[
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ HẢI PHƯỢNG
BÓNG RỖI VÀ CHẶP ĐỊA NÀNG
TRONG TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU
CỦA NGƯỜI VIỆT NAM BỘ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HÓA HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ HẢI PHƯỢNG
BÓNG RỖI VÀ CHẶP ĐỊA NÀNG
TRONG TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU
CỦA NGƯỜI VIỆT NAM BỘ
Chuyên ngành: Văn Hóa Học
Mã số: 62.31.70.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. TRẦN THẾ BẢO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
1
nàng
2
M
1
2
4
4
2. 6
3. 12
4. 13
5. 14
6. 15
16
C 18
18
1.1.1. Tí 18
23
34
35
40
44
nàng 44
59
HÌNH BÓNG
64
, 64
2.1.1. Không gian 64
74
84
84
- 85
3
- 87
88
88
2.3.2. Múa 92
100
105
114
116
- 116
121
123
127
127
132
139
156
161
161
172
A. 173
B. 212
C. 218
222
226
F. Hình 229
231
4
-TW vào ngày 12-3-2003, t
tr.48].
-NQ/TW ngày 16/7/1998 n
-79].
5
-
6
2.
d
ntcông
trình (1991),
Tre; Cadière, L. (1992), Croyances et pratiques religieuses des Vietnamiens (vit v
ng ci Vit); - (1997), Kho tàng
(1997), gian
gian, trang 161-173); Toan Ánh (1999), (
tôn giáo -) (2001),
; 2003),
- 109- -Phan An
(2004), -
7
(2006), T
c .
T
(2007),
Nam; Chu Huy (2008), (
109-116)
(2008),
-387) v.v
Các
2.2. Các công trình
(1984),
Khánh (2006), , -
2004),
76-103, phâ
(2009),
, -277].
8
th
-
(2010), -
(2012),
trong
S công trình nêu nM
Tí -
- 2002; (1994),
-81); (1996),
Nai; (1997),
Nam; (2001),
9
Hng Liên (2009), Giá tr tinh thn truyn thng th Mu
Nam B.
Các chuyên
sau:
(1992), ;
Thao (1997), -
(2002),
dân gian Gia - --Nàng,
-231); (2004), V
-
(2008),
.
Các này
nàng
nghi
10
nghi
Condominas, G. (1976), nêu ra nhng nhn xét v trng thái cng bóng
và nhng cung qua bài nghiên cu Quelques aspects du chamanisme et
des cultes de possession en Asie du Sud-Est et dans le monde Insulindien.
áp:
Rouget, Gilbert (1980), La musique et la transe. Esquysse d'une théorie générale
des relations de la musique et de la possession, th hin mt thuyt chung v s
liên quan gia âm nhc và hình thc lên ng sau khi ông nghiên cu v Châu Phi
và M Latin. Áp dng nhng nghiên cng hp Vit Nam, ông nhn
thy có nhing, nht là trong tit tu, s
mt s nh gõ luôn gi vai trò ch o.
(1992),
-410).
- (1997),
Trong tp chí cng Vi, Bertrand (1999)t v
vic tái sinh hình thc Lên ng Hu "Renaissance du lên dông à Hue (Viêt
Nam). Premiers éléments d'une rechercher". Assayag, J. and G. Tarabout, (ch
biên) (1999), La possession en Asie du Sud. Paroles, corps, territoir cn
hình thc
(2004),
(2007), - Hành
. nghi Lên
11
v)
nghi
nói
Vietnamese mediumship rituals: the musical construction of
the spirits" (2000)ng nghi l v ng bóng ci Vi và Songs
for the spirit, music and mediums in mordern Vietnam (2007).
2008)
(2010), Then Tày; (2011),
-
(2011),
(2012),
- , a
n
T
hát,
12
Vi
Alain Daniélou (1968)
; Claire Chauvet (2007),
, h
.
ài
nghi
-
trong
3. tiêu
nàng.
-
nàng.
13
-
-
-
4.
n
n
n.
14
5.
C(functionalism) làm
.
(participant and observation) và
sâu (in-depth interviewing). Ngoài
hía Nam-,
- - ,
sâu
15
ách phân
-
ài mà chúng
6.
n
nàng
16
n
n
, làm cho
,
Trong n
17
tôi xem xét n
hình qua n
trong B
.
các M
sau
; ví
: [81, tr.39].
xem
thêm
18
C
T
thì
i, khi
thì ta
N
19
[77, tr.11].
cái thiêng ta có
.
quan tôn giáo
g
ng
[77, tr. 10].
, chúng tôi tín
.
ng tôn
tM
20
N
tt
:
. Lâu
.
nông
,
q -
Âm .
v.v th
X
t77, tr.12].
, trong công trình am
74, tr.242].
21
m chính.
Rõ ràng là, ngoài
ra ngoài lo .
n
n
77, tr. 29 ].
22
[78].
-
77].
là T
l.
p
[77, tr.40].
trong quá trình giao
23
phong phú [77,tr.47].
Trong q
dân.
Khi nh
ng
Tín
-M
-