Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an lop 2 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.09 KB, 18 trang )

Tuần thứ 33:
Thứ hai, ngày 1 tháng 5 năm 2006
Chào cờ
Tiết 33:
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết 129+130
Bóp nát quả cam
I. mục đích yêu
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải trong SGK, nắm đợc các sự kiện
và các nhân vật nói trong bài đọc.
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản,
tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nớc căm thù giặc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B. Bài mới
1. Gt bài
2. Luyện Đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn tr-
ớc lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc

Tiết2:
3. Tì m hiểu bài
CH1. Giặc nguyên có âm mu gì đối
với nớc ta
- Giả vờ mợn đờng để xâm chiếm n-
ớc ta.
? Thấy sứ giả giặc ngang ngợc thái
độ của Trần Quốc Toản nh thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp
vua để làm gì ?
- Để đợc nói 2 tiếng xin đánh
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua nh
thế nào?
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin
đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gơm lên
gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông
vào trị tội.
? Vì sao Vua không những tha tội
mà ban cho cho Quốc toản quả cam
quý.
- Vì còn trẻ mà đã biết no việc n-

ớc
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
quả cam ?
- Đang ấm ức căm giận sôi sục
vô tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm - 3 em đọc
5, Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này cho em biết điều
gì ?
- Nhận xét giờ
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu
nớc căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
Toán
Tiết 161
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
a. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
c. các hoạt động dạy học chủ yếu
I. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng làm
II. Bài mới
Bài1: viết các số - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS - HS làm bảng con
- Chín trăm mời năm: 915
- Sáu trăm chín mơi năm: 695
- Bảy trăm mời bốn: 714
- năm trăm hai mơi t: 524
- Một trăm limh một: 101

- Nhận xét * 220; 371; 900; 199; 555
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389.
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509.
c. 700, 701, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709.
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp
vào ô trống
- HS làm SGK
- Gọi HS lên chữa
- Nhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600,
700, 800, 900, 1000.
Bài4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm - HS đọc SGK
- Gọi HS lên chữa
372 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
631 < 640
909 = 902 + 7
- Nhận xét 708 < 807
Bài 5: HS đọc yêu cầu
-HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số
999
c. Viết số liền sau 999
1000
III. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
Đạo đức
Tiết 33:
phòng chống dịch cúm gia cầm a/h5n1 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng cha có dịch, biết
cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
Biết đợc 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây
sang ngời.
II. các hoạt động dạy học:
Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giáo viên đọc tài liệu - HS thảo luận nhóm 4
- Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia
cầm ?
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ
sản phẩm không có nguồn gốc.
Hoạt động 2: Hớng dẫn việc tiêm
chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm
gà (tài liệu trang 17).
- Khi gia cầm có hiện tợng mắc dịch ta
phải làm gì ?
- Tiêm chủng
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm - Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
Hoạt động 3: Các biện pháp khẩn cấp
chống dịch
- Có mấy biện pháp phòng chống
dịch?
- Có 4 biện pháp.

- Nêu các biện pháp phòng chống
dịch?
1. Tăng cờng vệ sinh cá nhân, vệ sinh
ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cờng sức khoẻ và khả năng
phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau
ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và
chữa bệnh.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Thứ ba, ngày 2 tháng 5 năm 2006
Thể dục
Tiết 65:
Bài 65:
Chuyền cầu trò chơi ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
1. KT: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Ôn trò chơi: ném bóng trúng đích
2. KN: - Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
- Yêu cầu nâng cao khả năng ném trúng đích
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung

bài tập
6-7'
1'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

2. Khởi động:
- Giận chân tại chỗ, xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp
đầu gối, hông, vai, tay, chân, lờn,
bụng
2 x 8 nhịp
b. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Trò chơi ném bóng trúng đích
8-10'
8-10'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi
đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà

1-2'
1'
1'
X X X X X
X X X X X
X X X X X

Kể chuyện
Tiết 33:
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện:
Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối
hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh
giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn đang kể.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh phóng to
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong
sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
trong SGK

- GVHDHS -Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ
tự.
- Nhận xét Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã đợc sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trớc lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
(nhận xét)
IV. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Chính tả: (Nghe-viết)
Tiết 65
Bóp nát quả cam
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp
nát quả cam
2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
Ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay bài tập 2 (a)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
- Lớp viết bảng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài

? Những chữ nào trong bài chính tả
viết hoa? Vì sao phải viết hoa.
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu
câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu.
Quốc Toản tên riêng.
- HS viết bảng con
- GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở
- Chấm chữa 5- 7 bài
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2 (a) - HS đọc yêu cầu
HDHS làm - Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì ma.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoà cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống
ao.
- Nhận xét . Có xáo thì xáo nớc trongchớ xáo
nớc đục cò con
iV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Toán
Tiết 162
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và
ngợc lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để

viết tiếp các số của dãy số đó.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
Bài 2:
a. Viết các số + Làm bảng con
- HDHS + 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở a. Từ lớn đến bé
- 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ
trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- Gọi lên chữa, nhận xét a. 462, 464, 466, 468.
b. 353, 357, 359.

c. 815, 825, 835, 845.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thủ công
Tiết 33
làm con bớm (T3)
I. Mục tiêu:
- HS nhớ lại các bớc làm con bớm bằng giấy
- HS làm đợc con bớm
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS
II. chuẩn bị:
- Quy trình làm con bớm
- Giấy thủ công, giấy mầu, kéo, hồ dán
II. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới:
1. HS nhắc lại quy trình làm con b-
ớm bằng giấy
Bớc 1: Cắt giấy
Bớc 2: Gấp cánh bớm
Bớc 3: Buộc thân bớm
Bớc 4: Làm râu bớm
2. Thực hành.
- GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành làm con bớm
- GV quan sát HDHS
- HS chú ý các nếp gấp phải phẳng,
cách đều, miết kĩ
- Tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm

- HS trng bày sản phẩm theo tổ
- Nhận xét sản phẩm của HS
C. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT
của học sinh

Thứ t, ngày 3 tháng 6 năm 2006
Mĩ thuật
Tiết 33
Vẽ theo mẫu : vẽ cái bình đựng nớc
I. Mục tiêu:
1. KN : Nhận biết đợc hình dáng màu sắc của bình đựng nớc
- Quan sát so sánh tỉ lệ của bình
2. KN: Vẽ đợc cái bình đựng nớc
3. TĐ: yêu thích và cảm nhận đợc cái đẹp
II. đồ dùng dạy học
- Hình minh hoạ cách vẽ
- Một vài bài vẽ của học sinh
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Giới thiệu mẫu bình đựng nớc - Nắp, miệng, thân đáy và tay cầm
- Có nhiều loại bình đựng nớc
khác nhau.
- Hình dáng có giống nhau không - Không giống nhau
HĐ2: Cách vẽ tranh
- GVHD trên hình minh hoạ - học sinh quan sát

- Vẽ phác hình đựng nớc có kích
thớc khác nhau
- Cho HS xem 1 số bài của năm
trớc.
*Hoạt động 3: Thực hành
- Nêu yêu cầu bài vẽ
- Gợi ý HS làm - Vẽ hình vừa với phần giấy tìm tỷ
lệ các bộ phận.
+ Vẽ màu (đậm, nhạt)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- Chọn và nhận xét bài vẽ đẹp
C. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét - Chuẩn bị bài sau
Tập đọc
Tiết 131:
Lá cờ
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa
các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng vui sớng
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh.
- Hiểu nội dung bài: Niền vui sớng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi
thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành
công.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam. - 2 HS đọc bài.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B, Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng một số từ, câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải
cuối bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm - N3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đối thoại (Đ2)
* Tìm hiểu bài:
- Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá
cờ ở đâu ?
- Bạn thấy lá cờ trớc đám giặc.
- Hình ảnh lá cờ đẹp nh thế nào ? - Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng
năm cánh bay phấp phới trên lền trời
xanh mênh mông.
- Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở
những nơi nào nữa ?
- Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những
ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những
ngời đổ vào chợ, cờ đợc cắm trớc
những nối nhau san sát.
- Mọi ngời mang cờ đi đâu ? - tham gia buổi mít tinh.
- Hình ảnh những lá cờ mọc lên

khắp nơi nói lên điều gì ?
- CM thành công mọi ngời đều vui
sớng.
4. Luyện đọc lại - 2, 3 HS thi đọc lại bài
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét
- Về nhà luyện đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu
Tiết 33
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. mục đích yêu cầu
1. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN.
2. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm đợc
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1)
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dẫn giải các bài tập
Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp
nói về nghề nghiệp của những ngời
trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông
dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, ngời bán

hàng.
Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ
ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết
quả làm đợc.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh,
đầu bếp, hải quân, GV
Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu
- Viết các từ nói nên phẩm chất của
nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn
kết , anh dũng
Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm đợc trong
bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên
anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài + Hơng là một HS rất cần cù.
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.
Toán
Tiết 163

