PHÂN TÍCH BCTC
EXIMBANK (EIB)
GVHD: PGS.TS Trương Quang Thông
Nhóm 8:
1. Lê Minh Trí 6. Nguyễn Ngọc Lan Oanh
2. Trần Văn Bình 7. Nguyễn Chất Phát
3. Nguyễn Hữu Tướng 8. Trần Thị Tố Uyên
4. Ngô Văn Long 9. Trân Ngọc Nam
5. Trần Kim Nghĩa 10. Trân Ngọc Hiền
NỘI DUNG CHÍNH
1. Giới thiệu về ngân hàng EXIMBANK
2. Phân tích EXIMBANK ()
3. Đánh giá & Kết luận
EXIMBANK
Eximbank được thành lập vào ngày
24/05/1989
Ngân hàng đã chính thức đi vào hoạt động
ngày 17/01/1990
Eximbank được Sở Giao Dịch Chứng
Khoán TP.Hồ Chí Minh chấp thuận cho
niêm yết kể từ ngày 20/10/2009 với mã
EIB
EIB
Vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ
đồng
Vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng
Nhân viên khoảng 5.800 người (31/12/2012)
Trụ Sở Chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và
207 chi nhánh và phòng giao dịch
CTHĐQT: ông Lê Hùng Dũng
TGĐ: ông Trương Văn Phước
EIB
Lĩnh vực hoạt động: cho vay, huy động vốn,
kinh doanh ngoại tệ, phát hành thẻ…
Cơ cấu thành phần cổ đông ngân hàng:
Số cổ phầ
n
Gía tr
ị (triệ
u
đồ
ng)
Phần
trăm
1
Sumimoto
Mitsui Banking Cor
185.329.207
1.853.292
15%
2
Vietcombank
101.245.131
1.012.451
8.2%
3
VOF Investment Limited
62.062.517
620.625
5.02%
4
Khác
886.886.049
8.868.861
71.78%
T
ổng:
1.235.522.904
12.355.229
100%
Phân tch BCTC 2008-2012
1. Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính
2. Phân tích chi tiết tình hình tài chính và hoạt
động kinh doanh của Eximbank qua các tỷ số
quan trọng
Phân tch sơ bộ báo cáo tài chnh
Bảng cân đối kế toán và kết quả kinh doanh
Giai đoạn từ năm 2008 – 2011
Giai đoạn năm 2011 – 2012
Phân tch sơ bộ báo cáo tài chnh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(10,000,000)
(5,000,000)
-
5,000,000
10,000,000
15,000,000
20,000,000
25,000,000
2008 2009 2010 2011 2012
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Phân tích các nhóm tỷ số quan
trọng
Nhóm tỷ số đo lường khả năng sinh lời
ROA & ROE
Thu nhập lãi cận biên NIM
Thu nhập ngoài lãi cận biên NNIM
Nhóm tỷ số đo lường rủi ro
Tài sản thanh khoản
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
Tỷ lệ an toàn vốn CAR
Tỷ lệ cho vay/tiền gửi
Nợ xấu
ROA & ROE
0%
5%
10%
15%
20%
25%
2008 2009 2010 2011 2012
ROA
ROE
NIM (tt)
ĐVT:
Triệu VND
2008
2009
2010
2011
2012
Thu
nhập lãi thuần
1.319.712
1.975.308
2.882.935
5.303.626
4.901.459
%
Thay đổi
92,8%
49,7%
45,9%
84,0%
-
7,6%
Tài
sản có sinh lời bình
quân
32.301.622
48.400.088
85.779.755
141.590.153
156.484.345
% Thay đ
ổi
165,2%
49,8%
77,2%
65,1%
10,5%
Thu nh
ập lãi cận biên
(NIM)
4,09%
4,08%
3,36%
3,75%
3,13%
Lãi su
ất đầu ra bình
quân
12,99%
