Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

kế toán doanh nghiệp thương mại và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.48 KB, 67 trang )

Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
Phần I : Kế toán doanh nghiệp thơng mại
Chơng 1
những vấn đề chung về Doanh nghiệp thơng mại
1.1.c im ca cỏc doanh thng mi
1.1.1.c im kinh doanh thng mi
:
Thng mi l khõu trung gian ni lin sn xut vi tiờu dựng. Hot ng thng mi l
vic thc hin mt hay nhiu hnh vi thng mi ca thng nhõn lm phỏt sinh quyn v ngha
v gia cỏc thng nhõn vi nhau hoc gia thng nhõn vi cỏc bờn cú liờn quan bao gm vic
mua bỏn hng hoỏ, cung ng dch v thngmi v cỏc hot ng xỳc tin thng mi nhm mc
ớch li nhun hoc thc hin chớnh sỏch kinh t xó hi
:
- c im hot ng: hot ng kinh t c bn ca kinh doanh thng mi l lu chuyn hng
hoỏ. Lu chuyn hng hoỏ l s tng hp cỏc hot ng gm cỏc quỏ trỡnh mua bỏn , trao i v
d tr hng hoỏ
- c im v hng hoỏ : hng hoỏ trong kinh doanh thng mi gm cỏc loi vt t , sn phm
cú hỡnh thỏi vt cht hc khụng cú hỡnh thỏi vt cht m doanh nghip mua v (hoc hỡnh thnh
t cỏc ngun khỏc) vi mc ớch bỏn. Hng hoỏ trong kinh doanh thng mi c hỡnh thnh
ch yu do mua ngoi. Ngoi ra hng húa cũn cú th c hỡnh thnh do nhn gúp vn liờn doanh
, do thu nhp liờn doanh, do thu hi n. Hng hoỏ trong doanh nghip thng mi cú th c
phõn loi theo cỏc tiờu thc nh sau :
+ Phõn theo nghnh hng :
* Hng hoỏ vt t, thit b (t liu sn xut klinh doanh)
* Hng hoỏ cụng ngh phm tiờu dựng
* Hng hoỏ lng thc, thc phm ch bin
+ Phõn theo ngun hỡnh thnh gm : hng hoỏ thu mua trong nc, hng nhp khu, hng
nhn gúp vn liờn doanh
- c im v phng thc lu chuyn hng hoỏ : lu chuyn hng hoỏ trong doanh nghip
thng mi cú th theo mt trong hai phng thc l bỏn buụn v bỏn l
+ Bỏn buụn l bỏn cho cỏc t chc trung gian vi s lng nhiu tip tc quỏ trỡnh lu


chuyn hng hoỏ
+ Bỏn l l vic bỏn thng cho ngi tiờu dựng cui cựng vi s lng ớt
- c im v s vn ca hng hoỏ : s vn ng ca hng hoỏ trong doanh nghip thng mi
khụng ging nhau, tu thuc ngun hng hay nghnh hng. Do ú chi phớ thu mua v thi gian
lu chuyn hng hoỏ cng khụng ging nhau gia cỏc loi hng
1.1.2. c im quy trỡnh mua, bỏn hng hoỏ
1.1.2.1. c im quy trỡnh mua hng húa
Chc nng ch yu ca DNTM l t chc lu thụng hng hoỏ, a hng hoỏ t ni sn
xut n ni tiờu dựng thụng qua mua v bỏn. Mua hng l giai on u tiờn ca quỏ trỡnh lu
chuyn hng hoỏ, l quan h trao i gia ngi mua v ngi bỏn v giỏ tr hng hoỏ thụng qua
quan h thanh toỏn tin hng, l quỏ trỡnh vn c chuyn hoỏ t hỡnh thỏi tin t sang hỡnh thỏi
hng hoỏ - doanh nghip nm quyn s hu v hng hoỏ, mt quyn s hu vờ tin hoc cú trỏch
nhim thanh toỏn tin cho nh cung cp.
Hng mua trong DNTM l nhng hng hoỏ m doanh nghip mua vo vi mc ớch tn
tr bỏn ra nhm mc ớch thu li nhun.
Khoa: Kinh tế
1
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
Hng hoỏ c coi l hng mua ca doanh nghip thng mi nu tho món 3 iu kin
sau õy:
- Hng hoỏ phi thụng qua mt phng thc thanh toỏn tin hng nht nh
- DN nm gi quyn s hu hng hoỏ, mt quyn s hu v tin t hay mt loi hng hoỏ khỏc.
- Hng hoỏ mua vo vi mc ớch bỏn ra, hoc gia cụng SX ri bỏn ra
Ngoi ra, cỏc trng hp ngoi l sau hng hoỏ cng c coi l hng mua:
- Hng mua v va dựng cho hot ng kinh doanh, va tiờu dựng trong ni b doanh nghip
m cha phõn bit rừ gia cú mc ớch
- Hng hoỏ hao ht trong quỏ trỡnh mua theo hp ng bờn mua chu
- Trong DNTM hng hoỏ luõn chuyn ch yu l mua ngoi, cỏc trng hp nhp khỏc l
khụng thng xuyờn v rt tha tht.
- i vi n v bỏn buụn hng mua ch yu l t nh sn xut, t NK

- i vi n v bỏn l hng mua ch yu t n v bỏn buụn
1.1.2.2. c im quy trỡnh bỏn hng húa
Bỏn hng l khõu cui cựng trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca DN thng
mi. Thc hin nghip v ny, vn ca DN TM c chuyn t hỡnh thỏi hin vt l hng hoỏ
sang hỡnh thỏi tin t.
i tng phc v ca DNTM l ngi tiờu dựng cỏ nhõn, cỏc n v sn xut, kinh doanh
khỏc v c quan t chc xó hi.
- Phm vi hng bỏn:
Hng hoỏ trong DNTM c xỏc nh l hng bỏn khi tho món cỏc iu kin sau:
+ Phi thụng qua mua, bỏn v thanh toỏn theo mt phng thc nht nh
+ DN mt quyn s hu hng hoỏ, ó thu c tin hoc ngi mua chp nhn n
+ Hng bỏn ra thuc din kinh doanh ca DN mua vo hoc sn xut, ch bin
Ngoi ra trong mt s trng hp c bit cng c xỏc nh l hng bỏn.
+ Hng xut s dng ni b (ghi nhn theo giỏ bỏn), phc v cho hot ng kinh doanh ca
DN
+ Hng xut tr lng
+ Hng xut biu tng
+ Hng xut i khụng tng t v bn cht
+ Hng hoỏ hao ht tn tht trong khõu bỏn, theo hp ng bờn mua chu
- Cỏc trng hp sau õy khụng hch toỏn l hng bỏn:
+ Hng xut giao gia cụng ch bin
+ Hng thu do thanh lý hay nhng bỏn TSC
+ Hng gi i lý kớ gi hay cha xỏc nh l tiờu th
+ Hng gi bỏn cha xỏc nh l tiờu th
+ Cỏc khon thu nhp khỏc khụng c coi l doanh thu bỏn hng (khon u t, khon
min thu ca NN)
1.2 Nhim v k toỏn trong Doanh nghip thng mi
thc hin tt vi trũ l cụng c qun lý c lc cho vic iu hnh doanh nghip, k toỏn
trong cỏc doanh nghip thng mi cn thc hin tt cỏc nhim v c bn sau:
- Ghi chộp, tớnh toỏn, phn ỏnh s hin cú, tỡnh hỡnh luõn chuyn v s dng ti sn, vt t tin

