Học kì II NĂM HọC 2011 2012
Ngày soạn: /12 /2011 Ngày giảng: / 12/2011
Chơng III: GóC VớI ĐƯờNG TRòN
Tiết 37: Góc ở tâm. Số đo cung
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nêu đợc góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung trong đó có một cung bị chắn.
2. Kỹ năng: - Đo thành thạo góc ở tâm bằng thớc đo góc. Thấy đợc sự tơng ứng giữa số đo độ của
cung và của góc ở tâm bị chăn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đờng tròn
- Suy ra số đo độ của cung lớn hơn hơn 180
0
và bé hơn hoặc bằng 360
0
.
- So sánh hai cung trên một đờng tròn.
3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận và suy luận hợp lý, lôgíc.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ hình 1,3,4 + đồ dùng dạy học. - HS: Ôn lại kiến thức về đờng tròn.
III/ Phơng pháp: Phơng pháp đàm thoại.Phơng pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.
IV/ Tổ chức dạy học.
1. ổn định lớp: Kiểm diện HS.
2. Khởi động. - GV giới thiệu kiến thức cơ bản của chơng III.
- Thời gian: 5 phút.
3. Các hoạt động:
3.1 Hoạt động1 Góc ở tâm
a/ Mục tiêu: HS nêu đợc và nhận dạng đợc góc ở tâm là gì ?.
b/ Đồ dùng: Compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành:
- GV treo bảng phụ hình 1
? Nhận xét gì về góc AOB
- Góc AOB đợc gọi là góc ở
tâm
? Thế nào là góc ở tâm
? Khi CD là đờng kính thì
góc COD có là góc ở tâm
không
? Góc COD có số đo bằng
bao nhiêu độ
- GV giới thiệu cung nhỏ và
cung lớn
? Chỉ ra cung nhỏ và cung
lớn ở hình 1a; 1b
? Thế nào là cung bị chắn
? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở
mỗi hình
- HS quan sát
+ Đỉnh của góc là tâm của
đờng tròn
+ Góc có đỉnh trùng với
tâm của đờng tròn
- Góc COD là góc ở tâm vì
góc COD có đỉnh là tâm
của đờng tròn
ã
0
COD=180
- HS lắng nghe và ghi vào
vở
Hình 1a
+ Cung nhỏ
ẳ
AmB
+ Cung lớn
ẳ
AnB
Hình 1b
+ Mỗi cung là một nửa đ-
ờng tròn
+ Là cung nằm bên trong
góc
1. Định nghĩa góc ở tâm
* Định nghĩa: (SGK 66)
O
B
A
-
ã
AOB
là góc ở tâm
-
ẳ
AmB
là cung nhỏ bị chắn bởi
ã
AOB
-
ẳ
AnB
là cung lớn
+ Góc có đỉnh trùng với tâm đờng
tròn
ã
COD
là góc ở tâm chắn nửa đờng
tròn
ẳ
AmB
là cung bị chắn bởi
ã
AOB
C
O
D
Hoạt động 2: Số đo cung
a/ Mục tiêu: HS xác định số đo cung.
b/ Đồ dùng: Compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/ Tiến hành
- Gv giới thiệu ĐN
? Số đo của 1/2 đờng tròn
bằng bao nhiêu độ
? Số đo của cung lớn bằng
bao nhiêu độ
- GV yêu cầu học sinh đọc
ví dụ
- HS lắng nghe
180
0
360
0
- số đo cung nhỏ
- HS đọc ví dụ
2. Số đo cung
a) Định nghĩa :
- Số đo cung nhỏ bằng số đo của
góc ở tâm chắn cung đó
- Số đo cung lớn bằng 360
0
trừ đi
số đo cung nhỏ
- Số đo nửa đờng tròn bằng 180
0
b) Chú ý : (SGK 67)
Hoạt động 3: So sánh hai cung
a/ Mục tiêu: HS so sánh đợc hai cung bất kì trong một đờng tròn, hoặc hai đờng tròn bằng nhau
b/ Đồ dùng: Compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành
- GV giới thiệu khái niệm và
ký hiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?1
vẽ một đờng tròn rồi vẽ hai
cung bằng nhau
- HS lắng nghe
- Làm ?1
3. So sánh hai cung
* Định nghĩa : (SGK 68)
?1
ẳ
ẳ
AB = BC
O
C
B
A
Hoạt động 4: Khi nào thì ?