ôn tập phép cộng và phép trừ
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh
+ Biết tính nhẩm và viết có nhớ trong phạm vi 1000 (không nhớ)
với các số có 3 chữ số.
+ Giải bài tập về cộng trừ.
B. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho
HS tự làm
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
- HS nối tiếp nhau đọc
(nhận xét)
Bài 2: Tính HS làm bảng con
3 HS lên bảng
Lu ý cách đặt tính và tính
34 68 425 968
62 25 361 503
96 43 786 465
64 72 37 90
18 36 37 38
82 36 74 52
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải - Số HS trờng tiểu học có là:
1 em tóm tắt 265 + 234 = 499 (HS )
1 em giải Đ/ S: 499 (HS)
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tóm tắt và giải - HS giải vào vở

Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải Bài giải
Số lít nớc trong bể thứ 2 là:
865 200 = 665 (lít)
- Nhận xét, chữa bài Đ/S: 665lít
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Thứ năm, ngày 4 tháng 5 năm 2006
Thể dục:
Tiết 66:
Chuyền cầu Trò chơi : con cóc là cậu ông trời

I. Mục tiêu:
1. KT: Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Ôn trò chơi con cóc là cậu ông trời
2. KN: Nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
- Tham gia chơi tơng đối chủ động
3.TĐ: Tự giác tích cực học môn thể dục
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, kẻ vạch sẵn, còi.
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
1, Nhận lớp: Lớp trởng tập chung
báo cáo sĩ số. GV phổ biến nội dung
bài tập
6-7'
1 X X X X X
X X X X X

X X X X X


2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ
xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông
2'
Ôn các động tác tay, chân, lờn,
bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC 2x8 nhịp
B. Phần cơ bản:
- Chia tổ tập luyện
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
8-10'
c. Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng 2'
- 1 trò chơi hồi tĩnh 1'
- Hệ thống nhận xét 1-2'
- Giao bài tập về nhà 1'
Tập viết
Tiết 33
Chữ hoa : v (kiểu 2)
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ
1, Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
2, Biết viết ứng dụng cụm từ : Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ viết
đúng mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2)

- Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q
(kiểu2)
Cả lớp viết bảng con
Nêu lại cụm từ đã học ? Quân dân một lòng
- Cả lớp viết bảng con chữ Quân
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa HS quan sát nhận xét
Nêu cấu tạo của chữ ? + Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét
viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1
nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét
cong dới nhỏ
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết - HS viết bảng con
3, Viết cụm từ ứng dụng
Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng
dụng nh thế nào?
- VN là tổ quốc thân yêu của chúng
ta
- HD HS quan sát nhận xét
Độ cao của các chữ cái ? - Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li 1
- Các chữ còn lại cao
Cách nối nét giữa các chữ ? - Nối nét 1 của chữ y vào sờn chữ v
* HS viết bảng con: Việt Cả lớp viết bảng con
* Hớng dẫn học sinh viết bảng con
4. Hớng dẫn HS viết vở

5. chấm chữa bài : Chấm 1 số bài
HS viết theo yêu cầu GV
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Tập đọc
Tiết 132
Lợm
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4
chữ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi nhí nhảnh hồn nhiên
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thợng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu,
dũng cảm
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
iII. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài lá cờ - 2 em đọc
Trả lời câu hỏi nội dung bài?
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn tr-

ớc lớp
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ
nghĩnh của Lợm trong 2 khổ thơ đầu
- Lợm bé loắt choắt, đeo cái sắc
xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô
đội lệch mồm huýt sáo, nh con chim
chích nhảy trên đờng
CH2: Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển th, chuyển
công văn t liệu
CH3:Lợm dũng cảm nh thế nào ? - Lợm không sợ nguy hiểm vợt qua
mặt trận khẩn
Em hãy tả hình ảnh Lợm trong 4
câu thơ ?
- Lợm đi trên đờng quê vắng vẻ, hai
bên đờng lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc
mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ?
Vì sao ?
- HS phát biểu
4. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng
(nhận xét)
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Toán
Tiết: 164

ôn tập về phép cộng và phép trừ (t1)
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng
+ Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ các số
có 3 chữ số
+ Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng cha biết
+ Tìm số bị trừ cha biết
Ii. Các hoạt động dạy học
1. KT bài cũ 765 566
2 HS lên bảng 315 40
- Lớp bảng con 450 526
2. Bài ôn
Bài 1: tính nhẩm - Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả
500 + 300 = 800
800 500 = 300
800 300 = 500
400 + 200 = 600
600 400 = 200
600 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345
29 45 72 422
94 100 28 767
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng đợc là:
- 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải Đ/S: 670 cây
Bài 5: Tìm x

- Gọi 2 HS lên bảng a. x 32 = 45
x = 45 + 32
x = 77
b. x + 45 = 79
x = 79 45
x = 34
Nêu cách tìm số bị trừ cha biết ? - HS nêu
Nêu cách tìm số hạng cha biết ?
IV/ Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Tự nhiên xã hội
Tiết 33
Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết khái quát về các đặc điểm của mặt trăng
và các vì sao
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm
- Giấy vẽ bút mầu
III. các Hoạt động dạy học:
Khởi động: cả lớp hát bài mặt trăng
HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về
bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
B1: Làm việc cá nhân - HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt
trăng, có các vì sao
B2: HĐ cả lớp - HS giới thiệu tranh vẽ của mình
cho cả lớp xem
Tại sao em lại vẽ mặt trăng nh
vậy ?