vn trong quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, qua ú tớnh toỏn chớnh xỏc
kt qu hot ng kinh doanh trong kỡ
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch sn xut kinh doanh, k hoch thu chi ti chớnh, k lut
thu np, thanh toỏn, phỏt hin kp thi cỏc hnh vi tham ụ lóng phớ ti sn, tin vn ca nh nc,
tp th.
Khoa: Kinh tế
2
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
- Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, trung thực và hữu ích phục vụ việc điều hành quản lý
doanh nghiệp
CHƯƠNG 2
Khoa: Kinh tÕ
3
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
K TON HOT NG MUA HNG TRONG DOANH NGHIP
THNG MI
2.1. Cỏc phng thc mua hng, thi im ghi nhn hng mua v cỏch tớnh tr giỏ vn ca
hng hoỏ mua.
2.1.1. Cỏc phng thc mua hng v thi im ghi nhn hng mua

Mua hng l khõu khi u ca hot ng thng mi l quỏ trỡnh vn ca doanh nghip c
chuyn t hỡnh thỏi tin t sang hỡnh thỏi hng húa. Doanh nghip nm c s hu v hng húa
v mt quyn s hu v tin t hoc phi cú trỏch nhim thanh toỏn tin hng.

- Mua theo phng thc nhn hng: cn c vo hp ng kớ kt n v c cỏn b nghip v n
nhn hng ti n v cung cp hoc trc tip i thu mua hng húa ca ngi sn xut, sau ú chu
trỏch nhim chuyn hng húa v doanh nghip.
- Mua hng theo phng thc gi hng: cn c vo hp ng kớ kt bờn bỏn gi hng n cho
doanh nghip ti kho hoc ti a im doanh nghip quy nh trc.
!"#

$%&'(
* c coi l hng mua v hch toỏn vo chi tiờu hng mua khi ng thi tha món 3 iu kin:
- Phi thụng qua 1 phng thc mua bỏn v thanh toỏn theo 1 th thc nhỏt nh
- Hng mua phi ỳng mc ớch: bỏn hoc gia cụng ch bin bỏn
- n v phi c quyn s hu v hng húa v mt quyn s hu v tin t
* Khụng c coi l hng mua trong cỏc trng hp sau:
- Hng mua v c tiờu dựng trong ni b doanh nghip
- Hng mua v sa cha ln hoc xõy dng c bn
- Hng nhn bỏn i lý kớ gi
- Hng hao ht tn tht trong quỏ trỡnh mua theo hp ng bờn bỏn phi chu
- Trng hp ngoi l c coi l hng mua: hng húa hao ht tn tht trong quỏ trỡnh mua theo
hp ng bờn mua phi chu
)!"'(
- L thi im chuyn tin s hu, thi im ny xỏc nh ph thuc vo phng thc mua hng
+ Nu mua theo phng thc nhn hng thỡ l thi im chuyn tin s hu i, cỏn b nghip v
nhn hng húa kớ xỏc nhn vo chng t ó thanh toỏn tin hoc chp nhn thanh toỏn
+ Nu mua theo phng thc gi hng thỡ l thi im chuyn tin s hu i, n v nhn c
hng húa do bờn bỏn chuyn n, kớ xỏc nhn vo chng t ó thanh toỏn tin hng hoc kớ chp
nhn thanh toỏn
2.1.2. Phng thc xỏc nh giỏ thc t hng mua
* Phi tuõn th nguyờn tc giỏ gc
- i vi hng húa mua ngoi
Giỏ thc t hng mua = Giỏ thanh toỏn vi ngi bỏn+ thu nhp khu, TTB+ chi phớ phỏt sinh
khi mua- chit khu TM, gim giỏ hng bỏn, hng bỏn b tr li
- Thu GTGT ca hng mua cú tớnh vo giỏ thc t ca hng húa hay khụng ph thuc vo hng
mua dung cho hot ng kinh doanh dựng cho hot ng kinh doanh thuc i tng chu thu
hay khụng chu thu GTGT v doanh nghip tớnh thu theo phng phỏp khu tr hay trc tip
- Trng hp hng mua v cú bao bỡ i cựng hng húa cú tớnh giỏ riờng thỡ tr giỏ bao bỡ phi
c búc tỏch v theo dừi riờng trờn TK 1532
- Trng hp hng mua v cha bỏn ngay m phi qua gia cụng ch bin thỡ ton b chi phớ trong

quỏ trỡnh gia cụng ch bin s c tớnh vo giỏ thc t ca hng húa nhp kho
Giỏ thc t hng húa = Giỏ hng húa xut gia cụng ch bin + chi phớ gia cụng ch bin
Khoa: Kinh tế
4
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
2.2. Kế toán hoạt động mua hàng tại DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX.
2.2.1. Hạch toán ban đầu
-Hóa đơn GTGT: do bên bán lập được viết thành 3 liên: người mua hàng sẽ giữ liên 2, trên hóa
đơn GTGT phải ghi rõ giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT và tổng giá thanh toán
- Hóa đơn bán hàng: Nếu mua hàng ở cơ sở kinh doanh thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp hoặc thuộc đối tượng không phải nộp thuế GTGT thì chứng từ mua hàng là
hóa đơn bán hàng
- Bảng kê mua hàng: Nếu mua hàng ở thị trường tự do thì chứng từ mua hàng là bảng kê mua
hàng do cán bộ mua hàng lập và phải ghi rõ họ tên địa chỉ người bán, số lượng, đơn giá của từng
mặt hàng và tổng giá thanh toán
- Biên bản kiểm nhận hàng hóa
- Các chứng từ thanh toán như phiếu chi, giấy báo nợ, phiếu thanh toán
)))! *+,-!.$/$0$/10$2$022$
a, TK 151:(Hàng mua đang đi đường)
Nội dung: phản ánh số hiện có và tình hình biến động, trị giá hàng hoá mà doanh nghiệp đã mua
nhưng cuối tháng chưa kiểm nhận nhập kho.
Kêt cấu:
TK151
Trị giá hàng tồn kho đang đi - Nhập kho hàng mua đang
đường cuối tháng tăng đi dường tháng trước
- Bán thẳng hàng đang đi đường
- Hàng tổn thất, mất mát trong
quá trình vận chuyển
Số dư:trị giá hàng mua đang
đi đường hiện còn đến cuối kỳ

b, TK 156: hàng hoá
Nội dung: phản ánh tình hình tăng giảm số hiện có và tình hình biến động trị giaqs hàng hoá tồn
kho của doanh nghiệp
Kết cấu: TK156
- Trị giá hàng hóa nhập kho - Trị giá hàng hoá xuất kho
trong kỳ trong kỳ
- Chi phí thu mua - Phân bổ chi phí thu mua
- Chứng khoán thương mại,
giảm giá hàng mua, hàng mua
bị trả lại
Số dư: trị giá hàng tồn kho
cuối kỳ

