Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418 KB, 35 trang )

Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
Tuần 13
Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm
2012
Mĩ thuật ( Cô Quý dạy )
*****************
Tập đọc
Tit 25: Ngời gác rừng tí hon
A/ Mục tiêu yêu cầu:
- Đọc trôi chảy,lu loát toàn bài .Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi ,nhanh ,hồi hộp
.
- Hiểu ý câu chuyện :Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng ,sự thông minh dũng cảm của một công dân
nhỏ tuổi
- Quyền đợc tham gia giữ gìn bảo vệ môi trờng và tài sản công; Bổn phận phải biết bảo vệ tài sản
cộng đồng
B/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ sgk
C/ Các hoạt động dạy h ọc :
I- Kiểm tra :
Đọc bài : hành trình của bầy ong và nêu ý nghĩa bài (1hs)
II- Bài mới :
Giới thiệu :Trực tiếp ghi đầu bài lên bảng
a, Luyện đọc : 1hs đọc toàn bài
Chia bài đọc 3 phần
- Luyện phát âm
- Giải nghĩa từ
GV đọc toàn bài
b,Tìm hiểu bài :
Đọc thầm bài văn
? Bạn nhỏ phát hiện ra điều gì
* ý 1: Ngời gác rừng tí hon.


? Kể việc làm bạn nhỏ thông minh
? Kể việc làm bạn nhỏ dũng cảm .
*ý 2: Bạn nhỏ thật thông minh và dũng
cảm
? Vì sao bạn nhỏ tự nguyện bắt bọn trộm
gỗ .
Em học tập bạn nhỏ điều gì ?
* ý 3: Lòng yêu rừng và ý thức bảo vệ rừng
của bạn nhỏ.
GV ghi ý nghĩa
c,Luyện đọc diễn cảm :Phần 3:Đoạn 4+5
- Đọc đúng câu ,lời nhân vật
- Câu hỏi ,câu cảm ,giọng nghiêm trang.
IV- Củng cố dặn dò :
HS đọc lại bài ,chuẩn bị bài 26
HS theo dõi
Phần 1:Đoạn 1+2 Từ đầu rừng cha ?
Phần 2: Đoạn 3 tiếp thu lại gỗ
Phần 3: Đoạn 4+5 còn lại
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo nhóm 3
-Thi đọc theo nhóm 3
- Dấu chân ,cây to bị chặt khúc
- Lén chạy gọi điện cho công an
- Phối hợp chú công an,chăng dây
Bảo vệ rừng
- Vì bạn nhỏ là ngời yêu rừng, sợ rừng bị tàn phá
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản chung.
- HS nêu ý nghĩa

HS nhắc lại
- HS đọc nối tiếp bài
- HS đọc diễn cảm
Toán
T 61: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Bớc đầu biết nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.
B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 4
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
*Bài tập 1 (61): Đặt tính rồi tính - Làm vào vở
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
23
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- HS đọc đề bài.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (61): Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (62):
a) Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a
x c + b x c
- HS nêu yêu cầu.
GV nhận xét bài
a b c (a+b)xc axc +bxc
2,4 3,8 1,2
6,5 2,7 0,8
IV- Củng cố, dặn - GV nhận xét giờ học,

nhắc HS chuẩn bị bài sau
375,86 80,475 48,16
+ 29,05 - 26,827 x 3,4
404,91 53,648
- 3 HS thi làm nhanh bài tập
a,78,29 x10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7, 829
b, 265,307 x 100 = 26530,7
265,307 x 0,01 = 2,65307
ý c tơng tự

- HS làm phiếu nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bài
HS nhận xét :
( a+b) x c = a x c + b x c
Đạo đức
T13: Kính già yêu trẻ (tiết 2)
A/ Mục tiêu: Học song bài này, HS biết:
- Cần phải tôn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều cho xã
hội ; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả XH quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già, em nhỏ.
- Tôn trọng, yêu quí, thân thiện với ngời già, em nhỏ ; không đồng tình với những hành vi, việc
làm không đúng đối với ngời già, em nhỏ.
B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.
III- Bài mới:

- Giới thiệu bài.
A- Hoạt động 1: đóng vai ( bài tập 2, SGK)
*Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống để thể hiện tình cảm kính
già, yêu trẻ.
* Cách tiến hành:
- Cho 3 tổ đóng vai 3 tình huống BT 2. Em sẽ làm gì
trong các tình huống sau?
+Tổ 1: Trên đờng đi học, thấy một em bé bị lạc, đang
khóc tìm mẹ.
+Tổ 2: Thấy 2 em nhỏ đang đánh nhau để tranh giành
đồ chơi.
+Tổ 3: Đang chơi cùng bạn thì có một cụ già đi đến
hỏi đờng.
- Các tổ thảo luận.
- Lên đóng vai.
- Nhận xét.
- GV kết luận:
B- Hoạt động 2: Làm bài tập 3-4, SGK
*Mục tiêu: HS biết đợc những tổ chức và những ngày
dành cho ngời già, em nhỏ.
*Cách tiến hành:
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận.
- HS đóng vai theo tình huống đã đợc phân công.
- HS đọc bài tập 3, 4.
- HS thảo luận nhóm theo nội dung 2 bài tập 3 - 4
SGK.
- HS đọc.
- HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
24
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV kết luận: SGV-Tr.35.
- Hoạt động 3: Tìm hiểu truyền thống kính già, yêu trẻ
của địa phơng, của dân tộc ta.
*Mục tiêu: HS biết đợc truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta là luôn quan tâm, chăm sóc ngời già, trẻ em.
*Cách tiến hành:
- GV kết luận:
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài.
- HS thảo luận nhóm 4 theo ND: Tìm các phong tục,
tập quán tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác
bổ sung ý kiến.

Chiêù Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tin hoc ( Cô Dung day
BTY. Toán:
Luyện tập tổng hợp
I-Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng cho học sinh về:
+ Phép nhân số thập phân.
+ Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ; với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;
+ Nhân một số thập phân với một tổng, với một hiệu.
+ Giải toán có liên quan
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ.

- Phiếu bài.
III- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- H ớng dẫn rèn kĩ năng:
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 2,35 x 7 b) 12,7 x 4,5
32,8 x 16 0,49 x 2,6
*Bài 2: Tính nhẩm:
a) 3,45 x 10 2,17 x 100 5,38 x 1000
b) 34,5 x 0,1 21,7 x 0,01 53,8 x 0,001
*Bài 3: Tính bằng 2 cách:
(1,2 + 3,4) x 5,6 2,4 x 5 + 5 x 3,2
*Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 3,7 + 7,5 x 3,7 23,4 x 9 + 23,4
b) 12,7 x 2,9 2,7 x 2,9 15,3 x 11
15,3
*Bài 5: Một ngời đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ
đi đợc 12,5 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi đợc 13,75
km. Hỏi trên cả quãng đờng, trung bình mỗi giờ ngời
đó đi đợc bao nhiêu ki- lô- mét ?
*Bài 6: Một xe chở 100 thùng hàng, mỗi thùng có 20
hộp kẹo, mỗi hộp cân nặng 0,250 kg. Hỏi xe đó chở
đợc mấy tấn kẹo ?
3- Củng cố, dặn
Lu ý HS TB- Y
HS nêu miệng kết quả
(dành cho HS Y)
HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ, chữa bài.
Dựa vào cách tính của bài 3 để chọn cách
tính thuận tiện nhất.

