Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA lop 1 Tuan 18 (2 buoi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.65 KB, 32 trang )

Tuầ n 1 8:
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011
Chào cờ
Đoàn đội phụ trách
Học vần
Bài 73: it iêt (2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu
+ Học sinh đọc đợc it, iêt, trái mít, chữ viết, các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết đợc it, iêt, trái mít, chữ viết.
+ Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ut, t. - đọc SGK.
- Viết: ut, t, sút bóng, nứt nẻ. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: it và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng mít ta làm thế nào?
- Ghép tiếng mít trong bảng cài.
- thêm âm m trớc vần it, thanh sắc
trên đầu âm i.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.


- trái mít
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
1
- Vần iêtdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có
vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đông nghịt, thời tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao.
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
it it it it
iờt ờt iờt iờt
trỏi mớt trỏi mớt
ch vit ch vit
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng,
từ gì?.
- vần it, iêt, tiếng, từ trái mít, Việt
Nam.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)

- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn vịt đang bơi
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: biết, xuống.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang vẽ.
2
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Em tô, viết, vẽ
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV :
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
- tập viết vở.
7. Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: uôt, ơt.
Toán

Tiết 69: Điểm. Đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
+ HS nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng.
+ Đọc tên điểm, đoạn thẳng.
+ Kẻ đợc đoạn thẳng.
+ Làm đợc bài tập 1, bài 2, bài 3. Bài tập còn lại dành cho HS khá,
giỏi.
II. Đồ dùng dạy - học
- Thc k cú vch chia xng ti một.
III. Các hoạt động dạy học
Hot ng GV Hot ng HS
1. Kim tra:
Nhn xột bi kim tra.
Nhn xột.
3. Bi mi:
* Gii thiu im, on thng:
-V lờn bng . A (õy l im A)
. B (õy l im B)
Tng t c cỏc im .C, . D, . H
-V 2 im . A . B
c im A
c im B (bờ)
3
Cú my im
Dựng thc ni 2 im ta cú on
thng AB.
*Gii thiu cỏch v on thng.
Dng c v l thc v bỳt chỡ.
-Bc 1: Dựng bỳt chm 2 im v t
tờn 2 im

-Bc 2: t mộp thc qua 2 im A
v B dựng tay trỏi gi thc, tay phi
cm bỳt ta vo mộp thc v ni 2
im.
-Bc 3: ta c on thng.

A. .B
-V on thng CD v DA
*Luyn tp
-Bi 1: yờu cu c tờn im
-Bi 2: yờu cu dựng thc ni im v
xem cú my on thng.
-Bi 3: Nờu cú my on thng v c
tờn cỏc on thng trong mi hỡnh.
Nhn xột
4.Cng c
Em hc bi gỡ?
5.Dn dũ:
V nh ụn li bi ó hc.
c cỏc im
Quan sỏt cỏch v

Bng con
T v
c tờn im v on thng
Lm v bi tp
Bui chiu Mĩ thuật
Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông
Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng
Luyện Tiếng Việt

Bài 73: it iêt
I. Mục đích, yêu cầu
- HS biết nối chữ đúng hình vẽ.
- HS biết chọn vần it - iêt điền vào chỗ chấm để thành từ.
4
- HS biết nối chữ với chữ để thành câu và viết đúng mẫu các từ: con vịt, thời
tiết.
II. Đồ dùng dạy - học
Vở Thực hành Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
HS luyện đọc bài 73 SGK TV 1
- HS tìm thêm tiếng, từ ngoài bài chứa vần vừa
học.
2) HD học sinh làm bài tập
Bài 1: NH
con vịt chữ viết
chiết cây mít mật
Bài 2: ĐV it hay iêt?
Chữa bài: - quạt quay tít;
- chú bé chăn vịt;
- dòng sông chảy xiết.
Bài 3: NC
Chữa bài:
- Cò mải kiếm ăn, đến tối mịt mới về.
- Đây là đài tiếng nói Việt Nam.
- Cành cam trĩu trịt những quả là quả.
Bài 4: Tập viết
con vt th i tit

