Tuần 19
Th hai ngày 13 tháng 1 nm 2014
Tiết 1-Chào cờ
Tiết 2- Tp c
Bn anh tài
I.M c tiêu: (STK trang 3)
1/ Đọc thành tiếng
c úng: Cẩu Khây, sốt sắng, c trôi chảy toàn bài, ngt ngh hi úng sau
các du câu. c din cm toàn bài.
2/ Đọc- hiểu
- Hiu các t khó: Cu Khây, yêu tinh , vm v, chí hớng.
- Y ngha: Câu chuyn ca ngi sc kho, tài nng, lòng nhit thành làm vic
ngha ca anh em Cẩu Khy.
* GDKNS: Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân. Kĩ năng hợp tác. Kĩ năng đảm
nhận trách nhiệm.
II. dùng d y h c : Tranh SGK
III.Các ho t ng d y h c
1. GV gii thiu chơng trình HK2
2. Dy bài mi: Giới thiệu chủ điểm- GTB
a. Luyện c: Đoạn 1: Từ đầu tinh thông võ nghệ.
Đoạn 2: Hồi ấy diệt trừ yêu tinh.
Đoạn 3: Đến một cánh đồng diệt trừ yêu tinh.
Đoạn 4: Đến một vùng khác lên đờng.
Đoạn 5: Đoạn còn lại.
5 HS đọc nối tiếp bài- Luyện phát âm, ngắt giọng.(Chú ý đọc câu dài)- Giải thích
từ khó.
b.Tìm hiu bài:
Y1: Sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khây.
Cẩu Khây , tinh thông võ nghệ
Y 2. ý chí diệt trừ yêu tinh của Cẩu Khây.
Quyết chí diệt trừ yêu tinh.
Y3.Ca ngợi tài năng của 3 anh em.
chí hớng.
=>Rút ý nghĩa :( MT) - Liên h : GD HS biết đoàn kết nhau lại thì mới thành
công.
c. Đọc diễn cảm:5 HS đọc lại bài- Nêu cách đọc
Chọn đoạn cho HS đọc diễn cảm Đ1+2.
- Thi đọc diễn cảm
- Đọc phân vai - HS đóng vai theo từng nhân vật.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
1
Tiết 3- Toán
Ki - lô- mét vuông
I.M c tiêu: Dạy theo STK tr30
* Giúp HS
Hình thành biu tng o diện tích km
2
c vit úng các s o diện tích theo n v km
2
. Bit 1km
2
= 1000 000m
2
và
ngc li.
Gii thích úng mt s bài toán có liên quan n các n v o diện tích cm
2
,
dm
2
, m
2
, km.
2
* Giảm tải: Diện tích của Thủ đô HN theo số liệu năm 2009 là 3324,92km
2
II. dùng d y h c: Tranh v mt cánh ng hoặc khu rừng.
III.Các ho t ng d y h c
1. Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo diện tích mà em đã học?
2.Bài mi:
a. Gii thiu ki- lô- mét vuông.
GV giả sử diện tích khu rừng là hình vuông có mỗi cạnh của dài 1km. Tính diện
tích của khu rừng này?
- HS tính: S = 1 x 1 = 1km
2
? Ki- lô mét vuông là gì? Viết tắt là km
2.
Cách đọc.
=> GV cho HS đọc viết đơn vị đo km
2
? HS lấy VD?
b. Mối quan hệ: 1 km bằng bao nhiêu mét ?
Tính S hình vuông có cạnh dài 1000m
S = 1000 x 1000 = 1000000(m
2
)
1km
2
= 1000000m
2
c.Luyn tp: HS làm BT SGK tr 100
Chú ý: Thông tin S thủ đô Hà Nội năm 2009 là 3324,92km
2
Bài 1: HS đọc yêu cầu- HS làm bài- 2 em lên bảng chữa bài.
-> Cng c v c vit s o km
2
Bài 2: HS đọc yêu cầu- HS làm và chữa bài
-> Cng c v i s o S km
2
Bài 3: HS đọc yêu cầu. Nêu cách tính S hình chữ nhật.
HS làm và chữa bài-> Cng c v tính din tích hình ch nht
Bài 4: Cng c cho hc sinh bit ng dng vào thc t
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
.
Tiết 4-Chớnh t ( Nghe vit)
Kim t thỏp Ai Cp
I.Mc tiờu: (Dạy theo STK trang 8)
- Nghe vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng p on vit.
- Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t
* GDBVMT: Giáo dục HS biết bảo vệ những cảnh quan thiên nhiên thế giới.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết bài tập 2, 3
III/ Cỏc hot ng dy hc
1. Gii thiu phân môn chính t hc k 2
2
2. Dy bài mi : HS quan sát tranh.Gii thiu bài.
Hng dn nghe viết chính t:
a.Tìm hiểu nội dung đoạn văn
GV đọc đoạn văn- Đoạn văn nói lên diều gì ?
b.Hớng dẫn viết từ khó
Cng c cỏch vit ỳng chớnh t cho HS.
c. Vit chớnh t.
- GV hớng dẫn HS trớc khi viết.
- GV c cho HS vit bài vào vở.
d.Soát lỗi Chm bi.
e.Bi tp :
Bài 2. Hs đọc yêu cầu- HS tự làm và chữa bài.
sinh- biết- biết- sáng tuyệt xứng
Bài 3. HS đọc yêu cầu và đọc nội dung bài.
4 HS lên bảng làm bài- nhận xét- chữa bài
GV kết luận lời giải đúng.
3. Cng c dn dũ- Nhn xột gi hc.
Tit 5-Lch s
Nc ta cui thi Trn
I.Mc tiờu: (Dạy theo SBS tr 78)
Sau bi hc, HS cú th:
- Nờu c tỡnh hỡnh nc ta cui thi Trn.
- Hiu c s thay th nh Trn bng nh H.
- Hiu c vỡ sao nh H khụng chin thng c quõn Minh.
II.Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra: Y nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên- Mông
của dân tộc ta?
2. Bài mới:
Hot ng 1: Tỡnh hỡnh nc ta cui thi Trn.
->Kết luận: Giữa thế kỉ XIV nhà Trần bớc vào thời kì suy yếu. Vua quan ăn chơi
sa đoạ, bóc lột nhân dân tàn khốc. Nhân dân cực khổ nổi dậy đấu tranh. Giặc
ngoại xâm lăm le xâm lợc nớc ta.
Hot ng 2: Nh H thay th nh Trn
+ Theo em vì sao nhà Hồ lại không chống lại đợc quân xâm lợc nhà Minh?
Cng c cho HS sc mnh ca s on kt, vỡ khụng on kt nh H khụng
thng quõn Minh.
