Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án lớp 4 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.45 KB, 27 trang )

Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
TUN 12
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011.
Tit 1:TP C:VUA TU THYBCH THI BI(23)
I.Mc tiờu:
1.Đọc : ọc lu loát, trôi chảy toàn bài .Biết đọc b i vn vi li k chm rói ,bc
u c din cm on vn
2.Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ một cậu bé mồ côi cha,
nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành nhà kinh doanh ni ting.(tr li c
cỏc ccaau hi 1,2,3 SGK)
*K nng :Xỏc nh giỏ tr ,t nhn thc bn thõn,dt mc tiờu.
Ii. dựng dy hc
-Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 . Kiểm tra bài cũ :Gi Hs c thuc bi
Cú trớ thỡ nờn v tr li cõu hi nx ghi
im
2. Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài .
b) Hớng dẫn luyện đọc .
-Gọi 1 HS giỏi đọc toàn truyện .
-G/v chia on:
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài (lần
một). và luyện đọc những từ khó .
+ HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp với giải
nghĩa phần chú giải
+ HS luyện đọc theo nhóm đôi.
-Gọi 1 HS đọc toàn truyện .
+ GV đọc diễn cảm toàn bài .
c) Hớng dẫn tìm hiểu bài.


+Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng đoạn từ đầu
đến anh vẫn không nản chí và trả lời câu hỏi
:
-Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào ?
- Trớc khi mở công ti vận tải đờng thuỷ,
Bạch Thái Bởi đã làm những công việc gì ?
-Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một ng-
ời rất có chí ?
+ HS đọc thành tiếng đoạn còn lại và trả lời
câu hỏi:
- Bạch Thái Bởi mở công ti vận tải đờng
thuỷ vào thời điểm nào ?
-Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh
tranh không ngang sức với các chủ tàu ngời
nớc ngoài nh thế nào ?
-Em hiểu thế nào là một bậc anh hùng kinh
tế ?
-Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành
công ?
d) Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
-HS lắng nghe .
-1 HS đọc.
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1.
-4 HS đọc nối tiếp lần 2.
-HS luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm, và trả lời
câu hỏi.
-M cụi cha t nh,phi thao m quy
hng rong
-Th ký cho 1 lỏi buụn, buụn g buụn

ngụ
-Cú lỳc mt trỏng tay,k cũn gỡ nhng B
k nn chớ.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi .
-Vo lỳc nhng con tu ngi Hoa ó
c chim
-ễng ó khi dy lũng t ho dtc ca
ngi Vit
-L ngi lp nờn nhngnhng thnh
tớch phi thng trong kinh doanh.
GV:Li Th Tho - 1 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
-GV gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của
bài .
-Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm đoạn Bởi mồ côi anh vẫn
không nản chí.
- GV đọc diễn cảm lại đoạn văn.
- Gọi HS thi đọc diễn cảm .
-Gọi 2 nhóm HS mỗi nhóm 4 em thi đọc
diễn cảm bài .
-GV và cả lớp nhận xét cách đọc của từng
nhóm.
4.Củng cố, dặn dò :
+HS đọc thầm toàn bài và tìm ý nghĩa
truyện.
-GV nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Vẽ trứng


-4 HS đọc nối tiếp.
-4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-HS tìm nội dung bài, cả lớp nhận xét.

Tit 3:TON: NHN MTS VI MT TNG (56)
I. Mc tiờu:Giúp HS :
-Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số .
-Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Ii. dựng dy hc : .Kẻ sẵn bảng bài tập 1 SGK.
III Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 . Kim tra bi c: Gi 2 Hs lờn bng
lm bi s 1&2 VBT
2 .Dạy bài mới :
*Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
-GV ghi lên bảng hai biểu thức
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
-Gọi HS tính giá trị của hai biểu thức , so
sánh giá trị của hai biểu thức để rút ra kết
luận.
-Nhân một số với một tổng :

-Hớng dẫn HS nhận xét biểu thức bên trái
dấu bằng có dạng gì ?
-Còn biểu thức bên phải dấu bằng ?
* Thực hành
Bài tập 1 : GV mở phần bài tập đã ghi sẵn
trên bảng, Yêu cầu HS đọc đề
Bài 2 : (a1 ý,b 1 ý)Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở .

-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp sửa bài .
Bài 3 : GV viết hai biểu thức lên bảng Gọi 2
HS lên bảng tính .
2 HS lờn bng lm -nx
-HS tính giá trị của hai biểu thức , so
sánh giá trị của hai biểu thức để rút ra
kết luận
-HS rút ra kết luận: Khi nhõn 1 s vi 1
tng,ta cú th nhõn s ú vi tng s
hng ca tng ,ri cng cỏc kt qu vúi
nhau.
-HS c biểu thức :
a x ( b + c )= a x b+ a x c
-HS đọc đề, HS tính nhẩm và nêu kết
quả.
-HS tính và nêu miệng .
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở
C1: 36 x ( 7 + 3 ) = 36 x 10 =360
C2: 36 x 7 + 36 x3= 252+108 = 360
-1 HS lên bảng làm bài , cả lớp sửa bài
-2 HS lên bảng tính .
(3+5) x 4 v 3 x 4 + 5 x 4
GV:Li Th Tho - 2 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
-Từ kết quả tính ,nêu cách nhân một tổng
với một số :
-Gọi HS nhắc lại .
3.Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học .

Ta cú:( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
- HS trả lời .
- HS nhắc lại .
-3 HS đọc lại kết luận.

Tit 4: chính tả ( nghe- viết ) :
NGI CHIN S GIU NGH LC (T12)
I. Mc tiờu:
- HS nghe để viết đúng chính tả , trình bày đúng đoạn văn Ngời chiến sĩ giàu
nghị lực.
- Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : tr / ch , ơn/ ơng .
Ii. dựng dy hc :
Bút dạ, 4 tờ phiếu phô tô phóng to nội dung bài tập 2b .
III .Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 . Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ
trong bài tập 3 của tiết trớc .
-GV nhận xét, ghi điểm .
2. Dạy bài mới :
- GV giới thiệu bài viết .
* Hớng dẫn HS viết bài
-GV đọc mẫu đoan viết sau đó yêu cầu HS
đọc thầm đoạn viết để tìm những chữ khó
viết.
-Hớng dẫn HS viết vào bảng con những từ
cần lu ý: - GV nhắc nhở HS cách viết, t thế
ngồi.
-Đọc cho HS viết bài.

-Đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi.
-GV chấm. 10 bài chính tả, nêu nhận xét
chung.
* Làm bài tập chính tả .
-Gọi 1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
2a, cả lớp đọc thầm bài , suy nghĩ và làm
bài vào vở bài tập.
Gv và cả lớp sửa bài theo đáp án đúng.
4 . Củng cố- dặn dò :
-Nhận xét tiết hoc.
-Về kể lại chuyện Ngu Công dời núi cho
ngời thân nghe .
-3HS đọc thuộc lòng .
-HS đọc thầm và tìm từ khó .
- HS viết bảng con.
Sài Gòn, đôi mắt, vẽ, trân trọng, bảo
tàng.
-HS nghe đọc để viết bài .
-HS soát lỗi.
-1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
-HS làm bài vào vở bài tập.
+Bài Ngu Công dời núi : Trung Quốc;
chín mơi tuổi; hai trái múi; chắn ngang;
chê cời; cháu; chắt; truyền nhau, chẳng
thể; trời

Tit 4: KHOA HC: S VềNG TUN HON CA
NC TRONG THIấN NHIấN(T23).
I. Mc tiờu: Sau bài học HS biết :
-Hệ thống hóa kiến thức về vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên dới dạng sơ đồ.

-Vẽ và trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
Mụ t vũng tun hon ca nc trong t nhiờn:ch vũa s v núi s bay hi
GV:Li Th Tho - 3 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
,ngng t ca nc .
Ii. dựng dy hc : - Hình trang 48, 49 SGK.
- Sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên đợc phóng to .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Dạy bài mới :
* Hoạt động 1 : Hệ thống hóa kiến thức về
vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
Bớc 1 : Làm việc cả lớp.
-GV yêu cầu HS cả lớp quan sát sơ đồ vòng
tuần hoàn của nớc trong tự nhiên và liệt kê
các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ.
+Các mũi tên.
-GV treo sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên và giảng :
-GV vẽ sơ đồ đơn giản lên bảng.
Bớc 2 : Làm việc theo cặp .
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để nói về
sự bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự
nhiên.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày .
Kết luận :
-GV chỉ vào sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiên và nêu kết luận .
-Gọi HS nhắc lại .

Hoạt động 2 :Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn
của nớc trong tự nhiện
Bớc 1 : Làm việc cả lớp.
GV nêu nhiệm vụ : Vẽ sơ đồ vòng tuần
hoàn của nớc trong tự nhiên theo trí tởng t-
ợng của em ?
Bớc 2 : Làm việc cá nhân.
-HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu .
Bớc 3 :Trình bày theo cặp
-Hai HS trình bày với nhau về kết quả làm
việc cá nhân.
Bớc 4 : Gọi một số HS trình bày sản phẩm
của mình trớc lớp .
3 . Củng cố, dặn dò :
-HS nêu lại sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc
trong tự nhiện
-HS trả lời.
-HS cả lớp quan sát sơ đồ vòng tuần
hoàn của nớc trong tự nhiên liệt kê các
cảnh đợc vẽ trong sơ đồ.
+Các mũi tên.
-HS cả lớp quan sát lng nghe.
-HS quan sát sơ đồ và trả lời miệng.
-HS làm việc theo cặp.
-ại diện các nhóm trình bày
-4 HS đọc lại kết luận .
-HS đọc yêu cầu cần thực hiện
-HS vẽ sơ đồ theo trí tởng tợng của
mình.


-HS làm việc theo nhóm đội
-HS dán sơ đồ mình vừa vẽ lên bảng.
-2 HS nêu.
-Cả lớp nhận xét .
GV:Li Th Tho - 4 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
- Nhần xét tiết học .

Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011.
Tit 1:TON: LUYN TP (T58)
I. Mc tiờu: Giúp HS :
-Vn dng tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với
một tổng ( hoặc hiệu ) Thực hành tính toán, tính nhanh.
II. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Dạy bài mới :
Bài 1 : GV hớng dẫn cách làm, HS làm bài
vào bảng con .
Bài 2 :
a.Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Hớng dẫn HS nêu cách tính và làm bài vào
vở . Gọi HS nêu kết quả , nhận xét các kết
quả . Chọn cách làm thuận tiện nhất đó là
cách có thể tính nhẩm đợc .

Bài 4 : Gi h/s c - G/v túm tt
- GV hớng dẫn cách làm
4.Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .

-Chuẩn bị bài Nhân với số có hai chữ số.
-HS nêu QT ó hc.
-HS làm bài vào bảng con .
a)HS tính và nêu mệng-cả lớp nhận xét
-HS làm bài vào vở .
b. Tính ( theo mẫu) :
137 x3 + 137 x 97 = 137 x ( 3 + 97 )
=137 x 100= 13700
94 x 12 + 94 x 88 = 94 x ( 12 + 88)
= 94 x 100 = 9400
428 x 12 - 428 x 2 = 428 x (12 - 2 )
= 428 x 10 = 4280
537 x39 - 537 x 19 = 537x ( 39 - 19 )
= 537 x20 = 10740
Bài 4 :
-HS làm vào vở
Giải
Chiều rộng sân vận động hc n là :
180 : 2 = 90 ( m )
Chu vi sân vận động hình chữ nhật là:
(180 + 90 ) x 2 = 540 ( m )
Diên tích sân vận động hc n là :
180 x 90 = 16 200 ( m )
Đáp số : 540 m và 16 200 m
-Cả lớp nhận xét

Tit 2: TP C:
V TRNG(t24)
I.Mục tiêu
GV:Li Th Tho - 5 - Lp 4a1

Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Đọc ỳng các tên riêng nớc ngoài: Lê-ô- nác-đô đa
Vin-xi, Vê-rô-ki-ô .
-Biết đọc diễn cảm lời thầy giáo đọc với giọng ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm
hứng,ca ngợi.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài : khổ luyện, kiệt xuất, thời đại Phục hng.
-Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công luyện tập, Lê-Ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành
một họa sĩ thiên tài .(tr li c cõu hi trong sỏch giỏo khoa)
Ii. dựng dy hc :
-Chân dung Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi trong SGK.
-Một số bản chop, bản sao tác phẩm của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi .
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Vua tàu
thủyBạch Thái Bởi và trả lời câu hỏi trong
SGK .
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới :
-GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
a) Hớng dẫn luyện đọc .
-Gọi 1 HS giỏi đọc toàn truyện .
-Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài (lần
một). và luyện đọc những từ khó .
-HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp với giải nghĩa
phần chú giải
-HS luyện đọc theo nhóm đôi.
-GV đọc diễn cảm toàn bài . Đọc với giọng
kể từ tốn, nhẹ nhàng.
b) Tìm hiểu bài.

-Gọi 1HS đọc từ đầu đến tỏ vẻ chán ngán và
trả lời :
+Vì sao trong những ngày đầu học vẽ , cậu
bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi lại cảm thấy chán
nản ?
-Cho HS đọc đoạn tiếp đến vẽ đợc nh ý và trả
lời :
+Thầy Vê-rô-ki-ô cho học trò vẽ thế để làm
gì ? HS đọc đoạn còn lại và trả lời :
+Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi thành đạt nh thế
nào ?
+Theo em, những nguyên nhân nào khiến
cho Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi trở thành họa sĩ
nổi tiếng?
+Trong những nguyên nhân trên, nguyên
nhân nào là quan trọng nhất ?
c) Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- GV gọi 4HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của
bài .
-Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm đoạn Thầy Vê-rô-ki-ô bèn
bảo vẽ đợc nh ý .
-GV đọc diễn cảm lại đoạn văn.
-Gọi HS thi đọc diễn cảm .
-GV và cả lớp nhận xét cách đọc của từng
nhóm.
-HS đọc và trả lời.
-Vài HS lặp lại.
-1 HS đọc.
-4 HS đọc nối tiếp lần 1.