3. Dặn dò:
Về chuẩn bị bài 74.
H: nêu yêu cầu
H: quan sát hình, đọc trơn các từ
H: tự làm
H: nêu yêu cầu
H: quan sát hình
tự làm, đọc bài:
H: nêu yêu cầu
H: đọc thầm các chữ đó
H: tự làm, đọc bài
H: quan sát mẫu
tự viết bài
Luyện Toán
im. on thng
I. Mục tiêu
+ HS nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng.
5
+ Đọc tên điểm, đoạn thẳng.
+ Kẻ đợc đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy - học
Vở Luyện tập Toán
II. Các hoạt động dạy - học
Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết tên các điểm, đoạn thẳng
Bài 2: Nối các điểm để có:
3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng
5 đoạn thẳng 6 đoạn thẳng
Bài 3: Mỗi hình sau có mấy đoạn
thẳng.

3. Củng cố Dặn dò:
Về làm chuẩn bị bài sau.
H: nêu yêu cầu
H: đọc tên, viết tên điểm, đoạn thẳng.
H: nêu lại YC
H: nêu cách nối và làm bài vào vở.
H: nêu yêu cầu
- H: trả lời miệng
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 52: uôt ơt (2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu
+ Học sinh đọc đợc uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván; từ và câu ứng dụng. (HS khá,
giỏi biết đọc trơn).
+ Viết đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
+ Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Chơi cầu trợt.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
- Tranh, ảnh trong SGK Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hot ng 1: Kim tra bi c
- Đọc bài: it, iêt. - đọc SGK.
- Viết: it, iêt, trái mít, chữ viết. - viết bảng con.
6
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: uôt và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.

- Muốn có tiếng chuột ta làm thế
nào?
- Ghép tiếng chuột trong bảng cài.
- thêm âm ch trớc vần uôt, thanh nặng
dới âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- chuột nhắt
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần ơtdạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: trằng muốt, ẩm ớt.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
uụt uụt uụt uụt
t t t t

chut nht chut
nht
lt vỏn lt vỏn
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong - vần uôt, ơt, tiếng, từ chuột nhắt, l-
7
tiếng, từ gì?. ớt ván.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con mèo trèo cây cau.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chuột, giỗ, mèo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - bạn nhỏ chơi cầu trợt
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Chơi cầu trợt
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV :.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)

- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
7. Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn
tập.
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần
cần ôn.
- Nhận xét giờ học .
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
Toán
Tiết 70: Độ dài đoạn thẳng
8
I. Mục tiêu:
- HS có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn; Có biểu tợng về độ dài đoạn thẳng;
Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
+ Rốn k nng cn thn, v nhn bit v di on thng .
+ Ham thớch hc mụn toỏn.
- Làm đợc BT 1; bài 2; bài 3 trong SGK. Các bài còn lại dành cho HS khá, giỏi.
II. Đồ dùng
- Giỏo viờn: 2 thc khỏc nhau, 2 que tớnh khỏc nhau.
- Hc sinh: bỳt, thc.
III. Các hoạt động dạy - học
Hot ng GV Hot ng HS
1. n nh:
2.Kim tra:
Ghi mt s im .A, .B,.C, .H,.K

c tờn cỏc dim ú.
3.Bi mi:
Gii thiu bi: o di on thng
a.Dy biu tng di, ngn v so sỏnh
trc tip di 2 on thng.
*a 2 cỏi thc cú kớch thc khỏc
nhau, lm th no bit cỏi no di
hn, ngn hn.
-Ta cú th so sỏnh bng o trc tip.
+Tng t HS so sỏnh 2 que tớnh.
-ớnh 2 bng giy xanh, vng
Bng no di hn , ngn hn.
-V 2 on thng
A. . B
C . . D
*Thc hnh:
Hng dn lm bi 1
Ghi bng: So sỏnh tng cp 2 on
thng.
-Qua cỏc hỡnh v v on thng ta thy
mi on thng cú mt di nht nh.
a.So sỏnh di qua giỏn tip trung gian
Hỏt
4 em
Tho lun v a ra ý kin
T nờu
T o v nờu
Nờu on thng AB ngn hn on
thng CD. on thng CD di hn
AB.

