Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 18-khanhvan-bsa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.86 KB, 22 trang )

Thø hai, ngµy 26 th¸ng 12 n¨m 2011
Hướng đạo sinh:
Chương trình Giò non
Tập đọc:
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng , trơi chảy bài TĐ đã học ở kì 1 ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu , giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) .
Hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc . Thuộc
2 đoạn thơ đã học .
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2 ) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học
( BT3 ).
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác .
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính
tả .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2.
- Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
2. Ôân luyện tập đọc và học thuộc lòng
TIẾT 1
GIÁO VIÊN HỌC SINH
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho
các em nếu có và chấm điểm khuyến
khích:
+ Đọc đúng từ, đúng tiếng: 7 điểm.
+ Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5
điểm.


+ Đạt tốc độ 45 tiếng/1 phút:1,5 điểm.
- 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc
1 đoạn hoặc cả bài như trong
phiếu đã chỉ đònh.
3.Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề
bài cho.
- Yêu cầu gạch dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã cho.
- Yêu cầu nhận xét bài bạn trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
4 .Viết bảng tự thuật theo mẫu
- cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự
làm bài.
- Gọi một số em đọc bài Tự thuật của
mình.
- Cho điểm HS.
5. Củng cố, dăn dò.
- Nhận xét chung về tiết học.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập
đọc đã học.
- Đọc bài
- Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng
làm bài.
- Nhận xét bài bạn và bổ sung nếu
cần.
- Làm bài cá nhân

- Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần
có HS đọc bài, các HS khác nhận
xét, bổ xung.
TIẾT 2
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- GV tiến hành như tiết 1 đã giới thiệu.
2. Đặt câu tự giới thiệu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
- Yêu cầu HS làm mẫu. Hướng dẫn em
cần nói đủ tên và quan hệ của em với
bạn là gì?
- Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu
cho tình huống 1.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm
cách nói lời giời thiệu trong hai tình
huống còn lại.
- 3 HS đọc, mỗi em đọc một tình
huống.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của
bạn em khi em đến nhà bạn lần
đầu.
- 1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu
chào bác ạ! Cháu chào Mai, học
cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác,
Ngọc có nhà không ạ!
- Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ:
+ Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn
con bố Tùng ở bên cạnh nhà bác.

- Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau
đó nhận xét và cho điểm.
3.Ôn luyện về dấu chấm.
- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn
văn.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại
cho đúng chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên
bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái
kìm ạ!
+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan,
học sinh lớp 2C. cô Thu Nga bảo
em đến phòng cô, xin cô cho lớp
em mượn lọ hoa ạ!
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
- 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp
làm trong Vở bài tập.
 Rút kinh nghiệm:


Tốn:
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU :
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có các
bài tốn về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2. Ôân tập :

GIÁO VIÊN HỌC SINH
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít
dầu ta làm thế nào ?
- Tại sao ?
- Đọc đề .
- Bài toán cho biết buổi sáng
bán được 48l dầu, buổi chiều
bán được 37l dầu .
- Bài toán hỏi cả hai buổi cửa
hàng bán được bao nhiêu lít dầu
?
- Ta thực hiện phép cộng 48 +
37 .
- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài.
Sau đó nhận xét và cho điểm HS .
- Vì số lít dầu cả ngày bằng cả
số lít dầu buổi sáng bán và số
lít dầu buổi chiều bán gộp lại .
- Làm bài .
Tóm tắt
Buổi sáng : 48 l
Buổi chiều : 37 l
Tất cả : l ?
Bài giải
Số lít dầu cả ngày bán được
là :

48 + 37 = 85 ( l )
Đáp số : 85 l .
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi
giải .
- Đọc đề bài .
- Bài toán cho biết Bình cân
nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6
kg .
- Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg
?
- Bài toán thuộc dạng bài toán
về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghóa
là ít hơn .
- Làm bài .
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng số đo và giải
bài toán .
- Đọc đề bài .
- Lan hái được 24 bông hoa.
Liên hái được nhiều hơn Lan 16
bông hoa .