- Ôn lại toán trung bình cộng.
HDHS tìm hiểu bài toán ngợc từ dới lên.
- HS tìm cách giải, chữa bài
BDT.Việt:
Luyện tập về quan hệ từ
I- Mục tiêu: Tìm đợc quan hệ từ trong câu và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu, ý
nghĩa của quan hệ từ và cặp q.hệ từ trong câu cụ thể:
- Tìm đợc quan hệ từ thích hợp theo y/cầu của bài tập 3 Sgk .
- Sử dụng q.hệ từ đúng mục đích trong khi đặt câu .
II- Đồ dùng dạy học:
- BT 1, 3 chép sẵn vào bảng phụ .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- KT bài cũ (5 - Gọi 2H lên bảng đặt câu với 2 từ - 2H đặt câu :
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
25
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5

2, GT bài (2)
3, H.dẫn H làm
* Bài 1
Xác định các
quan hệ từ
trong câu
* BT 2 ý nghĩa
biểu thị của các
quan hệ từ
* Bài 3
* Bài 4
Đặt câu với các

quan hệ từ
3, Củng cố, dặn
dò (3)
phức có tiếng bảo
- Gọi H nhận xét .
- Nhận xét, ghi điểm.
Luyện tập về quan hệ từ.
- Gọi 1 H đọc bài 1
- Y/c H tự làm bài , gạch 2 gạch
dới từ q.hệ, 1 gạch dới những TN
đợc nối với nhau bằng q.hệ từ đó.
- Gọi H nhận xét bài của bạn
- G nhận xét, kết luận
? Tác dụng của các quan hệ từ mà
em vừa gạch
- Gọi H đọc ND bài 2, y/c.
2H trao đổi, nêu miệng đáp án.
- Cho H phát biểu, G chốt lời giải
đúng
+ Gọi H đọc y/c và ND bài 3 .
- Y/c H tự làm bài.
- Gọi H nhận xét bài của bạn .
+ Gọi H đọc y/c của BT
- Cho H thi đặt câu với q.hệ từ
(mà, thì, bằng) theo nhóm .
- Gọi đại diện 1 nhóm dãn kq bài
làm lên bảng
- G và cả lớp n/xét bình chọn
nhóm đặt câu hay nhất (Nhóm
giỏi nhất đặt đợc nhiều câu đúng

và hay)
- Nhận xét giờ học và tuyên dơng
1 số H học tập chăm chỉ
- Về bọc bài, chuẩn bị bài sau
+ Em đóng bảo hiểm y tế .
+ Em và các bạn trong lớp đi thăm quan viện
bảo tàng .
- 1 H nhận xét.
- H nhắc lại tên bài, mở Sgk, vở ghi, BT.
- 1 H đọc to trớc lớp.
- 1H làm bảng phụ, lớp làm vở BT
- Nhận xét bài của bạn (nếu sai thì sửa).
VD: Các q. hệ từ là: Của, bằng, nh, nh
- T.dụng của quan hệ từ là.
Của nối cái cày với ngời H mông
Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
Nh (1) nối vòng với hình cánh cung
Nh (2) nối hùng dũng với 1 chàng hiệp sĩ cổ
đeo cung ra trận
Bài 2: H đọc bài
- 2 H ngồi cùng bàn trao đổi nêu miệng kết
quả
VD: a, Nhng: Biểu thị q.hệ tơng phản
b, Mà: B .thị quan hệ tơng phản
b, Nếu thì (q.hệ đk, giả thiết, kq)
* Bài 3: 1 H đọc to trớc lớp
- 1H làm bảng nhóm, lớp làm vở BT
Câu a: và ; câu b: và , ở, của
Câu c: Thì, thì ; câu d: và, nhng
* Bài 4: 1 H đọc to y/c BT4

- Từng H nối tiếp nhau viết câu văn mình đặt
vào bảng, vở BT (có thể làm vào giấy khổ to)
- Đại diện 1 nhóm báo cáo kq, các nhóm khác
nhận xét, bình chọn
VD: Em dỗ mãi mà bé vẫn không nín khóc .
- Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng .
- Cái lợc này làm bằng sừng .
(H có thể đặt các câu khác)
- Lắng nghe.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
T25: Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trờng
A/ Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.
- Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập 2
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đặt câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối những từ ngữ nào trong câu.
II Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
- GV gợi ý: Nghĩa của của cụm từ khu bảo
tồn đa dạng sinh học đã đợc thể hiện ngay
trong đoạn văn.
- GV chốt lại lời giải đúng:
*Bài tập 2:Xếp các từ ngữ vào nhóm thích hợp
- HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn. Cả lớp đọc thầm theo.

- Trao đổi nhóm 2.
- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Lời giải:
Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ đợc nhiều loại động
vật và thực vật. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn
đa dạng sinh học vì rừng có động vật, có thảm thực vật rất phong
phú.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
26
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV nhận xét:
- Hành động bảo vệ môi tr ờng: trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
- Hành động phá hoại môi tr ờng: phá rừng,
đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nơng,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.
*Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn: Mỗi em chọn 1 cụm từ ở bài tập
2 làm đề tài, viết một đoạn văn khoảng 5 câu
về đề tài đó.
- GV nhận xét:
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu.
- Làm việc theo nhóm ghi kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Nói tên đề tài mình chọn viết.

- Làm vào vở.
- Đọc đoạn văn vừa viết.
- HS khác nhận xét.
Toán
Tiết 62: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành
tính.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (62): Tính - HS đọc đề bài.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (62): Tính bằng hai cách
- HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét.
*Bài tập 3 (62):
b)Tính nhẩm kết quả tìm x:
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (62):
- HS đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Chấm bài
- Cả lớp và GV nhận xét.

IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa luyện tập.
Làm vào nháp, lu ý HS thứ tự thực hiện các phép tính
- 2 HS lên bảng làm
a, 375,84 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78
= 316,93
b, 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72
- Làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2
= 42
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42
- Tự tính nhẩm.
- HS nêu kết quả.
5,4 x X = 5,4 ; X = 1 (vì số nào nhân với 1 cũng
bằng chính số đó)
- Làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
Giá tiền một mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải

cùng loại là:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng
Địa lí
Tiết 13: Công nghiệp (Tiết 1)
I- Mục tiêu: Sau bài học H có thể:
- Nêu đợc vai trò của ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
27
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- Biết đợc nớc ta có nhiều ngành CN, thủ CN: Khai thác khoáng sản , luyện kim , cơ
khí , , làm gốm , chạm khắc gỗ, làm hàng cói ,
- Kể tên SP của 1 số ngành CN và thủ công nghiệp .
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của CN .
II- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính VN, các hình minh hoạ trong Sgk, phiếu học tập.
- G và H: Su tầm tranh ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm
của chúng.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A- KT bài cũ (5)
B, G.T bài (2)
C- Hớng dẫn tìm hiểu
nội dung bài.
1, Một số ngành CN
và SP của chúng (16)
Ngành CN
- Khai thác k.sản
Điện (thuỷ điện,
nhiệt điện)