Tho lun nhúm
i din nhúm nờu
Nhn xột B sung
Quan sỏt GV o bng gang tay.
9
-V mt on thng
Ta cú th so sỏnh di on thng vi
di gang tay.
di on thng di my gang tay?
-Vy di on thng so vi di
gang tay nh th no?
*Túm ý: di on thng so vi
di gang tay di hn.
-V cỏc on thng bng ụ v nh SGK
*Nhn xột: So sỏnh di on thng
bng cỏch so sỏnh cỏc ụ vuụng trong v
trờn on thng ú.
Hng dn lm bi 2.
Yờu cu ghi s trờn mi on thng
-Nhn xột
Bi 3: Tụ mu vo bng giy di nht v
ngn nht.
4.Cng c:
so sỏnh di on thng ta so sỏnh
nh th no?
5.Dn dũ:
V nh hc bi.
T nờu
So sỏnh di cỏc on thng
Lm v bi tp

T lm
Nhn xột
Thể dục
Sơ kết học kì I
Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng.
Bui chiu Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kì I
I. Mục tiêu:
+ HS nắm vững nội dung 8 bài đạo đức đã học.
+ Trả lời đợc nội dung các câu hỏi của các bài đã học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh, ảnh trong SGK.
10
- Các câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học
- GV đa nội dung câu hỏi HS trả lời miệng hoặc làm vở.
Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.
1) Đi học đều và đúng giờ giúp em:
Học tập tốt.
Không đợc học bài đầy dủ.
2) Giữ trật tự trong trờng học để:
Nghe đợc bài giảng và hiểu bài ngay.
Vẫn hiểu bài
Làm nảh hởng đến các bạn.
3) Khi chào cờ cần:
Đứng nghiêm, mắt hớng về quốc kì, hát quốc ca.
Không bỏ mũ khi chào cờ.
Ngồi và nói chuyện trong khi chào cờ.
4) Đối với anh chị cần:
Lễ phép, vâng lời.

Không vâng lời. Không giúp đỡ anh chị.
5) Gia đình mình có những ai? Kể tên những ngời trong gia đình, họ
làm nghề gì?
Luyện Tiếng Việt
Bài 74: uôt ơt
I. Mục đích, yêu cầu
- HS nối chữ đúng hình.
- HS biết chọn vần uôt - ơt điền vào chỗ chấm để thành từ.
- HS biết nối chữ với chữ để thành câu và viết đúng mẫu: tuốt lúa, cầu trợt.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở Thực hành Tiếng Việt lớp 1.
11
III. Các hoạt động dạy học
1. Luyện đọc
- HS luyện đọc bài 74 SGK
- Tìm từ ngoài bài chứa vần đã học
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
2. Bài mới
Bài 1: NH
máy tuốt lúa cầu vợt
rợt đuổi lớt ván
Bài 2: ĐV
YC: điền vần uôt hay ơt vào chỗ chấm
Bài 3: NC
Chữa bài:
- Chú Ba đi làm ở nhà máy.
- Chị Hà và em là hai chị em
- Sau cơn ma cánh đồng lúa
Bài 4: Tập viết:
tut lỳa cu vt