=> Rút bài học:(SGK)
3. Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc
.
Tit 6- ễn Ting vit
Rốn c Bn anh ti
I/ Mc tiờu
3
-HS c ỳng c din cm ton bi
-Rốn k nng c hiu cho hs
II/ Cỏc hot ng dy hc
1/ Gii thiu bi
2/ Hng dn hs c bi
- Gv cho hs m sỏch giỏo khoa trang 4
- GV chia bi lm 2 on- Gi hs c ni tip on
- HS luyn c trong nhúm.
- Cho hs luyn c v kt hp tr li cõu hi
- Luyn c din cm
- Thi c din cm
3/ Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc.
Tit 7- Th dc
i vt chng ngi vt thp.
Trò chi: Chy theo hình tam giác.
I. Mc tiờu: (Dạy theo SBS tr101)
- ễn i vt chng ngi vt thp. Yờu cu thc hin c mc tng i
- Trũ chi chy theo hỡnh tam giỏc. Yờu cu bit cỏch chi v tham gia chi ch
ng.
II. a i m ph ng ti n : - Sõn trng, cũi.
III. Các hoạt động dạy học:
1Phn m u:
Tp trung hc sinh thnh hai hng. GV nêu ni dung, yờu cu gi hc.
Đứng vỗ tay và hát- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
2. Phn c bn:
a. Bi tp rốn luyn t th c bn.
Ôn động tác đI vợt chớng ngại vật thấp.
b.Trũ chi vn ng
Trò chơi : Chạy theo hình tam giác
3. Phn kt thỳc
Tp hồi tĩnh-Nhn xột gi hc
Th ba ngày 14 thỏng 1 nm 2014
Tiết 1-Toán :
Luyn tp
I.Mc tiờu: (Dạy theo STK trang 34)
Rốn ki nng chuyn i cỏc n v o din tớch.
p dng i n v o din tớch vo gii toỏn cú liờn quan.
Giảm tải: Diện tích của Thủ đô HN theo số liệu năm 2009 là 3324,92km
2
II.C ỏ c ho t ng d y h c:
1. Kim tra: Ki lô mét vuông là gì? 1km
2
= m
2
4
2. Bài mi:
Giảm tải: Diện tích của Thủ đô HN theo số liệu năm 2009 là 3324,92km
2
HS làm BT SGK tr 100, 101.
Bài 1: HS đọc yêu cầu- HS làm và chữa bài.
Cng c v i n v o din tich t ln sang bộ, t bộ sang ln.
Bi 2: HS đọc yêu cầu- HS làm và chữa bài.
Khi tính diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải chú ý điều gì. ( Đổi về cùng
đơn vị đo)
-> Cng c v tớnh din tớch hỡnh ch nht.
Bài 3: HS đọc yêu cầu- HS làm và chữa bài
GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số đo đại lợng
Cng c v cỏch i n v o din tớch
Bài 4: HS làm và chữa bài.Cng c v c vit so sỏnh biu .
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
.
Tiết 2-Luyn t v cõu:
Ch ng trong câu k Ai làm gì?
I.M c tiêu (Dạy theo STk trang11)
- Hiu cu to và ý ngha ca b phn ch ng trong câu k Ai làm gì
- Xác nh c b phn ch ngữ trong câu k Ai làm gì?
- t câu có ch ng cho sn.
II. dựng d y h c: Tranh minh hoạ
III. Các ho t ng d y h c
1. Gii thiu bài
2. Dy hc bài mi
a, Nhận xét:
b. Ghi nh:( SGK) HS lấy ví d.
c. Luyn tp: HS làm BT VBTTV tr 3
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập- HS làm và chữa bài GVchốt lời giải đúng.
Trong rừng, chim chóc / hót véo von.
Thanh niên / lên rẫy
Phụ nữ / giặt giũ bên những giếng nớc
Em nhỏ / đùa vui trên những mái nhà
Các cụ già / chụm đầu bên những ché rợu cần
Cng cú v ch ng trong cõu k ai lm gỡ?
Bi 2: HS đọc yêu cầu bài tập
HS quan sát tranh và nêu hoạt động của mỗi ngời, vật trong tranh
HS tự làm bài vào vở- nhận xét sửa lỗi về câu, cách dùng từ cho HS .
Cng c v cỏch xỏc nh ch ng trong cõu k.
3. Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc.
Tiết 3-Khoa hc
Ti sao có gió
I.M c tiêu : (Dạy theo STK tr14)
5
- Làm thí nghim phát hin ra không khí chuyn ng to thành gió.
- Gii thích c ti sao có gió. Hiu c nguyên nhân gây ra s chuyn ng
ca không khí trong t nhiên, ban ngày gió t bin thi vào t lin, ban êm gió
t t lin thi ra bin do s chênh lch v nhit .
II.Các ho t ng d y h c
1. Kiểm tra: Không khí cần cho sự sống của sinh vật nh thế nào?
? Trong không khí, thành phần nào quan trọng nhất đối với sự thở?
2.Bài mới:
*Hot ng 1: Trò chi: Chơi chong chóng.
HS thực hành chơi nh SGK.
> Kết luận: Không khí có ở xung quanh ta nên ta chạy-> tạo gió.
*Hot ng 2: Nguyên nhân gây ra gió.
HS làm thí nghiệm để tìm ra nguyên nhân gây ra gió
->KL: Vì sao có sự chuyển động của không khí?( Sự chênh lệch nhiệt độ của
không khí làm cho không khí chuyển động.
*Hot ng 3: S chuyn ng ca không khí trong t nhiên.
GV nhận xét kết luận: Trong tự nhiên , dới ánh sáng của mặt trời, các phần khác
nhau của trái đất nóng lên nh nhau. Phần đất liền nóng nhanh hơn phần nớc và
cũng nguội nhanh hơn phần nớc, Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ban ngày và ban
đêm, giữa biển với đất liền nên ban ngày gió t bin thi vào t lin, ban êm
gió t t lin thi ra bin.
3.Cng c cho HS bit ti sao có gió.
Liên hệ:Trong cuộc sống ngời ta lợi dụng sức gió để phục vụ cuộc sống của
con ngời làm giảm chi phí , đồng thời bảo vệ môi trờng sống.
- Nhận xét giờ học- Về học bài.
.
Tit 4- K chuyện
Bác đánh cá v gã hung thn.
I. Mc tiờu: (Dạy theo STK tr15)
- Da vo li k ca GV, tranh minh ho, thuyt minh c 2 cõu/ 1 tranh. K
li ton b v tng on cõu chuyờn. Th hin li k t nhiờn phi hp vi li
k vi iu b nột mt, thay i ging phự hp.