- Liên hái được mấy bông
hoa ?
- Bài toán về nhiều hơn .
- Làm bài .
 Rút kinh nghiệm:


Luyện toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- HSthực hiện thành thạo các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100 .
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ .
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng , trừ .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
49 + 35 100 – 78 35 + 65 100 – 6 88 – 79
Bài 2 : Tìm X :
X + 27 = 55 X – 16 = 83 80 – X = 45
Bài 3 : Rổ cam có 55 quả , sau khi đã bán đi một số quả thì còn lại 36 quả .Tìm số quả
cam đã bán ?
Bài 4 : Xem tờ lịch tháng 12 rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
THÁNG 12
THỨ 2 7 14 21 28
THỨ 3 1 8 15 22 29
THỨ 4 2 9 16 23 30
THỨ 5 3 10 17 24 31
THỨ 6 4 11 18 25
THỨ 7 5 12 19 26
CHỦ NHẬT 6 13 20 27

a) Tháng 12 có ….ngày .
b) Có … ngày chủ nhật . Đó là các ngày ………………………
c) Ngày 25 tháng 12 là thứ …
d ) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật , như vậy trong tháng 12 em được nghỉ
… ngày .
Bài 5 : An nghĩ ra một số , biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì được 50 . Tìm số An
nghĩ .
Hoạt động 2 : Chấm , chữa bài , nhận xét
 Ruùt kinh nghieäm:


Luyện tiếng Việt:
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU :
- HSnắm vững từ chỉ đặc điểm , câu kiểu Ai – là gì ? ; Ai – thế nào ? ; Ai – làm gì ? .
- Viết được đoạn văn ngắn kể về 1 con vật ni .
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1 : hướng dẫn HS làm các bài tập sau :
Bài 1 : Tìm từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn sau:
“ Em Nụ mơi đỏ hồng trơng u lắm . Em đã lớn lên nhiều . Có lúc , mắt em mở to ,
tròn và đen láy .”
Bài 2 : Các câu : “ Bây giờ , Hoa đã là chị rồi (1). Mẹ có thêm em Nụ (2) . Em Nụ mơi
đỏ hồng , trơng u lắm (3). Hoa lấy giấy bút viết thư cho bố ( 4 ) .thuộc kiểu câu gì ?
- Ai – là gì ?
- Ai- làm gì ?
- Ai – thế nào ?
Bài 3 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu kể về một con vật ni trong gia đình .Theo
gợi ý sau :
a) Đó là con vật gì ?
b) Hình dáng của nó ra sao ?

c) Hoạt động của nó thế nào ?
d) Tình cảm của em đối với nó ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Chấm , chữa bài , nhận xét .
Bài 1 : Các từ chỉ đặc điểm : đỏ hồng , u , to,tròn , lớn , đen láy .
Bài 2:
Ai- là gì ? : Câu 1.
Ai- làm gì ? : Câu 4 .
Ai – thế nào ? Câu 2, 3.
Bài 3 :
HS có thể kể như sau : Nhà em ni một con chó . Em đặt tên cho nó là Rếch
. Mình của nó to bằng quả bí . Tồn thân dược phủ một lớp lơng màu vàng,
mượt như nhung .Rếch khơn và canh nhà rất giỏi . Khi có người lạ nó sủa
váng nhà . Người nhà về , nó mừng rỡ chạy ra đón và ngốy đi tíu tít . Em
rất u con Rếch nhà em .
 Rút kinh nghiệm:


Thø ba, ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2011
Chính tả:
ÔN TẬP (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äc n tiÕt 1 .
- BiÕt tùc µn sư dơng mơc lơc s¸c ( BT2 ) .
- Nge - viÕt cÝn x¸c , tr×n bµy ®óng bµi CT ; tèc ®é viÕt ko¶ng 40 c÷ / 15 pót .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. n đònh:

2. Bài mới:
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc. Nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 2:Ôn luyện kó năng sử dụng mục
lục sách
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách.
-Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
-Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ
hiền.”
-Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc
hơn là đội thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Viết chính tả
-GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc
lại.
-Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
-Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm,
quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
-Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
-Đọc bài cho HS soát lỗi.
-Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét chung về tiết học.
-Hát
-7 đến 8 HS lần lượt lên bảng,

bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó
đọc.
-Đọc yêu cầu của bài và nghe
GV phổ biến cách chơi và chuẩn
bò chơi.
-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm.
-Đoạn văn có 4 câu.
-Tìm, nêu
-Thực hành viết bảng.
-Nghe GV đọc và viết lại.
-Soát lỗi theo lời đọc của GV và
dùng bút chì ghi lỗi sai ra lề vở.
Chuẩn bò: Tiết 4
 Rút kinh nghiệm:


Kể chuyện:
ÔN TẬP (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äc n tiªt 1 .
- NËn biÕt ®ỵc tõ cØ o¹t ®éng vµ d¸u c©u ®· äc ( BT2 ) .
- BiÕt c¸c nãi lêi an đi vµ vµ c¸c ái ®Ĩ ngêi k¸c tù giíi tiỊu vỊm×n ( BT4 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động :
Bài mới :

Giới thiệu: - Ghi tªn bµi
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Theo dõi HS đọc. Nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động
-Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
trong bài.
-Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ
hoạt động có trong đoạn văn.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
*Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho
điểm.
Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn
mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy.
* Hoạt động 3: Ôn luyện về các dấu chấm câu
-Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu
câu.
Hát
-7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1
đoạn hoặc cả bài như trong phiếu
đã chỉ đònh.
-Đọc đề bài.
-1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp
làm bài vào Vở bài tập.
-Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai.
-Đọc bài ë b¶ng phơ
-Phát biểu
-2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc

thầm.
-Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?
-Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
-Hỏi tương tự với các dấu câu khác.
* Hoạt động 4:Ôn luyện về cách nói lời an ủi
và tự giới thiệu
-Gọi HS đọc tình huống.
-Hỏi: Nếu em là chú công an, em sẽ hỏi thêm
những gì để đưa em nhỏ về nhà? (Em hãy an
ủi em bé trước rồi phải hỏi tên, hỏi đòa chỉ của
em bé thì mới có thể đưa em về nhà).
- Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi
một số cặp lên trình bày và cho điểm.
4. Củng cố – Dặn do ø :
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 5
Thực hiện yêu cầu của GV.
- HS thùc hµnh theo cỈp .
 Rút kinh nghiệm:


Tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 .
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tìm số hạng , số bị trừ .
- Biết giải tốn về ít hơn một số đơn vị .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :

GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng .
2. Ôân tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào
Vở bài tập .
- Gọi HS báo cáo kết quả .
- Nhận xét .
- Thực hành tính nhẩm .
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi
HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép
tính .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét và cho điểm HS .
73
35
38
-
28
19
47
+
- 4 HS lần lượt trả lời .
- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời .
Bài 3 :
- Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong một tổng khi biết tổng và số hạng
còn lại.

Tìm số bò trừ chưa biết khi biết hiệu và
số trừ.
Tìm số trừ chưa biết khi biết hiệu và số
bò trừ rồi làm bài .
- Có thể nêu và thực hiện giải từng ý
hoặc nêu tất cả rồi giải cả bài .
x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64
40 – x = 8
x = 40 – 8
x = 32
Bài 4 :
- Cho HS đọc đề bài, xác đònh dạng bài rồi giải bài toán .
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn .
Tóm tắt:
92 kg
Lợn to
Lợn bé 16 kg
? kg
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là :
92 – 16 = 76 ( kg )
Đáp số : 76 kg .
Bài 5 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách
nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực
hành vẽ .
- Hỏi thêm : Cách vẽ đoạn thẳng qua 2

điểm cho trước .
- Nối các điểm trong hình để được hình
chữ nhật (a); hình tứ giác (b) .
- Thảo luận và vẽ hình .
 Rút kinh nghiệm:


Luyện tiếng Việt:
ÔN TẬP (Tiết 5)
I. MỤC TIÊU
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äc n tiÕt 1 .
- T×m ®ỵc tõ cØ o¹t ®éng teo tran vÏ vµ ®Ỉt c©u víi tõ ®ã ( BT2 ) .
- BiÕt nãi lêi mêi , nê , ®Ị ngÞ pï ỵp víi t×n ng cơ tĨ ( BT3 ) .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động :
- Hát
Bài mới:Giới thiệu: Ghi tªn bµi
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Ôn tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc , cho điểm
* Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và
đặt câu với từ chỉ hoạt động
- Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi
tên hoạt động được vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ " tập thể dục

".
- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác
viết vào Vở bài tập.
- Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho
điểm HS.
* Hoạt động 3: Ôn luyện kó năng nói lời mời,
lời đề nghò
- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1.
-Yêu cầu HS suy nghó và viết lời nói của em
trong các tình huống còn lại vào Vở bài tập.
-Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận
xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học
- 4, 5 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó
đọc 1 đoạn hoặc cả bài như
trong phiếu đã chỉ đònh.
- Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ
tranh; 3- học bài; 4 – cho gà ăn;
5 – quét nhà.
- Một vài HS đặt câu.
- HS đọc bài, bạn nhận xét.
- 3 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm theo.
- Một vài HS phát biểu.
- Làm bài cá nhân.
- HS đọc bài, bạn nhận xét.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………