* Tk156 có TK cấp2:
• Tk1561: Giá mua hàng hoá
• Tk1562: Chi phí thu mua
• Tk1567: Hàng hoá bất động sản đầu tư
c, TK 133: thuế GTGT được khấu trừ:
Nội dung: Phản ánh số thuế GTGT được khấu trừ và tình hình thuế GTGT
Kết cấu:
TK133
- Thuế GTGT đầu - Khấu trừ thuế GTGT
Khoa: Kinh tÕ
5
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
vo c khu tr tng -Thu GTGT ca hng mua
trong k b tr li, gim giỏ, chng khoỏn
thng mi.
S d:s thu GTGT cũn c - Hon thu GTGT u vo
khu tr hoc hon li tip - Phõn b thu GTGT u vo

k sau khụng c khu
d, TK 331: Phi tr ngi bỏn
Ni dung: phn ỏnh cụng n v tỡnh hỡnh thanh toỏn cụng n vi ngi bỏn
Kt cu:
TK331
- Thanh toỏn n cho ngi bỏn - N phi tr ngi bỏn tng
- ng trc tin mua hng - Nhn hng liờn quan n ngi
cho ngi bỏn ng trc
S d: S tin ng trc cho S d: N phi tr ngi bỏn
ngi bỏn cũn n cui k cũn n cui k
2.2.3. Phng phỏp k toỏn
a, K toỏn hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, tớnh thu theo
phng phỏp khu tr.
* K toỏn mua hng theo phng thc nhn hng
- Khi mua hng v nhp kho
N TK 156: Giỏ mua hng hoỏ
N TK 133: Thu GTGT u vo
Cú TK 111,112,331: Tng giỏ thanh toỏn
- Nu phỏt sinh chi phớ trong quỏ trỡnh mua
N TK 1562: Chi phớ thu mua
N TK 133: thu GTGT
Cú TK 111, 112,331
- Nu cú bao bỡ i kốm hng hoỏ tớnh tin riờng khi nhp kho
N TK 1532: Tr giỏ bao bỡ
N TK 133:
Cú TK 111,112,331
Vớ d:
Doanh nghip mua mt s hng tr giỏ 200 tr, VAT 10% tin mua hng cũn n ngi bỏn
Bao bỡ i cựng hng tinh giỏ riờng tr giỏ 2tr, thu VAT 5% tr bng tin mt
Trong quỏ trỡnh mua hng phỏt sinh chi phớ vn chuyn l 1500tr thu VAT 10% ó tr bng tin

gi ngõn hng
Gii:( vt: ng)
N TK156: 200.000.000
N TK133: 20.000.000
Cú TK331: 220.000.000
Phn ỏnh chi phớ phỏt sinh:
N TK1562: 1.500.000
N TK133: 150.000
Cú TK112: 1.650.000
Khoa: Kinh tế
6
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Bao bì
Nợ TK1532: 2.000.000
Nợ TK133: 100.000
Có TK111: 2.100.000
* Kế toán mua hàng theo phương thức gửi hàng
- Hàng và chứng từ cùng về ( hạch toán tương tự như trường hợp trên)
- Hàng về trước chứng từ về sau.
+ Doanh nghiệp làm thủ tục nhập kho, kế toán ghi sổ hàng tồn kho theo giá tạm tính
Nợ TK 156: giá tạm tính
Có TK 111,112,331
+ Khi nhận được chứng từ xác nhận được giá chính thức
phản ánh thuế GTGT
Nợ TK 133 theo hoá đơn
Có TK 111,112,331
Sử lý chênh lệch
Nợ TK 156 chênh lệch tăng
Có TK 111,112,331
Hoặc

Nợ TK 111,112,331 chênh lệch giảm
Có TK 156
Ví dụ:
Doanh nghiệp mua một lô hàmg cuối tháng hàng chuyển đến chưa có hoá đơn, doanh nghiệp ước
tinh nhập kho theo giá 150.000.000 VAT10%
Sang tháng sau chứng từ bên bán chuyển đến trị giá hàng hoá là 140tr VAT 10% kế toán điều
chỉnh lại sổ sách
Giải: (Đvt: 1.000.000)
Nợ TK156: 150
Có TK331: 150
Nợ TK133: 14
Có TK331: 14
xử lý chênh lệch:
Nợ TK331: 10
Có TK156: 10
- Chứng từ về trước hàng về sau
Nợ TK151:
Nợ TK133:
Có TK111,112,331
Khi hàng về nhập kho
Nợ TK156
Có TK151
- Khi nhận được chứng từ nhưng chưa có hàng thì kế toán chỉ lưu chứng từ vào hồ sơ, hàng đang
đi đường nếu trên đường về thì kế toán sử lý như TH1, nếu cuố tháng hàng chưa về thì kế toán
mới phản ánh vào 151.
* Kế toán các trường hợp phát sinh trong quá trình mua:
TH1: Chiết khấu thương mại mua hàng
- phát sinh ngay lúc mua thì khoản chiết khấu này đã được trừ trực tiếp vào giá mua của hàng hoá
nên không được thể hiện trên sổ kế toán.
Khoa: Kinh tÕ

7
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
- Phỏt sinh sau lỳc mua k toỏn ghi gim giỏ thc t ca hng mua.
N TK 111, 112, 331: gim cụng n
Cú Tk 156,157, 632, 151, 1381: gim hng(CKTM)
Cú Tk 133: gim VAT
TH2: Gim giỏ hng mua.
N Tk 111, 112, 331
Cú Tk 156, 151
Cú Tk 133
TH3: K toỏn hng mua b tr li
N TK 111,112,331
Cú TK156,151
Cú TK133
TH4: Chit khu thanh toỏn hng mua: phỏt sinh trong tng hp doanh nghip thanh toỏn tin
trc thi hn cho khỏch
N TK 111,112,331 chit khu thanh toỏn
Cú TK 515
Vớ d: Nhn c giy bỏo hng thanh toỏn n cho ngi bỏn 49tr, chit khu thanh toỏn 2%
N TK 331: 50.000.000
Cú TK 112: 49.000.000
Cú TK 515: 1.000.000
TH5: K toỏn hng thiu trong quỏ trỡnh mua
- hng thiu cha xỏc nh nguyờn nhõn
N TK 156: tr giỏ thc nhp
N TK 1381: hng thiu
N TK 133: VAT
Cú TK 111,112,331
- Khi xỏc nh c nguyờn nhõn
+ Do bờn bỏn gi thiu

Nu gi b sung
N TK 156
Cú TK 1381
Nu bờn bỏn khụng cú hng gi b sung.
N TK 111,112,331
Cú TK 1381
Cú TK 133
+ Do cỏn b phi bi thng
Bi thng theo giỏ hch toỏn
N TK 111,112,1388,334
Cú TK 1381
Cú TK 133
Bi thng theo giỏ pht
N TK 111,112,334,1388
Cú TK 1381
Cú TK 711: chờnh lch
+ Nu doanh nghip chu
N TK 1562: hao ht trong nh mc
N TK 632: hao ht ngoi nh mc
Cú TK 1381
Khoa: Kinh tế
8
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Ví dụ:
Doanh nghiệp mua một số hàng hoá trị giá 300tr, VAT 10% tiền mua hàng còn nợ người bán.
Hàng mang về nhập kho phát hiện thiếu trị giá 10tr chưa rõ nguyên nhân doanh nghiệp lập biên
bản báo cho bên bán biết. thời gian hội đồng xử lý tài sản thiếu xác định nguyên nhân số hàng
thiếu do bên bán gửi thiếu không có hàng gửi bổ xung trị giá hàng 8tr, do hao hụt trong định mức
200.000 số còn lại người vi phạm bắt bồi thường theo giá 1,2
Giải:( đvt: đồng)