-4 HS đọc nối tiếp lần 2.
-HS luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm, và trả
lời câu hỏi.
-HS đọc đoạn tiếp đến vẽ đợc nh ý và
trả lời :
-HS đọc đoạn tiếp theo và trả lời câu
hỏi .
1HS đọc to, cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi .
-4 HS đọc nối tiếp.
-2 nhúm HS thi đọc diễn cảm đoạn
văn.
GV:Li Th Tho - 6 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
4.Củng cố, dặn dò :
-HS đọc thầm bài và tìm nội dung bài học .
-GV nhận xét tiết học .
-HS tìm nội dung bài, cả lớp nhận xét


Tit 3 : LCH S :
chùa thời lý(t12)
I . Mc tiờu :
Học xong bài này HS biết :
- Đến thời Lý, đạo Phật phát triển thịnh đạt.
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.
- Chùa là công trình kiến trúc đẹp.
Ii . dựng dy hc :
ảnh chụp phóng to chùa Một Cột, chùa Keo, Phật A- di- đà .

Phiếu học tập của HS .
IIi . Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài .
* Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.
GV hỏi : Vì sao đến thời Lý đạo Phật trở nên
thịnh đạt ? ( nhiều vua đã từng theo đạo
phật. Nhân dân theo đạo Phật rất đông. Kinh
thành Thăng Long và các làng xã có rất nhiều
chùa ).
* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS đọc SGK và vận dụng vốn
hiểu biết của mình để làm các bài tập sau :
Điền dấu x vào sau những ý đúng :
Chùa là nơi tu hành của các nhà s.
Chùa là nơi tổ chức tế lễ của Đạo Phật
Chùa là trung tâm văn hóa của làng, xã
Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.
HS sửa bài theo lời giải đúng ( 3 ô đầu ).
*Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
GV mô tả chùa Một Cột,chùa Giạm tợng Phật
A- di- đà và khẳng định chùa là một công trình
kiến trúc đẹp.
Gọi vài HS mô tả bằng lời lời hoặc bằng tranh
ngôi chùa mà các em biết .
GV hỏi để rút ra bài học .Yêu cầu HS đọc lài
bài học.
4 . Củng cố, dặn dò :

Vì sao dới thời Lý nhiều chùa đợc xây dựng?
Nhần xét tiết học .
HS trả lời .
HS lặp lại.
HS lắng nghe.
HS dựa vào nội dung SGK
Và trả lời câu hỏi.
HS làm bài trên phiếu bài tập.
2 HS mô tả .
HS lắng nghe.
4 HS đọc bài học.


Tit 4 :địa lí:
đồng bằng bắc bộ(T12)
I . Mc tiờu :
Học xong bài này HS biết :
GV:Li Th Tho - 7 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
- Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Trình bày một số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ( hình dạng, sự hình thành ,
địa hình, sông ngòi) , vai trò của hệ thống đê ven biển .
- Dựa vào bản đồ, tranh , ảnh để tìm kiến thức .
- Có ý thức tôn trọng , bảo vệ các thành quả lao động của con ngời.
Ii . dựng dy hc :
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông .
III . Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :

2:Dạy bài mới: GV giới thiệu bài
* Đồng bằng lớn ở Miền Bắc .
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
GV chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ
Địa lí tự nhiên Việt Nam và yêu cầu HS dựa vào
kí hiệu tìm vị trí đồng bằng Bắc Bộ ở lợc đồ
trong SGK.
Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ
trên bản đồ.
Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp
HS dựa vào ảnh đồng bằng Bắc Bộ, kênh chữ
trong SGK, trả lời câu hỏi :
. Đồng bằng Bác Bộ do phù sa những sông nào
bồi đắp nên ?
. Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy trong các
đồng bằng của nớc ta?
. Địa hình của đồng bằng có đặc điểm gì ?
*Sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ :
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
+ Quan sát hình 1, em hãy tìm sông Hồng,
sông Thái Bình và môt. số sông khác của đồng
bằng Bắc Bộ trên lợc đồ . Sau đó lên bảng chỉ
trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam một số
sông của đồng bằng Bắc Bộ.
+ GV hỏi : Tại sao sông có tên gọi là sông
Hồng ?
+ Khi ma nhiều nớc sông, ngòi, hồ,ao thờng
nh thế nào
Mùa ma của đồng bằng bắc Bộ thờng trùng vào

mùa nào trong năm ?
Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm
Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau :
. Ngời dân đồng bằng Bắc Bộ đắp đê ven sông
để làm gì ?
. Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm
gì ?
. Ngoài việc đắp đê, ngời dân còn làm gì để sử
dụng nớc các sông cho sản xuất ?
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của
nhóm.
GV và cả lớp nhận xét , bổ sung.
Gọi HS đọc phần bài học SGK .
4. Củng cố, dặn dò :
2 HS trả lời .
HS lên bảng chỉ.
Sụng Hng v sụng Thỏi Bỡnh
L ng bng ln th 2 ca nc
ta.
Bng phng

HS thảo luận theo nhóm đôi và trả
lời các câu hỏi.
HS lên chỉ trên bản đồ.
thờng dâng cao
vào mùa hạ .
HS thảo luận nhóm
HS trả lời .
ngăn lũ lụt
.

o mng , ngũi
GV:Li Th Tho - 8 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
- Nêu đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ? Đồng
bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp lên ?
Nhận xét tiết học .
4 HS đọc bài học .
HS trả lời câu hỏi.


Thứ năm ngày 10 tháng 11năm 2011.
Tit 1:TON
NHN VI S Cể HAI CH S(T59)
I.Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết cách nhân với số có hai chữ số.
-Bit gii cỏc bi toỏn liờn quan n phộp nhõn vi s cú hai ch s.
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1,kim tra bi c:bi 1,2 vbt
2.Dạy bài mới :
a) GV giới thiệu và ghi tựa bài .
* Tìm cách tính 36 x 23
-GV ghi: 36 x 23
-H/d phõn tớch dng 1 s nhõn vi 1 tng
* Giới thiệu cách đặt rính và tính
-GV ghi lên bảng , yêu cầu HS ghi và tính
vào bảng con:
-GV giải thích về cách viết các tích riêng *
Thực hành .
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .

- Cho HS làm bảng con .
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 45 x a .
Cho HS làm trên phiếu bài tập, yêu cầu 1HS
làm bài trên phiếu khổ to .
Bài 3 :
-Gi HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm .
-Cả lớp và GV nhận xét, HS sửa bài theo lời
giải đúng .
3.Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học .
-HS lặp lại
-HS c
-HS trả lời .
36 x23 = 36 x (20+3)
=36 x20 + 36 x3
=720 +108
=828
- HS ghi và tính vào bảng con
36
x 23
108 tớch riờng th nht
72 tớch riờng th hai.
828
- HS nhc li cỏch nhõn.
-HS làm bảng con .
-HS làm trên phiếu bài tập, 1HS làm bài
trên phiếu khổ to .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng :
HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm .
Bi gii

25 quyn v cựng loi cú tt c s trang
l:
48 x 25 =1200(trang)
ỏp s: 1200 trang




GV:Li Th Tho - 9 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
Tit2 :TP LM VN:
KT BI TRONG BI VN K CHUYN(T23)
I.Mục tiêu:
Nhn bit c hai cỏch kt bi : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng
trong văn kể chuyện .
Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn kể chuyện theo hai cách : mở rộng và
không mở rộng .
Ii. dựng dy hc : Một tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài .
Bút dạ + hai tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1 phần luyện tập để HS lên
bảng chỉ phiếu ,trả lời câu hỏi.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Dạy bài mới :
a) GV giới thiệu bài
* Phần nhận xét .
-Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài tập 1,2
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm truyện Ông Trạng
thả diều và tìm phần kết bài của truyện .


Bài tập 3 : Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập-
đọc cả mẫu. Yêu cầu HS thêm vào cuối
truyện một lời đánh giá .
-Cả lớp và GV khen ngợi những lời đánh giá
hay .
Bài tập 4 : HS đọc yêu cầu của bài .
-GV dán tờ phiếu viết hai cách kết bài .
-GV chốt lại lời giải đúng.

*Rút ra ghi nhớ .
-GV hỏi để HS tìm ra ghi nhớ :
+Có mấy cách kết bài ? là những cách nào?
+Thế nào là cách kết bài mở rộng?
+Thế nào là cách kết bài không mở rộng ?
Gọi HS đọc lại ghi nhớ .
* Luyn tp
Bài tập 1 : Yêu cầu mỗi HS đọc 1 ý của bài
tập .
-HS thảo luận theo cặp để trả lời câu hỏi.
-Dán hai tờ phiếu lên bảng mời đại diện hai
nhóm chỉ phiếu trả lời.
-GV và cả lớp nhận xét.
Bi tp 2,3 (tt)
3,Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm truyện Ông Trạng thả
diều và tìm phần kết bài của truyện .
Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả
diều đỗ Trạng nguyên . ông trang khi

ấy mới có mời ba tuổi. Đó là Trang
nguyên trẻ nhất của nớc Nam ta.
-1 HS đọc nội dung bài tập- đọc cả
mẫu.
-HS nêu miệng .
-HS thêm vào cuối truyện một lời đánh
giá .
-HS đọc thầm ,tìm phần kết bài.
-HS suy nghĩ, so sánh , phát biểu ý
kiến .
-4HS đọc lại ghi nhớ .
-1 HS đọc yêu cầu của bài và phát biểu
ý kiến .
-HS trả lời.
-Hc sinh lm vo VBT
-1HS đọc lại ghi nhớ .
GV:Li Th Tho - 10 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan

Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011.
Tit 2:TON: LUYN TP (T60)
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Thc hin c nhân với số có hai chữ số .
-Vn dng c vo giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số .
II .Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới :
a) GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
Bi 1;Y/c h/s c -cho h/s lm bng

con
Bài 2 : (ct 1,2)Cho HS làm vào phiu,
1HS làm trên phiếu khổ to , cả lớp sửa bài
theo lời giải đúng
Bài 3 : HS tự làm vào nháp, gọi 1 HS lên
bảng làm bài .


Bi 4: -Gi h/s c
-G/v h/d cỏch lm.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
-HS lặp lại tựa bài.
-HS làmbảng con
-HS làm vào phiu, 1HS làm trên phiếu khổ to , cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
m
GV:Li Th Tho - 11 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
3
30
23
mx78

Tit 3 LUYN T V CU:
TNH T (tt)(T24)
I.Mục tiêu
Nhn bit c t ng biu th mức độ của đặc điểm, tính chất.
+Nhn bit c nhng t ng biu th mc ca c im tớnh cht (BT1
mc III) bc u tỡm c mt s các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính
chất. v tp t cõu vi t tỡm c

II. dựng dy hc :
-Bút dạ đỏ và một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT.III.1.
- Một vài tờ phiếu khổ to và một vài trang từ điển phô tô để HS các nhóm làm
BT.III.2.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài
* Nhận xét
Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu của bài, suy
nghĩ và phát biểu ý kiến, cả lớp nhận xét,
chốt lại lời giải đúng
GV kết luận : Mức độ đặc điểm của các từ
giấy có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra:
+tính từ trắng.
+từ láy trăng trng.
+từ ghép trắng tinh .
Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài, suy
nghĩ, làm việc cá nhân , phát biểu ý kiến
.Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải
đúng
* Rút ra ghi nhớ
-GV hỏi để HS nêu ghi nhớ về ba cách thể
hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
* Luyện tập
Bài tập 1 : Gọi HS đọc nội dung bài tập
-Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập.
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
Những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm

, tính chất trong đoạn văn :
Bài tập 2 : Cho HS thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng, cả
lớp nhận xét .
Bài 3 : HS làm miệng .
4.Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học. .
-HS lắng nghe.
-HS phát biểu cả lớp nhận xét.
a) T giy trng mc TB.
b) T giy ny trng trng mc
thp.
c) T giy ny trng tinh mc
thp.
-HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm
việc cá nhân , phát biểu ý kiến
-Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng

- HS phát biểu .
Cả lớp theo dõi SGK.
-HS đọc nội dung bài tập
-HS làm bài vào phiếu bài tập.
-HS thảo luận nhóm
-4HS nhắc lại.
3. + Qu t chút.
+Mt tri chúi.
+Bu tri cao vi vi.

GV:Li Th Tho - 12 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan

Tit 3:TP LM VN
K CHUYN (kim tra)(24)
I.Mục tiêu
-HS thực hành viết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện . Bài
viết đáp ứng với yêu cầu của đề bài, có nhân vật , sự việc , cốt truyện ( mở bài, diễn
biến , kết thúc). Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên , chân thật
Ii. dựng dy hc :
HS : Chuẩn bị giấy bút làm bài kiểm tra .
GV : Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt của một bài văn kể chuyện.
IIi Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Có mấy cách mở bài khi làm văn kể
chuyện ?
+ Một bài văn kể chuyện gồm mấy phần ?
2 .Dạy bài mới :
a) GV giới thiệu và ghi tựa bài .
-Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài .
-Y/c HS chọn đề thích hợp để làm bài .
-Cho HS làm bài .
-GV thu + chấm bài.
3. Củng cố , dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-HS trả lời.
-3 HS đọc ba đề bài .
Đề bài 1 : Em hãy kể lại câu chuyện
Ông Trạng thả diều theo lời kể của
Nguyễn Hiền. Chú ý kết bài theo lối
mở rộng .
Đề bài 2 : Em hãy kể lại câu chuyện

Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca bằng lời
kể của cậu bé An- đrây- ca .
Đề bài 3 : Hãy tởng tợng và kể một câu
chuyện có 3 nhân vật : bà mẹ ốm, ngời
con hiếu thảo và một bà tiên .
-HS xác định yêu cầu của đề bài .
-HS chọn đề thích hợp để làm bài
-HS làm bài .


