Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.6 KB, 82 trang )

Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 17/ 9/
2012
Tuần 5
Tiết 1 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với
một tổng, cho ví dụ minh họa?
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm như thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho
điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
HS2: ta giữ nguyên cơ số và cộng số

VD: 4
9
.4
3
= 4
12
HĐ 2 : Quy tắc


GV : + Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức
tùy ý?
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử
của đa thức vừa viết ?
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
+ Khi đó ta nói đa thức :15x
3
-20x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x
2
-
4x+1
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm như thế nào?
GV : Theo em phép nhân đa thức với đa
thức có giống nhân một số với một tổng
không?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS:
1. Quy tắc
?1:Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x
2
- 4x+1
Nhân:
5x(3x
2
- 4x+1)

= 15x
3
-5x
2
.4x + 5x.1
= 15x
3
-20x
2
+ 5x
HS theo dõi
HS : Phát biểu Quy tắc ( SGK/ 4)
HS: Có vì thực hành giống nhau
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau
HĐ3: áp dụng
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
1
( )
3 2
1
2 5
2
x x x
 
− + −
 ÷
 
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
GV: Tính:

(2 Hs lên bảng)
Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Cả lớp làm ?2.
2 HS lên bảng trình bày?
Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn
và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và
yêu cầu gì?
GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu
1(đã ghi bảng phụ)
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó
chữa
HS: Ví dụ: tính
HS: Nhận xét
HS Làm tính nhân ở ?2
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy
nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
HS: HĐ nhóm - Trình bày
?3
1.
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 2
2
+3.2
=48 + 4+ 6 = 58

HĐ 4: Củng cố
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT
1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và
chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các
nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
HĐ5. Giao việc về nhà
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
* HD: Bài 5
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , sau đó rút gọn . Đáp án :
a) x
2
- y
2
b) x
n
- y
n
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
2
(5 3 3 ).2
2
x x y y
S
+ + +
=
3 2 3 3
5 4 3
1

2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= − − +
= − − +
( )
3 2
1
2 5
2
x x x
 
− + −
 ÷
 
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013

Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 17/ 9/
2012
Tuần 5
Tiết 2 §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

I.MỤC TIÊU
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II.CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Ôn tập bài cũ
Làm bài tập về nhà
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức. Chữa BT 1b/5?

2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
HS2:
x(x
2
- y) - x
2
(x+y) +y(x
2
-x)
= x
3
- xy - x
3
- x
2
y+ x
2
y- xy
= -2xy (1)

Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc và áp dụng
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x
2
- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2
với đa thức 6x
2
- 5x+1
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
HS Tính
(x-2) (6x
2
- 5x+1)
= x(6x
2
- 5x+1)-2(6x
2
- 5x+1)
= 6x
3
-5x
2
+x -12x
2
+10x-2
= 6x
3

-17x
2
+11x - 2
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
3
2 2
2 2 2 2
3 2 4 2 2
2
(3 )
3
2 2 2
3
3 3 3
2 2
3 3
xy x y x y
xy x y x x y y x y
x y x y x y
− +
= − +
= − +
1
; 100
2
x y
= = −
1
2. ( 100) 100
2

− − =
3
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1 1 1
2 6
2 2 2
2 6
1
3
2
2 6
xy x x
xyx xy x xy
x
x y x y xy x
x
− − −
= − − +
+ +
= − − − +
+ +
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Vậy 6x
3
-17x
2

+11x – 2 à tích của đa thức(
x-2)và đa thức 6x
2
-5x +1
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức
ta làm thế nào?
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân
(2-x) (6x
2
-5x +1)
theo hàng dọc
+ Qua phép nhân trên , rút ra phương
pháp nhân theo hàng dọc

GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày
GV: Gọi hs nhận xét và chữa
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng
phụ )
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV
chữa và chốt phương pháp.
HS phát biểu quy tắc Quy tắc SGK /7
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
HS: Thực hiện
phép nhân
HS:B1:Sắp
xếp đa thức theo luỹ

thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này
với của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
?2 Tính:
a) (x+3)(x
2
+ 3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
= x
3
+6x
2
+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x
2
y
2
+5xy-xy -5
= x
2
y

2
+4xy -5
HS: Hoạt động nhóm
?3
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x
2
-y
2
Hoạt động 3: Củng cố
GV:
+ Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó
chữa và chốt phương pháp
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
+HS hoạt động cá nhân
+HS hoạt động nhóm
+ HS nêu quy tắc.
HĐ 4. Giao việc về nhà
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a,9 / tr8 SGK
* HD bài 9:
Rút gọn biểu thức được x
3
- y
3
, trường hợp x = -0,5 và y = 1,25 có thể dùng
máy tính để tính hoặc đổi ra phân số rồi thay số thì việc tính toán sẽ dễ hơn .
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng

4
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 17/ 9/
2012
Tuần 5
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. CHUẨN BỊ
thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với
đa thức. BT 7b/8SGK
b). Tính (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
7.b) (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)
= 5(x

3
-2x
2
+x-1)-x(x
3
-2x
2
+x-1)
= 5x
3
-10x
2
+5x-5-x
4
+2x
3
-x
2
+x
= 7x
3
-11x
2
+6x- x
4
-5
8.b)(x
2
-xy+y
2

)(x+y)
=x(x
2
-xy+y
2
)+y(x
2
-xy+y
2
)
= x
3
-x
2
y+xy
2
+x
2
y-xy
2
+y
3
=x
3
+y
3
HĐ 2: Luyện tập
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK).
4 HS lên bảng trình bày?

1. Dạng 1: tính
Bài 10a /tr8
Bài 15b /tr9
GV gọi HS nhận xét.
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
GV:
HS
BT 10a/8
HS : bài tập 15b/9
HS: Nhận xét
HS: Đọc đề bài
HS:
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
5
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
( ) ( )
2 2 2
1 1 1
2 2 4
1
4
x y x y
x x y y x y
x xy xy y
x xy y

− −
= − − −
= − − +
= − +
2
2
3 2
1
( 2 3)( 5)
2
1 1 1
( 5) 2 ( 5) 3( 5)
2 2 2
1 23
6 15
2 2
x x x
x x x x x
x x x
− + −
− − − + −
= − + −
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn
B3: Tính kết quả
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó
chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị
của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8

SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12?
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương
pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên
bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp
giải?
4. dạng 4: Toán CM
+ Các nhóm giải BT 13?
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV
đưa đáp án để các nhóm theo dõi
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở
bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp
giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài
(x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
=x
3
+3x
2
-5x-15+x
2

- x
3
+4x-4x
2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn
B3: Tìm x
HS: Hoạt động nhóm
a) (12x-5)(4x-1)+ +(3x-7)(1-16x) =81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7 +11x=81
0x
2
+83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
HS:
B1 : Thực hiện phép nhân
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng
B3: KL

HS: Trình bày lời giải
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ
thuộc vào biến.
A = (x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x -15 -2x
2
+6x+x+7
= -8 . Vậy A không phụ thuộc x.
2 HS lên bảng
Hoạt động 3: Củng cố
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương
pháp giải của từng loại BT
HS:Nhắc lại phương pháp giải các dạng
bài tập đã làm
HĐ 4. Giao việc về nhà
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 14 ,15 a/8(SGK)
* HD bài 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a, 2a + 2, 2a + 4 với a

N . Ta có :
(2a + 2).(2a + 4) - 2a( 2a + 2) = 192
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
6
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
a + 1 = 24

a = 23 . Vậy ba số đó là 46, 48, 50 .
Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 17/ 9/

2012
Tuần 5
Tiết 4 §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2
bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ
GV chữa BT 15a/9 sgk
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15
không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên
cứu trong tiết 4
HS : tính
a)
HĐ 2:1. Bình phương một tổng
Cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)
2

GV:Đưa ra H1(Bảng phụ) minh hoạ cho
công thức.Với A,B là biểu thức tuỳ ý ta
có (A+B)
2
= ?

GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ?
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó
Gv chữa
HS: Làm ?1
Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b) =a
2
+ab+ab+b
2
= a
2
+2ab+b
2
=>(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2

HS: Trình bày công thức tổng quát
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
Phát biểu ?2 bằng bình phương số thứ

nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số
thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm ,1HS trình bày lời
giải
áp dụng Tính:
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
7
2 2
2 2
1 1
( )( )
2 2
1 1 1
4 2 2
1
4
x y x y
x xy xy y
x xy y
+ +
= + + +
= + +
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
a) (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b) x
2

+4x+4 = (x+2)
2
c) 51
2
= (50+1)
2
= 2500 +100+1= 2601
HĐ 3: 2.Bình phương của một hiệu
GV cả lớp làm bài?3
+ Trường hợp tổng quát : Với A,B là các
biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)
2
=?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ
để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm?4
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn
mạnh khi tính
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS trình bày vào vở
?3 Tính : [a+(-b)]
2
= a
2
-2ab+b
2
Tổng quát:
(A-B)
2

=A
2
- 2AB+B
2

So sánh: Giống :các số hạng
Khác: về dấu
HS: áp dụng làm ?4
a)
b) (2x -3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y
2
c) 99
2
= (100 -1)
2
= 100
2
-2.100 +1=
9801
HS:Phát biểu
HĐ 4:3. Hiệu hai bình phương
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) .
Hãy phát biểu bằng lời?
áp dụng: Tính

a) (x+1)(x-1)
b) (x-2y)(x+2y)
c) 56.64
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt
động nhóm. Sau đó đưa kết quả
HS làm ?5 Tính
(a+b)(a-b) = a(a-b)+ b(a-b) = a
2
- b
2

HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A
2
- B
2
=(A+B)(A-B)
HS: bằng tích của tổng số thứ nhất với
số thứ hai và hiệu
HS: Trình bày ?6
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x
2
-1
b) (x-2y)(x+2y) =x
2
-4y
2
c)56.64 = (60-4)(60+4) = 60
2

-4
2
= 3584
HS trình bày theo nhóm
?7 Ai đúng , ai sai?
Cả 2 đúng. (x-5)
2
= (5 - x)
2
HĐ 5: Củng cố
Đưa BT 16/11 dưới dạng trắc nghiệm
(tìm đáp số đúng);
BT 18/11(SGK)
HS làm bài theo hướng dẫn
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
8
2 2
1 1
( )
2 4
x x x
− = − +
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
HĐ 6. Giao việc về nhà
+ Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
+ BTVN: 16,17/11( sgk)
Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 17/ 9/
2012
Tuần 5
Tiết 5 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2
bình phương.
- Rèn kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức, chứng minh, tính giá trị của biểu thức
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ
1. phát biểu hằng đẳng thức bình phương
một hiệu. áp dụng tính
a) (3x -y)
2
b)
2. Chữa bài tập 16b
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS phát biểu
a) (3x -y)
2
= 9x
2
-6xy +y
2
b)
HS:
b) 9x
2
+y
2
+6xy = (3x+y)

2
HĐ2: Luyện tập
2 em lên bảng giải bài tập 21
Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương
pháp.
bài tập 22/12
2 em lên bảng giải a,c
1HS đọc đề bài, 2HS khác lên bảng thực
hiện :Viết các đa thức sau dưới dạng bình
phương 1 tổng hoặc hiệu:
a) 9x
2
- 6x +1
= (3x)
2
-2.3x +1
= (3x -1)
2
b) (2x+3y)
2
+2(2x+3y)+1
= (2x +3y +1)
2

2HS lên bảng.Tính nhanh
a) 101
2
=(100+1)
2


Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
9
2 2
1
( )
2
x y

2 2 4 2 2
1 1
( )
2 4
x y x x y y
− = − +
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Nhận xét bài làm từng bạn
Chữa và chốt phương pháp
bài tập 24/12
Các nhóm cùng giải bài tập 24?
Trình bày lời giải của các nhóm
Đưa ra đáp án sau đó HS chữa bài tập và
chốt phương pháp
BT 23/12
* Muốn chứng minh đẳng thức ta làm
ntn?
Gọi 1 HS Trình bày lời giải
Áp dụng tính (a+b)
2
biết
a-b=7 và ab =12

Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt
phương pháp
bài tập 25/12
**nêu cách tính?
GV gọi HS trình bày lời giải
Rút ra phương pháp để tính với 3 số hạng
Chữa và chốt phương pháp
100
2
+200+1 = 10201
c) 47.53 = (50-3)(50+3)
= 50
2
-3
2
=2491
HS hoạt động nhóm
HS trình bày lời giải
A = 49x
2
-70x +25 (1)
a) x=5 thay vào (1)
A = 49.5
2
-70.5 +25 = 900
b) x=1/7 thay vào (1) có A = 16
HS : biến đối 1 vế bằng vế còn lại
CMR (a+b)
2
= (a-b)

2
+4ab
VP: = a
2
-2ab+b
2
+4ab = a
2
+2ab+b
2
=
(a+b)
2
Vậy VT = VP đẳng thức được chứng
minh
áp dụng : Tính: (a-b)
2
= 7
2
-4.12 = 1
HS Thực hiện phép nhân
C1: A
2
= A.A
C2: coi (a+b) là một số thứ nhất, c là số
thứ hai rồi tính
HS:
a) (a+b+c)
2
=a

2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
b) (a+b-c)
2
= a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc
HĐ3: Củng cố
1. điền vào chỗ
a) ( + )
2
= +8xy
b) - =(3x+ )( 2y)
c) (x )
2
= 2xy
2

d) (7x )( +4y)=
2. Viết công thức của 3 hằng đẳng thức đã
học? Cho ví dụ minh hoạ.
HS thực hiện.