ẳ
ẳ
ẳ
sdAB = sdAC + sdCB
a/ Mục tiêu: HS phát biểu đợc khi nào thì
ẳ
ẳ
ẳ
sdAB = sdAC + sdCB
?
b/ Đồ dùng: Compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/Tiến hành
? So sánh
ẳ
ẳ
ẳ
AC; BC; AB
trong các trờng hợp
C
cung nhỏ
C
cung lớn
- HS dùng thớc đo góc xác
định số đo
4. Khi nào thì
ẳ
ẳ
ẳ
sdAB = sdAC + sdCB
O
A
B
C
ẳ
sdAC=
ẳ
sdAC=
- Yêu cầu HS đọc định lý
- Yêu cầu HS làm ?2
- Căn cứ vào đâu để làm ?2
ẳ
ẳ
ẳ
AC; BC; AB
khi C thuộc cung nhỏ, C
thuộc cung lớn
O
B
A
C
ẳ
sdCB=
ẳ
sdCB=
=>
ẳ
ẳ
ẳ
sdAB = sdAC + sdCB
* Định lý : (SGK 68)
?2
C nằm trên cung nhỏ :
ẳ
ẳ
ã
ã
ã
ẳ
sdAC + sdCB
= AOC + BOC
= AOB = sdAB
Hoạt động 5. Luyện tập
a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
b/ Đồ dùng: Compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/ Tiến hành
- Yêu cầu HS làm bài tập 1
Lu ý: HS dễ nhầm lúc 8 giờ
góc ở tâm là 240
0
(Số đo
góc
0
180
)
- HS đọc định lý
- HS làm ?2
- Chuyển số đo cung sang
số đo góc ở tâm chắn cung
đó
- Làm bài tập 1
5. Bài tập
Bài 1/68
a) 3 giờ : 90
0
; b) 5 giờ : 150
0
c)6 giờ: 180
0
; d) 12giờ: 0
0
e) 8 giờ:120
0
4. Hớng dẫn về nhà: - Học bài
- Làm bài 2/ 69: Dựa vào số đo hai góc kề bù; 2 góc đối đỉnh
- Bài 3/ 69: Đo góc ở tâm AOB =>
ẳ
AmB
,
ẳ
ẳ
0
SdAnB = 360 - SdAmB
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 38: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn và số đo cung lớn nhất
2. Kỹ năng: - Biết so sánh hai cung, vận dụng định lí về cộng hai cung
3. Thái độ: - Tích cực hoạt động giải toán, vẽ hình và đo cẩn thận
II/Đồ dùng- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ Bài 8/ 70
- HS: Ôn lại kiến thức về góc ở tâm
III/ Phơng pháp:
Phơng pháp đàm thoại.Phơng pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.
IV/ Tổ chức dạy học.
1. ổn định lớp: Kiểm diện HS.
2. Khởi động.
- Kiểm tra: Thế nào là góc ở tâm, cách đo số đo cung ?
- Thời gian: 5 phút.
- GV đánh giá, bổ sung
3. Các hoạt động
3. 1 Hoạt động 1. Chữa bài 5/89
a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập 5
b/ Đồ dùng: Compa.
c/ Thời gian: 15 phút. d/ Tiến hành:
ã
AOB
ẳ
ẳ
n l
AB ;AB
ã
0
AMB=35
ã
AOB = ?
ẳ
ẳ
n 1
AB ; AB
ã
AOB
ả
à
à
ã
0
M + A + B + AOB = 360
à
à
ả
0 0 0
A = 90 ; B = 90 ;M = 35
ẳ
n
AB
ã
AOB
ẳ
l
AB
- Yêu cầu HS
đọc đàu bài 5/69
? Bài tập cho biết gì
? Bài tập yêu cầu gì
? Nêu cách tính
? Nêu cách tính cung
- HS đọc đàu bài
- 2 tiếp tuyến của đờng tròn
cắt nhau tai M;
- Tính
- Tính
=?
sđ = sđ
sđ = 360
0
- 145
0
1)Bài5/69
n
A
O
m
M
B
GT Cho (O);
AM; BM là
tiếp tuyến
cắt nhau tai
M
ã
AOB = ?
ẳ
ẳ
n 1
AB ; AB
KL
ả
ả
à
ã
0
M + A + B + AOB = 360
ã
AOB=
ả
à
à
(M + A + B)
ẳ
n
AB
ã
AOB
ẳ
l
AB
Chứng minh
a) Xét tứ giác AOMB, có
=> 360
0
-
= 360
0
- (180
0
+ 35
0
)
=145
0
b) Có:
sđ = sđ=145
0
sđ = 360
0
- 145
0
= 215
0
3. 1 Hoạt động 1. Chữa bài 5/89
a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập 6;7
b/ Đồ dùng: Compa.
c/ Thời gian: 25 phút. d/ Tiến hành:
ã
ã
ã
AOB+AOC+BOC= ?