Nợ TK 156: 290.000.000
Nợ TK 1381: 10.000.000
Nợ TK 133: 30.000.000
Có TK 331: 330.000.000
Nợ TK 331: 8.800.000
Có TK 1381: 8.000.000
Có TK 133: 800.000
Nợ TK1562: 200.000
Có TK 1381: 200.000
Nợ TK 1388: 2.160.000
Có TK 1381: 1.800.000
Có TK 711: 360.000
TH6: Kế toán hàng thừa trong quá trình mua
- Nếu DN chỉ nhập kho hàng theo hóa đơn không nhập kho hàng thừa. Số hàng thừa coi như giữ
hộ người bán( để ở kho bảo quản riêng chờ xở lý), kế toán ghi :
Nợ TK 002: trị giá hàng
Khi xử lý hàng hàng thừa đang giữ hộ :
+ Nếu Doanh nghiệp trả lại hàng thừa, ghi đơn:
Có TK 002
+ Nếu Doanh nghiệp mua tiếp số hàng thừa :
Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
(đồng thời ghi:Có TK 002)
+ Nếu không xác định được nguyên nhân :
Nợ TK 156 : Trị giá hàng thừa theo giá chưa thuế
Có TK 711 : Ghi tăng thu nhập khác
(đồng thời ghi:Có TK 002)
- Nếu DN cho nhập kho hàng thừa chờ xử lý :
Nợ TK 156 trị giá hàng thừa chưa

Có TK 3381 chưa rõ nguyên nhân
Khi xử lý hàng thừa đã nhập kho:
+ Nếu Bên bán gia thừa :
Nợ Tk 3381
Có TK 156
+ Nếu Doanh nghiệp mua tiếp số hàng thừa :
Nợ TK 3381
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Khoa: Kinh tÕ
9
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
+ Nếu không tìm ra nguyên nhân :
Nợ TK 3381
Có TK 711: thu nhập khác
Ví dụ:
Doanh nghiệp mua một lo hàng hoá trị giá 200.000.000, thuế VAT10% tiền mua hàng doanh
nghiệp còn nợ bên bán. Hàng mang về phát hiện thừa doanh nghiệp bảo quản hộ. Thời gian sau
hai bên cùng thoả thuận đồng ý mua bán số lượng thừa.
Giải:( đvt: đồng)
Nợ TK 156: 200.000.000
Nợ TK 133: 20.000.000
Có TK 331: 220.000.000
Nợ TK 002: 5.000.000
Nợ TK 156: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 331: 5.500.000
Có TK 002: 5.000.000
b, Kết toán hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX và tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp

Hạch toán tương tự như ở doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ nhưng thuế GTGT
đầu vào không được phản ánh trên TK 133 mà phản ánh vào giá của hàng hoá: TK 151,156
2.2.4. Sổ kế toán
- Đối với hình thức nhật ký chung: Nhật ký chung, nhật ký mua, nhật ký chi, sổ cái
TK156,151,133,331
- Sổ chi tiết: Vật tư hàng hoá thanh toán với người bán và thuế GTGT
- Nhật ký chứng từ: Bảng kê số 8 (TK156), nhật ký chứnh từ số 6(TK151), nhật ký chứng từ số
10 (TK133), nhật ký chứng từ số 5 (TK111), nhật ký chứng từ số 2 (TK112), sổ cái TK
156,151,133,331
2.3. Kế toán hoạt động mua hàng tại DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ.
2.3.1. Hạch toán ban đầu
(Tương tự như 2.2.1)
2.3.2. TK sử dụng
TK611: “Mua hàng”
Nội dung: TK này được sd để phản ánh tình hình tăng giảm của hàng tồn kho theo giá thực tế
Kết cấu:
TK611
- Phản ánh giá trị thực tế của - P/a giá trị của hàng xuất dùng,
hàng tồn đầu kỳ được kết xuất bán trong kỳ.
chuyển sang - chiết khấu thương mại,giảm giá
- Phản ánh giá trị thực tế của hàng bán, hàng bán bị trả lại
hàng tăng trong kỳ - Kết chuyển giá trị thực tế của hàng
tồn kho cuối kỳ
TK cấp 2:
TK6111: mua NVL
TK6112: mua hàng hoá
Khoa: Kinh tÕ
10
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô

2.3.2. Trình tự hạch toán
- Đầu kỳ
Kết chuyển trị giá hàng hoá tồn kho đầu kỳ
Nợ TK 611
Có TK 156
Kết chuyển trị giá hàng mua đang đi đường
Nợ TK 611
Có TK 151
Kết chuyển trị giá hàng gửi bán chưa tiêu thụ đầu kỳ
Nợ TK 611
Có TK 157
- Trong kỳ
Khi mua hàng
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Khi phát sinh chi phí
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Khi phát sinh chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng mua bị trả lại
Nợ TK 111,112,331
Có TK 611
Có Tk 133
Khi phát sinh chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111,112,331
Có TK 515
Khi phát sinh hàng thiếu trong thu mua
Nợ TK 611
Có TK 3381

- Cuối kỳ
Kết chuyển trị giá hàng tồ kho cuối kỳ
Nợ TK 156
Có TK611
Kết chuyển trị giá hàng mua đang đi đường cuối kỳ
Nợ TK 151
Có TK 611
Kết chuyển trị giá hàng gửi đi bán chưa tiêu thụ cuối kỳ
Nợ TK 157
Có TK 611

Khoa: Kinh tÕ
11
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
CHNG 3
K TON HOT NG BN HNG TRONG DOANH NGHIP
THNH MI
3.1. Cỏc phng thc bỏn hng, thi im ghi nhn hng bỏn v cỏch tớnh tr giỏ vn ca
hng hoỏ xut bỏn.
3.1.1 Cỏc phng thc bỏn hng, thi im ghi nhn hng bỏn.

- Bỏn hng l khõu cui cựng ca hot ng kinh doanh tng mi, l quy trinh vn ca
doanh nghip c chuyn t hỡnh thỏi hng hoỏ sang hỡnh thỏi tin t, doanh nghip nm c
quyn s hu v tin t hoc c quyn ũi tin v mt quyn s hu v hng hoỏ.