- Luyện kim
- Cơ khí( S.xuất, lắp
ráp, sửa chữa)
- Hoá chất
- Dệt, may mặc
- Chế biến lơng thực,
thực phẩm
- Chế biến thuỷ
- S.xuất hàng tiêu
dùng
2, T. hiểu 1 số nghề
thủ công ở nớc ta (4)
3, Vai trò và đặc điểm
của nghề thủ công ở
nớc ta (10)
C- Củng cố, dặn dò
(3)
- Y/c H trả lời: Ngành lâm nghiệp
có những hoạt động gì nổi bật?
Phân bố chủ yếu ở đâu?
- Gọi H nhận xét .
- Nhận xét, ghi điểm.
Công nghiệp (Tiết 1)
- G cho H đọc thông tin trong
Sgk, trả lời 1 số câu hỏi:
- Y/c H lập bảng thống kê các
ngành CN,
SP tạo ra .
- Than, dầu mỏ, quặng sắt, bô
xit Điện

- Gang, thép, đồng, thiếc
- Các loại máy móc, phơng tiện
giao thông
- Phân bón, thuốc trừ sâu, xà ph
- Các loại vải, quần áo
- Gạo, đờng, mía, bia, rợu, thịt
lợn,
- Cá hộp, tôm
- Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình
+ Em có nhận xét gì về ngành CN
nớc ta?
- Cho H quan sát h1 Sgk, hỏi:
+ ở h1 các hình ảnh thể hiện
ngành CN nào?
+ Ngành CN có vai trò ntn đối
với đời sống và SX?
- Cho H q.sát h2/93 (Sgk) độc
thông tin và trả lời :
+ Kể tên 1 số nghề thủ công nổi
tiếng ở nớc ta mà em biết?
- G t/c cho H cùng trao đổi và trả
lời các câu hỏi.
+ Em hãy nêu đ.điểm của nghề
thủ công ở nớc ta?
+ Nghề thủ công có vai trò gì đối
với đ/s của ND ta?
* G. Nhận xét kết luận: Nớc ta có
nhiều
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng
những H tích cực học tập

- Về học bài cũ, chuẩn bị bài sau.
- Ngành LN có 2 hđ chính: Trồng và bảo vệ
rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.
- Diễn ra chủ yếu ở vùng núi, một phẫn ven
biển.
- 1 H nhận xét .
- Mở Sgk, vở ghi, nháp, vở BT
+ H đọc thông tin, kết hợp với tranh ảnh su
tầm đợc, trả lời câu hỏi .
SP đợc xuất khẩu:
Than, dầu mỏ
- Các loại vải, quần áo
- Gạo, Thịt lợn,
- Cá hộp, tôm
- H nêu: Nớc ta có nhiều ngành CN.
+ SP của từng ngành cũng rất đa dạng.
- H quan sát h1, trả lời :
+ h1a: CN cơ khí
+ h1b: Ngành CN điện
+ h1c + 1d: SX hàng tiêu dùng
- Cung cấp máy móc cho SX, các đồ dùng
cho đ/s và xuất khẩu
+ H q.sát h2, đọc thông tin trang 93 Sgk trả
lời :
- Gốm sứ, cói, lụa Hà Đông, mây, tre đan,
chạm khắc gỗ, sơn mài
+ Mỗi câu hỏi 1H trả lời các H khác theo
dõi và bổ sung ý kiến.
- H nêu: Nớc ta có nhiều nghề thủ công nổi
tiếng nh: Lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng,

gốm Biên Hoà, chiến Nga Sơn đó là các
nghề chủ yếu dựa vào truyền thống và sự
khéo léo của ngời thợ và nguồn nguyên liệu
sẵn có.
- Tạo công ăn việc làm cho nhiều l.động
- Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ, dễ kiếm
trong dân gian.
- Các SP có giá trị cao trong xuất khẩu .
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
28
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
Khoa học
Tiết 25: Nhôm
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm.
- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm và hợp kim của nhôm có trong gia đình.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Thông tin và hình trang 52, 53 SGK.
- Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ nhôm và hợp kim của nhôm.
- Một số thìa nhôm hoặc đồ dùng khác bằng nhôm.
C/ Các hoạt động dạy học:
I Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.53)
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
*Cách tiến hành:

- Chia lớp làm 3 nhóm để thảo luận:
+ Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới
thiệu các thông tin và tranh ảnh về nhôm và một số đồ
dùng đợc làm bằng nhôm
+Th kí ghi lại.
- GV kết luận:
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động 2: Làm việc với vật thật
*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm.
*Cách tiến hành:
- Thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi: Em hãy
mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo
của nhôm?
- GV kết luận:
- HS thảo luận nhóm theo sự hớng dẫn của giáo viên.
- HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động 3: Làm việc với SGK.
*Mục tiêu: Giúp HS nêu đợc:
- Nguồn gốc và một số tính chất của nhôm
- Cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm.
*Cách tiến hành:
- Phát phiếu HT cho HS làm việc cá nhân.
(Nội dung phiếu HT nh SGV-Tr. 1
- GV kết luận:
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS làm việc cá nhân.

- HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả sáng.
Chiều Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tin hoc ( Cô Dung day )
Chính tả (nhớ viết)
Tiết 13: Hành trình của bầy ong
Phân biệt âm đầu s/x, âm cuối t/c
A/ Mục tiêu:
- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
B/ Đồ dùng daỵ học :
- Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a
- Bảng phụ, bút dạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ. HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc âm cuối t/ c đã học ở
tiết trớc.
II- Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS nhớ viết:
- HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
29
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- Cả lớp nhẩm lại bài.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ viết sai:
rong ruổi, rù rì, nối liền,
- Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+ Bài viết gồm mấy khổ thơ?

+ Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+ Những chữ nào phải viết hoa
- GV thu một số bài để chấm.
- GV nhận xét.
- HS nhẩm lại bài thơ.
- Ca ngợi những phẩm chất đáng quý của bầy ong: Cần cù làm
việc, tìm hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn
phai, để lại hơng thơm vị ngọt cho đời.
- HS trả lời
HS tự nhớ và viết bài.
- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (125):
- HS nêu yêu cầu
- Chia nhóm
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (126):
- HS đọc đề bài.
- GV nhận xét
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
*HS làm việc theo nhóm
a) củ sâm, sâm sẩm tối,xâm nhập, xâm lợc,
- Đại diện nhóm trình bày.
- Làm vào vở bài tập.
- Trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung
a, Điền s hay x:
xanh xanh
sót
Đọc lại bài đã hoàn thành

Tiếng Anh (Cô Bé dạy)
*********************
Thứ t ngày 14 tháng 11 năm 2012
Kể chuyện
Tiết 13: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia
A/ Mục tiêu:
1- Rèn kĩ năng nói:
- Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời xung quanh
để bảo vệ môi trờng. Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi trờng, tinh thần phấn đấu noi
theo những tấm gơng dũng cảm.
- Biết kể chuyện một cách chân thực.
2- Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn chăm chú, nhận xét đợc lời kể của bạn.
3- Quyền đợc tham gia chia sẻ với mọi ngời trong cộng đồng; Bổn phận phải quan tâm đến môi tr-
ờng ,giữ gìn và bảo vệ môi trờng.( liên hệ)
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về bảo vệ môi trờng.
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn:
- HS đọc đề bài.
- GV nhắc HS: Câu chuyệncác em kể phải là chuyện
về một việc làm tốt hoặc một hành động dũng cảm
bảo vệ môi trờng của em hoặc ngời xung quanh.
- HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả lớp theo dõi SGK.
- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có dàn ý tốt.
- HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.

