Nếu
b b ac
x
a a
do
b b
x
a a
N
b
x
a



+ =
− + − −
=

+ =

V
V V
V
V
HĐ2:p dụng:
HĐTP2.1:
Ví dụ: Gpt 3x
2
+ 5x -1 = 0
? Xác đònh các hệ số a, b, c
? Tính
2
4b ac∆ = −
= …
?

lơn hay nhỏ hơn 0
? Phương trình có nghiệm như
thế nào.
-HS: a = 3; b = 5; c= -1
2/ p dụng:
Ví dụ: Gpt 3x
2

+ 5x -1 = 0
(a = 3; b = 5; c= -1)
* Tính
2
4b ac
∆ = −
=5
2
-4.3.(-
1)
=25+12=37>0=>

>0=>phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
5 37 5 37
1 ; 2
6 6
x x
− + − −
= =
HĐTP2.2:
? Yêu cầu HS h/động nhóm ?3
2
)5 2 0a x x− + =
2
)4 4 1 0b x x− + =
-HS: hoạt động. Kết quả:
2
)5 2 0a x x− + =
(a=5;b=-

1;=2)

2
4b ac∆ = −
=(-1)
2
-4.5.2
= 1 – 40 =>

<0 => phương
trình đã cho vô nghiệm.
2
)4 4 1 0b x x
− + =
(a=4;b=-
4;c=1)

2
4b ac
∆ = −
=(-4)
2
– 4.4.1= 16
-16 = 0 =>

=0 => phương
trình đã cho có nghiệm kép.
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång

16
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2
) 5 0c x x− + + =
( 4) 1
1 2
2.4 2
x x
− −
= = =
2
) 5 0c x x
− + + =
(a=-
1;b=1;c=5)

2
4b ac∆ = −
= 1 – 4.(-1).5
= 1 + 20 =21 >0 =>

>0 =>
phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt.
1 21 1 21
1 ; 2
2 2
x x
− + − −
= =

− −
HĐTP2.3:
? Qua 3 ví dụ trên em có rút ra
chú ý gì.
-HS: Nếu phương trình
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có a và
c trái dấu, tức a.c<0 thì

>0.
khi đó phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
* Chú ý:
Nếu phương trình
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có a và
c trái dấu, tức a.c<0 thì

>0.
khi đó phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
HĐ3 : Củng cố:
? Phát biểu lại tóm tắt kết luận
của phương trình bậc hai.

Bài 15(a): Tr 45 SGK.
2
)7 2 3 0a x x− + =
-HS:
-Trả lời như SGK.
a=7; b = -2; c = 3

2
4b ac∆ = −
=4 – 4.7.3 <0 =>
phương trình đã cho vô nghiệm
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: bài 15+16 SGK
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 30/01/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :54
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs được củng cố khi nào thì trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm,
nghiệm kép.
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì denta >0

3- Thái độ:rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi công thức nghiệm
- HS ôn tập công thức nghiệm
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
17
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
HĐTP1.1:
? Phát biểu lại tóm tắt kết luận
của phương trình bậc hai.
-HS: Trả lời như SGK.
HĐTP1.2:
Bài 15(b,c,d): Tr 45 SGK.
2
)5 2 10 2 0b x x+ + =
2
1 2
) 7 0
2 3
c x x+ + =
2
)1,7 1,2 2,1 0d x x− − =
-GV: Nhận xét đánh giá và cho
điểm.
Bài 15: Kết quả:

2
)5 2 10 2 0b x x
+ + =
Tích a.c = 5.2 =10>0 phương
trình có hai nghiệm phân
biệt
2
1 2
) 7 0
2 3
c x x
+ + =
Tích a.c = 1/.2/3=1/3>0
=>phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
2
)1,7 1,2 2,1 0d x x− − =
Tích a.c>0 => phương trình
có hai nghiệm phân biệt
HĐ2:Luyện tập 33
HĐTP2.1:
Bài 16 Tr 45 SGK. Dùng công
thức nghiệm của phương trình
bậc hai để giải các phương trình
sau:
2
)2 7 3 0a x x− + =
-HS: Lên bảng làm
Bài 16: Tr 45 SGK. Dùng công
thức nghiệm của phương trình

bậc hai để giải các phương trình
sau:
-Giải-
2
)2 7 3 0a x x− + =
(a=2; b=-7;c=3)