* Bỏn buụn:
- Bỏn buụn qua kho l phng thc bỏn buụn m hng hoỏ c xut ra t kho ca
doanh nghip c thc hin bi hai hỡnh thc.
- Bỏn buụn qua kho theo hỡnh thc nhn hng
- Bỏn buụn qua kho theo hỡnh thc gi hng

- Bỏn buụn chuyn thng: l hỡnh thc bỏn buụn hng hoỏ c chuyn thng t dn
v cung cp ti cho khỏch hng ca doanh nghip.
- Bỏn buụn chuyn thng theo hỡnh thc nhn hng
Bỏn buụn chuyn thng theo hỡnh thc gi hng
* Bỏn l:
- Bỏn l thu tin tp chung
- Bỏn l thu tin trc tip
* Bỏn i lý:
3+
- Giỏ bỏn l giỏ tr hp lý ca hng hoỏ
Giỏ bỏn = Giỏ mua *(1 + % thng s thng mi)
Giỏ bỏn
Giỏ mua =
1+ % thng s TM
- Giỏ xut kho: Xỏc nh ph thuc vo phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho c
ỏp dng trong doanh nghip.
Phng phỏp thc t ớch danh
Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn.
Nhp trc - xut trc
Nhp sau - xut trc
!"4 .
d1.Phm vi hng bỏn
- Theo quy nh hn hnh, c coi l hng bỏn phi tho món cỏc iu kin sau:
- Hng hoỏ phi thụng qua quỏ trỡnh mua bỏn v thanh toỏn theo mt phng thc nht
nh.
- Hng hoỏ phi c chuyn quyn s hu t bờn bỏn xang bờn mua v ngi bỏn ó thu
c tin hoc mt loi hng hoỏ khỏc hoc c quyn ũi tin ngi mua.
- Hng hoỏ bỏn ra phi thuc din kinh doanh.
* Cỏc trng hp sau c coi l hng bỏn:
- Hng hoỏ xut bỏn cho cỏc n v ni b doanh nghip cú t chc k toỏn riờng

Khoa: Kinh tế
12
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
- Hng hoỏ dựng trao i ly hng hoỏ khỏc khụng tng t v bn cht v giỏ tr.
- Doanh nghip xut hng hoỏ ca mỡnh tiờu dựng ni b
- Hng hoỏ doanh nghip mua v v xut ra lm hng mu
- Hng hoỏ xut biu tng tr lng, tr thng cho cỏn b cụng nhõn viờn, chia lói cho
bờn gúp vn, i tỏc lờn doanh.
d2. Quy nh k toỏn doanh thu trong chun mc s 14:
* Cỏc nh ngha trong chun mc.
- Doanh thu l tng giỏ tr cỏc li ớch kt toỏn doanh nghip thu c trong kỡ t cỏc hot
ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghip gúp phn lm tng vn ch s hu.
- Chit khu thng mi, gim giỏ hng bỏn, hng bỏn b tr li, chit khu thanh toỏn
* Xỏc nh doanh thu
- Bỏn hng thu bng tin:doanh thu l s tin hoc tng ng tin ó thu c n v bỏn
hng tr chm, t gúp thỡ doanh thu l giỏ bỏn thu tin mt ln. (giỏ bỏn tr ngay)
- Bỏn hng theo phng thc i hng
- Hng hoỏ tng ng thi khụng to ra doanh thu
- Hng hoỏ khụng tng ng thi doanh thu l giỏ tr hp lý ca hng hoỏ mang v cng
tr chờnh lch.
* Ghi nhn doanh thu
- Doanh nghip c chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu hng
hoỏ cho ngi mua.
- Doanh nghip khụng cũn lm gi quyn s hu hng nh ngi s hu hng hoỏ hoc
quyn kim soỏt hng hoỏ
- Doanh thu xỏc nh tng i chc chn
- Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn hng
- Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng
3.2. K toỏn hot ng bỏn hng ti DN hch toỏn hng tn kho theo PP KKTX
3.2.1 Chng t s dng

- Hoỏ n GTGT
- Hoỏ n bỏn hng
- phiu xut kho: kiờm vn chuyn ni b
- hp ng kinh t
- chng t thanh toỏn phiu thu, giy bỏo cú
3.2.2 Ti khon s dng
TK 157, 511, 632, 131
3.2.3. Phng phỏp k toỏn
2)2$5&-6
* K toỏn nghip v bỏn hng ti doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn, tớnh thu theo phng phỏp khu tr
a. K toỏn bỏn buụn theo hỡnh thc nhn hng
Khi hon thnh th tc chng t giao nhn hng vi ngi mua, ngi mua ó nhn hng thỡ
hng bỏn c tiờu th.
- Phn ỏnh giỏ vn hỏng bỏn:
N TK632:
Cú TK156:
- Nu mua sau ú bỏn thng(bỏn giao tay 3)
N TK 632:giỏ mua
N TK 133:VAT u vo
Cú TK 111,112,331: tng giỏ thanh toỏn
Khoa: Kinh tế
13
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
- Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 111,112,331: tổng giá hàng hoá
Có TK511: giá bán
Có TK3331: VAT đầu
- Phản ánh bao bì đi cùng hàng hoá tính tiền riêng
+ Xuất kho

Nợ TK 131:tổng giá thanh toán
Có TK 1532:trị giá bao bì
Có TK3331:VAT đầu ra
+ Mua bao bì sau đó bán thẳng
Nợ TK131:
Nợ Tk133:
Có TK331:
Có TK3331:
Ví dụ:
Mua một lô hàng theo hoá dơn GTGT số 1. trị giá mua 300tr. VAT:10%, bao bì đi kèm hàng hoá
tính tiền riêng trị giá 3 tr. thuế 10%. tiền hàng và bao bì nhận nợ, số hàng trên sử lý như sau. 1/2
bán giao tay ba, thặng số 10%. VAT 10%bên mua nhận nợ. 1/2 còn lại chuyển về nhập kho đủ.
Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 1.980.000, hoá đơn đặc thù, thuế VAT:10% (dvt
1.000.000đ)
Bao bì phân bổ tỷ lệ tương đương với hàng
Giải:
* Bán thẳng
Nợ TK632: 150
Nợ TK133: 15
Có TK331: 165
Nợ TK131: 181.5
Có TK511: 165
Có TK3331: 16.5
Nợ TK131: 1.5
Nợ TK133: 0.15
Có TK331: 1.5
Có TK333: 0.15
* Nhập kho
Nợ TK156: 150
Nợ TK133: 15

Có TK331: 165
Nợ TK1532: 1.5
Nợ TK133: 0.15
Có TK331: 1.65
Nợ TK1562: 1.8
Nợ TK133: 0.18
Có TK331: 1.98
Khoa: Kinh tÕ
14
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
b. Kế toán bán hàng theo hình thức gửi bán
- Phản ánh khi gửi hàng bên mua
* Xuất kho hàng hoá:
Nợ TK157:
Có TK156:
*Bao bì:
Nợ TK1388:
Có TK1532:
- Mua sau đó gửi bán:
* Hàng hoá:
Nợ TK157: giá mua
Nợ TK133:VAT đầu vào
Có TK111,112,331: tổng giá thanh toán
* Bao bì:
Nợ TK1388:
Nợ TK133:
Có TK111,112,331:
- chi phí phát sinh trong quá trinh gửi bán:
* Nếu DN chịu
Nợ TK641: chi phí