Theo em mặt trăng có hình gì? - Mặt trăng tròn giống nh 1 quả
bóng lớn
Vào những ngày nào trong tháng ta
nhìn thấy trăng tròn?
- Ngày 15 âm lịch
Em đã dùng mầu gì tô vào mặt
trăng ?
- HS nêu
ánh sáng mặt trăng có gì khác so
với ánh sánh mặt trời?
- ánh sáng măt trăng mát dịu
không nh ánh sáng mặt trời
KL: Mặt trăng tròn giống nh 1 quả
bóng ở rất xa trái đất
HĐ2: Thảo luận về các vì sao
Từ các bức tranh vẽ các em cho
biết. Tại sao các em lại vẽ tranh các
ngôi sao nh vậy ?
- Các vì sao là những quả bóng lửa
không giống nh mặt trời
Theo các em ngôi sao hình gì ? - Ngôi sao 5 cánh
Trong thực tế có phải ngôi sao có
những cánh giống nh đèn ông sao
không ?
- HS trả lời
Những ngôi sao có toả sáng không?
+ Có thể HS các nhóm đặt câu hỏi
để trình bày trả lời.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học

- Khen ngợi, tuyên dơng những
nhóm làm tốt
Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2006
Âm nhạc
Tiết 33:
ôn tập một số bài hát đã học
trò chơi : chim bay cò bay
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa đơn giản
- Nghe hát thực hiện trò chơi
III. giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ quen dùng
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 : Ôn một số bài hát đã học
1. Chim chính bông - Hát tập thể
- Tập biểu diễn kết hợp với vận động
phụ hoạ.
2. Chú ếch con - Hát tập thể
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca
3. Bắc kim thang - Hát tập thể
- HS thực hiện
- Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu
lời ca.
HĐ2: Trò chơi
Chim bay cò bay
- GV hát HS nghe - HS nghe
- HS đứng vòng tròn
- GV điều khiển
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học Về nhà tập hát cho thuộc
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 66:
Lợm
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng dòng đầu của bài thơ Lợm
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính
dễ lẫn.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con
- 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè
cánh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe viết:
- Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài
Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ
Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô
nào ?
- Từ ô thứ 3
+ Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt,
nghiêng nghiêng
+ GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở
+ Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu
- HDHS làm
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền

vào ô trống ?
- 2 HS làm vở
- Gọi HS lên bảng
Lời giải
a. (sen, xen)
- hoa sen, xen kẽ
(xa, sa)
- ngày xa, say sa
(xứ, sứ)
Nhận xét chữa bài C xử, lịch sử
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ
Tập làm văn
Tiết 33:
đáp lời an ủi
kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục đích yêu cầu:
1, Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi
2, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em
hoặc các bạn em.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
b. bài mới
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c

- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc - Đọc thầm
- Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp
trớc lớp
Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp đọc thầm
+ Thực hành theo cặp đối thoại trớc
lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc
bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc
làm tốt.
- HS thực hành
- Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng Cố- Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tiết 165
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học
- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
- Tìm một thừa số chia biết. Giải toán về phép nhân.
II. đồ dùng dạy học

III. Các hoạt động dạy học
- Hớng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- Đọc nối tiếp, nhận xét
(8 h/s đọc, nhận xét)
Bài 2: Tính - HS làm vở
HDHS làm - Gọi HS lên chữa
4 x 6 + 16 =24 + 16
= 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
= 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
=30
30 : 5 : 2 = 6 : 2
Nhận xét chữa bài = 3
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải - Số HS lớp 2 A có là :
- 1 em tóm tắt 3 x 8 = 24 (học sinh)
- 1 em giải Đ/S: 24 (học sinh )
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS nhận xét
- Hình nào đợc khoanh
3
1
hình tròn
- Nhận xét chữa bài
+ Hình a đã đợc khoanh vào
3
1
số

hình tròn
Bài 5: Tìm x
a. x : 3 = 5
x = 5 x 3
- Củng cố tìm số bị chia x = 15
- Củng có tìm thừa số cha biết
b. 5 x x = 35
x = 35 : 5
- Nhận xét chữa bài x = 7
II. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học.
Sinh lớp lớp
Nhận xét trong tuần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×