- Bit theo dừi, ỏnh giỏ li k ca bn
- Ni dung: Truyn ca ngi bỏc ỏnh cỏ thụng minh mu trớ ó thng gó hung
thn vụ n bc ỏc. Khng nh k vụ n s b trng tr.
II. ồ dựng dy hc : Tranh minh ho
III.Cỏc hot ng dy hc
1. Gii thiu chng trỡnh HK2.
2. Bi mới:
a.Hng dn k chuyn:
GV k chuyn ln 1: K bng li- ln 2: GV ch tranh v k - gii ngha mt s
t.
Dựa vào tranh minh hoạ GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung cốt
truyện.
GV cho HS thuyt minh di mi tranh.
6
b.HS thi k chuyn
Cõu chuyn khuyờn chỳng ta iu gỡ?-> GD HS: Khi gp khú khn chỳng ta cn
phi bit bỡnh tnh, khụn khộo v bit trõn trng s giỳp ca ngi khỏc.
3. Cng c dn dũ- Nhận xét giờ học.
Tiết 5-Kĩ thuật :
Thử độ nảy mầm của hạt giống rau, hoa
I, Mục tiêu : Tk trang 68
- HS biết đợc mục đích của việc thử độ nảy mầm của hạt giống
- Thực hiện các thao tác thử độ nảy mầm của hạt giống
- Có ý thức làm việc cẩn thận, ngăn nắp, đúng quy trình
II. Đồ dùng dạy học :Mẫu : Đĩa hạt giống đã thử độ nảy mầm
Vật liệu và dụng cụ. Hạt giống . Giấy thấm nớc, bông, vải mềm. Đĩa đựng hạt
III. Các hoạt động dạy ,học chủ yếu :
* Hoạt động 1 : GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu
- Cho HS quan sát mẫu thử độ nảy mầm
- Hớng dẫn HS trả lời đợc thế nào là thử độ nảy mầm của hạt giống
* Hoạt động 2 : GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- HS đọc SGK và nêu các bớc thử độ nảy mầm của hạt giống
- GV giải thích rõ các yêu cầu kĩ thuật đảm bảo trong từng bớc, nêu những điểm
lu ý và thực hiện thao tác minh hoạ
- Gọi HS lên bảng thực hiện các thao tác thử độ nảy mầm của hạt giống
* Hoạt động 3 : HS thực hành độ nảy mầm
- GV hớng dẫn cách bổ sung nớc hàng ngày và cách theo dõi, ghi nội dung quan
sát vào phiếu học tập
3.Củng cố dặn dò :
- Hớng dẫn HS về nhà thử độ nảy mầm của 2,3 hạt giống để làm thí nghiệm :
+ 1 Đĩa để khô + 1 Đĩa tới nớc thờng xuyên
Nhắc HS giờ học sau mang sản phẩm thử độ nảy mầm đến lớp báo cáo kết qủa.
Tit 6-ễn Toỏn:
ễn tp v ki- lụ- một vuụng
I/ Mc tiờu
- HS nm chc cỏch i n v o din tớch
- Rốn HS yu
II/ Cỏc hot ng dy hc
Bi 1: Vit s o thớch hp vo ch trng
7m
2
= 700 dm
2
5 km
2
= 5000 000 m
2
400 dm
2
= 4m
2
120 000cm
2
= 12 m
2
7
Cng c cỏch i t n v ln nh , t n v nhỏ sang đơn vị lớn
Đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn nghĩa là ta phải chia cho 100
Ngợc lại đổi từ đơn vị lớn sang đợn vị nhỏ là ta phải nhân với 100
Bi 2: Mt khu rng HCN cú chiu di l 12 km, chiu rng ngn hn chiu di
l 3 km. Tớnh P, S ca khu rng ú
Gii:
Chiu rng l : 12 3 = 9 ( km)
Chu vi l: ( 12 + 9) x 2 = 42 ( km)
Din tớch l: 12 x 9 = 108 ( km
2
)
ỏp s P l 42km; S l 108km
2
Bi 3 : Vit s thớch hp vo ch chm
12 km
2
= m
2
6000 000m
2
= 6 km
2
75 m
2
= dm
2
6000 000m
2
= 6 km
2
120 dm
2
= cm
2
6000 000m
2
= 6 km
2
* Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học
Tiết 7+8 Tiếng anh
GV chuyên
.
Th t ngy 15 thỏng 1 nm 2014
Tiết 1- Tp c
Chuyn c tích v loài ngi.
I.Mc tiờu: (Dạy theo STK tr 20)
1. Đọc thành tiếng: c úng 1 số từ khó trụi trần, sáng lăm, rộng lắm là, loài
ngời, Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc ngắt hơi đúng theo nhịp thơ. c din cm
toàn bài.
2. Đọc hiểu: Hiểu ni dung bài thơ: Mi vt c sinh ra trên trái t này là vì
con ngi, vì tr em. hãy dành cho tr em nhng iu tt p nht.
II.Các ho t ng d y h c
1. Kim tra: HS c bài: Bn anh tài- Nêu ni dung bài
2. Bi mi: HS quan sát tranh- Giới thiệu bài
a. Luyện đọc:
7 HS đọc nối tiếp( mỗi em/ 1 khổ). Đọc bài 3 lt.
b.Tỡm hiu bi:
HS đọc và trả lời câu hỏi( Tơng tự bài soạn).
Từ ngữ: bụi trần, tình yêu, lời ru.
Nội dung bài: Liên hệ:Tất cả những gì trên thế giới đều giành cho trẻ em. Mọi
ngời đều quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ trẻ em. Các em hãy trân trọng tất cả
những gì mà mọi ngời dành cho mình.
c.c din cm v hc thuc lũng
HS đọc lại toàn bài thơ- Nêu giọng đọc HS đọc cá nhân.
Luyện đọc học thuộc lòng
3. Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc
8
Tiết 2-Toỏn
Hỡnh bỡnh hnh
I.Mc tiờu: (Dạy theo STK tr38)
- Hỡnh thnh biu tng v hỡnh bỡnh hnh.
- Nhn bit mt s c im ca hỡnh bỡnh hnh, phõn bit c hỡnh bỡnh hnh
v cỏc hỡnh ó hc.
II. ồ d ựn g d y hc : 1 s hỡnh.
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. Kiểm tra: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
12km
2
= m
2
8000000m
2
= km
2
120dm
2
= cm
2
81000dm
2
= m
2
2. Bi mi: Kể tên các hình mà em biết ->Giới thiệu bài
a. Gii thiu hỡnh bỡnh hành:
HS quan sỏt hỡnh bỡnh hnh bng bỡa- Nhận xét:
* c im: ?Cỏc cnh song song?HS o di cỏc cnh của hình bình hành?