Nợ TK133:VAT đầu vào
Có TK111,112,331: tổng giá thanh toán
* Chi hộ bên mua
Nợ TK1388
Có TK11,112,331
- Tại điểm giao nhận hàng hoá
* TH1: Nếu bên mua chấp nhận mua hàng
kết chuyển doanh thu:
Nợ TK111,112,131:
Có TK511:
Có TK3331:
kết chuyển giá vốn:
Nợ TK632:
Có TK156
Thu tiền ban bì:
Nợ TK111,112,131
Có TK1388
Có TK3331
Thu hồi chi phí chi hộ
Nợ TK111,112,131
Có TK1388
*TH2: Nếu bên mua không chấp nhận mua lô hàng
Chuyển về nhập kho:
Nợ TK156
Có TK157
Nếu phát sinh chi phí vận chuyển hàng về
Nợ TK641
Nợ TK133
Có TK111,112,331
Khoa: Kinh tÕ

15
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Nếu có chi phí chi hộ
Nợ TK 641
Nợ TK133
Có Tk1388
Bao bì nhập kho
Nợ TK1532
Có TK1388
Ví dụ:
xuất kho gửi bán cho công ty M một nô hàng theo hoá đơn GTGT số 02 trị giá bán hàng hoá là
250tr bao bì tính giá riêng chưa thuế là 3.600.000 thuế VATcủa hàng hoá và bao bì là 10%.
Chi phí vận chuyển giá chưa thuế là 1.500.000. thuế VAT 10% trả bằng tiền mặt (theo hợp đồng
bên chịu bán) biết thặng số tiêu thụ của số hàng này là 12%thời gian sau công ty Mnhận được
hàng và chấp nhận thanh toán.( đvt:1.000.000)
Giải:
Nợ TK157: 250
Có TK156: 250
Nợ TK1388: 3.6
Có TK1532: 3.6
Nợ TK641: 1.5
Nợ TK133: 0.15
Có TK111: 1.65
Người mua chấp nhận thanh toán
Nợ TK131: 308
Có TK511: 280
cớ TK3331: 28
Nợ TK632: 250
Có TK157: 250
Nợ TK 131: 3.96

Có TK1388: 3.6
Có TK3331: 0.36
c. Kế toán các TH phát sinh trong quá trình bán
c1. Chiết khấu thương mại bán hàng:
+ Phát sinh ngay lúc bán hàng:
* TH1: Chiết khấu thương mại trừ trước khi lập hoá đơn, khoản chiết khấu này không được thể
hiện trên số kế toán của doanh nghiệp
* TH2: Thể hiện trên hoá đơn:doanh thu được ghi theo giá bán chưa trừ chiết khấu, chiết khâú
thương mại, phản ánh trên tài khoản 521, thuế VAT được tính trên giá đã trừ chiết khấu.
Nợ TK131,111,112
Nợ TK521
Có TK511
Có TK3331
Khoa: Kinh tÕ
16
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
+ Phát sinh sau lúc bán hàng
Nợ TK521
Nợ TK3331
Có TK111,112,131
C2. Giảm giá hàng bán
Phát sinh tronh trường hợp hàng đã kem phẩm chất so với quy định trong hợp đồng. bên mua yêu
cầu giảm giá và đơn vị chấp nhận.
Nợ TK532
Nợ TK3331
Có TK111,112,131
C3. Kế toán hàng bán bị trả lại
- Hàng bị trả lại chưa ghi nhận doanh thu.
+ Nếu hàng chưa chuyển về thì kế toán theo dõi chi tiết trên tài khoản157
+ Nếu chuyển hàng bị trả lại về nhập kho

Nợ TK156
Có TK157
+Chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng bị trả lại về nhập kho
Nợ TK641
Nợ TK133
Có TK111,112,331
- Hàng bị trả lại đã ghi nhận doanh thu
Nợ TK531
Nợ TK3331
Có TK111,112,131
+Kết chuyển giá vốn hàng bán bị trả lại
Nợ TK156
Nợ TK 157
Có TK632
* Cuối kỳ kết chuyển
Nợ TK511
Có TK531
Có TK521
Có TK532
C4. Chiết khấu thanh toán
Nợ TK 635
Có TK111,112,131
C5. Kế toán hàng thiếu trong quá trình gửi bán
- Nếu phát sinh hàng thiếu trong quá trình gửi bán thì phản ánh doanh thu theo số tiền bên mua
chấp nhận thanh toán. Trị giá vốn của hàng thiếu phản ánh như sau:
Nợ TK 1381
Có TK 157
C6. Kế toán hàng thừa trong quá trình gửi bán
- Nếu phát sinh hàng thừa trong quá trình gửi bán kế toán sẽ phản ánh doanh thu theo hóa đơn mà
bên mua chấp nhận thanh toán, trị giá vốn của hàng thừa ghi:

Nợ TK 157
Có TK 3381
d. Kế toán nghiệp vụ bán hàng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
Khoa: Kinh tÕ
17
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
- Khi bán hàng căn cứ vào hoá đơn bán hàng kế toán phản ánh doanh thu
Nợ TK 111,112.131
Có TK 511
+ K/c giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 156,157,151
Có TK 111,112,331
- Phát sinh CKTM, giảm giá hàng bán
Nợ TK 521,532
Có TK 111,112,131
- phản ánh hàng bán bị trả lại
Nợ TK 531
Có TK 111,112,131
+ K/c giá vốn
Nợ TK 156,157
Có TK 632
- Cuối kì k/c các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511
Có TK 521,531,532
- khi tính thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 511
Có TK 3331
2)2)5&-78

* Chứng từ sd:
+ Hạch toán ban đầu nghiệp vụ bán lẻ được thực hiện bởi mậu dịch viên và nhân viên thu ngân.
cuối mỗi ca hoặc cuối ngày mậu dich viên phải lập bảng kê bán lẻ hàng hoá. Giá ghi trên bản kê
là giá đã có thuế GTGT. Bảng kê bán lẻ phải lập cho những mặt hàng có cùng mức thuế suất.
+ Nhân viên thu ngân hoặc mậu dịch viên phải lập giấy nộp tiền, và giấy nộp tiền phải được lập
trước khi nộp bản kê bán lẻ nếu trách nhiệm này thuộc về MDV
* TK sử dụng:156,151,131,157
* Trình tự hạch toán
+TH MDV nộp đủ tiền
Nợ TK 111,112
Có TK 511
Có TK 3331
+TH MDV nộp thiếu tiền
Nợ TK 111,113
Nợ TK 1388
Có TK 511
Có TK 3331
+ TH MDV nộp thừa tiền
Nợ TK 111,113
Có TK 511
Có TK 3331
Có TK 711
P/á giá vốn
Nợ TK 632
Khoa: Kinh tÕ
18
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Có TK 156
Ví dụ:
Nhận được bản kê bán lẻ của MDV sôt 03 doanh số bán là 44.000.000, VAT 10%. tiền bán hàng

thu bằng tiền mặt là 44.500.000, phiếu thu số 02, giá xuất kho 40.000.000 số tiền thừa doanh
nghiệp được hưởng.
Giải:
Nợ TK111: 44.500.000
Có TK511: 40.000.000
Có TK3331: 4.000.000
Có TK711: 500.000
Nợ TK632: 40.000.000
Có TK156: 40.000.000
2)225&-79
a. Kế toán tại đơn vị giao đại lý
* Khi giao hàng cho bên nhận đại lý
- Xuất kho
Nợ TK 157
Có TK156
- Mua sau đó gửi đại lý
Nợ TK 157
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
- Phát sinh chi phí
+ Bên giao chịu
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
+ Bên nhận chịu
Nợ TK 1388 chi phí bao gồm cả thuế
Có TK 111, 112, 331
* Khi nhận đươccj thông báo cơ sở đại lý đã bán được hàng, đơn vị xác định số hàng tiêu thụ
giao cho đại lý
- Phản ánh doanh thu

Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
- Phản ánh giá vốn
Nợ TK 632
Có TK 157
- Hoa hồng đại lý
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 131
- Thu hồi chi phí thu hộ
Nợ TK 131
Có TK 1388
* Khi đại lý thanh toán tiền
Khoa: Kinh tÕ
19
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
- Nếu bên nhận đại lý gửi chứng từ và thanh toán tiền (trừ ngay hoa hồng)
Nợ TK 111, 112 :số tiền thực thu
Nợ TK 641 : Hoa hồng
Nợ TK 133: VAT hoa hồng
Có TK 511 :doanh thu
Có TK 3331 :VAT đầu ra
* Khi đơn vị nhận đại lý không bán được hàng chuyển hàng trả lại DN nhập kho
Nợ TK 156
Có TK 157
b. Tại đơn vị nhận đại lý
* Khi nhận hàng đại lý về

Nợ TK 003 :Gía bán (chưa có thuế hoặc có thuế)
* Khi bán được hàng
- Thu tiền hàng
Nợ TK 111, 112
Có TK 331 :(bên giao)
- Giảm hàng đại lý
Có TK 003
- Tính hoaa hồng được hưởng
Nợ TK 331
Có TK 5113
Có TK 3331
- Nếu đơn vị trừ ngay tiền hoa hồng khi bán được hàng
Nợ TK 111, 112
Có TK 5113
Có TK 3331
Có TK 331
* Khi thanh toans tiền cho bên giao
Nợ TK 331 :(bên giao)
Có TK 111,112
* Trả lại khi không bán được hàng
Có TK 003
Ví dụ:
Xuất kho gửi đại lý 1 lô hàng trị giá 150 tr, giá giao đại lý chưa có thuế 180 tr, hoa hồng đại lý
5%, thuế GTGT của hàng hóa dichj vụ và đại lý là 10%. Thời gian sau cơ sở đại lý thông báo đã
bán được hàng chuyển tiền mặt trả DN sau khi đã trừ hoa hồng được hưởng
Giải:
(đvt:1.000.000)
1. Bên giao
Nợ TK 157: 150
Có TK 156: 150


Nợ TK 111: 188,1
Nợ TK 641: 9
Nợ TK 133: 0,9
Có TK 511: 180
Có TK 333: 18
Khoa: Kinh tÕ
20
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
Nợ TK 632: 150
Có TK 157: 150
2.Bên nhận
Nợ TK 003: 180
Nợ TK 111: 198
Có TK 5113: 9
Có TK 3331: 0,9
Có TK 331: 188,1
Có TK 003: 180
Nợ TK 331: 188,1
Có TK 111: 188,1
2)2:5*
a. Kế toán hàng đAi hàng
* Trao đổi hàng tương đương
- Không tạo ra doanh thu
- Phát sinh chi phí
* Trao đổi hàng không tương đương
* Nguyên tắc:
-Hàng mang đi đổi được coi là hàng bán, hàng đổi về được coi là hàng mua.
-Doanh nghiệp có thể sử dụng TK131, TK 331 để bù trừ công nợ hoặc chỉ sử dụng TK 131 hoặc
TK 331 để bù trừ công nợ

*Trình tự hạch toán:
- Phản ánh giá vốn hàng mang trao đổi
Nợ TK 632
Có TK 156
- Doanh thu hàng mang trao đổi
Nợ TK 111, 112: chênh lệch tăng
Nợ TK 131:
Có TK 511
Có TK 3331
Có TK 111, 112: chênh lệch giảm
- Hàng nhận về
Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 131
b. Kế toán bán hàng trả gBp
- Là phương pháp mà tại thời điểm bán chỉ thu được một phần tiền còn một phần thì cho khách
hàng trả góp theo hợp đồng
- Doanh thu được ghi theo giá bán, thu tiền một lần hoặc giá bán trả ngay
- Thuế VAT được tính trên giá bán trả ngay, chênh lệch giữa giá bán trả ngay và giá bán trả góp
được phản ánh trên TK 3387 sau đó phân bổ dần vào doanh thu tài chính( TK 515) theo từng kỳ
trả góp
* Trình tự hạch toán
- Khi bán hàng trả góp
Nợ TK 111: số tiền thu được lần đàu
Khoa: Kinh tÕ
21
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
N TK 131: s tin cũn phi thu
Cú TK 511: giỏ bỏn tr ngay
Cú TK 3331: VAT tr ngay

Cú TK 3387: chờnh lch
- Kt chuyn giỏ vn
N TK 632
Cú TK 156
nh k khi thu n
+ Tin thu c:
N TK 111, 112
Cú TK 131
+ ng thi phõn b lói tr gúp vo doanh thu ti chớnh
N TK 3387
Cú TK 515
VD:
Xut kho bỏn tr gúp mt lụ hng theo húa n GTGT 06. Giỏ bỏn tr ngay cha thu 120 triu
ng, giỏ bỏn tr gúp 128 triu ng, thu GTGT 10%. Tin mt thu c ti thi im bỏn l 40
triu ng ó nhp qu. Thi hn tr gúp 8 thỏng, thng s bỏn 10% (VT: 1.000.000 )
Gii
N TK 111: 40
N TK 131: 100
Cú TK 511: 120
Cú TK 3331: 12
Cú TK 3387: 8
N TK 632: 109,09
Cú TK 156: 109,09
2)2/5&-*;
a. Khu tr thu GTGT
- Cui k tp hp ton b s thu GTGT u vo v s thu GTGT u ra xỏc nh s thu
GTGT c khu tr
N TK 3331
Cú TK 133
+ Nu VAT ra >VAT vo: phn chờnh lch np nh nc

