Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

bài giảng địa chất cấu tạo chương 7 uốn nếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 38 trang )


Chương 6
NẾP UỐN
TS. Trần Mỹ Dũng
Địa chỉ: Bộ môn Địa chất
Điện thoại: (+84) 04 38384048
E-mail:

Nội dung

Các khái niệm

Các yếu tố hình học của nếp uốn

Phân loại nếp uốn

Vấn đề uốn nếp chồng lấn

Ý nghĩa của nếp uốn trong nghiên cứu địa chất

I. Các khái niệm
I. Các khái niệm

Nếp uốn là một dạng cấu tạo uốn cong, kết quả của sự
Nếp uốn là một dạng cấu tạo uốn cong, kết quả của sự
biến dạng dẻo của các cấu tạo mặt lớp, mặt phiến hoặc
biến dạng dẻo của các cấu tạo mặt lớp, mặt phiến hoặc
các cấu tạo mặt nguyên sinh khác trong đá.
các cấu tạo mặt nguyên sinh khác trong đá.

Các nếp uốn liên quan chặt chẽ đến quá trình ép nén


Các nếp uốn liên quan chặt chẽ đến quá trình ép nén

Chúng có thể xuất hiện đơn độc hoặc thành một chuỗi
Chúng có thể xuất hiện đơn độc hoặc thành một chuỗi
kéo dài với kích cỡ khác nhau.
kéo dài với kích cỡ khác nhau.

Tỷ lệ của các nếp uốn
Tỉ lệ hiển vi
Tỉ lệ hiển vi


cần có thiết bị trợ giúp để phóng đại
cần có thiết bị trợ giúp để phóng đại
Tỷ lệ trung bình
Tỷ lệ trung bình


quan sát được bằng mắt thường tới quy mô vết lộ
quan sát được bằng mắt thường tới quy mô vết lộ
Tỷ lệ lớn
Tỷ lệ lớn


quan sát được trên bản đồ địa chất và lớn hơn
quan sát được trên bản đồ địa chất và lớn hơn

II. Các yếu tố hình học của nếp uốn
II. Các yếu tố hình học của nếp uốn


Điểm đỉnh (Crest)
Điểm đỉnh (Crest)
– Là điểm cao nhất trên một tầng đã cho của
– Là điểm cao nhất trên một tầng đã cho của
nếp uốn trên mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lồi)
nếp uốn trên mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lồi)

Điểm đáy (Trough)
Điểm đáy (Trough)
– Điểm thấp nhầt trên một tầng đã cho của
– Điểm thấp nhầt trên một tầng đã cho của
nếp uốn trên mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lõm)
nếp uốn trên mặt cắt dọc cắt qua nếp uốn (nếp lõm)

Diện vòm (Hinge Zones)
Diện vòm (Hinge Zones)
– Vị trí uốn cong lớn nhất trên bề mặt
– Vị trí uốn cong lớn nhất trên bề mặt
một tầng đã cho của nếp uốn
một tầng đã cho của nếp uốn

Cánh nếp uốn (Limbs)
Cánh nếp uốn (Limbs)
– Là phần hai bên của nếp uốn nối tiếp với
– Là phần hai bên của nếp uốn nối tiếp với
phần diện vòm
phần diện vòm


Điểm vòm (Hinge point)

Điểm vòm (Hinge point)
– Là vị trí có độ cong cực đại trên
– Là vị trí có độ cong cực đại trên
một tầng đã cho (điểm chuyển tiếp giữa hai cánh)
một tầng đã cho (điểm chuyển tiếp giữa hai cánh)

Đường bản lề (Plunge)
Đường bản lề (Plunge)
– Là đường nối các điểm vòm trên
– Là đường nối các điểm vòm trên
cùng một tầng đã cho theo phương kéo dài của nếp uốn
cùng một tầng đã cho theo phương kéo dài của nếp uốn