3. Dặn dò:
Về chuẩn bị bài 75.
H: nêu yêu cầu
H: đọc trơn rồi nối chữ đúng hình
H: quan sát hình
H: tự làm, đọc bài:
- Mèo bắt chuột
- áo trắng muốt.
- nền nhà ẩm ớt.
H: nêu yêu cầu
H: đọc thầm các chữ đó
H: tự làm, đọc bài:
H: quan sát mẫu
tự viết bài
Âm nhạc
Tập biểu diễn
I. YấU CU:
- HS tham gia biu din mt vi bi hỏt ó hc.
II. CHUN B:
- Nhc c m, gừ (song loan, thanh phỏch).
12
- Mỏy nghe, bng nhc mu.
III. CC HOT NG DY-HC CH YU:
1. n nh t chc: nhc HS sa t th ngi ngay ngn.
2. Kim tra bi c: HS ụn li cỏc bi hỏt ó hc. Hngdn HS hỏt v
goc m theo mt trong 3 cỏch: nhp, phỏch, tit tu li ca hoc GV m n
cho HS hỏt. Nhn xột.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
*Hot ng 1: Tp biu din cỏc bi

hỏt ó hc.
- GV ch nh 3 - 5 em HS lm ban giỏm
kho (BGK).
- T chc lp thnh tng nhúm (mi
nhúm t 5 - 7 HS) lờn biu din trc lp
ln lt cỏc bi hỏt.
- GV ng viờn cỏc lp hỏt ỳng, u
ging, biu din p, ngh BGK cng
thờm im.
- GV ngh BGK cụng b im ca cỏc
nhúm.
* Hot ng 2: Cng c Dn dũ
- GV nhn xột, dn dũ (Thc hin nh cỏc
tit trc).
- Dn HS v nh ụn li bi hỏt va hc
- Thc hin theo hng dn ca GV.
- Cỏc nhúm ln lt lờn biu din, cỏc
nhúm cũn li ngi xem bn biu din, v
tay ng viờn.
- Nhúm HS lm BGK cụng b im,c
lp v tay.
- HS lng nghe.
- HS ghi nh.
Thứ t ngày 28 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 75: Ôn tập (2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu
+ Học sinh đọc đợc các vần có kết thúc bằng t, các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 68 đến bài 75. (HS khá, giỏi biết đọc trơn).
+ Viết đợc: các vần có kết thúc bằng t, các từ ngữ từ bài 68 đến bài 75.

13
+ Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột Nhà và
chuột Đồng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
- Tranh, ảnh trong SGK Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: uôt, ơt. - đọc SGK.
- Viết: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 12)
- Trong tuần các con đã học những vần
nào?
- vần: at, ăt, ât, ôt, ot, ơt
- Ghi bảng. - theo dõi.
- So sánh các vần đó. - đều có âm -t ở cuối, khác nhau ở âm
đầu vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS
đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chót vơt, bát ngát.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
chú t vú t chú t vú t
bỏt ngỏt bỏt ngỏt
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5)
14
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- rổ bát
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: trắng, phau, no
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(7)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10)
- GV : kể chuyện hai lần, lần hai kết
hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội
dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.

- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội
dung truyện.
- ý nghĩa câu chuyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn
- hãy biết yêu quý những gì do chính
tay mình làm ra
5. Hoạt động 5: Viết vở (6)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- Chấm một số vở và nhận xét.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5).
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: oc,
ac.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết
Toán
Tiết 71: Thực hành đo độ dài
I. Mục tiêu:
- HS biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bớc chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp, bàn học, lớp học.
- Thực hành đo bằng gang tay, que tính, bớc chân.
II. Đồ dùng dạy học
- Giỏo viờn: thc, que tớnh.
- Hc sinh: bỳt, thc.
15
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:

2.Kiểm tra:
Độ dài đoạn thẳng
Vẽ 2 đoạn thẳng AB dài 2 ô
CD dài 3 ô
Hình bên có mấy đoạn thẳng?
3.Bài mới :
Giới thiệu bài: “Thực hành đo độ dài”
a.Giới thiệu độ dài gang tay
Gang tay là độ dài ( khoảng cách) tính từ
đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
-Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay
của mình.
Vậy độ dài gang tay của em bằng độ dài
đoạn thẳng AB
*Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang
tay.
Đo cạnh bàn GV- làm mẫu
Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của
cạnh bảng, kéo căng ngón tay giữa tại
một điểm, co ngón tay cái có thể lần lượt
đo.
VD: 7 gang tay
*Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước
chân.
Để đo chiều dài của bụt giảng cô dùng
bước chân đo.
Đứng chụm hai chân sao cho các gót
chân bằng nhau, giữ nguyên chân trái,
bước chân phải, cứ như thế và đếm được
bước

