Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Phân tích lợi nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.9 KB, 30 trang )

CH NG 5:ƯƠ
Phaân tích lôïi nhuaän
I. Khái quát về lợi nhuận:
1. Mục tiêu doanh nghiệp:
Mục tiêu của DN trong nền kinh tế thò
trường nói đến cùng là:
lợi nhuận
Mọi hoạt động của DN đều xoay quanh
mục tiêu:
lợi nhuận
=> hướng đến:
lợi nhuận
=> và tất cả vì:
lợi nhuận
2. Ý nghóa của lợi nhuận:

Theo lý thuyết kinh tế:
Lợi nhuận trong SXKD: quyết đònh quá
trình tái SX mở rộng xã hội.
Lợi nhuận được bổ sung vào: khối lượng
vốn cho chu kỳ SX sau, cao hơn kỳ trước.
Ý nghóa xã hội:

Mở rộng phát triển SX

Tạo công ăn việc làm

Tăng thu nhập và tiêu dùng xã hội

Đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế


Đối với DN:
=> lợi nhuận:
Quyết đònh sự tồn vong
Khẳng đònh khả năng cạnh tranh
Bản lónh của DN trong nền kinh tế
Vì vậy, tạo ra lợi nhuận:
là chức năng duy nhất của DN.
3. Các khái niệm về lợi nhuận:

Lãi gộp là:
Chênh lệch giữa DTT và GVHB.
LG = DTT – GVHB
Tỷ lệ LG = LG/DTT
Tỷ lệ GVHB = 1 – Tỷ lệ LG

Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao:
EBITDA = LG – CP BH & QLDN (chưa bao gồm chi
phí khấu hao)
(Earnings Before Interest, Tax, Depreciation and Amortization)

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay:
EBIT = LG – CP BH & QLDN
(Earnings Before Interest and Tax)

LN TT (lãi chưa phân phối) là:
LN đạt được trong quá trình HĐKD.

LN ST (lãi ròng) là:
Phần LN còn lại sau khi nộp thuế
TNDN cho ngân sách Nhà nước.


LN giữ lại (retained earning): đối với
công ty cổ phần, đó là:
Phần LN ST còn lại sau khi chia LN
(trả cổ tức) cho các cổ đông.
LN giữ lại được bổ sung cho vốn KD.
II. Phân tích chung tình hình thực hiện lợi nhuận:
1. Chỉ tiêu lợi nhuận:
a/ Tổng lợi nhuận:
Dùng PP so sánh kỳ TH so với kỳ KH:
Số tương đối :
Số tuyệt đối : Lợi nhuận thực hiện - Lợi nhuận kế hoạch
%100 ×
họach kếnhuận Lợi
hiệnthực nhuận Lợi
b/ Lợi nhuận bình quân:
LN bình quân đạt được trên
mỗi đơn vò sản phẩm

tuỳ thuộc vào khối lượng sản
phẩm tiêu thụ

do ảnh hưởng của cơ cấu chí phí.
2. Chỉ tiêu quan hệ :
a/ Tỷ lệ Lợi nhuận so với Doanh thu (tỷ suất lợi nhuận):
Tỷ suất lợi nhuận:
Ý nghóa:
Mức lợi nhuận trên một đồng doanh thu.
%100 ×
thu Doanh

nhuận Lợi
b/ Tỷ lệ Lợi nhuận so với Vốn:
Công thức tổng quát:
Tỷ suất LN so với Vốn :
Ý nghóa:
=> Mức LN đạt được trên một đồng vốn
%100
×
Vốn
nhuận Lợi
III. Phân tích tình hình Lợi nhuận trong
mối quan hệ với Doanh thu và Chi phí:
LI NHUẬN = DOANH THU – CHI PHÍ
Trong đó:

Doanh thu = Khối lượng x Đơn giá bán

Chi phí gồm:
- Chi phí khả biến (biến đổi, biến phí)
- Chi phí bất biến (cố đònh, đònh phí)
Phân tích LN trong mối quan
hệ với DT và CP:
=> không chỉ giúp DN đánh giá tổng
quát:
Quá trình KD
Kết quả KD
và Các nhân tố đã ảnh hưởng
đến tình hình thực hiện LN.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×