Tit3:KHOA HC:
NC CN CHO S SNG(T24)
I.Mục tiêu:
Sau bài học , HS có khả năng :
-Nêu c vai trũ ca nc trụng i sụng sinh hot,sn xut. Nc giỳp c th hp
GV:Li Th Tho - 13 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
th nhng cht dinh dng hũa tan ly t thc n v to thnh cỏc cht to cho s
sng ca nhõn vt .Nc giỳp thi cỏc cht tha cht c hi.
-nc c s dng trong i sng hng ngy,trong sn xut cụng nghip ,nụng
nghip.
Ii. dựng dy hc :
-Hình trang 50, 51 SGk .
-Giấy Ao, băng keo, bút dạ đủ dùng cho 5 nhóm.
-Su tầm tranh ảnh và t liệu về vai trò của nớc .
IIi.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Dạy bài mới :
a) GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.

Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của nớc đối
với sự sống của con ngời , động vật và thực
vật .
Bớc 1 : Tổ chức và hớng dẫn .
-GV yêu cầu HS nộp các t liệu và tranh ảnh
đã su tầm đợc .GV chia lớp thành 6 nhóm và
giao cho 2 nhóm làm cùng một nhiệm vụ .
Bớc 2 : Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ đ-
ợc giao .
Cả nhóm cùng nghiên cứu mục bạn cần biết
và các t liệu để trình bày.
Trình bày vấn đề đợc giao trên giấy Ao .
Bớc 3 : Trình bày và đánh giá.
+Nêu vai trò của nớc đối với con ngời, động
vật, thực vật ?
GV rút ra kết luận :( nh mục bạn cần biết
trang 50 SGK ).
Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò của nớc trong
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, vui chơi,
giải trí.
Bớc 1 : Động não
-GV nêu câu hỏi HS lần lợt trả lời .
Bớc 2 : Thảo luận phân loại các nhóm ý
kiến :
-Dựa trên danh mục các ý kiến HS đã nêu
-GV và HS cùng nhau phân loại chúng vào
các nhóm khác nhau :
-Con ngời sử dụng nớc trong việc làm vệ sinh
thân thể, nhà cửa, môi trờng,
-Con ngời sử dụng nớc trong việc vui chơi

giải trí.
-Con ngời sử dụng nớc trong sản xuất nông
nghiệp.
-Con ngời sử dụng nớc trong sản xuất công
nghiệp .
Bớc 3 : Thảo luận từng vấn đề cụ thể .
+ Lấy ví dụ minh họa về nhu cầu của nớc
trong vui chơi giải trí ?
+ Lấy ví dụ minh họa về nhu cầu của nớc
trong sản xuất nông nghiệp ?
+ Lấy ví dụ minh họa về nhu cầu của nớc
HS trả lời .
HS lặp lại.
-HS nộp các t liệu và tranh ảnh đã su
tầm đợc
+Nhóm 1, 2:Tìm hiểu và trình bày về
vai trò của nớc đối với cơ thể ngời.
+Nhóm 3, 4:Tìm hiểu và trình bày về
vai trò của nớc đối với động vật .
+Nhóm 5, 6:Tìm hiểu và trình bày về
vai trò của nớc đối với thực vật .
-Đại diện các nhóm lên trình bày . Cả
lớp nhận xét, bổ sung.
-Đại diện các nhóm nhận công việc để
thảo luận .
-Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận - Cả lớp nhận xét ,bổ sung.
HS đọc lại mục bạn cần biết.
+Dùng nớc tạo thành các hồ bơi ,

-HS lần lợt trả lời .
GV:Li Th Tho - 14 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
trong sản xuất công nghiệp ?
GV rút ra kết luận : ( nh mục bạn cần biết
SGK trang 51 )
3.Củng cố, dặn dò :
+Để giữ sạch môi trờng nớc , mỗi chúng ta
phải làm gì ?
-Nhận xét tiết học .
-HS trả lời.
-HS liên hệ .

Tit 5: SINH HOT LP
I.ỏnh giỏ nhn xột tun 11
*u im
- i hc u y ỳng gi gic.
-Cú hc bi v lm BT trc khi n lp n mc sch s gn gng
- Sinh hot 15 p u gi ỳng quy nh.
* Tn ti:
-Mt s em hay quờn sỏch v
-Mt s em vit ch cũn xu:
II. K hoch tun 12
-i hc u y ,ỳng gi.
-Hc bi v lm bi tp y .
-V sinh trng lp cỏ nhõn sch s. úng np cỏc loi qu
-Tp Vn ngh
Tiết 2 : M NHC
Học hát bài : Cò lả
Dân ca đồng bằng Bắc Bộ

I.Mục tiêu :
- Biết bài hát là dân ca của đồng bằng Bắc Bộ.
Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca.
- Hát rõ lời, diễn cảm.
- Giáo dục HS yêu quý dân ca và trân trọng ngời lao động.
II.Đồ dùng :
- GV: Nhạc cụ đệm, bảng phụ, tranh ảnh minh hoạ
- HS: Nhạc cụ gõ, SGK.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Giáo viên
1.HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
2.HĐ2. Giới thiệu tên bài, ghi bảng.
Học sinh
GV:Li Th Tho - 15 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
3.HĐ3. Dạy bài hát Cò lả.
a.Học hát:
- Treo tranh ảnh minh hoạ và thuyết trình cho
HS biết.
- Giới thiệu bài hát.
-Gv hát mẫu hoặc vừa đàn vừa hát cho HS
nghe.
+ Cho HS nêu cảm nhận ban đầu về bài hát.
- Treo bảng phụ và hớng dẫn HS đọc lời ca
theo tiết tấu bài hát.
+ Đánh dấu những tiếng luyến và những chỗ
lấy hơi.
+ Giải thích từ khó: phủ trong từ cửa
phủ là đơn vị hành chính ngày xa, tơng đ-
ơng với quận, huyện ngày nay.

- Cho HS khởi động giọng.
- Chia bài hát thành 6 câu hát . Sau đó dạy
hát theo lối móc xích.
Lu ý: + Hát chính xác những tiếng đợc luyến
trong bài.
+ Biết lấy hơi trớc mỗi câu hát.
- Cho HS hát ôn lại đúng giai điệu, thuộc lời
ca nhiều lần.
Chú ý: Hát với tốc độ vừa phải. Thể hiện tính
chất nhịp nhàng, mềm mại, phóng khoáng.
- Hát rõ lời, phát âm chuẩn.
- Nhận xét.
b. Hát kết hợp gõ đệm.
- Hớng dẫn HS vừa hát vừa gõ đệm theo
phách và tiết tấu lời ca nh sau:
Hát: Con cò cò bay lả lả bay la
Gõ phách: < - < - <-
- Chia lớp thành 2 dãy:
Dãy 1: Hát
Dãy 2: Hát và gõ phách.
( Sau đó đổi ngợc lại )
- Kiểm tra HS hát và gõ đệm lại chính xác
hơn.
- Nhận xét.
- Hớng dẫn HS vừa hát vừa nhún chân nhịp
nhàng theo nhịp 2.
-Nhận xét.
- Cho HS lên tập biểu diễn trớc lớp.
* HS khá, giỏi hát diễn cảm và phụ hoạ.
* HS yếu, kém hát đúng và thuộc lời ca.