Hát
3 em lên vẽ
Quan sát
Làm theo yêu cầu GV
Đặt đầu ngón tay cái vào một điểm
nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2
điểm đó.
Để được một đoạn thẳng AB.
Thực hành đo cạnh bàn HS.
Mỗi em tự nêu số đo của mình.
Quan sát
Một em lên đo và đếm
Lớp nhận xét.
Thảo luận nhóm và đo
16
*Thực hành:
Giúp HS nhận biết
Đơn vị đo là “gang tay”.
Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay
-Đo bằng bước chân
Ngoài ra ta có thể dùng độ dài của que
tính, sợi dây hoặc bằng sải tay.
Tùy theo chiều dài cần đo dài hay ngắn.
4.Củng cố:
Để so sánh độ dài đoạn thẳng ta so sánh
như thế nào?
5.Dặn dò:
Về nhà học bài.
Tù nhiªn vµ x· héi
Bµi 18: Cuéc sèng xung quanh (TiÕt 1)

I.MỤC TIÊU :
-Nêu đươc 1 số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người
dân nơi học sinh ở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Các hình trong bài 18 và 19 SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Bài cũ :
-Để lớp học sạch đẹp em phải làm gì? -Không vẽ bậy lên tường, Không
vứt rác bừa bãi.
-Lớp học sạch, đẹp có lợi gì? -Đảm bảo sức khỏe.
2.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu tên phường hiện các em đang sống.
MT : HS biết được tên phường của mình đang sống.
Cách tiến hành.
GV nêu một số câu hỏi : -HS trả lời.
17
- Tên phường các em đang sống ?
- Phường các em sống gồm những đường phố
nào ?
- Con đường chính được rải nhựa trước cổng
trường tên gì ?
- Người qua lại có đông không ?
- Họ đi lại bằng phương tiện gì ?
GV hỏi :
- Hai bên đường có nhà ở không?
- Chợ ở đâu? Có gần trường không?
- Cây cối hai đường có nhiều không?

- Có cơ quan nào xây gần đường không?
Kết luận : Con đường chính trước đường tên,
người qua lại đông đi bằng nhiều phương tiện
khác nhau, có ít cây cối, nhà cửa san sát. Có Uỷ
ban phường và chợ.
4.Củng cố – Dặn dò :
- Vừa rồi các con học bài gì ?
- Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp
em phải làm gì ?
Buổi chiều ¢m nh¹c
TËp biÓu diÔn
I. YÊU CẦU:
- HS tiếp tục tham gia biểu diễn một vài bài hát đã học.
II. CHUẨN BỊ:
- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách).
- Máy nghe, băng nhạc mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: HS ôn lại các bài hát đã học. Hướng dẫn HS hát và
gõ đệm theo một trong 3 cách: nhịp, phách, tiết tấu lời ca hoặc GV đệm đàn
cho HS hát. Nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
18
*Hot ng 1: Tp biu din cỏc bi
hỏt ó hc.
- GV ch nh 3 - 5 em HS lm ban giỏm
kho (BGK).
- T chc lp thnh tng nhúm (mi
nhúm t 5 - 7 HS) lờn biu din trc lp