Mặt trục
Mặt trục
– Mặt chứa tất cả các đường vòm xác định cho các
– Mặt chứa tất cả các đường vòm xác định cho các
tầng đá của nếp uốn (là mặt chia lớp uốn thành hia phần
tầng đá của nếp uốn (là mặt chia lớp uốn thành hia phần
bằng nhau)
bằng nhau)

Đường trục
Đường trục
– Là đường thẳng giao giữa mặt trục và mặt
– Là đường thẳng giao giữa mặt trục và mặt
phẳng nằm ngang
phẳng nằm ngang
II. Các yếu tố hình học của nếp uốn
II. Các yếu tố hình học của nếp uốn



Các yếu tố hình học của nếp uốn
Các yếu tố hình học của nếp uốn
Mặt trục
Điểm đỉnh
Diện vòm
Cánh
Điểm đáy
Điểm uốn
Trục

Yếu tố hình học của nếp uốn
Yếu tố hình học của nếp uốn

Bản lề (Plunge)
Bản lề (Plunge)
– Là
– Là
đường vòm của nếp uốn
đường vòm của nếp uốn
khi vòm của nếp uốn
khi vòm của nếp uốn
nghiêng so với mặt
nghiêng so với mặt
phẳng nằm ngang
phẳng nằm ngang

Các yếu tố hình học của nếp uốn
Các yếu tố hình học của nếp uốn


Độ dài nếp uốn (Wavelength) – Khoảng cách giữa các
Độ dài nếp uốn (Wavelength) – Khoảng cách giữa các
điểm đỉnh hoặc điểm đáy liền kề
điểm đỉnh hoặc điểm đáy liền kề

Biên độ (Amplitude) – Một nửa khoảng cách từ một điểm
Biên độ (Amplitude) – Một nửa khoảng cách từ một điểm
đỉnh đến một điểm đáy kế tiếp
đỉnh đến một điểm đáy kế tiếp

Phương nghiêng (Vergence) – Phương nghiêng của mặt
Phương nghiêng (Vergence) – Phương nghiêng của mặt
trục nếp uốn
trục nếp uốn

Cấu trúc của nếp uốn
Cấu trúc của nếp uốn

Nếp uốn chính (First-Order Folds) – Là nếp uốn chủ
Nếp uốn chính (First-Order Folds) – Là nếp uốn chủ
đạo (lớn nhất)
đạo (lớn nhất)

Nếp uốn thứ cấp (Second-Order Folds) – Là các nếp
Nếp uốn thứ cấp (Second-Order Folds) – Là các nếp
uốn nhỏ hơn phát triển ở hai bên cánh của nếp uốn
uốn nhỏ hơn phát triển ở hai bên cánh của nếp uốn
chính
chính


Mặt bao (Enveloping Surface) – Là mặt cho phép (hiệu
Mặt bao (Enveloping Surface) – Là mặt cho phép (hiệu
chỉnh) quan hệ của các nếp uốn thứ cấp tới nếp uốn
chỉnh) quan hệ của các nếp uốn thứ cấp tới nếp uốn
chính
chính

Các nếp uốn và mạng chiếu cầu
Các nếp uốn và mạng chiếu cầu

III. Phân loại nếp uốn
III. Phân loại nếp uốn
1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
Dựa trên các tiêu chí:
Dựa trên các tiêu chí:



Thế nằm của cánh nếp uốn so với cánh kia và so với mặt
Thế nằm của cánh nếp uốn so với cánh kia và so với mặt
chuẩn nằm ngang
chuẩn nằm ngang



Thế nằm của mặt trục
Thế nằm của mặt trục




Thế nằm của trục nếp uốn
Thế nằm của trục nếp uốn



Tuổi tương đối và thế nằm của các đá bị uốn nếp
Tuổi tương đối và thế nằm của các đá bị uốn nếp

NÕp låi (anticline) lµ mét
nÕp låi trong ®ã ®¸ giµ nhÊt n»m
ë nh©n cña nÕp uèn
NÕp lâm (syncline) lµ mét
nÕp lâm trong ®ã ®¸ trÎ nhÊt
n»m ë nh©n nÕp uèn.
1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản

1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
NÕp v ng ồ (antiform) lµ
mét nÕp u n ph n l i ố ầ ồ hướng lên
phía đỉnh nếp uốn
NÕp võng (synform) lµ
mét nÕp uốn phần lõm hướng
xuống đáy nếp uốn .