2
4b ac∆ = −
=49 -24 =25>0
=>

>0=>phương trình đã cho
có hai nghiệm phân biệt
7 5 7 5 1
1 3; 2
4 4 2
x x
+ −
= = = =
HĐTP2.2:
2
)6 5 0b x x+ + =
-HS: Lên bảng làm
2
)6 5 0b x x+ + =
(a=6; b=1; c =5)

2
4b ac∆ = −

=1 -4.6.5 <0 =>
P/trình vô nghiệm
HĐTP2.3:
2
)6 5 0c x x+ − =
-HS: Lên bảng làm
2
)6 5 0c x x+ − =
(a=6;b =1;c= 5)

2
4b ac∆ = −
=1-4.6(-5) =1+120
=121>0 =>

>0 => phương
trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt.
1 11 10 5
1
12 12 6
x
− +
= = =
1 11 12
2 1
12 12
x
− −
= = =


<0 => phương trình đã cho vô
nghiệm.
HĐTP2.4:
2
)3 5 2 0d x x+ + =
(a=3;b=5;c=2)
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
18
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
2
)3 5 2 0d x x+ + =
- Hs lên bảng làm

2
4b ac∆ = −
=25-4.3.2=1>0=>
phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
5 1 2
1
6 3
x
− +
= =
;
5 1
2 1

6
x
− −
= = −
HĐTP2.5:
2
) 8 16 0e y y− + =
- Hs lên bảng làm
2
) 8 16 0e y y− + =
(a=1;b=-
8;c=16)

2
4b ac∆ = −
=64-64=0=>

=0=> phương trình có nghiệm
kép.
8
1 2 4
2
y y= = =
HĐTP2.6:
2
) 24 9 0f z z− + =
- Hs lên bảng làm
2
) 24 9 0f z z− + =
(a=1;b=-

24;c=9

2
4b ac∆ = −
=576-36=540>0
=>

>0 => phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
24 540
1 ;
2
z
+
=
24 540
2
2
z

=
HĐ3:
Bài 24: trang 41 SGK.
Hãy tìm giá trò m để phương
trình có nghiệm kép.
mx
2
-2(m-1)x+m+2=0(*)
? xác đònh hệ số a,b,c
? Để phương trình (*) có

nghiệm kép thì ….
-GV: Hãy giải phương trình bậc
hai theo m.
? lưu ý điều kiện m.
-HS: a=m; b = -2(2m-1); c=2
-Hs:

=0.
-HS:
2
4b ac∆ = −
=0
<=>{-2(m-1)}
2
-4m.2=0
<=>4{m
2
-2m+1 -2m}=0
<=>4(m
2

-4m +1)=0
<=>
2 3
2 3
m
m

= −


= +


HĐ4 : Củng cố:
- Gv chốt các kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: 25+26 SGK.
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT trong SBT
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 27:
Ngày soạn: 01/02/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :55
Số tiết :1
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
19
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:
Hs nắm được công thức nghiệm thu gọn
2- Kỹ năng:
HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì dùng

'
3- Thái độ:Rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS

II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi công thức nghiệmvà công thức nghiệm thu gọn
- HS ôn tập công thức nghiệm
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Công thức nghiệm thu gọn
HĐTP1.1:
-GV: Đặt vấn đề: Đối với
phươngtrình ax
2
+ bx + c = 0
(a

0) trong nhiều trường hợp nếu
đặt b = 2b’ thì việc tính toán để
giải phương trình sẽ đơn giản hơn
1/ Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với phương trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a