1 HS lên bảng viết và lấy ví dụ
HĐ4: Giao việc về nhà
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
10
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
+ Học thuộc các hằng đẳng thức bằng công thức
+ BTVN: 22b,23b,25c sgk
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 06/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 21/ 9/
2012
Tuần 5
Tiết 6: §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC (TIẾP)
I. MỤC TIÊU
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương một tổng, lập phương 1 hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ
GV: 1 Phát biểu hằng đẳng thức: hiệu hai
bình phương
Tính: (4m-p)(4m+p)
2. Tính: (a+b)(a+b)
2
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS phát biểu
Hs 1) (4m-p)(4m+p)
= (4m)
2

- p
2
=16m
2
- p
2
HS 2: (a+b)(a+b)
2
= (a+b)(a
2
+2ab +b
2
)
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+ b
3
HĐ2: Giảng bài mới
** Qua bài tập 2 ở trên rút ra công thức
(a+b)
3
* Với A,B là biểu thức tuỳ ý cho biết kết
quả của (A+B)
3

Gv đó là nội dung hằng đẳng thức lập

phương 1 tổng.
** Hãy phát biểu bằng lời?
GV phát biểu lại
Áp dụng tính
HS:
(a+b)
3
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
HS là :
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
HS bằng lập phương số thứ nhất cộng
ba lần tích bình phương số thứ nhất với số
thứ hai cộng ba lần tích số thứ nhất với
bình phương số thứ hai cộng lập phương

số thứ hai.
áp dụng
a)(x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
11
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
a)(x+1)
3
b)(2x+y)
3
2 HS lên bảng trình bày
** Lớp làm ?3
1 HS lên bảng
Gọi HS nhận xét
** Qua đó em hãy rút ra công thức tính
lập phương 1 hiệu ?
** ?4: Phát biểu hằng đẳng thức lập
phương 1 tổng bằng lời ?
áp dụng tính
a)
b) (x-2y)
3
nhận xét và chốt phương pháp
b) (2x+y)

3
= (2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
HS trình bày
[a+(-b)]
3

= a
3
+3a
2
(-b)+3a(-b)
2
+(-b)
3
HS nhận xét

(a-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
TQ: (A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
HS phát biểu ?4
áp dụng:
a)
b) (x-2y)
3
= x
3
-3x
2
.2y+3x(2y)

2
-(2y)
3
HĐ3: Củng cố
GV 1. Phát biểu bằng lời nội dung hai
hàng đẳng thức: lập phương 1 tổng, lập
phương 1 hiệu? Cho ví dụ để tính
2. Giải bài tập 26a,27b/14 sgk
Hs phát biểu
Bài tập
BT26 tính
a) (2x
2
+3y)
3
= 8x
6
+36x
2
y+18xy
2
+27y
3
Bài tập 27b: Viết biểu thức sau dưới dạng
bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
8 -12x +6x
2
-x
2
= (2-x)

3
HĐ4: Giao việc về nhà
- Học 2 hằng đẳng thức: lập phương một tổng, một hiệu
BTVN: Làm bài tập sgk/14
- Hướng dẫn về nhà: 25/a: ( a + b + c )
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2cb
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
12
3
1
( )
3
x

3
3 2 3
3 2
1
( )
3
1 1 1

3 3 . ( )
3 9 3
1 1
3 27
x
x x x
x x x

= − + −
= − + −
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Ngày tháng 9 năm 2012
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 21/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 24/ 9/
2012
Tuần 6
Tiết 7 §5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC (TIẾP)
I. MỤC TIÊU
- Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu ,viết công thức, cho 1 VD
minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1
tổng
2. Phát biểu viết công thức cho 1 VD
minh hoạ về hằng đẳng thức lập phương 1

hiệu
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS1 phát biểu
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
VD: (x+2y)
3
= x
3
+6x
2
y+12xy
2
+8y
3
HS2 phát biểu
(A-B)
3
= A
3
-3A
2

B+3AB
2
-B
3
VD: (2a-b)
3
= 8a
3
-12a
2
b+6ab
2
-b
3
HĐ2: Giảng bài mới
** Cả lớp làm?1
1 HS lên bảng trình bày
Gọi HS nhận xét và chữa a
3
+b
3
gọi là
hằng đẳng thức tổng 2 lập phương.
* Viết công thức tổng quát?
** Yêu cầu HS trả lời ?2
** Áp dụng:
a) Viết x
3
+ 8 dạng tích
b) Viết (x+1)(x

2
-x+1) dưới dạng tổng
HS làm ?1. Tính
(a+b)(a
2
-ab+b
2
) = a
3
-a
2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
= a
3
+b
3
HS Nxét : a
3
+b
3
= (a+b)(a
2
- ab+b

2
)
TQ: A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
- AB+B
2
)
HS phát biểu:tổng hai lập phương bằng
tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai
và bình phương thiếu của 1 hiệu
áp dụng
a) x
3
+ 8=x
3
+2
3
=(x+2)(x
2
+2x+2
2
)
=(x+2)(x
2
+2x+4)
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng

13
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Chữa và chốt phương pháp khi áp dụng
** Yêu cầu HS trả lời ?3
1hs lên bảng
a
3
-b
3
là hiệu hai lập phương.
* Viết công thức tổng quát ?
Gọi (a
2
+ ab+b
2
) là bình phương thiếu của
tổng
** Yêu cầu HS trả lời ?4
** Áp dụng
a) Tính (x+1) (x
2
+ x+1)
b) Viết 8x
3
-y
3
dưới dạng tích
c)
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt
phương pháp