ln lt cỏc bi hỏt.
- GV ng viờn cỏc lp hỏt ỳng, u
ging, biu din p, ngh BGK cng
thờm im.
- GV ngh BGK cụng b im ca cỏc
nhúm.
* Hot ng 2: Cng c Dn dũ
- GV nhn xột, dn dũ (Thc hin nh cỏc
tit trc).
- Dn HS v nh ụn li bi hỏt va hc
- Thc hin theo hng dn ca GV.
- Cỏc nhúm ln lt lờn biu din, cỏc
nhúm cũn li ngi xem bn biu din, v
tay ng viờn.
- Nhúm HS lm BGK cụng b im,c
lp v tay.
- HS lng nghe.
- HS ghi nh.
Luyện Tiếng Việt
Bài 75: Ôn tập
I. Mục đích, yêu cầu
- HS biết nối chữ đúng hình vẽ.
- HS biết chọn vần ot, at, et, ơt điền vào chỗ chấm để thành từ.
- HS biết nối chữ với chữ để thành câu và viết đúng mẫu các từ: lớt thớt, mải
miết.
II. Đồ dùng dạy - học
Vở Thực hành Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
GV chỉnh sửa phát âm cho HS

HS luyện đọc bài 75 SGK TV 1
- HS tìm thêm tiếng, từ ngoài bài chứa vần
vừa học.
2) HD học sinh làm bài tập
19
Bài 1: NH
ngón út hạt đỗ đen
cái gọt bút chì quét nhà
Bài 2: ĐV ot, at, et, ơt?
VD: - Ma ớt lớt thớt.
- Cửa kêu cọt kẹt.
- Cánh đồng bát ngát.
Bài 3: NC
Chữa bài:
- Chiều về gió thổi mát rợi.
- Cây ớt này trái nhỏ nhng rất cay.
- Xe chạy qua để lại vết bánh xe.
Bài 4: Tập viết
lớt thớt mải miết
3. Dặn dò:
Về chuẩn bị bài 76
H: nêu yêu cầu
H: quan sát hình, đọc trơn các từ
H: tự làm
H: nêu yêu cầu
H: quan sát hình
tự làm, đọc bài
H: nêu yêu cầu
H: đọc thầm các chữ đó
H: tự làm, đọc bài tìm tiếng chứa vần

mới.
H: quan sát mẫu
tự viết bài
Luyện toán
Đo độ dài
I. Mục tiêu
- HS có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở Luyện tập Toán 1
III. Các hoạt động dạy học
Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1: Ghi dấu x vào đoạn thẳng dài hơn.
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu đoạn thẳng dài hơn và
làm bài
20
Bài 2: Tô màu
? Vì sao biết băng giấy đó dài hơn?
3. Dặn dò:
Về xem lại các BT
H: nêu yêu cầu
H: xác định băng giấy dài hơn rồi tô
màu
- Đếm số ô.
Sinh hoạt ngoại khoá
Chủ đề: Uống nớc nhớ nguồn
Hot ng 2 + 3: Hỏt v anh b i + Tham quan di tớch, n th,
tng i k nim anh b i
I. Mc tiờu

HS bit su tm v hỏt cmt s bi hỏt ca ngi anh b i.
- HS bit hỏt ỳng tit tu, giai iu ca bi hỏt.
- Kớnh trng, t ho v bit n anh b i.
II. Chuẩn bị:
- Su tầm một số bài thơ, bài hát, truyện kể, về anh bộ đội.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Hát bài hát: Chú bộ đội và cơn ma (sáng tác: Tô Đông
Hải)
2. Giới thiệu nội dung sinh hoạt: Chủ đề: Uống nớc nhớ nguồn; Hát về anh
bộ đội.
3. Biểu diễn văn nghệ:
- Đại diện đội thi tự giới thiệu về đội mình.
- Các đội tiến hành biểu diễn văn nghệ, múa hát, đọc thơ, kể chuyện, múa,
theo nội dung đã đăng kí.
4. Tổng kết - đánh giá:
- GV nhận xét, đánh giá thái độ và sự chuẩn bị của HS.
* Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: Thăm quan di tích đền thờ, tợng đài kỉ niệm anh
hùng dân tộc.
21
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 76: oc ac (2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu
+ Học sinh đọc đợc oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng.
+ Viết đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
+ Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Vừa vui, vừ học.
II. Đồ dùng dạy học
- Giỏo viờn: tranh bỏc s, con súc.
- Hc sinh: b dựng, bng con.
III. Các hoạt động dạy học