9,10%
8,81%
12,40%
10,86%
Lãi su
ất đầu vào bình
quân
9,90%
5,57%
5,63%
9,4%
8,4%
Chênh l
ệch
3,09%
3,53%
3,18%
2,99%
2,45%
NIM (tt)
Thu nhập ngoài lãi cận biên
Thu
nhập ngoài
lãi
-
Chi phí ngoài lãi
(30.336)
(305.669)
(240.145)
(976.454)
(1.811.155)
Tài
sản có sinh lời
bình
quân
32.301.622
48.400.088
85.779.755
141.590.153
156.484.345
T
ỷ lệ thu nhập
ngoài c
ận biên
(NNIM)
-
0,09%
-
0,63%
-
0,28%
-
0,69%
-
1,16%
Thu nhập ngoài lãi cận biên (tt)
-0.014
-0.012
-0.01
-0.008
-0.006
-0.004
-0.002
0
2008 2009 2010 2011 2012
NNIM
NNIM
Tài sản thanh khoản
2008
2009
2010
2011
2012
Tài sản thanh khoản / Tổng tài
sản
36%
24%
31%
40%
43%
Tài sản thanh khoản / Tổng tiề
n
gửi
56%
41%
69%
138%
104%
Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
2008
2009
2010
2011
2012
Current
Ratio (Tài sản ngăn hạn/ Nợ
ngăn
h
ạn)
118%
126%
109%
117%
115%
Tỷ lệ an toàn vốn CAR
2008
2009
2010
2011
2012
Tỷ lệ an toàn vốn
45.89%
26.87%
17.79%
12.94%
16.38%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
2008 2009 2010 2011 2012
CAR
CAR
Tỷ lệ tiền vay/tiền gửi (LDR)
2008
2009
2010
2011
2012
Tổng tiền gởi
30.877.730
38.766.465
58.150.665
53.652.639
70.458.310
Cho vay
21.232.198
38.580.327
62.345.731
74.663.354
96.094.871
Tỷ lệ cho vay / Tiền
gởi (LDR)
68,76%
99,52%
107,21%
139,16%
136,39%
0%
50%
100%
150%
2008 2009 2010 2011 2012
LDR
LDR
Nợ xấu
Cơ cấu nợ xấu
Phân tích cơ cấu theo tuổi nợ
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
N
ợ đủ tiêu chuẩn
19,554,894
37,446,776
61,219,368
72,422,241
71,911,475
N
ợ cần chú ý
676,782
231,083
240,812
1,038,112
2,023,190
N
ợ dưới tiêu chuẩn
405,871
54,808
295,304
414,128
49,932
N
ợ nghi ngờ
372,759
174,463
162,805
353,327
144,899
N
ợ có khả năng mất vốn
221,892
474,425
427,425
435,522
792,803
T
ổng dư nợ
21,232,198
38,381,555
62,345,714
74,663,330
74,922,299
T
ổng nợ xấu
1,000,522
703,696
885,534
1,202,977
987,634
N
ợ quá hạn
1,677,304
934,779
1,126,346
2,241,089
3,010,824
Nợ xấu (tt)
Cơ cấu nợ xấu
88%
90%
92%
94%
96%
98%
100%
2008 2009 2010 2011 2012
N5
N4
N3
N2
N1
Nợ xấu (tt)
Bảng so sánh cơ cấu nợ/dự phòng nợ với các
chỉ tiêu tổng dư nợ và vốn chủ
Năm 2008 2009 2010 2011 2012
N
ợ quá hạn/Tổng dư
n
ợ
7.90%
2.44%
1.81%
3.00%
4.02%
N
ợ xấu/ Tổng dư nợ
4.71%
1.83%
1.42%
1.61%
1.32%
D
ự phòng rủi ro tín
d
ụng/Tổng dư nợ
1.77%
0.99%
1.01%
0.83%
0.81%
D
ự phòng rủi ro tín
d
ụng/Tổng vốn CSH
2.93%
2.84%
4.65%
3.80%
3.83%
N
ợ xấu/ Tổng vố
n CSH
7.79%
5.27%
6.55%
7.38%
6.25%
Nợ xấu (tt)
So sánh nợ xấu EIB với một số ngân hàng
tương đồng và ngành 2012
Nợ xấu (tt)
Phần
KẾT LUẬN
Nhóm 8 chân thành cảm ơn
Thầy & Các Bạn