-Nhận xét, đánh giá
4. HĐ4. Nghe nhạc.
Bài: Trống cơm
Dân ca đồng bằng Bắc Bộ.
- Giới thiệu cho HS đợc nghe về một bài hát
dân ca của vùng ĐBBB.
- Mở băng nhạc hoặc hát cho HS nghe tác
phẩm.
- Hỏi HS :
+Tiết tấu bài hát nhanh hay chậm? Vui tơi,
sôi nổi hay êm dịụ, nhẹ nhàng.
- Mở đồ dùng.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Nghe bài hát.
- HS khá nêu.
- Cá nhân đọc.
- Đọc cao độ.
- Tập hát từng câu.
- Hát ôn theo dãy, nhóm, cá nhân.

- Thực hiện.
- Từng dãy thực hiện.
- Từng nhóm, cá nhân thực hiện.
- Thực hiện.
- Từng nhóm, cá nhân trình bày.

- Chú ý.
- Nghe lần 1.
GV:Li Th Tho - 16 - Lp 4a1

Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
+ Em nghe bài hát có hay không?
- Cho HS nghe lại tác phẩm.
- Nói qua về nội dung, sắc thái, tình cảm của
bài hát giúp HS cảm nhận tốt hơn về tác
phẩm đã nghe.
5.HĐ5. Củng cố, dặn dò.
- Cho hát ôn lại bài hát một vài lần.
- HS khá nêu.
- Nghe lần 2.
- Ghi nhớ.
- Hát ôn.

Tit 1:M THUT:
Bài 12:Vẽ tranh:ề tài sinh hoạt
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc những công việc bình thờng diẽn ra hàng ngày của các em.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh thể hiện rõ nội dung đề tài sinh hoạt .
- HS có ý thức tham gia vào công việc gia đình .
II.Chuẩn bị:
- GV:- Một số tranh vẽ về đề tài sinh hoạt
- Một số tranh của HS về đề tài sinh hoạt ,gia đình .
- HS: -Vở tập vẽ 4
- Bút chì, tẩy, màu vẽ .
III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động GV
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: * Giới thiệu bài :

* Nội dung bài :
a. HĐ 1 : Tìm chọn nội dung đề tài :
- GVtreo tranh .
- Các bức tranh này vẽ về đè tài gì ? Vì sao
em biết ?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
- Hãy kể lại một số hoạt động thờng ngày
của em ở nhà và ở trờng ?
b. HĐ 2: Cách vẽ tranh :
- Giáo viên vẽ mẫu lên bảng:
- Vẽ hình ảnh chính trớc hoạt động của con
ngời .Vẽ hình ảnh phụ sau để nội dung rõ và
phong phú .
- Vẽ các dáng hoạt động sao cho sinh động .
- Vẽ màu tơi sáng ,có đậm nhạt .
Hoạt động HS
- HS quan sát
- Đề tài sinh hoạt .Vì các bức tranh này
vẽ lại cảnh sinh hoạt hàng ngày
- HS trả lời
- Đi học ,giờ học ở lớp ,vui chơi ở sân
trờng ;ở nhà ;cho gà ăn ,tới cây, quột
nh
- HS quan sát
GV:Li Th Tho - 17 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
c. HĐ 3: Thực hành:
- GVquan sát lớp ,gợi ý những HS còn lúng
túng về hình và màu .
d. HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:

- Giáo viên chọn một số bài vẽ để trng bày
- Gợi ý để HS nhận xét
- Hình vẽ ? Màu sắc?
4. Dặn dò :
- Hoàn thành bài vẽ .
- Su tầm bài trang trí đờng diềm
- HS vẽ bài vào vở
-HS nhn xột bi ca bn.
-HS xếp loại tranh theo ý thích .


Tit 4:K THUT:
Khõu vin ng gp mộp vi bng mi khõu t tha. (tit 3)
I.Mục tiêu:
-HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng ghép mép vải bằng mũi khâu đột tha
hoặc đột mau.
-Gấp đợc mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha hoặc đột
mau đúng qui trình, đúng kỹ thuật.
II. dựng dy hc :
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới
*Hoạt động 1: Đánh giá kết quả học tập của
HS.
-Cho HS trng bày sản phẩm lên bảng lớp.
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá trong bảng phụ
và treo lên bảng lớp:

+Gấp đợc mép vải, đờng gấp tơng dối thẳng
phẳng, đúng kĩ thuật.
+Khâu viền đờng mép vải bằng mũi khâu
đột.
+Mũi khâu tơng đối đều, thẳng không bị
dúm.
+Hoàn thành đúng thời gian quy định.
-Các em dựa vào sản phẩm trên để đánh giá
thực hành .
-GV nhận xét đánh giá kết quả sản phẩm của
HS bằng A+; A
4.Củng cố dặn dò
-GV nhận xét sự chuẩn bị của HS , tinh thần
thái độ học tập của các em.
-HS chuẩn bị dụng cụ lên bàn
-HS trng bày sản phẩm lên bảng lớp
-HS dựa vào tiêu chuẩn để nhận xét
sản phẩm của bạn.
-Cả lớp lắng nghe và khen bạn làm tốt.
-Cả lớp lắng nghe.

GV:Li Th Tho - 18 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan


Kĩ thuật( 13)
thêu móc xích
I . mục tiêu :
- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích .
- Thêu đợc các mũi thêu móc xích .

- HS hứng thú học thêu.
Ii . đồ dùng dạy học :
- tranh quy trình thêu móc xích .
- Mẫu thêu móc xích đợc thêu bằng len trên bìa, vảI khác màu có kích thớc
đủu lớn và một số sản phẩm đợc thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
+ Một mảnh vải sợi bông trắng.
+ Len, chỉ thêu khác màu vải .
+ Kim khâu len và kim thêu .
GV:Li Th Tho - 19 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
+ Phấn vạch, thớc, kéo .
III . các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 . Khởi động HS hát vui .
2 . Dạy bài mới :
Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét .
GV giới thiệu mẫu: GV hớng dẫn HS kết hợp
quan sát hai mặt của đờng thêu móc xích mẫu
với quan sát hình 1 SGK đêtrar lời đặc điểm của
đờng thêu móc xích.
Nhận xét và nêu tóm tắt đặc điểm của
đờng thêu móc xích :
+ Mặt phải của đờng thêu là những vòng chỉ
nhỏ móc nối tiếp nhau giống nh chuỗi mắt xích
( của sợi dây chuyền).
+ Mặt trái đờng thêu là những mũi chỉ bằng