Chú ý trong trường hợp không xác
Chú ý trong trường hợp không xác
định được tuổi của các đá cấu thành nếp
định được tuổi của các đá cấu thành nếp
uốn
uốn

NÕp vâng låi (antiformal syncline) lµ mét nÕp låi mµ ®¸ trÎ
nhÊt n»m ë nh©n cña nÕp uèn
NÕp vång lâm (synformal anticline) lµ mét nÕp lâm trong
®ã ®¸ giµ nhÊt n»m ë nh©n cña nÕp uèn
1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản

1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
NÕp uèn trung gian (neutral
fold) lµ mét nÕp uèn trong
®ã:

trôc nÕp uèn c¾m th¼ng
®øng hoÆc;

mÆt trôc cña nÕp uèn n»m
ngang

trôc nÕp uèn c¾m song
song víi gãc dèc cña mÆt
trôc.


1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
Phức nếp lồi (anticlinorum) là một nếp uốn lớn, có chiều rộng tới
vài km, có hình thái lồi, bao gồm nhiều nếp uốn nhỏ hơn của nhiều
bậc có bước sóng và biên độ khác nhau.
Tương tự như vậy với phức nếp lõm

1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
Nếp uốn cân xứng
(symmetrical fold) là một nếp
uốn trong đó cánh của nếp uốn
có chiều dài bằng nhau, mặt
trục là phân giác của góc tạo
thành giữa hai cánh và vuông
góc với mặt bao

1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
NÕp uèn kh«ng c©n xøng
(asymmetrical fold) lµ nÕp uèn mµ
c¸c c¸nh cã chiÒu dµi kh¸c nhau,
mÆt trôc kh«ng nhÊt thiÕt ph¶i lµ
ph©n gi¸c cña gãc liªn c¸nh, vµ
mÆt trôc n»m nghiªng so víi mÆt
bao.

Nếp uốn đảo (overturned fold) là
nếp uốn trong đó một cánh bị đảo
lộn và cắm cùng một phía so với

cánh kia. Mặt trục của nếp uốn
này cũng nằm nghiêng.
1. Phõn loi c bn
1. Phõn loi c bn

1. Phân loại cơ bản
1. Phân loại cơ bản
NÕp uèn n»m (recumbent fold) lµ nÕp uèn cã
mÆt trôc n»m gÇn ngang hoÆc ngang. C¸c nÕp
uèn kiÓu nµy kh«ng nhÊt thiÕt, lµ nÕp uèn
®¼ng tµ
NÕp uèn ®¼ng tµ (recumbent fold) lµ nÕp
uèn n»m cã mÆt trôc n»m gÇn ngang hoÆc
ngang song song hoÆc gÇn song song víi thÕ
n»m hai bªn c¸nh


2. Phõn np un theo hỡnh dng trờn mt ct
2. Phõn np un theo hỡnh dng trờn mt ct
Nếp uốn tròn (rounded fold) là nếp uốn
có sự thay đổi một cách từ từ góc cắm
của bề mặt bị uốn nếp xung quanh vòm
nếp uốn, đới vòm t ơng đối rộng.

Nếp uốn góc
(angular fold) ho c
n p u n ch V
(chevron fold) là nếp
uốn có sự thay đổi
đột ngột h ớng cắm

cuả bền mặt uốn nếp
xung quanh vòm. ới
vòm t ơng đối hẹp
hoặc thậm chí trùng
với đ ờng vòm.
2. Phõn np un theo hỡnh dng trờn mt ct
2. Phõn np un theo hỡnh dng trờn mt ct

×