? Hình bình hành có các cặp cạnh đối diện nh thế nào với nhau?.
-HS tìm trong thực tế những đồ vật có mặt là hình bình hành
b. Luyn tp: HS làm BT SGK tr102
Bi 1: HS đọc yêu cầu- HS làm và chữa bài.
Cng c đặc điểm của hỡnh bỡnh hnh.
Bi 2 : HS nêu yêu cầu- HS làm- Chữa.
? Hình nào có các cặp cạnh đối diện sonng song và bằng nhau
GV chốt: Hình bình hành có các cặp cạnh song song và bằng nhau.
Bài 3. HS đọc yêu cầu GV hớng dẫn HS vẽ.
-Cng c đặc điểm của hình bình hành.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tit 3-Tp lm vn
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật.
(Dạy theo STK trang 24)
I.Mc tiờu: Giúp cho HS:
- Cng c nhn thc v 2 kiu m bi trong vn miờu t vt.
- Thc hnh vit phn m bi trong bi vn miờu t vt theo 2 kiu trên.
II. dựng dy hc 4 t giỏy kh to v bỳt d
III.Cỏc hot ng dy hc
1. Kiểm tra:
? Có mấy cỏch mở bài trong bi vn miờu t vt?
?Th no l mở bài trc tip, mở bài gián tip?
2. Bi mi:
Hng dn hc sinh lm bi tp
Bi 1: HS đọc yêu cầu- GV hớng dẫn HS làm bài.
HS làm bài theo nhóm bàn- Nhn xột- bổ sung
Cng c im ging v khỏc nhau trong cỏc on vn.
Bi 2: HS đọc yêu cầu bài tập. ? Bài yêu cầu các em làm gì?
9
GV hớng dẫn HS làm và chữa bài.
HS lm bi vo v bi tp Nhn xột- chữa.
Cng c v hai kiu m bi trong vn miờu t vt.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tit 4- M thut
GV chuyờn
.
Tit 5- ễn Ting vit
on vn trong bi vn miờu t
I/ Mc tiờu
Cng c cho HS v on vn trong bi vn miờu t vt
Rốn HS yu
II/ Cỏc hot ng dy hc
Bi 1: on vn sau l phn no ca bi vn miờu t vt
Chiu chiu trờn bói th ỏm tr mc ng chỳng tụi hũ hột nhau th diu thi.
Cỏnh diu mm mi nh cỏch bm. Chỳng tụi vui sng n phỏt di nhỡn lờn
tri. Ting sỏo diu vi vu trầm bng .
Bi 2:
Mt bi vn miờu t vt gm cú mấy phn? ú l nhng phn no?
MB thng theo kiu no?
KB theo kiu no?
TB t theo trỡnh t no?
Bi 3: Hóy vit hai on vn trong phn thõn bi ca bi vn miờu t cỏi cp
sỏch ca em.
HS lm bi c v cha bi
3/ Củng cố dặn dò- Nhn xột gi học.
Tit 6- m nhc
GV chuyờn
Tit 7-Th dc:
i vợt chớng ngại vật thấp.
Trò chơi: Thăng bằng,
I.Mc tiờu: (Dạy theo SBSTD tr 102)
ễn i vt chng ngi vt thp, yờu cu tng i chớnh xỏc.
Bit chi trũ chi tng i ch ng.
II.a im: Sõn bói, dng c.
III.Ni dung phng phỏp:
1.Phn m u:
Tõp trung HS ph bin ni dung, yờu cu gi hc.
10
2. Phn c bn:
a, Đội hình , đội ngũ và BTRLTTCB
b, Trũ chi vn ng:
Thi đấu thăng bằng giữa các tổ.
3. Phn kt thỳc: Tp hi tnh, nhn xột gi hc.
.
Th nm ngy 16 thỏng 1 nm 2014
Tit 1-Toỏn
Din tích hình bình hnh
I. Mc tiờu: (Dạy theo SBSTtr 42)
- Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh
- Bc u bit vn dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh gii toỏn
II. dựng dy hc:- Hỡnh bỡnh hnh
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. Kiểm tra: 2 HS lờn v hỡnh bỡnh hn ?Nờu c im ca hỡnh bỡnh hnh.
2. Bi mi:
a. GV hng dn cỏch v chiu cao hỡnh bỡnh hnh.
- HS lờn bng v.
DC: ỏy
AH vuụng gúc vi DC-> AH l ng cao.
b.Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh.
GV hng dn HS cắt ghép hình nh SGK.
=> Qui tc:(SGK)
=> Cụng thc : S = a x h : S l din tớch, a l di cnh ỏy, h l chiu cao.
AD : a=9cm
h= 5cm
S = ? S = 9 x 5= 45 cm
2
c. Luyn tp( SGK tr 104)
Bi 1: HS đọc yêu cầu. Vận dụng vào công thức tính diện tích hình bình hành?
Bi 2 : HS đọc yêu cầu bài tập- GVhớng dẫn HS làm và chữa bài.
->Cng c tớnh S hỡnh bỡnh hnh.
Bi 3: HS đọc yêu cầu bài tập- HS làm bài- nx, chữa.
Cng c tớnh S hỡnh bỡnh hnh và các số đo phải ging nhau.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tit 2-Luyn t v cõu:
Mở rộng vốn từ: Ti năng
I.Mc tiờu: (Dạy theo STK trang 27)
Giúp HS:
- M rng v h thng hoỏ vn t theo ch im: Trớ tu, ti nng.
- Bit s dng cỏc t ó hc t cõu v ghi nh cỏc t ú.
- Hiu ngha cỏc t ó hc, ngha ca mt s cõu tc ng gn vi ch im.
- Cú khả nng s dng cỏc cõu tc ng ó hc.
II. dựng dy hc Bng ph vit sn cỏc cõu tc ng
11
III. Cỏc hot ng dy hc
1. Kiểm tra:2 HS t cõu k Ai lm gỡ? v phõn tớch câu.
2. Bi mi:- Giới thiệu bài- Giới thiệu chủ điểm.
Bi 1: HS đọc yêu cầu và đọc nội dung bài- HS tự làm- nhận xét, chữa bài.
GV nhận xét kết luận lời giải đúng.
Cng c v gii ngha mt s t thuc ch .
Bi 2: HS đọc yêu cầu bài tập- HS tự làm bài.
HS đọc câu văn của mình- sửa lỗi về câu, dùng từ cho HS.
Rốn k nng dựng t t cõu
Bi 3. HS tìm hiểu nghĩa của câu tục ngữ.
-> GD học sinh=> Muốn có tài năng phải.
Bi 4.HS nêu yêu cầu- HS tự làm- GV nhn xột và chữa bài
Rốn k nng hiu ngha ca t.
3. Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc.
Tiết 3- o c
Kính trng, bit n ngi lao ng (tiết1)
I.M c tiêu : Dạy theo STK tr 74
1- Kiến thức: Hiu rng mi của cải trong xã hi có c nh ngi lao ng
Hiu s cn thit phải kính trng , bit n ngi lao ng, dù đó là ngi lao
ng bình thng nht.
2- Kĩ năng : ng tình noi gng nhng bn có thái úng n vi ngi lao
ng không ng tình vi những bn cha có thái úng n vi ngi lao
ng.
* GDKNS: Kĩ năng tôn trọng giá trị sức lao động. Kĩ năng thể hiện sự tôn trọng
lễ phép với ngời lao động.
3- Thái độ: Có nhng hành vi vn hoá, đúng n vi ngi lao ng.
II.Đồ dùng: Các câu tục ngữ, ca dao nói về ngời lao động.
III. Các ho t ng d y h c:
Hot ng1: Gii thiu ngh nghip ca b m em.
Cá nhân hc sinh t gii thiu
Hot ng 2: Phân tích truyn Bui hc đầu tiên
+ Phơng pháp/ kĩ thuật: Hoạt động nhóm.
Gv kể lại câu chuyện: Buổi học đầu tiên
Hớng dẫn HS phân tích câu chuyện bằng cách trả lời câu hỏi về nội dung truyện.
+ Rèn kĩ năng tôn trọng giá tri của ngời lao động.
Hot ng 3: K tên ngh nghip
Thi k tên ngh nghip của ngời lao động. Trong xã hội , chúng ta bắt gặp ngời
lao động ở khắp mọi nơi, ở nhiều lĩnh vực khác nhau và nhiều ngành nghề khác
nhau.
Hot ng 4: Bày t ý kin.
+ Phơng pháp/ kĩ thuật: Hoạt động nhóm
GV chia lớp làm 6 nhóm Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Ngời lao động trong tranh làm nghề gì?
Công việc đó có ích lợi cho xã hội nh thế nào?
12
+ Rèn kĩ năng thể hiện sự tôn trọng giá tri của ngời lao động.
->Liên h xem hc sinh ó bit kính trng ngi lao ng.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tit 4-ịa lý:
Đồng bằng Nam Bộ
I. Mc tiờu: Dạy theo STK tr 95
- HS ch c v trớ ng bng Nam B v h thng kờnh rch chớnh trờn bn
VN.
- Trỡnh by nhng c im c bn v iu kin t nhiờn ca ng bng Nam
B.
- Rốn k nng c v phõn tớch bn .
*GDBVMT. Giáo dục hs biết bảo vệ môi trờng sống.
II. dựng dy hc: - Bn a lý TNVN, lc ng bng Nam B.
III. Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra: Nờu c im t nhiờn ca ng bng Nam B?
2. Bi mi:
Hot ng 1: ng bng ln nht ca nc ta
KL: BNam B l ng bng ln nht ca nc ta
Hot ng 2: Mng li sụng ngũi, kờnh rch chng cht
Gv kt lun- cht kiến thức
Hot ng 3: Trũ chi ụ ch k diu
GV t chc trũ chi- HS thực hiện chơi trò chơi- nhn xột, đánh giá.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học
Tit 5+6- Ting anh
GV chuyờn
.
Tit 7+ 8- Tin hc
Gv chuyờn
Th sỏu ngy 17 thỏng 1 nm 2014
Tit 1-Toỏn:
Luyn tp
I. Mc tiờu: (Dạy theo STK tr 45)
Hỡnh thnh cụng thỳc tớnh chu vi hỡnh bỡnh hnh.
Bit vn dng cụng thc tớnh chu vi, din tớch hỡnh bỡnh hnh gii toỏn
II.Cỏc hot ng dy hc
1.Kim tra: Nờu qui tc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh?
Tớnh S hỡnh bỡnh hnh bit:
a. a = 15dm, h = 4dm
b. a = 12m, h = 50m
13
2. Bi mi:
Bi 1: HS đọc yêu cầu- HS tự làm và chữa bài.
Gii thớch ti sao chn hỡnh - Cng c v hỡnh bỡnh hnh.
Bi 2: HS nờu yêu cầu-Phân tích bài- HS tự làm và chữa bài,
=>Cng c v tớnh P hỡnh bỡnh hnh.
Bi 3: Tơng tự bài 2
HS lờn bng lm- cha bi-Cng c v tớnh S hỡnh bỡnh hnh
3. Cng c dn dũ- Nhn xột gi hc
Tit 2-Tp lm vn:
Luyện tập xây dựng đoạn kết bài trong bài văn miêu
tả đồ vật. (Dạy theo STK tr 32)
I. Mc tiờu:
Cng c nhận thức v 2 kiu kt b i: m rng v khụng m rng.
Thc h nh vi t on kt b i m rng trong b i v n miờu t vt.
II.Đồ dùng: Kết bài mẫu theo 2 kiểu.
III.Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra:
? Cú my cỏch m bi trong bi vn miờu t vt
Trong bài văn miêu tả đồ vật có mấy cách kết bài ? Đó là những cách nào?
?Thế nào là kết bài mở rộng?? Thế nào kết bài không mở rộng?
2. Bài mới:
GV hng dn lm bi tp( VBTTV tr 5)
Bi 1: HS c yờu cu v nội dung bài tập.
? Bài văn miêu tả đồ vật nào?
? Hãy tìm và đọc đoạn kết bài của bài văn miêu tả cái nón?
Theo em đó là cách kết bài theo cách nào vì sao?
->.Cng c v cỏc cỏch kt bi
Bi 2: HS tự làm bài- HS vit kt bi m rng.
GV+ HS nhận xét sửa về cách dùng câu, từ.
Rốn k nng vit kt bi m rng
3. Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc.
Tit 3-Khoa hc:
Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão.
I.Mc tiờu: (Dạy theo SBS tr20)
- Phõn bit c giú mnh, giú nh, giú to, giú d.
- Núi v nhng thit hi do giụng bóo gõy ra v cỏch phũng chng bóo.
*GDBVMT: Giáo dục hs biết bảo vệ môi trờng sống của mình.
II. dựng dy hc: Tranh( SGK )
III.Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra: Ti sao cú giú?
2. Bi mi:
Hot ng 1: Tỡm hiu v mt s cp giú.
14
Hc sinh tho lun nhúm 4 v tỡm hiu v cỏc cp giú.
Hot ng 2: S thit hi ca bóo v cỏch phũng chng bóo.
HS tho lun v trỡnh by-GV nhn xột
->KL chung: Bão gây ra rất nhiều thiệt hại về ngời và tài sản- Vậy chúng ta phải
làm gì để phòng chống bão.