ã
ã
ã
AOB; AOC; BOC
ã
ã
ã
AOB = AOC = BOC
0
ẳ
AB
ẳ
AC
ẳ
BC
0
ẳ
ABC
ẳ
ACB
ẳ
CAB
-Yêu cầu Hs đọc đầu
bài 6
? Bài toán cho biết gì
? Bài tập yêu cầu gì
HS đọc đầu bài
O
C
B
A
- HS vẽ hình viết GT, KL
AOB =AOC =BOC
(c.c.c)
2.180
Bài tập 6/69
GT ABC;
AB=AC=BC
OA=OB=OC
=R
ã
ã
ã
AOB;AOC;BOC=?
ẳ
AB
ẳ
AC
ẳ
BC
KL
a.
b. sđ;sđ;
sđ
ã
ã
ã
AOB=AOC=BOC
ã
ã
ã
0
AOB+AOC+BOC=2.180
ã
ã
ã
AOB=AOC=BOC
0
360
0
= =120
3
ẳ
AB
ã
AOB
ẳ
AB
ẳ
AC
ẳ
BC
ẳ
ABC
ẳ
ACB
ẳ
CAB
? Muốn tính các góc ở tâm ta
làm thế nào
? Muốn tính cung AB
n
ta làm
thế nào
? Muốn tính cung ABC
ta làm
thế nào
Chữa bài 8/70
- Yêu cầu HS đọc đầu bài 8/70
(bảng phụ)
- Hãy chọn câu trả lời đúng
sai? Vì sao?
=>sđ=sđ=sđ
=120
=>sđ=sđ
=sđ=360
0
- 120
0
- HS làm bài 8
- Đọc đầu bài
- Suy nghĩ và trả lời
Chứng minh
a. Có: AOB=AOC=BOC
(c.c.c) (vì AB=AC=BC
OA=OB=OC=R)
=>
Mà:
=>
b.Theo câu a ta có sđ=
=>sđ=sđ=sđ
=120
0
=> sđ=sđ=sđ
=360
0
- 120
0
= 240
0
3) Bài 8/ 70
a) Đúng
b) Sai vì không rõ hai cung có
cùng một đờng tròn hay
không.
c) Sai vì không rõ hai cung có
cùng một đờng tròn hay hai đ-
ờng tròn bằng nhau hay
không.
d) Đúng.
4. Hớng dẫn học bài
BT9/ 70. Dựa vào phần 4 khi nào
ẳ
ẳ
ẳ
SdAB = SdAC + SdCB
Đọc trớc bài: Liên hệ giữa cung và dây
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 39 Liên hệ giữa dây và cung
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS sử dụng các cụm từ cung căng dây và dây căng cung.
- Phát biểu đợc định lí 1 và định lí 2 chứng minh định lí 1.
- HS giải thích đợc vì sao các định lí 1 và 2 chỉ phát biểu đối với dây các cung nhỏ trong một đờng
tròn hay trong hai đờng tròn bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu vận dụng đợc hai định lí vào giải bài tập
3. Thái độ: Tích cực hoạt động xây dựng bài, vẽ hình đúng chính xác
II/Đồ dùng- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi định lí 1 và 2, vẽ hình bài 13, 14 + ĐDDH
- HS: Ôn lại các kiến thức về cung và dây cung của đờng tròn
III/ Phơng pháp: Phơng pháp đàm thoại. Phơng pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.
IV/ Tổ chức dạy học.
1. ổn định lớp: Kiểm diện HS.
2. Khởi động: Đặt vấn đề vào bài.
3. Các hoạt động
3. 1 Hoạt động 1: Định lí 1
a/ Mục tiêu: HS phát biểu đợc định lí 1.
b/ Đồ dùng: compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 15 phút. d/ Tiến hành:
AOB COD
=
ã
ã
AOB COD=
ằ
ằ
AB CD=
ã
ã
AOB COD=
AOB COD
=
AOB va COD
ã
0
60AOB =
ã
0
60AOB =
ẳ
ẳ
n n
AB =CD
- GV giới thiệu
mối quan hệ giữa cung và góc
ở tâm
- GV giới thiệu cụm từ cung
căng dây hoặc dây căng cung
để chỉ mối quan hệ giữa cung
và dây có chung hai đầu mút
- Cung AmB là cung nhỏ.