* Từ những tiết học trước và tiết học này
ta có mấy hằng đẳng thức? Kể tên
b) (x+1)(x
2
-x+1) = x
3
+1
HS :Thực hiện ?3
(a-b)(a
2
+ ab+b
2
)
= a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
= a
3
-b
3
HS : a

3
-b
3
= (a-b)(a
2
+ ab+b
2
)
TQ: A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+ AB+B
2
)
HS phát biểu: Hiệu 2 lập phương bằng
hiệu số thứ nhất với số thứ hai nhân với
bình phương thiếu của tổng
áp dụng tính
a) (x+1) (x
2
+ x+1) = x
3
-1
b) 8x
3
-y
3

= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
c) Hãy đánh dấu (X) vào đáp số đúng
của tích (x+2)(x
2
-2x+4)
x
3
+8 X
HS nhận xét
HS: 7 hằng đẳng thức
HĐ3: Củng cố
** BT32/16
4 HS lên bảng
** BT31/16 CMR:
a
3
+b
3
= (a+b)
3
-3ab(a+b)
* Nêu phương pháp làm dạng bài tập này
ntn.
HS
a) (9x-3xy+y
2

)=
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25) =8x
3
-125
HS Biến đổi vế phải
HS : Biến đổi VP = VT
VP = (a+b)
3
-3ab(a+b)
= a
3
+3a
2
b+ 3ab
2
+ b
3
-3a
2
b- 3ab
2
= a
3
+b
3
HĐ4: Giao việc về nhà
- Học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học
- BTVN: 30, 31b ,32 / 16 sgk

*Bài 32: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
a) (3x+y)( - + ) = 27x
3
+ y
3


( 3x)
3
+ y
3
= (3x+y)(9x
2
- 6xy + y
2
)

b) 8x
3
- 125 = (2x)
3
- 5
3
=
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
14
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013


Điều chỉnh:


Ngày soạn : 21/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 28/ 9/
2012
Tuần 6
Tiết 8 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập tính, rút gọn,
chứng minh.
- Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng
thức
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ
GV: 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức
tổng 2 lập phương
Chữa bài tập 32/16 sgk
2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập
phương. chữa bài tập 32 b trang 16 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu
BT 32/16
a) (3x+y)(9x
2
-3xy +y
2
) = 27x
3

+y
3
HS 2: Phát biểu
b) (2x-5)(4x
2
+10x+25) = 8x
3
-125
HĐ2: Giảng bài mới
** Bài 33 /16sgk
Tính: a) (2+xy)
2
=
c) (5-x
2
) (5+x
2
) =
d) (5x-1)
3
=
GV: 3HS lên bảng trình bày lời giải (ở
dưới lớp cùng làm bào vở bài tập )
GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng
đẳng thức đã áp dụng.
** BT34/ tr17
3HS lên bảng :
a) (2+xy)
2
= 4+4xy+x

2
y
2
c) (5-x
2
) (5+x
2
) = 25 -x
4
d) (5x-1)
3
= 125x
3
-75x
2
+15x-1
HS nhận xét
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
15
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a+b)
2
- (a-b)
2
c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
* Áp dụng hằng đẳng thức nào và cho

biết phương pháp giải?
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm .
Các nhóm cùng làm và đưa ra kết quả của
nhóm mình?
GV: Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm
tra chéo.
GV chốt phương pháp
** BT36a/ tr17
Tính giá trị của biểu thức:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
** Cho biết phương pháp giải?
GV gọi 1 em lên bảng trình bày, GV kiểm
tra bài làm của 3HS dưới lớp
** BT37/ tr17
GV yêu cầu HS dùng phấn nối 2 vế để tạo
thành hằng đẳng thức đúng
HS : phần a áp dụng hằng đẳng thức
a
2
-b
2
hoặc (a+b)
2
; (a-b)
2
để khai triển rồi rút gọn. Phần c áp dụng
hằng đẳng thức (a-b)
2

a) (a+b)
2
- (a-b)
2
= (a+b+ a-b)[(a+b) - (a-b)]= 2a.2b = 4ab
c. (x+y+z)
2
-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)
2
=[x+y+z-(x+y)]
2
= (x+y+z-x-y)
2
= z
2
HS kiểm tra bài làm của nhóm khác
HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)
2
để thu
gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị
của biến vào biểu thức
HS trình bày phần ghi bảng:
a. x
2
+4x+4 tại x=98
x
2
+4x+4 = (x+2)
2
(1)

Thay x=98 vào (1) có
(98+2)
2
= 100
2
= 10000

1 HS lên bảng làm
HĐ3: Củng cố
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đôi
bạn nhanh nhất”
HS tham gia trò chơi
HĐ4: Giao việc về nhà
Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk
* BT38/tr17. CM các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1)
Biến đổi: VT = VP => kết luận
a) (a-b)
3
= -(b-a)
3
(1) .Ta có: (a-b)
3
= [-(b-a)]
3
= -(b-a)