0) và b
=2b’,
HĐTP1.2:
? Nếu đặt b = 2b’ thì
2
4b ac
∆ = −


=4b’
2
-4ac = 4(b’
2
- ac).
-GV: Kí hiệu

’ = b’
2
– ac thì

= …


-HS:
2
4b ac
∆ = −

=4b’
2
-4ac = 4(b’
2
- ac).
-HS:

=4


HĐTP1.3:

GV: Yêu cầu HS làm ?1
? Nếu

’>0 thì x1 = …; x2 = …
? Nếu

’ = 0 thì …
? Nếu

’<0 thì …
HS:
2 ' 4 ' ' '
1
2 2
b b
x
a
− + ∆ − + ∆
= =
2 ' 4 ' ' '
2
2 2
b b
x
a
− − ∆ − − ∆
= =
-HS:
2 ' '
1 2

2
b b
x x
a a

= = =
-Phương trình vô nghiệm
? nêu công thức nghiệm của
phương trình bậc hai?
- HS trả lời * Nếu

’>0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt.

2 ' 4 ' ' '
1
2 2
b b
x
a
− + ∆ − + ∆
= =
2 ' 4 ' ' '
2
2 2
b b
x
a
− − ∆ − − ∆
= =

* Nếu

’= 0 thì phương trình có
nghiệm kép.
2 ' '
1 2
2
b b
x x
a a

= = =
* nếu

’<0 thì phương trình vô
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
20
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
nghiệm.
HĐ2íAp dụng:
HĐTP2.1:
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?2.
Giải phương trình 5x
2
+4x – 1 =0
bằng cách điền vào những chỗ
trống.

-HS: Hoạt động nhóm.
a= 5; b’=b:2=2; c = -1

’ =b’
2
– ac =4 +5 =9
' 9 3∆ = =
Nghiệm của phương trình là:
2) p dụng:
HĐTP2.2:
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm ?
3
-Xác đònh hệ số a,b, rồi dùng công
thức nghiệm thu gọn giải các
phương trình:
2
)3 8 4 0a x x+ + =
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
-HS:thảo luận nhóm
-Kết quả:
a= 3; b’=4; c = 4
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=16 -12 =4>0 =>

’ >0 =>
phương trình có hai nghiệm

phân biệt.
4 2 2 4 2
1 ; 2 3
3 3 3
x x
− + − − −
= = = = −
a=7; b=3
2
; c=2
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=(3
2
)
2
– 7.2 =18 – 14 = 4
>0 =>

’ >0 => phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
3 2 2 3 2 2
1 ; 2
3 3
x x
− + − −
= =
HĐ3 : Củng cố:

Bài 17 : SGK trang 49.
Xác đònh hệ số a,b,c rồi dùng công
thức nghiệm thu gọn giải các
phương trình:
2
)4 4 1 0a x x+ + =
- HS thực hiện
Bài 17 : SGK trang 49. giải
phương trình
2
)4 4 1 0a x x+ + =
2
)13852 14 1 0b x x− + =
-Giải-
a= 4; b’=2; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=4 -4 =0 =>

’ =0 => phương
trình có nghiệm kép
2 1
1 2
4 2
x x
− −
= = =
2

)13852 14 1 0b x x− + =
a= 13582; b’=-7; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=49 - 13582 <0 =>

’ <0 =>
phương trình vô nghiệm
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: Từ 18 – 24 SGK
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT trong SBT
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
21
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày soạn: 02/02/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :56
Số tiết :1
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:

1- Kiến thức:- HS được củng cố lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai
2- Kỹ năng:HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức thu gọn, ý thức được khi
nào thì sử dụng

3- Thái độ:Rèn tính cẩn thận tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ ghi công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HĐTP1.1:
? Nêu công thức thu gọn
-HS: Trả lời như SGK.
HĐTP1.2:
? p dụng làm bài 20(b)
Ta có : 2x
2
+ 3 =0
<=> 2x
2
= -3 (vô lý)
Vậy phương trình vô
nghiệm.
HĐ2:Luyện tập:
HĐTP2.1:
Bài 20: Giải các phương trình
2
)25 16 0a x − =
(1)
-Ba HS lên bảng cùng một

lúc
Bài 20: Giải các phương trình
2
)25 16 0a x − =
(1)
2
)4,2 5,46 0c x x+ =
(2)
2
)4 2 3 1 3d x x− = −
(3)
-Giải-