nhau, nối tiếp nhau gần giống các mũi khâu đột
mau.
Hớng dẫn HS rút ra khái niệm.
Thế nào là thêu móc xích ?
Giới thiệu một số sản phẩm thêu móc xích
Và trả lời : Nêu ứng dụng của mũi móc xích?
GV bổ sung : Thêu móc xích dùng để trang trí
hoa, lá, cảnh vật, con giống lên cổ áo, ngực áo,
vỏ gối; thêu tên lên khăn tay,khăn mặt. Thêu
móc xích thờng đợc kết hợp với thêu lớt vặn và
một số kiẻu thêu khác .
Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật .
Treo tranh quy trình thêu móc xích, hớng dẫn
HS quan sát hình 2 để trả lời các câu hỏi về
cách vạch dấu đờng thêu móc xích với cách
vạch dấu đờng thêu lớt vặn và cách vạch dấu
các đờng khâu đã học.
GV vạch dấu trên vải ghim trên bảng.
Hớng dẫn HS kết hợp đọc nội dung 2 với quan
sát hình 3a, 3b, 3c để trả lời các câu hỏi trong
SGK .
Hớng dẫn thao tác bắt đầu thêu , thêu mũi thứ
nhất, mũi thứ hai theo SGK.
HS dựa vào thao tác thêu mũi thứ nhất, mũi
thứ hai để thực hiện thao tác thêu mũi thứ ba,
mũi thứ t.
Hớng dẫn HS các thao tác cách kết thúc đờng
thêu móc xích theo SGK.
GV hớng dẫn nhanh lần hai các thao tác thêu
và kết thúc đờng thêu móc xích.

HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài .
3 . Củng cố, dặn dò :
HS thêu móc xích trên giấy .
GV nhận xét tiết học .
Chuẩn bị vật liệu để giờ sau thực hành thêu
trên vải.
HS lắng nghe .
HS quan sát mẫu.
HS trả lời .
GV:Li Th Tho - 20 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan

kĩ thuật : thêu móc xích hình quả cam
I . mục tiêu :
- HS biết cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng kĩ thuật thêu móc xích để
thêu hình quả cam .
- Thêu đợc hình quả cam bằng mũi thêu móc xích .
- Yêu thích sản phẩm mình làm đợc .
Ii . đồ dùng dạy học :
- Mẫu thêu móc xích hình quả cam kích thớc đủ lớn để HS cả lớp quan sát đợc .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
+ Một mảnh vải trắng kích thớc 30x30 cm, 1 tờ giấy than, mẫu vẽ hình quả
cam.
+ Len, chỉ thêu các màu.
+ Kim khâu len, kim thêu.
+ Khung thêu cầm tay.
IIi . các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . Khởi động HS hát vui .
2 . Dạy bài mới :

Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét mẫu.
GV giới thiệu mẫu thêu hình quả cam, hớng
dẫn HS quan sát mẫu kết hợp với quan sát hình 5
(SGK) để nêu nhận xét về đặc điểm hình dạng,
màu sắc của quả cam.
+ Hình quả cam đợc thêu với mũi thêu gì ? (
móc xích )
+ Quả cam đợc thêu gồm mấy phần ?
( hai phần : phần cuống lá và phần quả )
GV : Phần cuống lá nh thế nào ? Màu sắc đợc
thêu trên mẫu nh thế nào ?
Hoạt động 2 :
Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
* Hớng dẫn sang ( in ) mẫu lên vải.
GV nêu vấn đề :
+ Làm thế nào để sang đợc mẫu thêu lên vải ?
( Dùng giấy than để sang mẫu thêu lên vảI )
+ Hớng dẫn HS quan sát hình 1b để nêu cách
sang mẫu thêu lên vải.
+ Hớng dẫn HS sang mẫu thêu lên vải theo nội
dung SGK.
GV lu ý HS khi sang mẫu :
. Phân biệt hai mặt của giấy than để đặt giấy
than sao cho mặt in đợc áp vào mặt vải.
. Dùng bút chì để tô theo mẫu thêu. Đối với
các mẫu thêu có nhiều nét vẽ nên tô theo thứ tự
từ trái sang phải , từ trên xuống dới để không bị
bỏ sót nét vẽ.

. Tô xong , nhấc mẫu thêu và giấy than ra .
Nếu thấy các nét vẽ trên vải mờ nên dùng viết
chì tô lại cho rõ để thêu đúng hình mẫu .
* Hớng dẫn thêu móc xích hình quả cam
HS trả lời .
HS trả lời.
GV:Li Th Tho - 21 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
+ Hớng dẫn HS quan sát hình trong SGK để nêu
cách thêu hình quả cam bằng các mũi thêu móc
xích.
Chú ý : Thêu phần quả theo chiều từ phải sang
trái và nhẹ nhàng xoay khung theo đờng cong .
Vị trí lên kim, xuống kim cách đều nhau.
Thêu xong mỗi phần của quả cam , cần xuống
kim ở ngoài mũi thêu và kết thúc đờng thêu .
Có thể thêu bằng chỉ một hoặc chỉ đôi.
Hoạt động 3 :
Thực hành thêu hình quả cam .
+ GV kiểm tra vật liệu, dụng cụ thực hành của
HS và nêu yêu cầu , thời gian hoàn thành sản
phẩm .
+ HS thực hành sang mẫu thêu hình quả cam lên
vải, căng vải lên khung thêu .
3 . Củng cố , dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chẩn bị giờ sau tiếp tục hoàn thành sản phẩm .
HS quan sát SGK và nêu cách
thêu.
Tit 5:O C

Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
I . Mc tiờu:
Học xong bài này HS có khả năng :
-Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ ca ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu
đối với ông bà, cha mẹ.
-Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ trong cuộc sống.
-Kính yêu ông bà, cha mẹ.
Ii. dựng dy hc :
-Đồ dùng hóa trang để diễn tiểu phẩm : Phần thởng.
-Bài hát Cho con- nhạc và lời : Phạm Trọng Cầu.
III.Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Tiết 1
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Khởi động : Hát tập thể bài Cho con
2.Dạy bài mới :
-GV : Bài hát nói về điều gì ?
+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu ,
che chở của cha mẹ đối với mình ?
+Là ngời con trong gia đình, em có thể
làm gì để cha mẹ vui lòng?
Hoạt động 1 : Thảo luận tiểu phẩm Phần
thởng
-Gv hỏi các HS vừa đóng tiểu phẩm :
-HS đóng vai Hng : Vì sao em lại mời bà
ăn những chiếc bánh mà em vừa đợc thởng
?
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
( bài tập 1, SGK )
-GV nêu yêu cầu của bài tập .