Trồng cây gây rừng, không phá huỷ môi trờng , bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
đấy chính là bảo vệ môi trờng.
Hot ng 3: Trũ chi: Ghộp ch vo hỡnh.
- GV nờu lut chi- Hs chi.
3.Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc
Tit 4- Sinh hoạt
Kiểm điểm nề nếp tuần 19
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc u khuyết điểm của mình trong tuần để từ đó phấn đấu trong
tuần tới.
Giáo viên đề ra phơng hớng tuần tới.
II- Nội dung:
1- Sinh hoạt văn nghệ
2- Lớp trởng nhận xét tình hình nề nếp của lớp
3- Giáo viên nhận xét chung.
* Ưu điểm:
* Khuyết điểm: - Còn tham gia đi SHNK ít.
-
4- Giáo viên đề ra phơng hớng tuần tới.
Tit 5- ễn toỏn
ễn din tớch hỡnh bỡnh hnh
I/ Mc tiờu
Cng c k nng tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh
Rốn hc sinh yu
II/ Cỏc hot ng dy hc
1/ Gii thiu bi
2/ Hng dn hs lm bi tp
HS m VBT trang GV hng dn hs lm v cha bi
Bi 1-Vit vo ụ trng
15
Hỡnh bỡnh hnh
di ỏy Chiu cao Din tớch
9dm 12dm
15cm 12cm
27m 14m
Bi 2. Mt mnh bỡa hỡnh bỡnh hnh cú di ỏy l 14cm, v chiu cao l 7
cm. Tớnh din tớch ca mnh bỡa ú.
Tit 6- Ngh thut
V theo mu
I I/ Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng vẽ theo mẫu cho hs
- Rèn đôi tay khéo léo óc quan sát tinh tế.
II/ Đồ dùng dạy học
- Mẫu 2 đồ vật
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài
2/ Hớng dẫn hs thực hành vẽ
GV cho hs quan sát vật mẫu
Nhận xét về hình dáng, khung hình, cách trang trí hoạ tiết trên 2 đồ vật.
Cho hs thực hành vẽ
Vẽ phác hình, chỉnh sửa cho đúng mẫu
Chú ý tỉ lệ vật mẫu
Vẽ đậm nhạt hoặc tô mầu .
3/ Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học
Tit 7- Sinh hot ngoi khúa
Ngy Tt quờ em
Bi 4- Trũ chi dõn gian
I/ Mc tiờu
HS bit trũ chi kộo co v vn dng trũ chi kộo co trong gi ngh trong cỏc
hot ng tp th.
Giỏo dc hs yờu thớc cỏc trũ chi dõn gian.
II/ Cỏc hot ng dy hc
1/ Chun b
GV cho hs c li bi tp c Kộo co- Hng dn hs chi kộo co
2/ Cỏch tin hnh
GV hng dn cỏch chi
HS thc hnh chi
Cỏc i cũn li ng c v cho 2 i chi
3/Nhn xột ỏnh giỏ,
16
Tuần 20
Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2014
Tiết 1-Cho c
Tit 2-Tập đọc
Bốn anh tài (tiếp)
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 36)
1. c thnh ting Đọc đúng cỏc ting, t khú: sốt sắng, núc nác, lố li.
Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảm, gợi tả.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc sinh động, lôi cuốn, hấp dẫn ngời
nghe, chuyển đổi giọng linh hoạt với diễn biến của truyện.
2. Đọc - hiểu- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: núc nác, núng thế, quy hàng.
- Hiểu ý ngha của bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng tinh thần đoàn kết, hiệp lực
chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.
* GDKNS: T nhn thc, xỏc nh giỏ tr cỏ nhõn. Hp tỏc. m nhn trỏch
nhim.
- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết.
II. Đồ dùng dạy học-Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra:
HS c thuộc lòng bi: Chuyn c tích v loi ngi v nêu ni dung.
2.Bài mới:
a. Luyện đọc: Đ1: Từ đầu bắt yêu tinh
Đ2: Còn lại.
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS
- Gọi HS đọc chú giải.
- GV đọc mẫu.
b.Tìm hiểu bài:
ý 1. Bốn anh em Cẩu Khây đợc bà cụ giúp đỡ.
đánh hơi, giục chạy chốn.
ý 2. Sự đoàn kết của anh em Cẩu Khây.
đồng tâm hiệp lực.
c. Đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đọc từng- Nêu cách đọc.
Luyện đọc diễn cảm trong nhóm bàn.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò- Nhận xét tiết học.
Tiết 3-Toán
Phân số
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 49)
Giúp HS:
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
17
- Biết đọc, biết viết phân số.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng, các hình minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra: Nêu qui tắc tính diện tích hình bình hành?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu phân số:
->GV kết luận lại cấu tạo của phân số
b. Luyện tập : HS làm BT( SGK tr106)
Bài 1.Củng cố cách đọc viết phân số.
Bài 2. Gọi HS lần lợt lên bảng làm - nhận xét.
?Mẫu số của các phân số là những số tự nhiên nh thế nào?
Củng cố cách viết phân số.
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu- GV đọc phân số- Gọi HS lên bảng viết.
Củng cố cách viết phân số.
Bài 4. GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất kì cho nhau đọc
- GV viết bảng, gọi HS đọc.
Củng cố cách đọc viết phân số.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
.
Tiết 4- Chính tả ( Nghe-viết)
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
I. Mục tiêu (Dạy theo STK tr 40)
- Nghe- viết chính xác và đẹp bài Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
- Làm đúng bài tập phân biệt chính tả ch/tr.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra: Kiểm tra bài viết chính tả của HS- nx.
Viết từ khó: sum suê, xao xuyến, xôn xao, sung sớng, xuất sắc.
2. Bài mới:
a. Hớng dẫn viết chính tả
- Đọc đoạn văn- Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
-Viết các từ khó, dễ lẫn chính tả.
- GV đọc cho HS viết các từ khó.
b.Viết chính tả : GV đọc cho HS viết bài- GV đọc soát lỗi.
c.Hớng dẫn làm BT chính tả :
4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, về học bài.
.
Tiết 5- Lịch sử
Chiến thắng Chi Lăng
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 84)
Sau bài học HS có thể nêu đợc:
- Diễn biến của trận Chi Lăng.
- ý nghĩa quyết định cuả trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân Minh xâm lợc của nghĩa quân Lam Sơn.
18
- Tự hào về những trang sử vẻ vang của dân tộc
II. Đồ dùng dạy học-Tranh minh hoạ SGK.
Những mẩu truyện về anh hùng Lê Lợi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra:
Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của một triều đại phong kiến ?