Cung AnB là cung lớn
- Cho đờng tròn (O) có cung
nhỏ AB bằng cung lớn CD
? Có nhận xét gì về hai dây
căng hai cung đó
- GV: đây là nội dung định lí 1
- Yêu cầu HS ghi GT và KL
của định lí
? Nêu cách CM định lí
- Yêu cầu HS trình bầy chứng
minh
? Ngợc lại còn đúng không
- Yêu cầu HS lên bảng ghi GT;
KL và CM
? Liên hệ giữa cung và dây
cung ta có định lí nào
- Yêu cầu HS làm bài 10/ 71
? Cung AB có sđ bằng 60
0
thì
góc ở tâm có sđ bằng bao
nhiêu
- HS lắng nghe
- Hai dây đó bằng nhau
- HS ghi GT và KL của định lí
AB = CD
OA=OB=OC=OD=R
- Vẫn còn đúng
- 1 HS lên bảng
OA=OB=OC=OD=R
Xét có
- HS phát biểu định lí 1
- HS làm bài 10
- Ta vẽ góc ở tâm
AB = 2 cm
n
O
A
B
Ví dụ: Dây AB căng hai cung
AmB và AnB
1. Định lí
Cho (O)
O
A
B
C
D
AB = CD
AOB va COD
ã
ã
AOB COD=
ằ
ằ
AB CD=
AOB COD
=
Chứn
g minh
Xét có:
OA=OB=OC=OD=R
vì ()
Vậy ( c.g.c)
Nên AB = CD
b)
GT Cho (O)
AB = CD
ằ
ằ
AB CD=
K
L
AOB va COD
AOB COD
=
ã
ã
AOB COD=
ằ
ằ
AB CD=
AOB
ã
0
60AOB =
AOB
Chứng minh
Xét có:
OA=OB=OC=OD=R
AB = CD (gt)
Vậy ( c.g.c)
Nên =>
? Vậy vẽ cung AB nh thế nào
? Dây AB = ? cm
Bài 10/ 71
- Dây AB = R = 2cm vì cân
(OA = OB = R)
Có => đều
=> Ab = OA = 2 cm
3.2 Hoạt động 2: Định lí 2
a/ Mục tiêu: HS phát biểu đợc định lí 2.
b/ Đồ dùng: compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 15 phút. d/ Tiến hành:
ẳ
ẳ
n n
AB CD>
ẳ
ẳ
n n
AB CD>
- Cho đ-
ờng tròn (O) có cung AB lớn
hơn cung nhỏ CD
? Hãy so sánh dây AB và CD
- GV Khẳng định trong một đ-
ờng tròn hay hai đờng tròn =
nhau
a) cung lớn căng dây lớn hơn
b) dây lớn hơn căng cung lớn
hơn
- Yêu cầu HS phát biểu định lí
2
- Yêu cầu HS ghi GT và KL
- ta nhận thấy
AB > CD
- Lắng nghe
- HS phát biểu định lí 2
- Hs ghi GT và KL
2. Định lí
O
B
A
D
C
?2
GT Cho (O)
KL AB > CD
Hoạt động 3: Củng cố
a/ Mục tiêu: HS vận dụng định lí 1 và định lí 2 vào giải bài tập.
b/ Đồ dùng: compa, thớc thẳng.
c/ Thời gian: 10 phút. d/ Tiến hành:
ẳ
ằ
AM AN=
ẳ
ằ
AM AN=
-
Yêu cầu Hs làm bài tập 14
- Yêu cầu HS ghi GT và KL
? Để chứng minh IM = IN ta
làm thế nào
? AB là đờng gì của MN
? Dựa vào đâu để chứng minh.
? Mệnh đề đảo có đúng không
- 1 HS lên bảng vẽ hình, viết
gt,kl
IM = IN
Vậy AB là trung trực MN
OM = ON = R
AM = AN ( liên hệ giữa
dây cung và cung)
- Mênh đề đảo không đúng
3. Luyện tập
Bài 14/ 7
N
I
O
A
B
M
GT Cho (O)
AB là đờng
kính, MN
dây,
KL IM = IN
ẳ
ằ
AM AN=
Chứng minh
Ta có:
AM = AN ( liên hệ giữa dây
cung và cung)
OM = ON = R
Vậy AB là trung trực MN nên
IM = IN
4. Hớng dẫn về nhà: Học bài và làm bài tập 11, 12, 13/ 72
- Đọc trớc bài: Góc nội tiếp
- Hớng dẫn bài 13/72
- Hãy vẽ đờng kính AB vuông góc với dây MN rồi chứng minh
định lí
B
O
M
N
F
E
A