-Cho HS trao đổi trong nhóm .
Mời đại diện các nhóm trình bày. Các
-HS hát tập thể.
-HS trả lời .
-2 nhóm HS đóng vai tiểu phẩm Phần th-
ởng.
-HS xem tiểu phẩm do một số bạn trong
lớp đóng.
-HS đóng vai Hng trả lời.
-Cả lớp thảo luận , nhận xét về cách ứng
xử.
-Cả lớp thảo luận.
-HS thảo luận nhóm.
-HS trao đổi trong nhóm
GV:Li Th Tho - 22 - Lp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3 : Làm việc theo cặp .
-Cho HS quan sát tranh 1 và 2 của bài tập
để thảo luận . một vài cặp trình bày kết
quả thảo luận HS nhận xét , GV nêu kết
luận về nội dung các bức tranh.
Gọi 2HS đọc phần ghi nhớ SGK
3 . Củng cố- dặn dò :
-HS nhắc lại ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-ại diện các nhóm trình bày
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS quan sát tranh 1 và 2 của bài tập để
thảo luận . một vài cặp trình bày kết quả

thảo luận HS nhận xét .
-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK


Thứ ba ngày 17 háng 11 năm 2009.
Tit 2:TH DC:
Bi:Hc ng tỏc thng bng-TC:Mốo ui chut
I.Mc tiờu
-Hc T: thng bng .Hc sinh nm c KT ng tỏc v thc hin tng i
ỳng.
-Trũ chi:Mốo ui chut Y/c h/s nm c cỏch chi v chi ch ng tớch cc.
II.Ni dung v phng phỏp lờn lp.
Ni dung
1. Phn m u.(6-8p)
-GV tp hp lp ph bin y/c ND gi hc.
-Chnh n trang phc
-Khi ng: khp c chõn, u gi, hụng.
-TC:Kt bn
2. Phn c bn(18-22p)
a) ễn 5 T tỏc ca bi TD phỏt trin
chung
-G/v hụ un nn cho h/s
-G/v hụ cho c lp tp 5 T
-Cỏn s hụ cho c lp tp, gv nhn xột sa
sai
-Nhn xột chung
*ễn theo t nhúm(t trng iu khin)
-Trỡnh din thi ua.
-G/v nhn xột sa sai.
b) Hc ng tỏc thng bng.

-G/v nờu tờn ng tỏc v tp mu v gii
Phng phỏp t chc

A
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x
x x
x A x
x x
x
A
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x

T1 x x T3
x A x
x x
T2 x x x x

GV:Li Th Tho - 23 - Lp 4a1
Phòng GD&ĐT huyện Krông Búk-Trường TH Mai Thúc Loan
thích động tác.
-Tập mẫu cho h/s tập.
-H/s ôn lại động tác.
-TC :Mèo đuổi chuột
-Tập hợp lớp phổ biến tên TC, nhắc lại cách
chơi &luật chơi.

-Cả lớp cùng chơi.
-Nhận xét chung.
3. Phần kết thúc.(5-7p)
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Hệ thống bài .
-Nhận xét dặn dò.

x
x x
x A x
x x
x
Tiết 2:THỂ DỤC:
Bài:Học động tác nhảy-TC: “Mèo đuổi chuột”
I.Mục tiêu:
-Học ĐT: Nhảy của bàiTD phát triển chung.Y/c thực hiên động tác cơ bản đúng.
-Trò chơi : “Mèo đuổi chuột” Y/c tham gia TC tương đối chủ động , nhiệt tình.
II.Nội dung và phương p háp lên lớp.
Nội dung
1. Phần mở đầu.(6-8p)
-GV tập hợp lớp phổ biến y/c ND giờ học.
-Chạy thường thành vòng tròn.
-Khởi động: khớp cổ chân, đầu gối, hông.
2. Phần cơ bản(18-22p)
a) Ôn 6 ĐT tác của bài TD phát triển chung
-G/v hô uốn nắn cho h/s
-Cán sự hô cho cả lớp tập, gv nhận xét sửa
sai
-Nhận xét chung
b) Học động tác nhảy

-G/v nêu tên động tác và tập mẫu và giải
thích động tác.
-Tập mẫu cho h/s tập.
-H/s ôn lại động tác.
c) TC :Mèo đuổi chuột
-Tập hợp lớp phổ biến tên TC, nhắc lại cách
chơi &luật chơi.
-Cả lớp cùng chơi.
-Nhận xét chung.
3. Phần kết thúc.(5-7p)
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Phương pháp tổ chức

x
x x
x A x
x x
x

A
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
A
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


x

x x
x A x
GV:Lại Thị Tho - 24 - Lớp 4a1
Phũng GD&T huyn Krụng Bỳk-Trng TH Mai Thỳc Loan
-H thng bi .
-Nhn xột dn dũ.
x x
x

Th ba ngy 9 thỏng 11 nm 2010
Tit 1:TON
NHN MT S VI MT HIU (T57).
I. Mc tiờu:
Giúp HS
-Biết thực hiện nhân một số với mộthiệu, nhân một hiệu với một số .
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Ii. dựng dy hc :
-Kẻ sẵn bảng bài tập 1 SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Khởi động : HS hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Dạy bài mới :
* Rút ra bài học .
-Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
- GV ghi lên bảng hai biểu thức :
3 x ( 7- 5 ) và 3 x 7 - 3 x 5
-Gọi HS tính giá trị của hai biểu thức , so
sánh giá trị của hai biểu thức để rút ra kết
luận:Nhân một số với một hiệu

-Hớng dẫn HS nhận xét biểu thức
bên trái dấu bằng có dạng gì ?
+Còn biểu thức bên phải dấu bằng ?
-Cho HS rút ra kết luận :
-Viết dới dạng biểu thức :
a x ( b- c ) = a x b - a x c
* Thực hành
Bài tập 1 : GV mở phần bài tập đã ghi sẵn
trên bảng, Yêu cầu HS đọc đề , HS tính nhẩm
và nêu kết quả.
Bài 2 : áp dụng tính chất nhân một số với
một hiệu để tính.
GV hớng dẫn bài mẫu SGK.
- Cho HS làm bảng con .
b) thực hiện tơng tự.
Bài 3 : Cho HS tự làm vào vở.
-Gọi HS nêu cách làm và kết quả.
Bài 4 : Tính và so sánh hai giá trị của biểu
thức:
-Gọi 2HS lên bảng làm , cả lớp làm vào nháp.
HS nhận xét và so sánh hai kết quả và nêu
cách nhân một hiệu với một số .
3 . Củng cố, dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-HS tính và nêu miệng .
+3 x ( 7- 5 )=3 x 2 = 6
+ 3 x 7- 3 x 5 = 21 -15 =6
+ 3 x ( 7- 5 ) = 3 x 7 - 3 x 5
-HS trả lời .
-HS rút ra kết luận (Nh SGK)

-HS đọc lại kết luận.
-HS đọc đề và làm miệng .
2.
-HS làm bảng con .
+47 x 9 = 47 x (10 - 1)
47 x 10 - 47 x1=470 -47=423
-HS làm bài vào vở.
-HS lên bảng tính.
-HS nêu cách nhân một hiệu với một
số.

-4 HS nêu cách nhân.

GV:Li Th Tho - 25 - Lp 4a1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×