- HS đọc đề bài
- HS đọc gợi ý.
- HS lập dàn ý.
- HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
- HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:
- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi với bạn về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
30
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể
xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi cho ng-
ời kể để tìm hiểu về nội dung, chi tiết, ý nghĩa
của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
IV- Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC
tuần sau.

- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong thì trả lời câu hỏi của
GV và của bạn.
- Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của GV.
Toán
T 63: Chia một Số thập phân
cho một số tự nhiên
A/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên (trong làm tính, giải
toán).
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy họ
I- Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào v nhỏp : 2,3 x 5,5 2,3 x 4,5 = ?
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
a) Ví dụ 1:vẽ hình , cho HS nêu cách làm:
Phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ? (m)
- Đổi các đơn vị ra dm sau đó thực hiện phép
chia.
- Hớng dẫn HS thực hiện phép chia một số thập
phân cho một số tự nhiên:
Đặt tính rồi tính: 8,4 4
0 4 2,1 (m)
0
- HS nêu lại cách chia số thập phân : 8,4 : 4.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu VD, hớng dẫn HS làm
- Nhận xét, ghi bảng.
c) Nhận xét:
- Muốn chia một số thập phân cho một số tự

nhiên ta làm thế nào?
- HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện phép chia ra nháp. Đổi
thơng tìm đợc sang đơn vị m
- HS nêu.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:
80,22 21
172 3,82
42
0
HS nêu.
- HS đọc phần nhận xét SGK
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (64): Tìm x
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- Chữa bài.
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về học kĩ bài.
- Làm vào vở
*Kết quả:
a) 1,32
b) 1,4
c) 0,04
d) 2,36
- Làm vào vở
- 1 HS làm bảng nhóm

X x 3 = 8,4 5 x X = 0,25
X = 8,4 : 3 X = 0,25 : 5
X = 2,8 X = 0,05
Thể dục : ( Thầy ánh dạy )
Tập đọc
Tiết26: Trồng rừng ngập mặn
A/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung một văn bản
khoa học.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
31
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- Hiểu ý chính của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành tích khôi phục rừng
ngập mặn những năm qua ; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc khôi phục.
B/ Đồ dùng dạy học:
- ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Ngời gác rừng tí hon.
II- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Chia đoạn.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1:
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá

rừng ngập mặn?
+) Rút ý1: Nguyên nhân, hậu quả của việc
phá rừng
- HS đọc đoạn 2:
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng
rừng ngập mặn?
+ Em hãy nêu tên các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn.
+)Rút ý 2: Thành tích khôi phục rừng ngập
mặn.
- HS đọc đoạn 3:
+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi?
+)Rút ý3: Tác dụng của rừng ngập mặn
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm
- Thi đọc diễn cảm
IV- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét
- HS đọc.
- Đoạn 1: Từ đầu đến sóng lớn
- Đoạn 2: Tiếp cho đến Cồn Mờ (Nam Định)
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
Đọc đoạn trong nhóm đôi
- Thi đọc
- HS đọc toàn bài.

- Nguyên nhân: do chiến tranh, các quá trình
- Hậu quả: Lá chắn bảo vệ đê biển không còn
- Vì các tỉnh này làm tốt công tác tuyên truyền để mọi ngời dân
hiểu rõ tác dụng
- Minh Hải, Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Hà Tĩnh, Nghệ An,

Đã phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc đê biển ; tăng thu nhập
cho ngời dân
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
Chiu Thứ t ngày 14 tháng 11 năm 2012
(BDHSG- /C D ng day thay )
*****************
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Tiết 26: Luyện tập về quan hệ từ
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng quan hệ từ.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hai tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết một đoạn văn ở bài tập 2.
- Bảng phụ viết một đoạn văn ở bài tập 3b.
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc đoạn văn đã viết của bài tập 3 tiết LTVC trớc.
II- Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài:
- Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (131):
- HS nêu yêu cầu. *Lời giải :
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
32
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (131):
- HS nêu yêu cầu.
- GV: mỗi đoạn văn a và b đều gồm 2 câu. Các em có
nhiệm vụ chuyển hai câu đó thành một câu. bằng cách
lựa chọn các cặp quan hệ từ.
- HS làm bài theo nhóm .
- HS chữa bài vào giấy khổ to dán trên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (131):
- Nối tiếp nhau đọc nội dung BT 3.
- GV nhắc HS cần trả lời lần lợt, đúng thứ tự các câu
hỏi.
- Trao đổi nhóm 2
- Mời một số HS phát biểu ý kiến.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV treo bảng phụ, chốt ý đúng.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
Những cặp quan hệ từ:
a) nhờ.mà

b) không những.mà còn
*Lời giải:
- Cặp câu a: Mấy năm qua, vì chúng ta đã làm tốt công
tác thông tin tuyên truyềnnên ở ven biểncác tỉnh
- Cặp câu b: Chẳng những ở ven biển các tỉnhđều có
phong trào trồng rừng ngập mặn mà rừng ngập mặn
*Lời giải:
- So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ và cặp
quan hệ tửơ các câu sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai
Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịpnên cô bé
- Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ và cặp quan
hệ từ thêm vào các câu 6, 7, 8 ở đoạn b làm cho câu văn
nặng nề.
Tập làm văn
Tiết 25: Luyện tập tả ngời
(Tả ngoại hình)
A/ Mục tiêu:
- HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn mẫu. Biết tìm
ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật, giữa các chi tiết miêu tả
ngoại hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.
- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
- Bảng nhóm, bút dạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.
II Bài mới:
- Giới thiệu bài:

- Hớng dẫn HS luyện tập:
*Bài tập 1a,
- HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
- GV cho HS trao đổi theo cặp nh sau:
Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình của bà?
- Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì ?
* Bài 1b:
- Đoạn văn tả những đặc điểm nào về ngoại hình
của bạn Thắng
- Những đặc điểm ấy cho biết gì về tính tình của
Thắng?
*Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu trong SGK.
- GV nêu yêu cầu.
- HS xem lại kết quả quan sát một ngời mà em th-
ờng gặp.
- HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. Cho cả lớp
nhận xét nhanh.
- Treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài
văn tả ngời, mời 1 HS đọc.
- HS đọc bài : Bà tôi
- Trao đổi nhóm đôi
- HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
a) -Đoạn 1 tả mái tóc của bà qua con mắt nhìn của đứa cháu
(gồm 3 câu)
+Câu 1: GT bà ngồi cạnh cháu, chải đầu.
+Câu 2: Tả khái quát mái tóc của bà với các đặc điểm: đen,
dày, dài kì lạ
+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc (nâng mái tóc lên, ớm trên

