BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
B
B
Á
Á
O
O
C
C
Á
Á
O
O
T
T
H
H
Ự
Ự
C
C
T
T
Ậ
Ậ
P
P
N
N
H
H
Ậ
Ậ
N
N
T
T
H
H
Ứ
Ứ
C
C
Chi nhánh 11
:
: 06/03/2013
Tháng 03/2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
B
B
Á
Á
O
O
C
C
Á
Á
O
O
T
T
H
H
Ự
Ự
C
C
T
T
Ậ
Ậ
P
P
N
N
H
H
Ậ
Ậ
N
N
T
T
H
H
Ứ
Ứ
C
C
Nông
Chi nhánh 11
:
Ths
06/03/2013
Tháng 03/2013
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Người nhận xét
(Kí tên và ghi rõ họ tên )
TC1011
Trang | iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Giảng viên hướng dẩn
(Kí tên và ghi rõ họ tên )
TC1011
Trang | iv
TRÍCH YẾU
cao.
(Agribank)
.
ngân hàng. Thông qua quá trình Ngân hàng Nông
- Chi nhánh 11nh
ngân hàng, mô hì
ngân hàngngân hàng, tôi còn tham
các
viên
TC1011
Trang | v
MỤC LỤC
Trang
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN iii
TRÍCH YẾU iv
MỤC LỤC v
LỜI CÁM ƠN viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ix
DANH MỤC PHỤ LỤC, HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ x
NHẬP ĐÈ xi
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP 1
1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam 1
Error! Bookmark not defined.
3
2. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi
nhánh 11 3
2.1. 4
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | vi
2.2. 4
5
5
2.4n 6
2.4lãnh 6
2.4.3 6
2.4.4 6
2.4.5 6
3. Định hướng, chiến lược phát triển 7
PHẦN 2: CÁC CÔNG VIỆC THỰC TẬP 9
l. Nhóm các công việc trực tiếp thực hiện 9
9
cho khách hàng 9
1.3.
10
1.4. 10
. 10
1.6. 11
1.7. 11
TC1011
Trang | vii
1.8.
11
1.9. 12
1.10. 13
1.11. 13
1.12. 14
1.13. 14
2. Nhóm các công việc quan sát và nhận thức 14
14
2 15
15
2.2 17
PHẦN 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ 18
1. Nhận xét về bản thân 18
2. Đánh giá về bản thân 18
KẾT LUẬN 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO 21
PHỤ LỤC 22
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | viii
LỜI CÁM ƠN
,
khi
- Chi nhánh 11
o tôi,
h.
TC1011
Trang | ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Agribank : Ngân hàng Nông
IPCAS : Intra-Bank Payment and Customer Accounting System -
PGD
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | x
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 01 –
Phụ lục 02 –
DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ
Hình 01 – .
Hình 02
Hình 03
Hình 04
Hình 05
Hình 06
Hình 07
Hình 08
Hình 09
Hình 10
Hình 11 .
Sơ đồ 01 –
.
Sơ đồ 02 –
Chi nhánh 11.
Sơ đồ 03 – .
Sơ đồ 04 – .
TC1011
Trang | xi
NHẬP ĐỀ
tiêu sau:
Mục tiêu 1: ngân hàng và cách
.
Mục tiêu 2: m tin và
các phòng ban
Mục tiêu 3:
hoàn thành
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | 1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP
Hình 1: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
1. Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam
1.1. Lịch sử hình thành
Anh: Agribank)
và nông thôn.
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | 2
-
-
-
-
-
.
-
Agribank là ngân
ính xác
TC1011
Trang | 3
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý
Sơ đồ 01: Cơ cấu bộ máy quản lý Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Việt Nam
2. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam - Chi nhánh 11
GIAO
CHI
NHÁNH
PHÒNG
CÔNG TY
TC1011
Trang | 4
Chi nhánh 11
(08) 3974 7195 (08) 3974 7196 Fax : (08) 3974 3994
2.1. Lịch sử hình thành
Ngân hàng - Chi
Nhánh 11 (Agribank Chi Nhánh 11)
-i qun tr Ngân hàng
Thàn
àng
Nhánh 11
Chi
N Nông
Nam Chi N
2.2. Mạng lưới hoạt động
nay, Vi
Nam - Chi N
- PGD Hng Bàng: 728 H ng 1, Qun 11,
TP.HCM.
- PGD Nguyn Trng Tuyn: 539A Nguyn Trng Tuyn,
Png 1, Qun Tân Bình, TP.HCM.
- PGD T Uyên: 265 T Uyên, ng 6, Qun 11, TP.HCM.
TC1011
Trang | 5
2.3. Bộ máy quản lý
Sơ đồ 02: Bộ máy quản lý Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh 11
2.4. Sản phẩm dịch vụ
Chi
nhánh 11
PGD
BÀNG
PGD
UYÊN
PHÒNG
P
KINH
DOANH
PHÒNG
THANH
TOÁN
PHÒNG
NGÂN
PHÒNG
MARKETING
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
VI
TÍNH
NGÂN
TC1011
Trang | 6
.
2.4.1. Nghiệp vụ huy động vốn
eo qui
2.4.2. Nghiệp vụ bảo lãnh
Nghi v thanh toán xu nh khu.
2.4.3. Tín dụng chứng từ L/C
2.4.4. Nghiệp vụ tín dụng
2.4.5. Các dịch vụ khác
Ngân h
TC1011
Trang | 7
(USD, EUR).
h
3. Định hướng, chiến lược phát triển
-
-
-
-
-
-
-
-
-
TC1011
Trang | 8
-
-
-
-
-
-
thêm.
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | 9
PHẦN 2: CÁC CÔNG VIỆC THỰC TẬP
l. Nhóm các công việc trực tiếp thực hiện
1.1. Đánh số thứ tự chứng từ
ngân hàn
và
.
Khó khăn:
hay quá bé
Kinh nghiệm:
Sau n
.
1.2. Viết Ủy nhiệm chi, Giấy nộp tiền, Giấy gửi
tiền và Thẻ lưu cho khách hàng
t
Tren TC1011
Báo cáo th Trang | 10
Kinh nghiệm:
. Dhách hàng ghi các thông
1.3. Đem sổ tiết kiệm mới mở vào phòng Hành
chính – Nhân sự đóng dấu chi nhánh.
cho khách hàng
soát
phòng Hành chính chi nhánh.
1.4. Lấy và cất thẻ lưu
Khi
Khó khăn:
hàng nên có vài
.
Kinh nghiệm:
.
1.5. Đóng dấu của phòng Kế toán vào liên giao
TC1011
Trang | 11
cho khách hàng
hai liên, liên 1 ngân hàng
ao
hàng.
1.6. Xếp chứng từ theo thứ tự Số bút toán
giao cho
.
ra. hi
Kinh nghiệm:
.
1.7. Đưa chứng từ cho chị kiểm soát kiểm tra
trên máy và in
1.8. Kiểm kê tiền cuối ngày, đối chiếu với hệ
thống và nộp tất cả về quỹ chính
TC1011
Trang | 12
Sau khi
Khó khăn:
-
- tôi
.
Kinh nghiệm:
.
1.9. Tính và ghi lãi tiền gửi tiết kiệm trong thẻ
lưu
Khó khăn:
.
TC1011
Trang | 13
1.10. Thu tiền khách hàng
ó).
kê vào
.
Khó khăn:
.
Kinh nghiệm:
Tôi .
1.11. In chứng từ giao dịch
.
Khó khăn:
nào.
Kinh nghiệm:
.