Luyện tốn:
Lụn tập
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo
đã học .
-Nhận dạng hình hình học .
II. ĐỀ RA
Câu 1: Đặt tính rồi tính
35 + 27 82 – 48 56 + 44 56 -7
Câu 2 : Tính 9 + 7 – 6 = 12 + 18 – 19 =
Câu 3 : Tìm x :
X + 16 = 43 45 – X = 40 -15
Câu 4 : Thùng lớn đựng được 85 lít nước . Thùng nhở đựng ít hơn thùng lớn 26 lít
nước . Hỏi thùng nhở đựng được bao nhiêu lít nước ?
Câu 5 : Hình bên có :
Mấy hình tam giác ?
Mấy hình tứ giác ?
Câu 6 : Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 34 đon vị . Tìm
số bị trừ .
Rút kinh nghiệm:

Thø t, ngµy 28 th¸ng 12 n¨m 2011
Tập đọc:
ÔN TẬP (Tiết 6)
I. MỤC TIÊU
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äcnư tiÕt 1.
- Dùa vµo tran ®Ĩ kĨ l¹i c©u cun ng¾n káng 5 c©u vµ ®Ỉt ®ỵc tªn co c©u cun
( BT2 ) ; viÕt ®ỵc tin n¾n teo t×n ng cơ tĨ ( BT3 ) .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh
họa bài tập 2.
HS: SGK, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động :
2. Bài mới :
Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
bảng.
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: n luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Hát
3-4 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc
1 đoạn hoặc cả bài như trong
phiếu đã chỉ đònh.
Theo dõi HS đọc cho điểm
* Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh và đặt tên
cho truyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét kết luận
* Hoạt động 3: Viết tin nhắn
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn?

- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có
thể đi dự Tết Trung Thu?
- Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng.
Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận
xét và cho điểm.
3Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét chung về tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 7
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.
Phát biểu.
-HS đọc
-Phát biểu
- HS ®äc yªu cÇu .
- P¸t biĨu .
- 2s lªn b¶ng tùc iƯn . C¶ líp
lµm vµo VBT
- NËn xÐt bµi ë b¶ng .
 Rút kinh nghiệm:


Lụn tiếng Việt: ÔN TẬP (Tiết 7)
I. MỤC TIÊU
- Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äc n tiÕt 1 .
- T×m ®ỵc tõ cØ ®Ỉc ®iĨm trong c©u ( BT2 ).
- ViÕt ®ỵc mét bưu tiÕp cóc mõng tÇy c« gi¸o ( BT3 ) .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ đònh đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
HS: SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động :
Bài mới :Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên
- Hát
bảng.
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm
của người và vật.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Sự vật được nói đến trong câu càng về
sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời ntn?
- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết
trời khi về sáng?
- Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo
cáo kết quả làm bài.
- Theo dõi và chữa bài.
* Hoạt động 3: n luyện về cách viết bưu
thiếp.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi
một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho
điểm.
4. Củng cố – Dặn do ø :

- Nhận xét chung về tiết học.
-3-4 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc
bài
1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
-Là tiết trời
-Càng lạnh giá hơn.
-Lạnh giá.
b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.
Làm bài cá nhân.
 Rút kinh nghiệm:
Tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn
giản .
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ .
- Biết giải bài tốn nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng .
2. Ôân tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .

- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tự làm bài và chữa miệng .
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau .
Bài 2 :
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 14 – 8 + 9 và yêu
cầu HS nêu cách tính .
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tính .
- Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6
cộng 9 bằng 15.
- Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài.
Các HS khác tự kiểm tra bài mình .
Bài 3 :
- Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số
hạng trong phép cộng và làm phần a. 1
HS làm bài trên bảng lớp .
- Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bò
trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. Sau đó
yêu cầu làm tiếp phần b .
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp .
Số
hạng
32 12 25 50
Số hạng 8 50 25 35
Tổng 40 62 50 85
Số bò trừ 44 63 64 90

Số trừ 18 36 30 38
Hiệu 26 27 34 52
Bài 4 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5
cm ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS thực hành vẽ .
- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách
kéo dài đoạn thẳng để được đoạn
thẳng 1 dm .
- Đọc đề bài .
- Chấn 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0
của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm
độ dài 5cm trên thước và chấm điểm thứ
hai ở vạch chỉ 5cm trên thước. Nối hai
điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ .
- Vẽ hình
- 1 dm = 10 cm.
- Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ
thêm 5cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ .
- Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết
phải kéo dài AB thành đường thẳng AB
sau đó mới xác đònh độ dài theo yêu cầu .
Ruựt kinh nghieọm:


Luyn ting Vit:
LUYệN OC CáC BàI TậP ĐọC Từ TUầN 11,12,13.
I. MụC TIÊU : Cng c cho HS cỏch c :
- c trụi chy , ngt ngh ỳng .