2. Bài mới: HS quan sát tranh- Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận Chi Lăng.
- GV trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng
- HS quan sát lợc đồ và trả lời câu hỏi.
->GV chốt:ải Chi Lăng, năm 981, dới sự lãnh đạo của Lê Hoàn, quân và dân ta
đã đánh quân xâm lợc nhà Tống. Sau gần 5 thế kỉ dới sự lãnh đạo của Lê Lợi,
quân ta đã giành đợc thắng lợi.
Hoạt động 2: Diễn biến trận Chi Lăng.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn, quan sát lợc đồ, đọc SGK và nêu diễn
biến chính của trận Chi Lăng theo các câu hỏi gợi ý sau:
Hoạt động 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng
? Nêu lại kết quả của trận Chi Lăng?
+ Theo em, vì sao quân ta giành đợc thắng lợi ở ải Chi Lăng?( Quân tớng ta đã
thể hiện điều gì trong trận đánh này? Địa thế Chi Lăng
+ Theo em, chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa nh thế nào đối với lịch sử dân tộc
ta?
3. Củng cố dặn dò: GV tổ chức cho HS giới thiệu về những tài liệu su tầm đợc về
anh hùng Lê Lợi.
Tit 6- ễn Ting vit
Rốn vit Bn anh ti
I/ Mc tiờu
HS nghe vit ỳng on Bn anh em tỡm n ch yờu tinh .bt yờu tinh
y . Trong bi Bn anh ti
Rốn k nng vit ỳng u, p.
II/ Cỏc hot ng dy hc
1/ Gii thiu bi
2/ Hng dn hs vit
GV c cho hs nghe ni dung on vit
Tỡm hiu ni dung on vit
HS tỡm t khú vit, d ln khi vit bi
HS vit t khú
GV hng dn hs trc khi vit
GV c cho hs vit bi
c cho hs soỏt li
Thu chm mt s bi
3/ Cng c dn dũ: Nhn xột gi hc
19
Tiết 7-Thể dục
Đi chuyển hớng trái, phải- Trò chơi: thăng bằng
I. Mục tiêu Tk- trang 104
- Ôn đi chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Trò chơi; Thăng bằng. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia trò chơi tơng đối
chủ động
- Giáo dục ý thức tăng cờng luyện tập TDTT.
II. Đồ dùng dạy học - GV: còi, kẻ sẵn vạch
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Phần mở đầu
2. Phần cơ bản
a) ĐHĐN và bài tập RLTTCB
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 2 hàng dọc
- Ôn đi chuyển hớng trái, phải
-Thi đua tập theo hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 2 hàng dọc và đi chuyển h-
ớng trái, phải.
b) Trò chơi : Thăng bằng
3. Phần kết thúc - Tập trung hs
Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014
Tiết 1-Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 54)
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 không phải bao giờ cũng
có thơng là một số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một
phân số , tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
- Biết một số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên
đó và mẫu số là 1.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra :
Đọc phân số :
2
1
;
7
6
;
20
19
- Phân tích TS, MS
- Nêu ý nghĩa của phân số?
2. Bài mới :
a.Trờng hợp có thơng là số tự nhiên:
VD SGK) 8: 4 =2( quả)
8,4, 2 đợc gọi là số gì?( STN)
b.Trờng hợp có thơng là phân số:
VD: 3 : 4 =
3 Luyện tập: ( HS làm BT SGK tr 108)
Bài 1. HS nêu yêu cầu-HS làm- Củng cố cách viết thơng.
Bài 2 . Tơng tự bài 1.So sánh điểm khác bài1 và bài 2.
Củng cố viết thơng dới dạng phân số
20
Bài 3. HS đọc yêu cầu- HS làm bài
Củng cố: Mọi số tự nhiên đều viết thành một phân số có mẫu số là 1
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tiết 2- Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
I. Mục tiêu: (Dạy theo TK tr 44)
- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì?Tìm đợc câu kể Ai làm
gì? trong đoạn văn. Xác định đúng CN, VN trong câu kể Ai làm gì?
- Viết đợc đoạn văn trong đó có sử dụng câu kể Ai làm gì?
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra: Thế nào là câu kể Ai làm gì? Cho ví dụ.
2. Bài mới:
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn của bài.
- Yêu cầu HS tìm các câu kể- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Củng cố về câu kể Ai làm gì?
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- Yêu cầu HS tự làm bài. gạch chéo (/) ngăn cách giữa CN, VN, gạch một gạch
(-) dới CN và 2gạch (=) gạch dới VN
- Gọi HS nhận xét chữa bài của bạn trên bảng GV kết luận lời giải đúng.
Rèn kĩ năng xác định CN, VN trong câu kể
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu BT- GV hớng dẫn HS trớc khi viết ,
+ Công việc trực nhật của lớp các em thờng làm là những việc gì?
- Yêu cầu HS làm bài. HS trình bày- nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét cho điểm.
- Gọi một số HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. GV chấm điểm một số bài
Rèn kĩ năng viết đoạn văn
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tiết 3- Khoa học
Không khí bị ô nhiễm
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 25)
- Phân biệt đợc không khí sạch và không khí bị ô nhiễm.
- Nêu đợc những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm.
- Nêu đợc những tác hại của không khí bị ô nhiễm.
* GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm
bầu không khí.Kĩ năng trình bày và tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí
trong lành.
* GDBVMT: Có ý thức bảo vệ bầu không khí trong lành.
II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.Kiểm tra : Nêu các tác động của gió cấp 2,5.
Nêu 1 số cách phòng chống bão mà em biết ?
21
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Không khí sạch và không khí bị ô nhiễm.
* Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm không
khí.
Hoạt động 2: Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
* Rèn kĩ năng nhận biết bầu không khí bị ô nhiễm.
Hoạt động 3: Tác hại của không khí bị ô nhiễm.
Liên hệ GD bảo vệ môi trờng: Chúng ta cần bảo vệ bầu không khí trong sạch để
không bị bệnh , góp phần bảo vệ cuộc sống bình yên môi trờng trong lành.
* Rèn kĩ năng xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan
tới ô nhiễm môi trờng.
3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết 4- Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 47)
- HS kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một
ngời có tài. Câu chuyện phải có cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa và hành động, việc
làm của nhân vật.
- Hiểu đợc ý nghĩa của truyện các bạn kể.
- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể, ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra: Kể lại câu chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần Nêu ý nghĩa?
2. Bài mới:
a. Hớng dẫn kể chuyện
- Gọi HS đọc đề bài, GV gạch chân các từ quan trọng.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý.
b.Kể chuyện trong nhóm
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- Gợi ý cho HS các câu hỏi ( theo sách thiết kế)
c.Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện.
