Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Hoạch định ngân sách vốn đầu tư quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.42 KB, 14 trang )

TÀI CHÍNH MNC
HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH
VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

1


Phương pháp truyền thống - NPV
CFt
NPV= -I0 + ∑ (1 + r ) t
t =1
n

Chi phí sử dụng vốn bình quân được định nghĩa như sau :
E
D
r=
re +
rD (1 − T)
E+ D
E+D
E : Tổng giá thị trường của vốn cổ phần
D : Tổng giá thị trường của nợ
re : Chi phí sử dụng vốn cổ phần chỉ phản ánh rủi ro có hệ thống.
rD : Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế
T : Thuế suất
2


Những rào cản trong việc thẩm định DT
ở nước ngoài bằng PP NPC


1. Dòng tiền của dự án được nhìn từ hai góc độ khác
nhau : quốc gia của nhà đầu tư và quốc gia mà dự án
được thực hiện (quốc gia nhận đầu tư).

2. Mức độ rủi ro của các dự án ở nước ngoài và suất
chiết khấu thích hợp.

3


APV sẽ giải quyết các vấn đề
Chỉ xem xét dòng tiền tăng thêm
Linh hoạt trong việc đánh giá 2 bước các thu
nhập bị hạn chế chuyển về nước.
Sự đa dạng và phức tạp về thuế. TỔNG SỐ
THUẾ PHẢI NỘP –T NÀO CAO HƠN TRONG
2 MỨC THUẾ SUẤT.
Các khoản vay ưu đãi.
4


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
APV = - S0I0 + S0 AF0 +
n


t =1

n


+∑
t =1

(S* CFt* − LS* ) (1 − T)
t
t
(1 + re )
rg BC 0 . T

t

n

+∑
t =1

DA t . T
(1 + ra )

t

+

*

n
n
TD *
RFt
LR t

T
+ S 0 [ CL 0 − ∑
+∑
]+ ∑
t
t
t
t
(1 + rb )
t =1 (1 + rc )
t =1 (1 + rd )
t =1 (1 + rf )
n

5


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
St*
S0
I0
AF0
CFt*
T
n
LSt*
DAt
BC0
CLo
LRt


: tỷ giá giao ngay tại thời điểm t
: tỷ giá giao ngay tại thời điểm 0
: Vốn đầu tư ban đầu của dự án tính bằng ngoại tệ
: Vốn tái đầu tư vào dự án do bị hạn chế chuyển về chính quốc
: Dòng tiền kỳ vọng có khả năng chuyển về nước bằng ngoại tệ
: thuế suất cao hơn trong 2 mức thuế thu nhập ở nước ngoài và
trong nước
: Số năm đời sống của dự án
: Lợi nhuận từ doanh số còn lại, đã trừ đi phần mất đi (nếu
không thực hiện dự án) tính bằng nội tệ.
: Chi phí khấu hao tính bằng nội tệ
: Đóng góp của dự án vào khả năng vay mượn tính bằng nội tệ
: Giá trị danh nghóa của khoản vay ưu đãi tính bằng ngoại tệ
: Hoàn trả trên khoản vay ưu đãi tính bằng ngoại tệ
6


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
TDt* : Tiết kiệm kỳ vọng do hoãn nộp thuế, bằng cách định giá chuyển giao
nội bộ giữa các công ty con.
RFt* : Thu nhập kỳ vọng chuyển về nước bất hợp pháp
re :

Suất chiết khấu cho dòng tiền, giả định tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần

ra :

Suất chiết khấu cho khấu hao


rb : Suất chiết khấu về khoản tiết kiệm thuế trên việc khấu trừ lãi vay do
đóng góp vào khả năng vay mượn.
rc : Suất chiết khấu tiết kiệm do lãi suất thoả thuận (ưu đãi)
rd : Suất chiết khấu tiết kiệm do chuyển giao nội bộ giữa các công ty con
rf :

Suất chiết khấu cho dòng tiền của dự án chuyển về nước bất hợp pháp

rg : Chi phí sử dụng vốn vay thị trường chính quốc.

7


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
S0I0 : Đầu tư của dự án, tính bằng ngoại tệ và chuyển
đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao ngay S0.
S0AF0 : Đầu tư ban đầu của dự án đã giảm thiểu do vốn bị
hạn chế chuyển về nước được tái đầu tư vào dự án, được
chuyển sang nội tệ.

8


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
(S* CFt* − LS* ) (1 − T )
t
t

(1 + re ) t
t =1

n

• Dịng tiền kỳ vọng có thể chuyển về
nước hợp pháp ở năm t.
• Trừ cho thu nhập nếu khơng thực hiện
dự án.
• Khơng tính các khoản thu nhập bất
hợp pháp.
• Thuế suất T là mức cao hơn trong hai
mức thuế suất thuế TNDN.
• Suất chiết khấu là chi phí sử dụng vốn
cổ phần có phản ánh tất cả rủi ro có
hệ thống, kể cả rủi ro do quốc gia và
rủi ro do tỷ giá hối đoái.
9


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
DA t T
∑ (1 + r ) t
t =1
a
n

• Khấu hao được miễn thuế
• Nếu thuế suất cao hơn là thuế của
nước ngồi, DAt* được tính bằng
ngoại tệ do đó phải được chuyển
sang nội tệ với tỷ giá St*


10


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
n

rg BC 0 T

∑ (1 + r
t =1

)t
b

• Khi nợ được dùng để tài trợ một dự
án trong nước hay nước ngoài,
khoản tiền chi trả lãi được khấu
trừ vào thu nhập chịu thuế.
• Dòng tiền thu vào hàng năm bằng
với số tiền trả lãi tiết kiệm từ việc
khấu trừ tiền lãi vào thuế.
• Lãi suất là lãi suất vay thị trường
trong nước.
11


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
LR t
]
t

t =1 (1 + rc )
n

S0[CL0 - ∑

• Giá trị hiện tại của lợi ích của một
khoản vay ưu đãi, là chênh lệch giữa
giá trị danh nghĩa của khoản vay và
hiện giá của khoản tiền chi trả được
chiết khấu với mức lãi suất mà đáng
lẽ phải trả nếu không được hưởng
khoản tài trợ ưu đãi này.
• Tổng giá trị này phải được chuyển
đổi sang nội tệ.
12


Năm

Khoản vay
còn tồn

Chi trả
vốn

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

£1.000.000
900.000
800.000
700.000
600.000
500.000
400.000
300.000
200.000
100.000

£100.000
100.000
100.000
100.000
100.000
100.000
100.000
100.000
100.000
100.000

Chi trả lãi
£100.000

90.000
80.000
70.000
60.000
50.000
40.000
30.000
20.000
10.000

Tổng số
chi trả
£200.000
190.000
180.000
170.000
160.000
150.000
140.000
130.000
120.000
110.000

Hiện giá của
khoản chi traû
£173.913
143.667
118.353
97.198
79.548

68.849
52.631
42.497
31.111
27.190
£833.959

13


PHƯƠNG PHÁP HIỆN GIÁ ĐIỀU CHỈNH – APV
TD *
t
∑ (1 + r ) t
t =1
d
n

• Chiết khấu các khoản tiết kiệm thuế
do chuyển giá, trì hỗn nộp thuế…
• Chỉ tính TD* khi APV bị âm.

RFt*
∑ (1 + r ) t
t =1
f
n

• Các khoản thu nhập phụ thêm có thể
chuyển về nước từ các kênh khác (và

có thể bất hợp pháp) đều có thể được
tính vào sau khi đã tính APV từ dòng
tiền hợp pháp, nếu kết quả APV âm.
14



×