3
Vậy (1) được CM
Điều chỉnh:
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
16
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Duyệt của BGH
Ngày tháng 9 năm 2012
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 28/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 01/ 10/
2012
Tuần 7
Tiết 9 §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

I. MỤC TIÊU
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ
GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk
2. Tìm thừa số chung của biểu thức 2x
+3xy
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phương
pháp . Cho điểm HS
HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức
b) x

3
+3 x
2
+ 3x+1 tại x = 99
= (x+1)
3
(1)
Thay x = 99 vào (1) có
(99+1)
3
= 100
3
HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x
HĐ2: Giảng bài mới
** Viết 2x +3xy thành tích bằng cách đặt
thừa số chung ?
Việc làm trên gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử.
* Thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử?
GV: Phương pháp trên gọi là phân tích đa
HS thực hiện:
a) VD1: Viết 2x +3xy thành tích
3xy+2x = x(3y+2)
HS là biến đổi đa thức đó thành 1 tích
của những đa thức
HS thực hiện:
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
17

Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung.
** Tương tự như trên: Hãy phân tích
15x
3
-5x
2
+10x thành nhân tử?
GV gọi HS nhận xét sau đó chốt lại
phương pháp đặt nhân tử chung
GV áp dụng làm ?1
3 HS lên bảng
** Trong phần c phải làm ntn để xuất hiện
nhân tử chung ?
GV chốt lại phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử chung. Sau đó đưa ra
chú ý
Yêu cầu HS nghiên cứu ?2 và nêu cách
giải?
2 HS lên bảng giải phần ?2
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt
phương pháp
b. VD2: Phân tích
15x
3
-5x
2
+10x thành nhân tử
= 5x(3x

2
-x+2)
HS :
a) x
2
-x= x(x-1)
b) 5x
2
(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)
HS nhận xét
HS phần c: phải đổi dấu (y -x) = -(x-y)
HS chữa bài
HS phân tích VT thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0 =>A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lời giải
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố
GV 3 em lên bảng giải BT 39/19 (a,d,e)
bảng phụ
Gọi HS nhận xét và chữa
GV yêu cầu HS giải BT 40b/19
Hoạt động nhóm
Sau đó chữa và chốt phương pháp
HS
a) 3x - 6y = 3(x-2y)
d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1) = 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)

= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)
HS hoạt động nhóm
HĐ4: Giao việc về nhà :
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk
Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trước bài sau
* Bài 42:
Viết 55
n+1
- 55
n
thành 54 . 55
n
, luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên .
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
18
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Điều chỉnh:
Ngày soạn : 28/ 9/ 2012 Ngày dạy: 8B: 05/ 10/
2012
Tuần 7
Tiết 10 §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. MỤC TIÊU
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức.
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân
tử
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
? Điền vào chỗ ( )để hoàn thiện các
hằng đẳng thức sau:
1. A
3
+3A
2
B +3AB
2
+ B
3
=
2. A
2
- B
2
=
3. A
2
- 2AB +B
2
=
4. A
3
- B
3
=
5. A

3
-3A
2
B +3AB
2
- B
3
=
6. A
3
+ B
3
=
7. A
2
+2AB +B
2
=
HS điền từ câu 1 đến 4
HS điền từ câu 5 đến 7
HS 1:
1. = (A+B)
3
2. = (A+B) (A-B)
3. = (A-B)
2
4. = (A+B) (A
2
+ AB +B
2

)
HS 2:
5. =(A-B)
3
6. = (A+B) (A
2
- AB +B
2
)
7. = (A+B)
2
HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
19
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
** Phân tích
a) x
2
-4x +4
b) x
2
-2
c) 1- 8x
3
thành nhân tử? (3 HS lên bảng)
* Để làm được bài tập trên ta đã làm ntn?
+ Đó là phương pháp phân tích thành
nhân tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức

** GV cho cả lớp làm ?1
2 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
GV chữa và chốt phương pháp
** GV cho cả lớp làm ?2
Gọi HS làm và chữa
*** Áp dụng làm bài tập sau: CMR
(2n+5)
2
-25 chia hết cho 4 với mọi số
nguyên n?
** Muốn CM: (2n+5)
2
-25 chia hết cho 4
ta làm ntn?
Trình bày theo nhóm
Gọi các nhóm trình bày sau đó chữa và
chốt phương pháp
HS 1. Ví dụ : Phân tích đa thức thành
nhân tử
a) x
2
-4x +4= (x-2)
2
b)
( ) ( )
2
2 2 . 2x x x− = − +
c) 1-8x
3