Hot ng GV Hot ng HS
22
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc từ:
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới :
Ghi oc – đoc :oc
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: sóc.
Ghi :sóc
Giảng: là con vật nhỏ đuôi dài, chạy
nhanh.
Ghi từ : con sóc
Tương tự giới thiệu vần: ac
Giảng: Người khám chữa bệnh cho mọi
người gọi là bác sĩ.
So sánh: oc,ac.

Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
“con cóc” da xù xì.
“con vạc” gần giống con cò.
“bản nhạc” là những bài hát in ra.
Tìm tiếng có vần: oc, ac.
Em vừa học vần gì?
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu :
o c o c o c o c
ac ac ac ac

con só c con só c
bác sĩ bác sĩ
Hát
Chuột nhắt, lướt ván, bát ngát, ẩm
ướt, chót vót.
N1: lướt ván
N2: con chuột
Đánh vần oc – đọc oc
Ghép : oc
Ghép : sóc
Đánh vần:sóc–đọc: sóc
Tự nêu
Ghép: con sóc
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần oc
Đọc tổng hợp vần ac
Giống c đứng sau, khác nhau âm
ovà a đứng trước
Đọc oc , ac
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Con cóc, hạt thóc.
Ghép từ:
Tổ 1: con vạc
Tổ 2: con cóc
Tổ 3: bản nhạc
Đánh vần tiếng có oc, ac, kèm theo
phân tích tiếng Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài-Lớp đọc
- Oc, ac, con vạc, con cóc, bản

nhạc, bác sĩ.
Bảng con:
viết: oc,con sóc
ac, bác sĩ
23
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi câu ứng dụng ‘’da …….than’’
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ các loại quả, để biết xem quả
gì?
Tìm tiếng có vần oc, ac
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ gì?
-Các bạn đang làm gì?
-Ở lớp em chơi những trò chơi gì?
-Kể những tranh đẹp mà em đã học?
-Khi học em phải như thế nào?
*GDHS: Sau những giờ học nên vui
chơi thoải mái để tinh thần học được tốt
hơn.
Nhận xét
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài

Giúp đỡ em yếu - Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài ăc, âc.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo
thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “da than.”
Đánh vần:cóc, lọc
Đọc câu – toàn bài Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Vừa vui vừa học
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy
định.
oc, ac, bản nhạc, bác tư, bột lọc, hạt
thóc, học sinh, thác cao.
To¸n
TiÕt 72: Mét chôc - Tia sè
24

I. Mục tiêu:
+ HS nhận biết ban đầu về một chục, biết quan hệ giữa một chục và
đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị.
+ Biết đọc, viết các số trên tia số.
+ Làm đợc bài tập 1, bài 2, bài 3. Bài tập còn lại dành cho HS khá,
giỏi.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bộ đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học
- Thực hiện nh sách thiết kế.
Thể dục
Sơ kết học kì I (tiếp)
GV dạy bộ môn soạn, giảng
Bui chiu Âm nhạc
Tập biểu diễn
I. YấU CU:
- HS tip tc tham gia biu din mt vi bi hỏt ó hc (i vi HS gi
trc cha tham gia).
II. CHUN B:
- Nhc c m, gừ (song loan, thanh phỏch).
- Mỏy nghe, bng nhc mu.
III. CC HOT NG DY-HC CH YU:
1. n nh t chc: nhc HS sa t th ngi ngay ngn.
2. Kim tra bi c: HS ụn li cỏc bi hỏt ó hc. Hngdn HS hỏt v
gừ m theo mt trong 3 cỏch: nhp, phỏch, tit tu li ca hoc GV m n
cho HS hỏt. Nhn xột.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
*Hot ng 1: Tp biu din cỏc bi
hỏt ó hc.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×