Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Giáo án toán đại số lớp 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.86 KB, 113 trang )

Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014

Tập HợP q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ : (4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)

15
3

2


3
3 ====
c)
10



0
1
0
0 ===
b)
4


1
2
1
5,0 ==

=
d)

38
7

7
19
7
5
2 =

==
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác

nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ nh thế nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q nh thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta cũng biểu diễn đợc số hữu
tỉ trên trục số
(GV nêu các bớc)
-các bớc trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đa phân số về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2

7
5
là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
(a, b
0; bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0
1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số
4

5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv
mới.
VD2:Biểu diễn
3
2

trên trục số.
Trang 1
Tuần: 1. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 1
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
Ta có:
3
2
3
2
=

0
-2/3
-1
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')

a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dơng
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0

1000
1
>>
d)
31
18
313131
181818
=

V. Rút kinh nghệm
.
.
.


Trang 2
Tuần: 1. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 2
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu :
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')

2 Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
BT: x=- 0,5, y =
4
3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dơng
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán nh trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6

lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4

x =

2 3
7 4
x+ =
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=;
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==

+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+=









=+

=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z

x = z - y

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+ x

1 3
3 7
16
21

x
x
= +
=
?2
c) Chú ý
(SGK )
Trang 3
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8


+






=


= + + +
HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
=
=
5. Dặn dò
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.
6. Rút kinh nghệm
.
.
.


Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)

- Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Trang 4
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 3
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn
đối với phép nhân số hữu tỉ.

Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)

+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10



=



= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46

= =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
10,25 là
5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y

0) là x:y hay
x
y
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .

7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b

= = =

= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c


= = = =



3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d


= = = =


Trang 5

Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a

=

5 5
) : 4
16 4
b

=

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6
( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a








=

=

= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b






=


= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=
1
256
x -2
1
128

- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)

HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +




V Rút kinh nghệm
.
.
.

Trang 6
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014

giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0, 4
4 5




3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung

GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =

b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x=
* Ta có:
x
= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x

Q ta có
0x
x x
x x

=

?2: Tìm
x
biết
Trang 7
Tuần: 2. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 4
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:

- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán ngời ta làm nh
thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:
- Giáo viên chốt kq
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =



1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3

5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi

= = =


= <
) 0 0 0d x x= = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dới dạng không có mẫu
của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0, 264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0, 263

)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=

[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5) + + +
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3, 7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5) +
Trang 8
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
= 2,8 . (-10)
= - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x

3,5x


0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x
nhỏ nhất


x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghệm
.
.
Kí duyệt
Nội dung: .
Hình thức:
Kiến nghị:
.
.
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]

( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
3. Luyện tập :
Trang 9
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 5
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu
1,5a =
tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trờng hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lu ý thứ tự thực hiện các phép tính.
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trờng hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi

1
3
thì bằng 0.
Hs:
_ Giáo viên hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3

2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2

= + +


= =
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3, 15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a
=
=
= +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0, 2 :

: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
b +

=
+
=
= =
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ =

+ =


3 1
4 3
x + =



5
12
x =
Trang 10
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014

3 1
4 3
x + =

13
12
x =
Bài tập 26 (tr16-SGK )

4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia
số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT

- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghệm
.
.
.

luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính
tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. . Kiểm tra bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức
* Học sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Học sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =

3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với
số tự nhiên a
Hs:
Gv: Tơng tự với số tự nhiên nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
Hs:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là x
n
.
.
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
Trang 11
Tuần: 3. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 6
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv: Nếu x viết dới dạng x=
a
b
thì x
n
=
n

a
b



có thể tính nh thế nào ?.
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x
1
= x; x
0
= 1.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n

= ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa
2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.

n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n t huaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b

=


?1 Tính

2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1

2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa cùng cơ số (8')
Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3

= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b




=









10
1
2


=


Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
Trang 12
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:

Gv: đa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không.
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b




=






=

* Nhận xét: x
m
.x
n


(x
m
)
n
4. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm

4
4
4
3 3
1 ( 1) 1

3 3 81
1 9 729
2
4 4 64


=




= =


2
0
( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4

1 ( 1) 1
2 2 8


= =




= =


4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32


= =




= =



- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm.
5. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghệm
.
.
.


luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
Trang 13
Tuần: 4. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 7
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
Tính:

0 2
1 1
; 3
2 2




* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 4
x

=


3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm nh thế nào.
Hs:

Gv: đa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512

1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=


* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5

3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b

= = =


= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va




-2
a)

3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27


= =


( )
3
3
2
8
3 27


=
Trang 14
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thơng
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:

( )
3
3
3
2
2
3 3



=



5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =


= =



=


- Luỹ thừa của một thơng bằng th-
ơng các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y
y y

=


?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2

3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3

= = =





= = =




= = = =


?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
= = =

( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0, 75 0, 75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0, 2 : 0,2 0, 2 0, 2 : 0,2 0, 2 0, 2c saivi

= = =
4
2 6
1 1
)
7 7
d sai


=





e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung


= = =


( )
( )
10
3
10 8
10 10 30
2 14
8
8 8 16
2
2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 2
2
f saivi


= = = = =


- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2

a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =
5. Dăn dò
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
Trang 15
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. Rút kinh nghệm
.
.
.
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một
luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa, so
sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:

Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=

=


3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:

Gv: Ta nên làm nh thế nào?
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:
Bài tập 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+


= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Trang 16
Tuần: 4. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 8
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót,
cách trình bày.
Hs:
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
Hs:
Gv: hớng dẫn học sinh làm câu a
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
Hs:
Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144

a
b
+

+ = = =




= = =


4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3

c
d
= = =


=



= = =

= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =
3 4 7

( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=
= =
=
4. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa
bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n

n
n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=


5. Dặn dò
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
V Rút kinh nghệm
.
.
.
Kí duyệt
Nội dung: .
Hình thức:

Kiến nghị:
Trang 17
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
.
.
Tuần: 5. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 9
Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ::
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21
=

12,5
17,5
, ta nói đẳng thức
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
Hs:
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì
Hs:
Gv: nhấn mạnh nó còn đợc viết là a:b = c:d
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả
mãn điều gì?
Hs:
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn đợc viết là:

a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
: 8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 : 7
5 5

Trang 18
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014

Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:
Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
Hs:
Gv: ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
Hs:
Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất
Hs:
Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
Hs:
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ

thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 thì ta
có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

4 Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =

b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0, 46 1, 61 0,46 0, 24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0, 24 0,46 1,61 0, 24 0, 46
= = = =
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3, 6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x

c x= =
5. Dặn dò
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
V. Rút kinh nghệm
.
.
.
Trang 19
Tuần: 5. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 10
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014

Luyện tập - kiểm tra 15'
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các
số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài giảng:
1 .ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Luyện tập

Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
Hs:
Gv:Hãy nêu cách làm bài toán
Hs:
Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
Hs:
Gv:phát phiếu học tập
Hs:
Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo nhóm.
Hs:
Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dới dạng tích.
Hs:
Gv: áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Bài tập 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3

:
10 262 4
21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
d

0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3

7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Trang 20
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Hs:
Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:
1,5 3, 6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)

Từ
( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8: (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =

= =
= = =
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2,4
)
15 3
x
a =

3
)2,5 : 7,5 :
5
b x=
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3




. Hãy chọn đáp số đúng:

8
)
27
A


8
)
27
B


6
)
9
C

6
)
9
D

Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bài tập 2:
2,4 15.2, 4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ)

1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =
Bài tập 3: Câu B đúng
5. Dặn dò
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
V. Rút kinh nghệm
.
.
.


Trang 21
Tuần: 6. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 11
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị:
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ::
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75

- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
Gs:
Gv: Một cách tổng quát
a c
b d
=
ta suy ra đợc điều gì?
Hs:.
Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs:
Gv: đa ra trờng hợp mở rộng
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55
Hs:
Giáo viên giới thiệu
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau (20')
?1 Cho tỉ lệ thức
2 3
4 6
=
Ta có:

2 3 5 1
4 6 10 2

2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+

= =

+
= = =
+
Tổng quát:

a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+

( )b d
Đặt
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta có:

a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d

= =

(3)
Từ (1); (2) và (3)

đpcm
* Mở rộng:
a c e
b d f
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
= =
+ + +
= = = =
+ + +

Bài tập 55 (tr30-SGK)

7

1
2 5 2 ( 5) 7
2
5
x y x y
x
y

= = = =

=



=

2. Chú ý:
Trang 22
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Hs:
Gv: đa ra bài tập
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
Hs:
Khi có dãy số
2 3 4
a b c
= =
ta nói
các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5

. Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần
lợt là a, b, c
Ta có:
8 9 10
a b c
= =
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
Ta có:
2 4 5
a b c
= =

44
4
2 4 5 2 4 5 11
8
16
20
a b c a b c
a
b
c
+ +
= = = = =
+ +

=


=


=

4. Củng cố:
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
Bài tập 54:
3 5
x y
=
và x+y=16
2
3 5 8
x y x y+
= = =

2 6
3
2 10
5
x
x
y
y

= =






= =



Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
a
b
=
và (a+b).2=28

a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=


+
= = = =

=

5. Dặn dò
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
V. Rút kinh nghệm
.
.
.

Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
Trang 23
Tuần: 6. Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 12
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua
việc giải toán của các em.
II Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)

- Học sinh 2: Cho
3
7
x
y
=
và x-y=16 . Tìm x và y.
3. Luyện tập: (33')
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
Hs:
Gv: Em nào nhận xét bài làm của bạn?
Hs:
Gv: Chốt lại
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
Hs
Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
Hs:
Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
3
x
. từ đó tìm x
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau
Hs:

Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo
viên gọi học sinh lên bảng làm
Hs:
Bài 59 (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1,25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 :5 : . 2
7 14 7 14 7 73
a
b
c
d
=


= =

= =



= =
= = =
Bài tập 60 (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :
3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
a x
x
x
x
x
x
x


=


=
=
=
= =
= =
Bài tập 61 (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và x+y-z=10
Trang 24
Giáo án Đại số 7 Năm học: 2013 - 2014
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
- Trong bài này ta không x+y hay x-y mà
lại có x.y
Vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b
có bằng
.

.
a c
b d

không?
Hs:
(Gợi ý: đặt
a
k
b
=
,
c
k
d
=
ta suy ra điều gì)
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
2 5
x y
k= =
2 ; 5x k y k = =
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
x y x

a
y
y z y
z
x y x y z
= = =
= = =
= = =
Vậy
8 12 15
x y z
= =
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y z x y z
x
x
y
y
z
z
+
= = = = =

+
= =
= =
= =
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và x.y=10
Đặt:
2 5
x y
k= =


x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10

10k
2
=10

k
2
=1

k=

1

Với k=1

2
5
x
y
=


=

Với k=-1

2
5
x
y
=


=

4. Củng cố:
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c


; ; ;
a c a b d c b d
b d c d b a a c

= = = =
+ Nếu

a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ +
= = = = =
+ +
Dặn dò
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
V Rút kinh nghệm
.
Trang 25

×