TÓM TẮT KIẾN THỨC
Nguyªn hµm tÝch ph©n
Hàm số f(x)
Họ nguyên hàm
F(x)+C
Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C
1.
x
α
1
1
x
C
α+
+
α +
2.
( )
ax b
α
+
1
a
1
1
( )
( )
ax b
C
α+
+
+
α +
3.
2
dx
x
∫
x C
+
4.
2
.
dx
a x b
=
+
∫
2
.
a x b C
a
+ +
5.
1
x
ln
x C
+
6.
1
ax b
+
1
ln
ax b C
a
+ +
7.
x
a
ln
x
a
C
a
+
8.
ax b
e
+
1
ax b
e C
a
+
+
9.
x
e
x
e C
+
10.
sin( )
ax b
+
1
cos( )
ax b C
a
− + +
11.
sin
x
cos
x C
− +
12.
cos( )
ax b
+
1
sin( )
ax b C
a
+ +
13.
cos
x
+ C
sin
x
14.
2
1
cos ( )
ax b
+
1
tan( )
ax b C
a
+ +
15.
2
1
cos
x
tan
x C
+
16.
2
1
sin ( )
ax b
+
1
cot( )
ax b C
a
− + +
17.
2
1
sin
x
cot
x C
− +
18.
2 2
1
x a
−
1
2
ln
x a
C
a x a
−
+
+
19.
'
( )
( )
u x
u x
ln ( )
u x C
+
20.
2 2
1
a x
−
0
2 2
®Æt x= t
sin ; ; ;a t t
π π
∈ − ≠
21.
tan
x
ln cos
x C
− +
22.
2 2
1
x a
−
0
2 2
®Æt x= t ; ;
sin
a
t
t
π π
∈ − ≠
23.
cot
x
ln sin
x C
+
24.
2 2
1
x a
+
2 2
®Æt x= tant; t
;
a
π π
∈ −
25.
hoÆc
a x a x
a x a x
+ −
− +
®Æt x=a.cos 2t
26.
2 2
1
x a
+
2 2
ln
x x a C
+ + +
27.
( )( )
x a b x
− −
2
§Æt x=a+(b-a).sin t
28.
1
( )( )
x a b x
− −
theo dÊu cña x+a vµ x+b
x a x b± ± + ± ±
2 2
1
HoÆc
u a
+
2 2
®Æt u= tant; t
;
a
π π
∈ −
2 2
1
HoÆc
u a
−
0
2 2
®Æt u= t ; ;
sin
a
t
t
π π
∈ − ≠
29.
2
1
ax bx c
+ +
BiÕn ®æi vÒ
2 2
1
HoÆc
a u
−
2 2
®Æt u= tant; t
;
a
π π
∈ −
1. ðịnh nghĩa:
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= = −
∫
( Công thức NewTon - Leiptnitz)
2. Các tính chất của tích phân:
1
: :
0
( )
a
a
f x dx
=
∫
2
:
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
= −
∫ ∫
3
: Nếu
f
(
x
) =
c
không ñổi trên
;
a b
thì:
( )
b
a
cdx c b a
= −
∫
4
: Nếu
f
(
x
) liên tục trên
;
a b
và
0
( )
f x
≥
thì
0
( )
b
a
f x dx
≥
∫
5
: Nếu hai hsố
f
(
x
) và
g
(
x
) liên tục trên
;
a b
và
x a;b
( ) ( )
f x g x
≥ ∀ ∈
thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx g x dx
≥
∫ ∫
6
: Nếu
f
(
x
) lt trên
;
a b
và
( m,M lµ hai h»ng sè)
( )
m f x M
≤ ≤
( ) ( ) ( )
b
a
m b a f x dx M b a
− ≤ ≤ −
∫
7
: Nếu hai hàm số
f
(
x
) và
g
(
x
) liên tục trên
;
a b
thì
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
± = ±
∫ ∫ ∫
8
: Nếu hàm số
f
(
x
) liên tục trên
;
a b
và
k
là một hằng số thì
. ( ) . ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx
=
∫ ∫
9
: Nếu hàm số
f
(
x
) liên tục trên
;
a b
và
c
là một hằng số thì
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
= +
∫ ∫ ∫
10
: Tích phân của hàm số trên
;
a b
cho trước không phụ thuộc vào biến số ,
( ) ( )
b b
a a
f x dx f t dt
=
∫ ∫
3.Công thức ñổi biến số dạng 1:
( )
( )
( ) . '( ) ( )
u b
b
a u a
f u x u x dx f t dt
=
∫ ∫
4.Công thức ñổi biến số dạng 2:
( ) ( ) '( )
b
a
I f x dx f t t dt
β
α
= = φ φ
∫ ∫
Bước 1:
ðặt
'
( ) ( )
t u x dt u x dx
= ⇒ =
Bước 2
: ðổi cận :
( )
( )
x b t u b
x a t u a
= =
⇒
= =
Bước 3
: Chuyển tích phân ñã cho sang tích phân
theo biến t ta ñược
( )
( )
( ) . '( ) ( )
u b
b
a u a
I f u x u x dx f t dt
= =
∫ ∫
Bước 1:
ðặt
'
( ) ( )
x t dx t dt
= φ ⇒ = φ
Bước 2
: ðổi cận :
x b t
x a t
= = β
⇒
= = α
Bước 3
: Chuyển tích phân ñã cho sang tích phân
theo biến t ta ñược
( ) ( ) '( )
b
a
I f x dx f t t dt
β
α
= = φ φ
∫ ∫
5.Công thức tích phân từng phần:
: .
b b
b
a
a a
udv u v vdu
= −
∫ ∫
( 1)
Bước 1:
ðặt
( ) '( )
'( ) ( )
u u x du u x dx
dv v x dx v v x
= =
⇒
= =
Bước 2
:Thay vào công thức ( 1) :
.
b b
b
a
a a
udv u v vdu
= −
∫ ∫
Bước 3
: Tính
.
b
a
u v
và
b
a
vdu
∫