- Bit phõn bit ging c ca tng nhõn vt
- Hiu c ni dung ca bi c.
I I/ HOạT ĐộNG DạY HọC :
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
1. Giới tiệu bài - gi tên bài
2. Luyện đọc :Bi : "Thng ụng "
Luyn c ng thanh
- Tỡm hiu bi:
? Chõn ụng au nh th no?
? Bộ Vit ó lm nhng gỡ an i v giỳp
ụng?
- c ng thanh ton bi
*/ Bi : " in thoi"
GV c mu ton bi
Bi ny chia lm hai on
+ on 1 t u n bao gi b v.
+ on hai cũn li.
- Luyn c trong nhúm
- Thi c ( chỳ ý c ỳng li i thoi
trong lỳc núi chuyn in thoi)
- Tỡm hiu bi:
? Núi li nhng vic Tng lm khi nghe
ting chuụng in thoi.
? Cỏch núi chuyn in thoi cú gỡ khỏc
vi núi chuyn bỡnh thng ?
- Theo dừi
- c ni tip on( 4 em ni tip c 4
kh th)
- C lp c ng thanh ton bi 2 ln.
- 1 em c li on 1 lp theo dừi suy

ngh tr li (Chõn ụng b sng, ty, i
phi chng gy.)
- 1 em c ton bi
- Bộ Vit li gn ụng lờn thm, th th
khi ụng au nh c my cõu Khụng
au, khụng au Múc tỳi biu ụng my
cỏi ko.
- c thuc lũng ton bi th
+ c cỏ nhõn ng thanh.
- Lp lng nghe
- 1 HS c li
- Luyn c trong nhúm 2
- Cỏc nhúm thi c
- HS Khi nghe ting chuụng in
thoiTng n bờn mỏy, nhc ng
nghe lờn, ỏp mt u ng nghe vo tai.
- 1 HS c on 1, lp theo dừi
+ Ging:Cho hi nh núi chuyn bỡnh
*/ Bi : " i ch"
GV c mu ton bi
- Thc hin cỏc bc ging bi trờn.
- Tỡm hiu bi:
? Cu bộ i ch mua gỡ?
-? Vỡ sao gn ti ch cu li quay v?
? Vỡ sao b ci khi nghe cu hi?
- GV nhn xột
*/ Bi : " Há ming ch sung "
GV c mu
- Tỡm hiu bi:
? Anh chng li nm digúc cõy sung

lm gỡ?
? Ngi qua ng giỳp chng li nh
th no?
- Gi HS c li bi
? Chuyn ny phờ phỏn iu gỡ?
Nhn xột ỏnh giỏ
Cng c dn dũ : V nh c bi .
thng
+ Khỏc : Khi nhc mỏy lờn phi t gii
thiu ngay, vỡ hai ngi núi chuyn xa
khụng nhỡn thy nhau khụng gii thiu thỡ
khong bt l ai.
- 1 em c li ton bi.
- HS theo dừi
- Mt em c li ton bi
- Luyn c :ht hong,
- Cu bộ i ch mua1 ng tng1 ng
mm
- Cu quay v vỡ khụng bit bỏt no
ng tng bỏt no ng mm
- Vỡ b thy chỏu hi rt ngc nghch.
- HS c li bi
- Vi em c bi, lp theo dừi nhn xột
- Luyn c :Chch
- Anh chng nm dúi gốc cõy sung
ch sung rng trỳng thỡ n.
- Ngi qua ng giỳp chng li ly
hai ngún chõn cp qu sung, b vo
ming anh ta.
- 3 em c li bi

- Phờ phỏn thúi li bing, khụng chu
lm vic , ch ch n sn.
Ruựt kinh nghieọm:


Thứ năm, ngày 29 tháng 12 năm 2011
Tiờng Viờt :
Kiờm tra cuụi ki 1 (2 tiờt )
Toan :
Kiờm tra cuụi ki 1
Luyn ting Vit:
Chữa bài kiểm tra ći kì.
 Rút kinh nghiệm:

Thø s¸u, ngµy 30 th¸ng12 n¨m 2011
Tập viết: ÔN TẬP (Tiết 8)
I. MỤC TIÊU
- KiĨm tra ( ®äc ) teo møc ®é cÇn ®¹t ë tiªu cÝ ra ®Ị kiĨm tra m«n TiÕng ViƯt líp 2 ,
HKI ( Bé Gi¸o dơc vµ §µo t¹o - §Ị kiĨm tra äc kú cÊp TiĨu äc , Líp 2 , NXB Gi¸o
dơc , 2008 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc lòng.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Khởi động :
Bài mới :Giới thiệu:
Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng

- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
Nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 2: Ôn luyện cách nói câu đồng ý,
không đồng ý.
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo
tình huống, sau đó gọi một số nhóm trình bày.
- Nhận xét và cho điểm .
* Hoạt động 3: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn
lớp em.
-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc
bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em, nếu có.
- Chấm bài, nhận xét
- Hát
3.4 HS lần lượt lên bảng, bốc
thăm chọn bài tập đọc sau đó
đọc 1 đoạn.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm.
Làm mẫu theo hướng dẫn.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm.
- Làm bài và đọc bài làm.
-Đọc.
-Làm bài
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Xem lại bài
- Nhận xét chung về tiết học.

 Rút kinh nghiệm:

Đạo đức:
Ơn tập thực hành kĩ năng cuối học kì I
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:-Giúp HS ơn lại những kiến thức đã học trong học kì I
2. Kỹ năng: -Thực hiện được các hành vi có liên quan đến các bài học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Chuẩn bị 1 số tình huống, 1 số câu hỏi có liên quan đến nội dung bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1- Giới thiệu nội dung, u cầu tiết học.
2.Ơn tập.
-u cầu HS kể tên các bài Đạo đức đã học trong giữa HKI đến nay.
-Nêu 1 số câu hỏi liên quan đến nội dung từng bài cho HS trả lời.
+Hãy kể những nơi cơng cộng mà em biết?Em đã làm gì để giữ vệ
sinh nơi cơng cộng.
+Hãy kể những việc làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn.
+Tại sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? Trường lớp sạch đẹp có tác
dụng gì?
-Chốt lại.
3.Nêu 1 số tình huống khác cho HS thực hành ứng xử.
-Nhận xét tiết hoc.
-HS lắng nghe.
-HS nối tiếp kể.
-Nhiều HS trả lời.
 Rút kinh nghiệm:

Tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp
đơn giản .
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị .
-
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng .
2. Ôân tập :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép
tính. 3 HS lên bảng làm bài .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép
tính : 38 + 27; 70 – 32; 83 – 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đặt tính rồi tính .
- 3 HS trả lời .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá
trò biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi
giải .
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
36 + 19 – 19 = 55 – 19
= 36
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Trả lời : thực hành tính từ trái sang
phải .

- Làm bài .
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
51 – 19 – 18 = 32 – 18
= 14
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài .
- Đọc đề bài .
- Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghóa
là ít hơn .
- Giải bài toán .
Bài 4 : ( HS khá , giỏi )
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 75 + 18 = 18 +
- Điền số nào vào ô trống ?
- Vì sao ?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Quan sát .
- Điền số 75 .
- Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi
chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng không thay đổi .
44 + = 36 + 44
37 + 26 = + 37
+ 9 = 9 + 65
 Rút kinh nghiệm:



Sinh hoạt lớp:
Tuần 18
1. Nhận xét tuần 18

:
36
26
65
- Nề nếp học tập tương đối tốt .
- HS đi học đầy đủ đúng giờ .
Trong các giờ học các em tích cực , tự giác học bài
Tuyên dương :
Bình bầu học sinh x́t sắc của học kì 1.
*Tồn tại :
- Một số em còn chưa hoàn thành các bài tập về nhà : Nhật Un, Đức Tài.
- Chữ viết xấu trình bày cẩu thả :
Tham gia tập văn nghệ , có ý thức tốt.
2.Kế hoạch tuần 19:
- Ch̉n bị cho học kì 2: đờ dùng, sách vở.
- Thực hiện tốt nề nếp dạy học , xây d ng qui đinh m i cua hoc ki 2.́ ̀ự ̣ ơ ̉ ̣
- Thường xuyên luyện giữ vở sạch , viết chữ đẹp .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×