= (1-2x)(1+2x+4x
2
)
HS áp dụng các hằng đẳng thức đã học
HS : a) =(x+1)
3
b) (x+y+3x)(x+y-3x)
HS nhận xét
HS: =(105+25)(105-25)
=130.80 = 10400
HS đọc đề bài
HS phân tích (2n+5)
2
-25 thành nhân tử
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 3: Củng cố
** 2HS lên bảng giải bài tập 43 a.d/20
Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp
GV cho HS hoạt động nhóm bài tập c,d
bài 44/20
Gọi HS nhận xét, chốt phương pháp
GV gọi HS chữa bài tập 45a/20 sgk
HS : a) x
2
+6x+9 =(x+3)
2
d) =
HS: c) (a+b)
3

+(a-b)
3
=(a+b+a-b)[(a+b)
2
-(a
2
-b
2
)+ (a-b)
2
]
= 2a(3b
2
) =6ab
2
d) 8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
= (2x +y)
3


IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- GV: Học lại 7 hằng đẳng thức
- BTVN: 43,44,45 (phần còn lại), 46/20,21.

* Hướng đẫn bài 45b/SGK: Phân tích vế trái thành hằng đẳng thức ( x -
2
1
)
2
.
Điều chỉnh:
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
20
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Duyệt của BGH
Ngày tháng 9 năm 2012
Lê Đình Thành
Ngày soạn : 05/ 10/ 2012 Ngày dạy: 8B: 08/10/
2012
Tuần 8
Tiết 11 §8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
I. MỤC TIÊU
- HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân
tử
- HS được áp dụng phương pháp nhóm để phân tích một số đa thức thành nhân tử
II. CHUẨN BỊ
- Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành bài tập sau :
e) -x
3

+9x
2
-27x+27
= -( )
= -( x )
3
2. Chữa bài tập 45/20b sgk
b) x
2
-x +1/4 =0
x
2
-2.1/2x +(1/2)
2
=0
( )
2
= 0 =>
HS 1:
e) -x
3
+9x
2
-27x+27
=-(x
3
-9x
2
+27x-27)
=-(x-3)

3
HS2:
b) x
2
-x +1/4 =0
x
2
-2.1/2x +(1/2)
2
=0
Gọi HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới
** Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x
2
-3x +xy -3y
** Các hạng tử có nhân tử chung hay
không?
* Làm thế nào để xuất hiện nhân tử chung?
HS
HS ; không có nhân tử chung
HS nhóm 2 hạng tử vào 1 nhóm
HS : a) x
2
-3x +xy -3y = (x
2
-3x) +(xy
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
21
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013

** Phân tích x
2
-3x +xy -3y theo phương
pháp nhóm hạng tử?
** Còn cách nào để nhóm không ?
Yêu cầu HS làm sau đó chữa .
** Tương tự như ví dụ a, hãy phân tích
2 2
2 4x xy y+ − +
thành nhân tử? (HS trình
bày)
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phương
pháp: cách làm như các ví dụ trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử
** Áp dụng làm ?1 sgk/22
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
-3y)
= x(x-3) +y (x-3)
= (x-3)(x+y)
HS : Nhóm hạng tử 1 và 3; 2 và 4

b)
2 2
2 4x xy y+ − +
2 2
( 2 ) 4x xy y
= + + −
2 2
( ) 2 ( 2)( 2)x y x y x y= + − = + + + −

HS nhận xét
HS : áp dụng ?1
= 15(64 +36)+100(25 +60)
= 15.100 +100.85
= 100(15+85) = 100.100=10000
Yêu cầu HS nghiên cứu ?2
** Cho biết ý kiến của em về lời giải của
các bạn?
** Chữa cách làm từng HS
?2: Phân tích thành nhân tử
HS : Bạn Thái: phân tích chưa xong
Bạn Hà : phân tích chưa xong
Bạn An: Làm đúng, đủ
Hoạt động 3: Củng cố
** Trình bày lời giải của bài tập 47 a,c/22
(2 HS lên bảng)
Gọi HS nhận xét sau đó chữa
** Giải BT 49 b/22?
** Giải BT 50a/23 sgk
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt
phương pháp
HS : Bài tập 47 a,c/22
Phân tích thành nhân tử:
a) = (x
2
-xy) +(x-y)
= x(x-y) +(x+y)
= (x-y) (x+1)
c) (3x
2

- 3xy) -(5x- 5y)
= 3x(x-y) -5 (x-y)
= (3x-5)(x-y)
HS : BT 49 b/22?
b) (45
2
-15
2
) +(40
2
+80.45)
HS trình bày giải ra phần ghi bảng
BT 50a/23 sgk: Tìm x
IV .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- BTVN: 47 đến 50 /22,23 sgk
- Hướng đẫn về nhà bài: 49/SGK
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
22
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
a) Nhóm hạng tử thứ nhất và thứ tư thành một nhóm, đặt 37,5 làm nhân tử
chung;
Nhóm hạng tử thứ hai và thứ ba thành một nhóm, đặt 7,5 làm nhân tử chung
b) Nhóm như sau: ( 45
2
+ 2.40.45 + 40
2
) - 15
2
=