N TK 3331
Cú TK 111, 112
+ Nu VAT vo khụng c khu tr, khụng c hon li, k toỏn phn ỏnh vo giỏ vn hng
húa
N TK 632
Cú TK 133
+ Nu c hon thu
N TK 111, 112
Cú TK 133
3.3. K toỏn hot ng bỏn hng ti DN hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim kờ
nh k
22$5 & '(<
a. K toỏn bỏn hng.
Khoa: Kinh tế
22
KÕ to¸n doanh nghiÖp th¬ng m¹i vµ dÞch vô
- Khi bán hàng kế toán chỉ phản ánh doanh thu còn bút toán phản ánh trị giá vốn không được thực
hiện đồng thời như phương pháp kê khai thường xuyên mà chỉ phản ánh một lần vào thời điểm
cuối kỳ sau khi đã xác định được số tồn kho cuối kỳ
- Khi bán hàng kế toán phản ánh doanh thu
+ Khấu trừ
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 3331
+ Trực tiếp
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Phản ánh giá vốn thực hiện kết chuyển vào cuối kỳ
Nợ TK 632
Có TK 611

b. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu thuần
- Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu sang TK 511
Nợ TK 511
Có TK 521, 531, 532
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911
Nợ TK 511
Có TK 911
22)5=( >5? @A-
- Để xác định chính xác trị giá hàng bán ra cuối kỳ
- Cuối kỳ kế toán phải tính toán phân bổ chi phí mua hàng cho hàng tồn kho cuối kỳ. Trên cơ sở
đó tính chi phí phân bổ cho hàng bán ra trong kỳ.
- Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng tồn kho cuối kỳ
Chi phí chi phí phân bổ + Chi phí mua hàng
Mua hàng hàng tồn kho đầu kì phát sinh trong kỳ trị giá hàng
phân bổ cho = * tồn kho cuối
hàng tồn trị giá hàng tồn kho + trị giá hàng tồn kho kỳ
kho cuối kỳ đầu kỳ phát sinh trong kỳ
3.4. Sổ sách kế toán:
- Sổ kế toán tổng hợp
*Hình thức nhật ký chung:
• Sổ nhật ký chung
• Nhật ký thu
• Nhật ký bán hàng
* Hình thức nhật ký chứng từ:
• Bảng kê số 8 ( 156)
• Bảng kê số 10 ( 157)
• Bảng kê số 11 ( 131)
• Bảng kê số 1 ( Nợ TK 111)
• Bảng kê số 2 ( Nợ TK 112)
• Nhật ký chứng từ số 8 ( 511, 512)

Khoa: Kinh tÕ
23
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
* S chi tit :
S chi tit doanh thu
S chi tit thanh toỏn vi ngi mua
S chi tit thu VAT phi np
S chi tit giỏ tr hng húa
CHNG 4
K TON HNG TN KHO
4.1. Khỏi nim, nhim v k toỏn hng tn kho
Hng tn kho: L nhng ti sn:
(a) c giu bỏn trong k sn xut, kinh doanh bỡnh thng
(b) ang trong quỏ trỡnh sn xut, kinh doanh d dang
(c) Nguyờn liu, vt liu, cụng c s dng trong quỏ trỡnh sn xut, kinh doanh hoc cung
cp dch v.
Hng tn kho trong doanh nghip thng mi bao gm:
- Hng hoỏ mua v bỏn: Hng hoỏ tn kho, hng mua ang i trờn ng, hng gi bỏn, hng
hoỏ gi i gia cụng ch bin.
K toỏn hng tn kho cú nhng nhim v ch yu sau:
- Theo dừi, ghi chộp, phn ỏnh y , kp thi, chớnh xỏc s hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca
hng tn kho, c v mt giỏ tr v hin vt, tớnh ỳng, tớnh tr giỏ hng tn kho lm c s
xỏc nh chớnh xỏc tr giỏ ti sn v kt qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Khoa: Kinh tế
24
Kế toán doanh nghiệp thơng mại và dịch vụ
- Kim tra tỡnh hỡnh chp hnh cỏc th tc chng tự nhp, xut hng hoỏ: thc hin kim kờ ỏnh
giỏ li hng hoỏ, lp d phũng gim giỏ hng tn kho theo quy nh ca c ch ti chớnh.
Cung cp kp thi nhng thụng tin v tỡnh hỡnh hng hoỏ tn kho nhm phc v tt cho cụng tỏc
lónh o v qun lý kinh doanh doanh nghip.

4.2. Nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho
4.2.1. Giỏ thc t nhp kho
Xỏc nh giỏ tr hng tn kho
Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc. Trng hp giỏ tr thun cú th thc hin c thp
hn giỏ gc thỡ phi tớnh theo giỏ tr thun cú th thc hin c.
Giỏ gc hng tn kho
Giỏ gc hng tn kho bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi phớ liờn quan trc
tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti.
Chi phớ mua
Chớ phớ mua cu hng tn kho bao gm giỏ mua, cỏc loi thu khụng c hon li, chi
phớ vn chuyn, bc xp, bo qun trong quỏ trỡnh mua hng v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan trc
tip n vic mua hng tn kho. Cỏc khon chit khu thng mi v gim giỏ hng mua do hng
khụng ỳng quy cỏch, phm cht c tr (-) khi chi phớ mua.
Trong cỏc doanh nghip thng mi, dch v, hng tn kho thng chim t trng ln
trong tng s ti sn lu ng ca doanh nghip. Vỡ vy k toỏn hng tn kho l mt ni dung
quan trng trong cụng tỏc ca doanh nghip.
4.2.2. Giỏ thc t xut kho
Vic tớnh giỏ tr hng tn kho ph thuc vo n giỏ mua ca hng hoỏ trong cỏc thi kỡ
khỏc nhau. Nu hng hoỏ c mua vi n giỏ n nh t k ny sang k khỏc thỡ vic tớnh giỏ
tr hng tn kho s rt n gin. Nhng nu hng hoỏ ging nhau c mua vi n giỏ khỏc
nhau thỡ cn phi xỏc nh xem cn s dng n giỏ no tỳnh giỏ tr hng tn kho cui k. Cú
4 phng phỏp thng c s dng xỏc nh giỏ tr ca hng tn kho cui k.
a. Phng phỏp giỏ thc t ớch danh:
Theo phng phỏp ny doanh nghip phi bit c cỏc n v hng hoỏ tn kho v cỏc n v
hng hoỏ xut bỏn thuc nhng ln mua no v dựng n giỏ ca nhng ln mua ú xỏc nh
giỏ tr ca hng tn kho cui k. õy l phng phỏp cho kt qu chớnh xỏc nht trong cỏc
phng phỏp. Tuy nhiờn phng phỏp ny ch phự hp vi cỏc doanh nghờp kinh doanh ớt mt
hng, ớt chng loi, hng cú giỏ tr cao nh cỏc mt hng trang sc t tin, ụ tụ, xe mỏy
b. Phng phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyn:
Phng phỏp ny c ỏp dng khi khụng xỏc nh c hng tn kho thuc ln mua no? Trong

trng hp ny phi xỏc ng n giỏ mua bỡnh quõn ca tng loi hng hoỏ hin cú theo cụng
thc sau:
Sau ú xỏc nh giỏ hng tn kho cui k theo cụng thc:
Tr giỏ hng hoỏ tn kho cui k = S lng HH TKCK * n giỏ mua bỡnh quõn (mt
hng)
Khi s dng phng phỏp ny tr giỏ ca hng tn kho cui k chu nh hng bi giỏ ca hng
tn kho u k v giỏ mua ca hng hoỏ trong k. Nh vy phng phỏp ny cú khuynh hng
che giu s bin ng ca giỏ.
c. Phng phỏp nhp trc, xut trc (FIFO)
Phng phỏp ny c gi nh hng hoỏ no nhp khụng trc thỡ xut bỏn trc. Do ú hng
hoỏ tn kho cui k l nhng hng hoỏ mi mua vo v giỏ tr hng hoỏ tn kho c tớnh theo
giỏ mua ln cui.
Khoa: Kinh tế
25

×