tay, đa khó )
+)Ba câu, ba chi tiết quan hệ chặt chẽ với nhau, chi tiết sau
làm rõ chi tiết trớc.
- Tả giọng nói, đôi mắt, khuôn mặt của bà
- Các đặc điểm đó quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho
nhau
- Giới thiệu chung về bạn Thắng; Tả chiều cao; Tả nớc da;
Tả thân hình;Tả cặp mắt; Tả cái miệng; Tả cái trán dô
- Thông minh, bớng bỉnh và gan dạ
- HS đọc
- HS xem lại kết quả quan sát.
- HS đọc.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
33
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV nhắc HS chú ý tả đặc điểm ngoại hình nhân
vật theo hai cách mà hai bài văn, đoạn văn mẫu đã
gợi ra sao cho các chi tiết vừa tả đợc về ngoại hình
nhân vật vừa bộc lộ phần nào tính cách nhân vật.
- Cho HS lập dàn ý, 2 HS làm vào bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét. GV đánh giá cao những
dàn ý thể hiện đợc ý riêng trong QS, trong lời tả.
IV- Củng cố, dặn
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.

HS lập dàn ý vào nháp, 2 HS làm vào bảng nhóm.
Toán
Tiết 64: Luyện tập
A/ Mục tiêu:

Giúp HS:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông qua giải bài toán có lời văn.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- Làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Làm vào nháp.
.*Bài tập 3 (65): Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS tìm cách giải. Nhắc HS nh phần chú ý
trong SGK.
- Làm ra nháp.
- Chữa bài, cho HS đọc phần chú ý trong SGK- Tr. 65.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét
- Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
*Kết quả:
a) 9,6
b) 0,86

c) 6,1
d) 5,203
*Kết quả:
a) 1,06
b) 0,612
Khoa học
Tiết 26: Đá vôi
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vôi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 54, 55 SGK.
- Một vài mẫu đá vôi, đá cuội ; giấm chua hoặc a-xít (nếu có điều kiện).
- Su tầm các thông tin tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động cũng nh ích lợi của đá vôi.
C/ Các hoạt động dạy học:
I Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.53)
II- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số vùng núi đá vôi cùng hang động của chúng và nêu đợc ích lợi của
đá vôi.
*Cách tiến hành:
- Chia lớp làm 3 nhóm để thảo luận:
+ Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới thiệu
các thông tin và tranh ảnh về những vùng núi đá vôi cùng
hang động của chúng và ích lợi của đá vôi
+Th kí ghi lại.
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV.

- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
34
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV kết luận:
- Hoạt động 2: Làm việc với vật mẫu hoặc quan sát hình.
*Mục tiêu: HS biết làm thí nghiệm hoặc quan sát và phát hiện một vài tính chất của đá vôi.
*Cách tiến hành:
- Thảo luận nhóm 3: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình làm thực hành theo hớng dẫn ở mục thực hành,
trang 55 SGK.
- Th kí ghi vào phiếu học tập:
Thí nghiệm Mô tả hiện
tợng
Kết luận
1. Cọ xát một hòn đá
vôi vào một hòn đá
cuội.
2. Nhỏ vài giọt giấm
(hoặc a-xít loãng lên
một hòn đá vôi và một
hòn đá cuội.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
IV- Củng cố, dặn dò: - Cho HS nối tiếp nhau đọc
phần Bạn cần biết
- HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của phần thực hành,
ghi kết quả vào phiếu học tập.
- HS trình bày.

- HS chú ý lắng nghe.
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Âm nhạc ( Cô S ơng dạy )
Tập làm văn
Tiết 26: Luyện tập tả ngời
(Tả ngoại hình)
A/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý và kết quả
quan sát đã có.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập 1 ; gợi ý 4.
- Dàn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp.
C/ Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.
II Bài mới:
- Giới thiệu bài:
Trong tiết học trớc, các em đã lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngời mà em thờng gặp.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ luyện tập chuyển phần tả ngoại hình nhân vật trong dàn ý thành
một đoạn văn.
- Hớng dẫn HS làm bài tập:
- HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài và 4 gợi ý
trong SGK. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc
chuyển thành đoạn văn.
- Treo bảng phụ , mời một HS đọc lại gợi ý 4 để ghi nhớ
cấu trúc của đoạn văn và Y/C viết đoạn văn:
+ Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+ Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những nét tiêu biểu về
ngoại hình nhân vật em chọn tả. Thể hiện đợc tình cảm

của em với ngời đó.
+ Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một
đặc điểm hoặc một bộ phận của ngời. Nên chọn một
phần tiêu biểu của thân bài - để viết một đoạn văn.
+ Có thể viết một đoạn văn tả một số nét tiêu biểu về
ngoại hình nhân vật. Cũng có thể viết một đoạn văn tả
riêng một nét ngoại hình tiêu biểu (VD: tả đôi mắt, mái
tóc, dáng ngời)
+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm
của nhân vật và thể hiện cảm xúc của ngời viết.
- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả ngoại hình nhân
vật hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS đọc gợi ý 4.
- HS chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
35
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
HS viết đoạn văn vào vở.
- HS đọc.
- HS bình chọn.
Tiếng Anh: ( Cô Bé dạy )
Toán

Chia một Số thập phân cho 10, 100, 1000,
A/ Mục tiêu:
Giúp HS hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học:
1,Kiểm tra bài cũ: Muốn chia một STP cho một số tự nhiên ta làm thế nào?
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
a) Ví dụ 1:
- Ví dụ: 213 : 10 = ?
- HS tự tìm kết quả.
Đặt tính rồi tính
- Nêu cách chia một số thập phân cho 10?
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, cho HS làm vào v
- GV nhận xét, ghi bảng.
- HS nêu lại cách làm.
- Muốn chia một số thập phân cho 100 ta làm thế nào?
c) Nhận xét:
- Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,ta
làm thế nào?
- HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
- HS thực hiện phép chia ra nháp.
- HS nêu phần nhận xét trong SGK-Tr.65.
- HS thực hiện đặt tính rồi tính:

- HS nêu.
- HS nêu phần nhận xét SGK-Tr.66
- HS nêu phần quy tắc SGK-Tr.66

- HS đọc phần quy tắc SGK.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (66): Tính nhẩm
- GV nhận xét.
*Bài tập 2: a,b (66): Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính.
- HS nêu yêu cầu.
- Chữa bài. GV hỏi cách tính nhẩm kết quả của mỗi phép
tính.
*Bài tập 3 (66):
- HS đọc đề bài.
- HD HS tìm hiểu bài toán.giải
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu.
Thi giữa 2 nhóm
43,2 : 10 = 4,32
0,65 : 10 = 0,065
432,9 : 100 = 4,329
13,96 : 1000 = 0,01396
b) 2,37 ; 0,207 ; 0,0223; 0,9998
- Làm vào nháp.
- 2 HS lên bảng làm
a) 12,9: 10 = 12,9 x 0,1 =1,29
- Cho HS làm vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
Số gạo đã lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)

Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
Chiu Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
BDHSG- (Thầy Dũng dạy thay )
*****************
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
36
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
HDTHToán
Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
I- Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nhân nhẩm, chia nhẩm; thấy đợc muốn chia một số cho 10, ta có thể
lấy số đó nhân với 0,1, và ngợc lại.
- Giải toán có liên quan.
- GD học sinh cần cù, chăm chỉ, chính xác trong toán học,
II- Đồ dùng:- Bảng phụ.
- Phiếu bài.
III- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- H ớng dẫn rèn kĩ năng:
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
37
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
*Bài 1: Tính nhẩm:
84,5 : 10 410,52 : 100 156,7 : 1000
130 : 10 376,1 : 100 12,4 : 1000
*Bài 2:
Nhẩm Nhẩm Điền dấu >, <, =
13,5 x 0,1 = 13,5 : 10 = 13,5 x 0,1 13,5 : 10

24,6 x 0,01 = 24,6 : 100 = 24,6 x 0,01 24,6 : 100
57,9 : 1000 = 57,9 x 0,001 = 57,9 : 1000 57,9 x 0,001
0,5 : 100 = 0,5 x 0,01 = 0,5 : 100 0,5 x 0,01
*Bài 3: Tìm x, biết: x x 9,9 + x : 10 = 20,06
*Bài 4: Công trờng mua 23,45 tấn xi- măng. Ngời ta đã dùng
1
10

số xi- măng đó. Hỏi công trờng còn lại bao nhiêu tấn xi- măng ?
*Bài 5: Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5 l xăng. Hỏi ô
tô đó đi quãng đờng dài 60 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
3- Củng cố, dặn dò:
- Nêu lại phần nhận xét ở bài số 2.
- Nhận xét giờ học.
- HS nhẩm và nêu
miệng kết
quả, lu ý HSY
- Làm phiếu, chữa bài.
- Nêu nhận xét.
- Dành cho HS K- G.
- Làm và chữa bài. HSY
nêu cách làm rồi làm
bài.
- Nhận dạng toán tỉ lệ,
nêu cách giải, làm và
chữa bài.
1km tiờu s l xng l:
12,5: 100 = 0,125 (l)
60 km tiờu s l xng l:
0,1250 x 60 = 7,5 (l )

ễ.L. Mĩ thuật
Bi 13: Tp nn to dáng
NN DNG NGI
I- MC TIấU:
- HS hiu c c im ca 1 s dỏng ngi hot ng.
- HS nn c mt, hai dỏng ngi n gin ang. hot động
*HS khỏ ,gii:Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh dỏng ngi.
II-THI T B D Y-H C:
GV: - Mt s tranh nh v 1 s dỏng ngi ang hot ng.
- B i n n ca HS nm trc.
- t nn v dựng cn thit nn.
HS: - Tranh, nh v 1 s dỏng ngi.
- V, t nn hoc giy m u v dựng cn thit nn.
III-CC HOT NG DY-HC:
- KT s s HS, dng c hc tp
Hot ng dy Hot ng hc
H1:Hng dn quan sỏt,nhn xột:
- Gii thiu tranh v ngi, t cõu hi:
+ Nờu cỏc b phn ca c th con ngi?
+ Mi b phn c th ngi cú dng hỡnh gỡ?
+Nờu 1 s dỏng hot ng ca con ngi
+Nhn xột t th ca cỏc b phn c th ngi
ang hot ng?
- GV túm ý.
*HS khai thỏc bit c im,dỏng ngi
ang hot ng.
+ Gm cú u, thõn, chõn, tay
+ u dng trũn, thõn,chõn tay,cú dng
hỡnh tr
+ Chy, nhy, ng,cỳi,ngi

Giáo viên: Trơng Thị Mừng
38
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
H2: Hng dn HS cỏch nn:
-GV va nn va hng dn:
Chn ni dung ti nh nn trc.
B1: Nn cỏc b phn chớnh trc, nn cỏc b
phn chi tit sau (cú th nn t 1 thi t).
B2: Ghộp dớnh cỏc b phn.
B3: To dỏng cho sinh ng.
H3: Hng dn HS thc hnh:
- GV bao quỏt lp,nhc nh nn cỏc b phn
chớnh trc,nn chi tit sau v nn theo ch

- GV giỳp cỏc nhúm yu, ng viờn nhúm
khỏ gii
H4:Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Chn cỏc bi hon thnh nhn xột v t l
cỏc phn,hỡnh dỏng
- GV nhn xột b sung, tuyờn dng.
- Nhn xột tit hc
- HS quan sỏt v nhn xột b sung.
* HS quan sỏt theo dừi bit cỏch nn.
- HS nhc li cỏc bc nn.
- T chn ch nn.
*HS khỏ, gii:Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh
dỏng ngi.
- HS nhn xột v chn c bi p
- HS lng nghe dn dũ:
Sinh hoạt lớp

A- Mục tiêu :
Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu tuần 14
Học sinh có ý thức trong giờ sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học
Nội dung sinh hoạt
Sao thi đua
C- Các hoạt động dạy hoc
I- ổn định :hát
II- Kiểm tra :
III- Bài mới :
Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ v hình thức cá nhân tập thể
Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc điểm của tổ
- Vềđạo đức:
- Về học tập
- về lao động
- Về thể dục vệ sinh
- Nêu rõ cá thực hiện tốt cha tốt .Cả lớp góp ý kiến bổ sung
Bình thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua
Phơng hớng tuần 14:
- Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô ngời lớn vv
- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ
- Lao động;Tham gia đầy đủ tích cực
- Thể dục vệ sinh; Tham gia đầy đủ;
trang phục đầy đủ
Học sinh biểu quyêt
IV- Củng cố dặn dò:
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
39

Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
Học sinh thực hiện

**************************
Mĩ thuật
Bi 13: Tp nn to dáng
NN DNG NGI
I- MC TIấU:
- HS hiu c c im ca 1 s dỏng ngi hot ng.
- HS nn c mt, hai dỏng ngi n gin ang. hot động
*HS khỏ ,gii:Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh dỏng ngi.
II-THIT B DY-HC :
GV: - Mt s tranh nh v 1 s dỏng ngi ang hot ng.
- B i n n ca HS nm trc.
- t nn v dựng cn thit nn.
HS: - Tranh, nh v 1 s dỏng ngi.
- V, t nn hoc giy m u v dựng cn thit nn.
III-CC HOT NG DY-HC:
- KT s s HS, dng c hc tp.
- Gii thiu ghi b i.
Hot ng dy Hot ng hc
7
7
15
6
H1:Hng dn quan sỏt,nhn xột:
- Gii thiu tranh v ngi, t cõu hi:
+ Nờu cỏc b phn ca c th con ngi?
+ Mi b phn c th ngi cú dng hỡnh
gỡ?