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu, bình chọn bạn kể hay.
3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học.
Tiết 5-Kĩ thuật
Trồng cây rau, hoa
I. M c tiêu: (TK trang 75)
HS bit cách chuẩn bị đất để trng rau, hoa.
Làm đợc công việc chuẩn bị trồng cây .
Yêu thích công việc trông cây rau, hoa
II. dùng dạy học: cây rau, hoa, dầm xới, cuốc
II.Các hoạt đọng dạy học
1. Kim tra: GV kim tra s chun b ca hc sinh.
22
2. B i m i:
Hot ng 1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu quy trình kĩ thuật trồng cây rau, hoa
HS quan sát SGK và trả lời câu hỏi
Vn dng v o th c t trong gia ình có trng rau, hoa không
Hot ng 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật
GV hớng dẫn chậm từng thao tác kĩ thuật- HS nhắc lại từng thao tác
GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ trồng cây rau, hoa của HS.
GV cho HS thực hành trồng cây rau, hoa .
GV nhận xét kết luận
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học.
Tiết 6- ễn Toán
Luyn tp về phân số
I. Mục tiêu
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, biết viết phân số
- Rèn hs yếu
II. Các hoạt động dạy học
Gv hớng dẫn hs làm bài trong VBT
Bài 1. Hs đọc yêu cầu- hs tự làm bài vào vở bt
Củng cố cách đọc phân số
3 6 5
5 8 9
Phân số thứ nhất đọc là: Ba phần năm, phân số thứ hai đọc là sáu phần tám, phân
số thứ ba đọc là năm phần chín
Bài 2. ( Tơng tự)- Củng cố cách viết phân số.
Bài 3. Hs đọc yêu cầu- hs tự làm bài vào vở bt- 2 hs lên bảng chữa bài
Củng cố về đọc , viết phân số.
Bài 4. Hs đọc yêu cầu
GV hớng dẫn hs làm bài vào vở
Viét các phân số có mẫu số là 5 và tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số
1 2 3 4
5 5 5 5
Củng cố cách viết phân số theo yêu cầu cho trớc.
* Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
Tiết 7+8 Tiếng anh
GV chuyên
Thứ t ngày 22 tháng 1 năm 2014
Tiết 1- Tập đọc
Trống đồng Đông Sơn
I. Mục tiêu Dạy theo STK tr 50)
23
1. Đọc thành tiếng- Đọc đúng: trang trí, chèo thuyền, nam nữ. Đọc trôi chảy đ-
ợc toàn bài, nhấn giọng ở những từ ngữ ca ngợi trống đồng Đông Sơn, ca ngợi
những hoa văn trang trí trên mặt trống đồng thể hiện vẻ đẹp , tính nhân bản của
nền văn hoá Việt cổ xa.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng cảm hứng tự hào, ca ngợi.
2. Đọc hiểu. Hiểu các từ ngữ : văn hoá Đông Sơn, hoa văn, vũ công, nhân bản,
chim lạc, chim hồng.
- Hiểu nội dung bài: Bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, đa dạng với
hoa văn rất đặc sắc là niềm tự hào chính đáng của ngời VN.
II. Đồ dùng dạy học - ảnh trống đồng Đồng Sơn SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra: HS đọc bài: Bốn anh tàivà nêu ý nghĩa.
2. Bài mới:
a. Luyện đọc: Đ 1: Từ đầu hơu nai có gạc.
Đ 2: Đoạn còn lại.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài- luyện phát âm- giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
b.Tìm hiểu bài:
ý 1. Sự đa dạng và cách sắp xếp hoa văn của trống đồng Đông Sơn.
sắp xếp hoa văn.
ý 2. Hình ảnh con ngời lao động làm chủ thiên nhiên, hoà mình với thiên nhiên.
đánh cá, săn bắn, đánh trống, nhảy múa.
c. Đọc diễn cảm:Đoạn: nổi bật sâu sắc.
- Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài- Nêu giọng đọc của bài.
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm ( GV đọc mẫu, HS nêu cách đọc, luyện đọc theo
cặp) - HS thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học
.
Tiết 2- Toán
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo )
I. Mục tiêu: (Dạy theo STK tr 57)
Giúp HS:
- Nhận biết đợc kết quả của phép chia số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân
số ( trờng hợp phân số lớn hơn 1)
- Bớc đầu so sánh phân số với 1
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra: Viết thơng của phép chia sau: 9 : 5 1 :3
Nêu cách viết.
2. Bài mới:
a.Phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0.
GV hớng dẫn HS làm 1 số ví dụ và rút ra nhận xét:
+ Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.
+ Những phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1.
+ Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.
24
b.Luyện tập HS làm bài tập SGK tr 110
Bài 1. HS đọc yêu cầu- HS tự làm bài- chữa bài.
Củng cố cách viết thơng của phép chia dới dạng phân số.
Bài 2 . HS đọc yêu cầu- HS tự làm bài và chữa bài.
Bài . HS đọc yêu cầu- HS tự làm bài và chữa bài.
-> Củng cố về so sánh phân số với 1.
3. Củng cố dặn dò. Nhận xét giờ học
Tiết 3- Tập làm văn
Miêu tả đồ vật - Kiểm tra viết
I. Mục tiêu (Dạy theo STK tr55)
- Thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật.
- Viết đúng yêu cầu của đề bài, bài có đủ 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài,
diễn đạt các ý phải thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên.
- Giáo dục ý thức tự giác tích cực học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nêu lại dàn ý chung của bài văn miêu tả đồ vật.
2.Bài mới:
- GV ghi đề bài lên bảng, gọi HS đọc lại GV gạch chân từ quan trọng
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
3. Thu bài.
4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học.
Tit 4- M thut
GV chuyờn
Tit 5- ễn Ting vit
Ôn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả
I, Mục tiêu
Củng cố về 2 kiểu mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
Rèn hs yếu
II. Các hoạt động dạy học
1, Ôn lại kiến thức về tập làm văn- Văn miêu tả
Có mấy cách MB trong bài văn miêu tả đồ vật? Là những cách nào?
Có mấy cách KB trong bài văn miêu tả đồ vật? Là những cách nào?
Thế nào là MB trực tiếp, MB gián tiếp
Thế nào là KB mở rộng, KB không mở rộng
2. Thực hành
Bài 1. Viết MB cho đề bài văn miêu tả Cái cặp sách theo kiểu MB trực tiếp.
Bài 2. Viết KB cho bài văn miêu tả Cái bàn học của em theo kiểu KB mở rộng.
- Hs thực hành viết bài
- Gv quan sát nhắc nhở chung
25