Tải bản đầy đủ (.ppt) (209 trang)

Slide bài giảng Kinh tế chính trị -học thuyết giá trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 209 trang )

GVC: TS. Lửu Thũ Kim Hoa
Khoa: Lyự Luaọn Chớnh Trũ
Trửụứng ẹH Kinh teỏ TP.HCM
NỘI DUNG GỒM 6 CHƯƠNG
IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
V : HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
VI: HỌC THUYẾT KINH TẾ VỀ CNTB ĐỘC QUYỀN VÀ CNTB
ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
VII: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ
CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA.
VIII: NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY
LUẬT TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
IX: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
CHÖÔNG IV
H C THUY T GIAÙ TRÒỌ Ế
CHÖÔNG IV
H C THUY T GIAÙ TRÒỌ Ế


SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA
SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA
ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓ
ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA NÓ
I


HÀNG HÓA
HÀNG HÓA
II



TIỀN TỆ
TIỀN TỆ
III
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
QUY LUẬT GIÁ TRỊ
IV
I. SN XUT HNG HểA, IU KIN RA I, C
I. SN XUT HNG HểA, IU KIN RA I, C
TRNG V U TH CA Nể
TRNG V U TH CA Nể


i u ki n ra ủ i vaứ ton
i u ki n ra ủ i vaứ ton
taùi
taùi
1
ẹaởc trửng vaứ ửu theỏ
ẹaởc trửng vaứ ửu theỏ
2
I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU
I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU
THẾ CỦA NÓ
THẾ CỦA NÓ
Kinh tế tự nhiên
(SX tự cấp tự túc)
LÒCH SÖÛ KINH TEÁ
LÒCH SÖÛ KINH TEÁ



XAÕ HOÄI
XAÕ HOÄI
Kinh tế hàng hóa
(SX HH)
I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU
I. SẢN XUẤT HÀNG HÓA, ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU
THẾ CỦA NÓ
THẾ CỦA NÓ
Phân công lao
Phân công lao
động xã hội
động xã hội


1. Điều kiện
1. Điều kiện
ra đời
ra đời
Tách biệt tương đối
Tách biệt tương đối
về kinh tế giữa
về kinh tế giữa
những người SX
những người SX
2. Đặc trưng, ưu thế của SX hàng hóa
Kinh tế tự nhiên:

Không trao đổi, mua
bán
Kinh tế hàng hoùa:


Trao đổi, mua bán
Đặc trưng

SX PT mạnh mẽ ->
giàu

SX kém PT -> nghèo
Ưu thế của SX hàng hoùa
II. HÀNG HÓA
II. HÀNG HÓA
Hàng
Hàng
hoùa
hoùa
và hai thuộc tính của hàng
và hai thuộc tính của hàng
hoùa
hoùa
1
Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng
Tính 2 mặt của lao động sản xuất hàng
hoùa
hoùa
2
Lượng giá trị của hàng
Lượng giá trị của hàng
hoùa
hoùa
3

1. Hàng
1. Hàng
hoùa
hoùa
và hai thuộc tính của
và hai thuộc tính của
hàng hóa
hàng hóa
Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng
của hàng hóa
của hàng hóa
hai thuộc tính của
hai thuộc tính của
hàng
hàng
hoùa
hoùa
Giá trị của hàng
Giá trị của hàng
hóa
hóa
Hàng
Hàng
hoùa
hoùa
là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó
là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó
của con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
của con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.

2. Tính 2 mặt của lao động sản
xuất hàng hóa
Lao động cụ thể
Lao động cụ thể
Tính 2 mặt của lao
động SXHH
Lao động trừu
Lao động trừu
tượng
tượng
Hàng hóa
Giá trị
Lđ trừu tượng
Lđ XH
Giá trị sử dụng
Lđ tư nhân
Lđ cụ thể
SX hàng hóa
pclđxh
sự tách biêt về kt
giữa các chủ thể SX
3. Lượng giá trị của hàng hóa
a) Lượng giá trị hàng hóa được xác định
như thế nào:
Đo bằng lượng
lao động hao phí
Thời gian lao động
xã hội cần thiết.
b) Cơ cấu của lượng giá trị hàng hóa
Giá trị HH

Giá trị mới (v+m)
Giá trị cũ (c)
Giá trị TLLĐ (c1)
Giá trị ĐTLĐ (c2)
c) Những nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hóa
Năng suất lao động
Cường độ lao động
Lao động giản đơn
và lao động phức tạp
Lượng giá
trị hàng hóa
III. TIỀN TỆ
Lòch sử ra đời và bản chất của tiền tệ
Lòch sử ra đời và bản chất của tiền tệ
1
Chức năng của tiền tệ .
Chức năng của tiền tệ .
2
Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm
Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm
phát
phát
3
Lòch sử ra đời và bản chất của tiền tệ.
Lòch sử ra đời và bản chất của tiền tệ.
d)Hình thái gi
d)Hình thái gi
á trị
á trị

tiền tệ
tiền tệ
.
.
c)Hình thái ngang giá tr
c)Hình thái ngang giá tr


chung
chung
b)Hình thái giá trò toàn bộ hay mở rộng
b)Hình thái giá trò toàn bộ hay mở rộng
a)
a)
Hình thái giá trò giản đơn hay ngẫu nhiên
Hình thái giá trò giản đơn hay ngẫu nhiên
2. Chức năng của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
Phương tiện
thanh toán
Phương tiện
cất trữ
Phương tiện
lưu thông
Thước đo
giá trò
TEXT TEXT TEXT TEXT
Tiền tệ
thế giới
3) Quy luật lưu thông tiền tệ và lạm

phát
a) Quy luật lưu thông tiền tệ

Trong đó: M: số lượng tiền cần thiết trong lưu thông

P: giá cả của đơn vò hàng hóa

Q: khóai lượng hàng hóa dòch vụ đưa vào lưu thông

V: số vòng lưu thông trung bình của đơn vò tiền tệ.
V
PQ
M

=
a) Quy luật lưu thông tiền tệ (tt)

Khi tiền vừa làm chức năng phương tiện lưu thông, vừa
làm chức năng phương tiện thanh toán:
Trong đó:
PQb: tổng GCHH bán chòu cho nhau.
PQk: tổng GCHH khấu trừ cho nhau.
PQđ: tổng GCHH đến kỳ thanh toán.

V
PQđ PQk) (PQb - PQ
M
++∑
=
b. Lạm phát

Lạm phátNguyên nhân Hậu quả
Mức giá
chung tăng
Do cầu kéo
Do chi phí đẩy
Nền kinh tế
suy thoái
IV. QUI LUẬT GIÁ TRỊ
1. Nội dung của qui luật giá trò
Hao phí lao động xã hội cần thiết
Hao phí lao động xã hội cần thiết
Dựa trên cơ sở
Trao đổiSản xuất
2) Tác dụng của qui luật giá trò.
1
Điều tiết sản
xuất, lưu thông
hàng hóa
2
Kích thích cải
tiến kỹ thuật
3
Phân hóa người
sản xuất hàng
hóa thành 2 cực
CH NG VƯƠ

H C THUY T GIAÙ Ọ Ế
TRÒ THAËNG DÖ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN

THÀNH TƯ BẢN
Công thức chung của tư bản
1
Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
2
Hàng hóa sức lao động
3

×