+Nờu 1 s dỏng hot ng ca con ngi
+Nhn xột t th ca cỏc b phn c th
ngi ang hot ng?
- GV túm ý.
H2: Hng dn HS cỏch nn:
-GV va nn va hng dn:
Chn ni dung ti nh nn trc.
B1: Nn cỏc b phn chớnh trc, nn cỏc
b phn chi tit sau (cú th nn t 1 thi
t).
B2: Ghộp dớnh cỏc b phn.
B3: To dỏng cho sinh ng.
H3: Hng dn HS thc hnh:
- GV bao quỏt lp,nhc nh nn cỏc b
phn chớnh trc,nn chi tit sau v nn
theo ch
*HS khai thỏc bit c im,dỏng ngi
ang hot ng.
+ Gm cú u, thõn, chõn, tay
+ u dng trũn, thõn,chõn tay,cú dng
hỡnh tr
+ Chy, nhy, ng,cỳi,ngi
- HS quan sỏt v nhn xột b sung.
* HS quan sỏt theo dừi bit cỏch nn.
- HS nhc li cỏc bc nn.
- T chn ch nn.
*HS khỏ, gii:Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh
dỏng ngi.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
40

Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
- GV giỳp cỏc nhúm yu, ng viờn
nhúm khỏ gii
H4:Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Chn cỏc bi hon thnh nhn xột v
t l cỏc phn,hỡnh dỏng
- GV nhn xột b sung, tuyờn dng.
- Nhn xột tit hc
- HS nhn xột v chn c bi p
- HS lng nghe dn dũ:
ễ .L. Thể dục
Động tác thăng bằng
Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn
I-Mục tiêu:
- Củng cố kĩ thuật về các động tác thể dục đã học. Học động tác thăng bằng. Vui chơi trò chơi: Ai
nhanh và khéo hơn.
- Thực hiện thành thạo các động tác thể dục đã học.
- Phát triển thể lực cho học sinh.
II-Địa điểm, phơng tiện:
- Sân tập vệ sinh an toàn, còi.
III-Các HĐ dạy học:
1-Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học. GV chỉnh đốn hàng ngũ cho hs.
- Cho hs đứng tại chỗ vỗ tay hát.
2-Phần cơ bản:
a-Ôn 5 động tác thể dục đã học:
- Cho hs nêu tên các động tác thể dục đã học.
- Gọi 1 em cán sự thể dục lên tập lại từng động
tác, sau đó cho hs cả lớp nhận xét rồi cùng nhau

ôn tập.
- Chia tổ cho các em luyện tập
b-Học động tác thăng bằng:
GV nêu tên động tác và tập mẫu
HD kĩ thuật động tác. Gọi 1 em lên tập .
Cho lớp luyện tập nhiều lần.
c-Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn
- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi và cho
học sinh chơi.
- Tổng kết trò chơi.
3-Phần kết thúc:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng những em luyện tập tốt.
6-10 phút

18.22 phút
4- 6 phút

Lớp trởng tập hợp lớp.
GV cho lớp khởi động: xoay các khớp tay,
chân.
GV cho học sinh luyện tập theo tổ.
Quan sát học sinh luyện tập và kết hợp sửa
sai cho các em.
HS quan sát và luyện tập.
HS vui chơi theo tổ.
Cho học sinh đi thờng một vòng.
Giỳp HS. Yu toỏn
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:

- Rèn kĩ năng cho học sinh về phép cộng, phép trừ, phép nhân số thập phân.
- Biết tìm cách tính thuận tiện nhất cho biểu thức.
- Tìm thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ, phép chia số thập phân.
- áp dụng giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ.
- Phiếu bài.
III- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
41
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
2- H ớng dẫn rèn kĩ năng:
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
12,8 + 15,25 56,7 38,42 0,128 x 500
132 + 6, 384 158,723 65,08 205,6 x 2,17
*Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5
b) 15,27 4,18 2,09
c) 4,86 x 0,25 x 40
d) 0,8 x 96 + 1,6 x 52
*Bài 3: Tìm x:
a) x + 5,28 = 9,19 x 2 b) 76,22 x = 38,08 +
19
x : 0,06 = 2,7 + 7,3 x 6,25 = 5,689
*Bài 4: May 5 bộ quần áo trẻ em hết 7,5 m vải. Hỏi may
100 bộ quần áo trẻ em cùng cỡ thì hết bao nhiêu mét vải?
*Bài 5: Tổng khối lợng của ba con gà là 10 kg. Tổng khối
lợng của con thứ hai và con thứ ba là 6,8 kg. Tổng khối l-
ợng của con thứ nhất và con thứ hai là 6,9 kg. Tính khối l-

ợng mỗi con gà ?
3- Củng cố, dặn dò:
- HS làm bài, lu ý cách đặt tính và tính
- 3HS TB- Y làm bảng phụ.
- HS TB- Y chỉ yêu cầu làm phần a), b)
- Lu ý cách trình bày.
- Ôn lại toán tỉ lệ.
- Dành cho HS K- G
K THUT
TIT 13: BI: CT, KHU,THấU tỳi xỏch (TIT2)
I. Mc tiờu dy hc:
- Vn dng kin thc, k nng ó hc thc hnh lm c mt sn phm yờu thớch.
II. Thit b dy v hc:
-1 s sn phm, tranh nh v ct, khõu, thờu
-Nguyờn vt liu cho vic ct, khõu, thờu.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
*Gii thiu bi v nờu mc ớch bi hc
* Hot ng 1: Thc hnh lm sn phm t chn
-Kim tra s chun b nguyờn vt liu v dng c thc hnh
ca HS
-Phõn chia v trớ cỏc nhúm thc hnh
-Cho HS thc hnh ni dung t chn
-GV theo dừi hng dn thờm cho HS
* Hot ng 2: ỏnh giỏ kt qu thc hnh
-Cho HS ỏnh giỏ kt qu thc hnh bc 1 ca cỏc nhúm
-GV nhn xột v gúp ý thờm 1 s im tit sau hon
thnh sn phm tt hn
*Cng c-Dn dũ:
-Nhn xột ý thc v kt qu thc hnh ca HS

-Nhc HS chun b cho tit hc sau
-Lng nghe
-Trng by nguyờn vt liu
-Thc hnh
-ỏnh giỏ sn phm
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
42
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
Tiết 2 : Luyện tiếng việt :
Hành trình của bầy ong-
Ngời gác rừng tí hon
I.Mục tiêu yêu cầu :
Học sinh đọc thuộc 2 khổ thơ cuối bài: Hành trình của bầy ong. Đọc diễn cảm
bài: Ngời gác rừng tí hon
Hiểu và nắm vững hơn nội dung bài luyện .
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Cho 3 HS đọc nối tiếp bài : Mùa thảo quả
3. Bài luyện :
a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học .
b. Các hoạt động dạy học
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
43
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5

*) Luyện đọc bài : Hành trình của bầy ong
- GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ

cuối bài
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
- Cho HS đọc thi trớc lớp .
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá .
+) GV tóm tắt lại nội dung bài học .
*). Luyện đọc bài : Ngời gác rừng tí hon
- Y/C HS Luyện đọc diễn cảm bài theo nhóm
3 .
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu đọc .
- Cho HS các nhóm lên đọc thi trớc lớp
- GV kết hợp ra các câu hỏi trong SGK cho
HS trả lời .
- GV cùng HS nhận xét đánh giá .
- GV giảng tóm tắt lại nội dung bài học .
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về luyện đọc thêm .
- 1 HS đọc toàn bộ bài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS luyện đọc bài theo cặp , thi đọc thuộc
lòng .
- Các cặp đọc thi trớc lớp , lớp nhận xét , đánh
giá.
- Thi đọc cá nhân
1 HS nêu lại ý nghĩa bài học .
- 1 HS đọc toàn bộ bài
- HS thi đọc diễn cảm nối tiếp đoạn trong
nhóm 3.
- Các nhóm lên đọc thi trớc lớp
- Đọc cá nhân