Điều chỉnh:
Ngày soạn : 05/ 10/ 2012 Ngày dạy: 8B: 12/ 10/
2012
Tuần 8
Tiết 12 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Biết vận dụng các phương pháp đó để làm các dạng bài tập sau: dạng 1: Phân
tích đa thức thành nhan tử; dạng 2: tìm x; dạng 3: tính nhanh; dạng 4: chứng minh
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV:Nêu các phương pháp Phân tích các
đa thức sau thành nhân tử đã học.
áp dụng : Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử .
1. 2xy + 3z +6y +xz
2. 1-8x
3

3. 3(x-y) -5x(x-y)
Gv: gọi 2 HS lên bảng, HS1 trả lời, làm
bài 1,HS2 làm bài 2 và 3.
Gv: gọi HS nhận xét, chữa và chốt
phương pháp
HS1: Phát biểu
1. = (2xy +6y)+(3z+xz)

= 2y(x+3) +z(x+3)
=(x+3)(2y+z)
HS2:
2) = (1-2x)(1+2x+4x
2
)
3) = (x-y)(3+5x)
Hoạt động 2: Luyện tập
** Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm Bài HS hoạt động nhóm.
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
23
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
1
Tìm x biết:
a/ x
2
-x +1/4 =0
b/ x
2
-x = 0x(x-1)
** Muốn tìm x ta làm như thế nào?
Gọi nhóm đại diện trình bày
Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và chốt
phương pháp
*** Nghiên cứu Bài tập 2 cho biết
phương pháp giải?
CMR: n
3
– n chia hết cho 3


** Tìm cách trình bày lời giải
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt
phương pháp
HS : Phân tích vế trái thành nhân tử. Sau
đó áp dụng A.B =0 -> A= 0 hoặc B = 0
HS trình bày phần ghi bảng
Bài 1
a) x
2
-x +1/4 = 0

x
2
-2.1/2x +(1/2)
2
= 0
(x-1/2)
2
= 0 => x = 1/2
b/ x
2
-x = 0

x(x-1) = 0
=> x=0 hoặc x-1 = 0
=> x = 0 hoặc x = 1
HS : Phân tích n
3
- n thành nhân tử
Bài tập 2

Ta có : n
3
- n = n(n
2
- 1)
= n(n+1)(n-1)
Vì n, n+1, n-1 là 3 số tự nhiên liên tiếp
nên chia hết cho3.
Vậy : n
3
– n chia hết cho 3
HS nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố
**. Nhắc lại các phương pháp phân tích
đa thức thànhnhân tử?
***. Hoàn thành bài tập sau :
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy-x
2
y+x
3
y
2
=x( )
b)(a-b)- (a-b)
2
= (1 )
c)x
2
+2x-x-2=( x

2
+2x) (x+2)=
HS phương pháp:
1. đặt nhân tử chung
2. dùng hằng đẳng thức
3. nhóm các hạng tử
HS phân tích thành nhân tử đưa về
dạng:A.B = 0
3 HS lên bảng làm .

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lại các hằng đẳng thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
đã học.
- Đọc trước bài "phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều
phương pháp".
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
24
Gi¸o ¸n §¹i Sè 8 n¨m häc 2012 - 2013
Điều chỉnh:
Duyệt của BGH
Ngày tháng 10 năm 2012
Lê Đình Thành
Ngày soạn 11:/ 10/ 2012 Ngày dạy: 8B: 15/ 10/
2012
Tuần 9
Tiết 13 §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH
PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết vận dụng 1 cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhiều

nhân tử vào bài tập
II. CHUẨN BỊ
- Thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
1) Giải BT 50b/23 sgk ?
2) Kết quả phép tính 73
2
- 27
2

A. 46 ; B. 4600 ; C. 92 ; D. cả A,B,C
đều sai
GV chữa và chốt phương pháp
HS:1) BT 50b/23 Tìm x biết:
5x(x-3) -x+3 = 0

(x-3)(5x-1) = 0
=> x-3 = 0 => x= 3
hoặc 5x-1 = 0 => x=1/5
Vậy x= 3 hoặc x = 1/5
2) B
Hoạt động 2: Bài mới
1. Ví dụ
a) Phân tích đa thức thành nhân tử
5x
3
+10x
2

y +5xy
2
** Có thể thực hiện phương pháp nào để
phân tích đa thức thành nhân tử?
HS nghiên cứu ví dụ
HS đạt nhân tử chung
= 5x(x
2
+2xy+y
2
)
Trêng thcs tt yªn c¸t GV Lª Huy §«ng
25

×