2
2
(1) 25 16
16 4
25 5
x
x x
<=> =
= => = ±
HĐTP2.2:
2
)4,2 5,46 0c x x+ =
(2)
(2) (4,2 5,46) 0
0
5,46
1,3

4,2
x x
x
x
<=> + =
=


<=>


= = −


GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
22
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
HĐTP2.3:
2
)4 2 3 1 3d x x− = −
(3)
2
2
2
(3) 4 2 3 1 3 0
4; ' 3; 3 1
' ( 3) 4( 3 1)
3 4 3 4 7 4 3

( 3 2) 0
trình có hai
nghiệm phân biệt:
3 3 2 1
x1=
4 2
3 3 2 1 3
2
4 2
x x
a b c
phương
x
<=> − − + =
= = − = −
∆ = − − −
= − + = −
= − >
=>
− + − −
=
− − + −
= =
HĐ3:
HĐTP3.1:
Bài 22: Không giải phương
trình, hãy cho biết mỗi phương
trình sau có bao nhiêu nghiệm
2
)15 4 2005 0a x x+ − =

2
19
) 7 1890 0
5
b x x

− + =
? Căn cứ vào đâu để biết mỗi
phương trình trên có bao nhiêu
nghiệm.
? Hãy tính tích ac
-HS: Dựa vào tích a.c.
-Nếu a.c<0 thì phương
trình có hai nghiệm phân
biệt.
Bài 22:
a)
Ta có: ac = 15.(-2005) <0 =>
phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt.
HĐTP3.2:
2
19
) 7 1890 0
5
b x x

− + =
b) Ta có: ac =
19

.1890 0
5

<
=> phương trình có hai nghiệm phân
biệt.
HĐ4:
HĐTP4.1:
Bài 24 SGK trang 50.
Cho phát triển (ẩn x)
2 2
2( 1) 0x m x m− − + =
a) Tính

'
-HS:

' = {-(m-1)}
2
–m
2
=– 2m + 1
Bài 24 SGK trang 50.
a) Ta có :

' = {-(m-1)}
2
–m
2
=– 2m + 1

HĐTP4.2:
b) Với giá trò nào của m thì
phương trình có hai nghiệm
phân biệt? Có nghiệm kép.
Vô nghiệm
? Để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thì …
b) Để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thì :

' >0
<=> – 2m + 1 >0
<=>2m<1 <=> m<1/2
Vậy với m <1/2 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt
HĐTP4.3:
? để phương trình có nghiệm
kép thì ….
*Để phương trình có nghiệm kép
thì:

' =0 <=> -2m – 1 = 0
<=> 2m = 1 <=> m = ½
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
23
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
? để phương trình vô nghiệm
thì …

Vậy mới m = ½ thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình vô nghiệm thì:

' <0 <=> -2m -1<0
<=> 2m>-1 <=> m>-1/2
Vậy với m > -1/2 thì phương trình
đã cho vô nghiệm.
HĐ 5: Củng cố:
? GV chốt các kiến thức cơ bản
* Hướng dẫn công việc về nhà:
+BTVN: bài 21 + 23 SGK + bài tập trong sách bài tập.
+Chuẩn bò bài mới
IV- Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Đối với HS TB dạy như p/a đã soạn.
- Đối với HS khá và giỏi làm thêm BT 5/7.
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần 28:
Ngày soạn: 05/02/2012
Ngày dạy: / /2012
Tiết số :57
Số tiết :1
HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG
I-Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
1- Kiến thức:- HS nắm vững nội dung của hệ thức Vi et
2- Kỹ năng:- HS biết vận dụng những ứng dụng của hệ thức Viet
3- Thái độ:- Rèn tính linh hoạt, cẩn thận, tỷ mỷ cho HS
II- Phương tiện dạy học:

- Bảng phụ : ghi các bài tập, đònh lý Viet và các kết luận
- HS ôn tập công thức nghiệmcủa phương trình bậc hai
III- Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
- GV treo bảng phụ có sẵn đè bài
Cho ptrình bậc hai ax
2
+ bx +c =
0 có 2 nghiệm x
1
và x
2
. Hãy tính
x
1
+ x
2
và x
1
x
2
?
- GV gọi hs lên bảng làm
- GV dựa vào bài kiểm tra để
vào bài
- HS thực hiện
HĐ2:Hệ thức Viet:
HĐTP2.1:
- GV : mệnh đề vừa được c/minh

chính là nội dung của đònh lý
VIET
? Hãy phát biểu nội dung của
- HS phát biểu
1) Đònh lý Viet:
*) Đònh lý:x
1
;x
2
là 2 nghiệm
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
24
Gi¸o ¸n §¹i sè 9
đinh lý VIET?
? Đònh lý chỉ được áp dụng khi
nào?
- GV đưa VD: cho ptrình : x
2
– 5x
+6=0
Hãy tính tổng và tích 2 nghiệm
của ptrình bằng 2 cách?
- GV : như vậy nếu với 1 ptrình
bạc hai một ẩn mà chưa biết
nghiệm thì việc tính tổng và tích
2 nghiệm nhờ đònhlý Vi et tiện
lợi hơn nhiều, ta không cần phải
giải ptrình

- Gv đưa phản VD: cho ptrình
x
2
+x+1=0, có HS tính tổng 2
nghiệmbằng -1 và tích 2 nghiệm
bằng 1 đúng hay sai?
? Muốn sử dụng đònh lý Viet cần
chú ý điều gì?
- Khi ptrình có 2 nghiệm
-HS làm bằng 2 cách
- Sai vì ptrình vô nghiệm
- Trước tiên phải xét xem ptrình
có nghiệm hay không
của ptrình bậc hai
2
1 2
1 2
0( 0)
.
ax bx c a
b
x x
a
c
x x
a
+ + = ≠

+ = −






=


HĐTP2.2:
-GV cho HS làm bài ?2 và ?3
theo nhóm
- Gv thu phiếu đại diện cho 2
nhóm để kiểm tra
- Gv yêu cầu : dựa vào kết quả
của ?2 và ?3 hãy điền vào chỗ …
cho đúng
- Sau đó gv yêu cầu đổi phiếu
chấm chéo theo đáp án
? Thông qua BT này con rút ra
kết luận tổng quát gì về các
trường hợp đặc biệt của ptrình
bậc hai?
- GV yêu cầu HS làm ?4
- HS hoạt động nhóm:
- HS đièn vào chỗ …:
+ Nếu ptrình bậc hai ax
2
+ bx +c
= 0 có a+b+c=0 thì ptrình có 1
nghiêm là x=1, còn nghiệm kialà
x=c/a

+Nếu ptrình bậc hai ax
2
+ bx +c =
0 có a-b+c=0 thì ptrình có 1
nghiêm là x= -1, còn nghiệm
kialà x= - c/a
- HS trả lời
?4:a) -5x
2
+ 3x +2 = 0
Ptrình có a+b+c=0=>x
1
= 1;
x
2
= -2/5
b) 2004x
2
+ 2005x +1 = 0
ptrình có a-b+c=0=>x
1
= -1;
x
2
= -1/2004
*) Tổng quát:
- Phương trình
2
0( 0)ax bx c a+ + = ≠


0a b c
± + =
thì
1 2
1;
c
x x
a
= ± = ±
HĐ3:Tìm hai số khi biết tổng
và tích của chúng:
HĐTP3.1:
2)Tìm hai số khi biết tổng và
tích của chúng:
GV: Lưu Xn Tiến

Trêng THCS Nam Hång
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×