- Kết hợp trả lời câu hỏi .
- Lớp nhận xét . đánh giá .
1 HS đọc lại toàn bài
__________________________________
Toán
LUYN TP
I.Mc tiờu : Giỳp hc sinh :
- Nm vng cỏch nhõn 1 s thp phõn vi 1 s t nhiờn
- Tỡm thnh phn cha bit trong phộp tớnh v gii toỏn cú liờn quan đn
rỳt v n v.
- Giỳp HS chm ch hc tp.
II.Chun b :
- Bảng nhóm
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Bi tp1: t tớnh ri tớnh:
a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75
ỏp ỏn :
a) 101,902
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
44
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407
Bi tp 2 : Tỡm y
a) y : 42 = 16 + 17, 38
b) y : 17,03 = 60
Bi tp 3 : Tớnh nhanh
a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17

( 100 s hng )
b) 0,25 x 611,7 x 40.
Bi tp 4 : (HSKG)
Cú 24 chai xng, mi chai cha 0,75 lớt
mi lớt nng 800 gam. Hi 24 chai ú
nng bao nhiờu kg, bit mi v chai
nng 0,25 kg.
4.Cng c dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V nh ụn li kin thc va hc.
b) 67,05
c) 670,53
d) 2645,5
Bi gii :
a) y : 42 = 16 + 17, 38
y : 42 = 33,38
y = 33,38 x 42
y = 1401,96
b) y : 17,03 = 60
y = 60 x 17,03
y = 1021,8
Bi gii :
a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17
( 100 s hng )
= 3,17 x 100 = 327
b) 0,25 x 611,7 x 40
= (0,25 x 40) x 611,7
= 10 x 611,7.
= 6117
Bi gii :

S lớt xng ng trong 24 chai l :
0,75 x 24 = 18 (lớt)
24 v chai nng s kg l :
0,25 x 24 = 6 (kg)
18 lớt nng s kg l :
800 x 18 = 14 400 (g)
= 14,4 kg
24 chai ng xng nng s kg l :
14,4 + 6 = 20,4 (kg)
ỏp s : 20,4 kg.
- HS lng nghe v thc hin.
Kỹ thuật
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
45
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
Tiết 13: Cắt, khâu, thêu tỳi xỏch n gin
A- Mục tiêu:
Làm đợc một số sản phẩm khâu, thêu, hoặc nấu ăn
B- Đồ dùng dạy học:
- Sản phẩm khâu, thêu
- Chuẩn bị dụng cụ thực hành của từng nhóm
C- Các hoạt động dạy và học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Bài mới:
HĐ 3: - HS thực hành làm sản phẩm tự chọn
+ Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành
+ Thực hành nội dung tự chọn.
GV đến từng nhóm quan sát hs thực hành và hớng dẫn hs còn lúng
túng.
HĐ 4: Đánh giá kết quả thực hành

- Các nhóm đánh giá chéo theo yêu cầu tiêu chuẩn.
- Báo cáo kết quả đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá cụ thể kết quả từng nhóm.
IV- Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
____________________________



Tuần: 13
Ngày soạn:
Khối 5 Tiết 13 -Ôn tập bài hát: Ước mơ
- Tập đọc nhạc:TĐN số 4
A/Mục tiêu:
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
-Biết đọc bài TĐN số 4.
B/Chuẩn bị
- Đàn phím điện tử hoặc kèn Me lo di on (đệm hát). Chuẩn bị một số động tác phụ
hoạ theo gợi ý ( SGV.AN 5)
- Tranh âm nhạc lớp 5 tờ số 4.
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu
I.Phần mở đầu
1.Kiểm tra: Gọi hoặc lấy tinh thần xung phong của 1-2 HS lên bảng hát bài hát: Ước
mơ. gọi 1-2 HS khác nhận xét GV nhận xét.
2.Giới thiệu bài mới: -Ôn tập bài hát: Ước mơ. .
-Tập đọc nhạc TĐN số 4. ghi tiêu đề bài dạy lên bảng.
II.Phần hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Nội dung 1
- Ôn tập bài

- Cho HS khởi động giọng - Khởi động giọng ở t thế đứng
thoải mái
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
46
Trờng Tiểu học số 2 Quảng Xuân Giáo án lớp 5
hát: Ước mơ. -Đàn hoặc thổi kèn cho HS
nghe lại giai điệu bài hát 1 lợt
- Cho HS cả lớp hát ôn bài hát
từ 3-5 lợt
- Cho HS hát ôn bài hát kết hợp
gõ đệm theo phách, theo nhịp,
(nh ở tiết 12 )
- GV hớng dẫn HS cách hát
lĩnh xớng.
- Cho HS tự sáng tạo động tác
phụ hoạ, nếu HS không tìm ra
động tác phù hợp với lời bài hát
GV nh đã chuẩn bị (theo gợi ý
hớng dẫn SGV.A N 5 trang
37&38 )
- Nghe lại giai điệu bài hát
-Thực hiện
-Thực hiện theo yêu cầu của GV


-Nghe GV hớng dẫn và thực hiện.
- Quan sát động tác mẫu của GV
nghe hớng dẫn và thực hiện.

Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trò

2. Nội dung 2
-Tập đọc nhạc:
TĐN số 4:
Nhớ ơn
Bác (Trích)
Nhạc và lời:
Phan Huỳnh
Điểu.
- Giới thiệu bài tập đọc nhạc
TĐN số 4 treo tranh âm nhạc 4
tờ số 4 cho HS quan sát, xác
định tên nốt,hình nốt
- Cho HS luyện tập cao độ,tiết
tấu và tập vỡ bài TĐN số 4 theo
hớng dẫn của GV, ghép hát lời ca
và gõ đệm theo phách,theo
tiết tấu
- Cho 1 số HS đọc bài cá nhân.
- Nghe giới thiệu bài tập đọc
nhạc TĐN số 4 quan sát tranh
xác định tên nốt,hình nốt
- Luyện tập cao độ tiết tấu tập vỡ
bài TĐN theo hớng dẫn của GV
ghép hát lời ca gõ đệm theo
phách,theo tiết tấu
-Thực hiện
III.Phần kết thúc: GV bắt nhịp cho HS cả lớp hát ôn lại bài hát: Ước mơ. 1-2 lần, và
đọc ôn lại bài tập đọc nhạc TĐN số 4, 1 lần dặn HS về nhà học bài.

Th hai ng y 23 thỏng 11 n m 2010

Luyn t v cõu : (Thc h nh)
Ti t 1 : LUYN TP V VN T NGI.
I. M c tiờu:
- Cng c cho hc sinh cỏch l m m t b i v n t ngi.
- Rốn luyn cho hc sinh k nng l m v n.
- Giỏo dc hc sinh ý thc t giỏc trong hc tp.
II. Chu n b : Ni dung b i.
III. Ho t ng d y h c:
Hot ng dy Hot ng hc
1. n nh:
2.Ki m tra : Nờu d n b i chung c a b i
vn t ngi?
- HS nờu.
Giáo viên: Trơng Thị Mừng
47

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×