Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài giảng bồn trầm tích chương 8 kỹ năng thực hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 22 trang )





KỸ NĂNG THỰC HÀNH
KỸ NĂNG THỰC HÀNH
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 8

PHÂN TÍCH LÁT MỎNG THẠCH HỌC

PHÂN TÍCH ĐỘ HẠT

XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ: Hàm lượng xi măng (L), hàm lượng
thạch anh (Q), hệ số nén ép (Co), hệ số mài tròn (Ro), hệ số cầu (Sf), hệ số
biến đổi thứ sinh (I)…

XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG ĐÁ COLECTƠ DẦU KHÍ GIỮA HẠT

CÁC BÀI TẬP PHÂN TÍCH TƯỚNG

HƯỚNG TIẾP CẬN
HƯỚNG TIẾP CẬN
Chu kỳ
IV
2
1
III
2
1
II


2
1
I
2
1
TÍNH HỆ THỐNG TIẾN HÓA ĐỊNH LƯỢNG
Quan hệ
nhân quả
Quan hệ
hàm biến
Thành phần
trầm tích
Độ hạt
Thạch học
Địa hóa
Kiến trúc, cấu
tạo
Các tham số
trầm tích
Các chỉ tiêu
phân tích
môi trường
Me
K
Q
F
R
Li
So
Ro

Sf
Kt
pH
Eh
Độ muối
Fe
+2
S
Fe
+
HCL
Fe
+3
HCL




PHNG PHP PHN TCH LT MNG
PHNG PHP PHN TCH LT MNG
THCH HC DI KNH HIN VI PHN CC
THCH HC DI KNH HIN VI PHN CC
I. Tên đá
I. Tên đá
II. Kiến trúc
II. Kiến trúc
III. Vi cấu tạo
III. Vi cấu tạo
IV. Thành phần khoáng vật và mô tả
IV. Thành phần khoáng vật và mô tả

V. Nguồn gốc và môi tr#ờng thành tạo
V. Nguồn gốc và môi tr#ờng thành tạo


Kết luận
Kết luận
QUY TRèNH PHN TCH
1

TấN
TấN

CT KT

VễI

SẫT

CC HO HC
V SINH HểA KHC
a. Nhóm đá acko
1- Cát kết thạch anh (Q > 90%)
2- Cát kết thạch anh acko (Q = 75 - 90%, F > R, Li < 15%)
3- Cát kết acko (Q < 75%, F > R, Li < 15%)
4- Cát kết thạch anh litic (Q = 75 - 90%, F < R, Li < 15%)
5- Cát kết acko litic (Q < 75%, F < R, Li > 15%)
b. Nhóm đá grauvac
1- Cát kết thạch anh (Q > 98%)
2- Cát kết thạch anh grauvac (Q = 75 - 90%, F > R, Li <
15%)

3- Cát kết grauvac (F > R, Li > 15%)
4- Cát kết thạch anh litic (Q = 75 - 90%, F < R, Li > 15%)
5- Cát kết grauvac litic (Q < 75%, F < R, Li > 15%)
ỏ vụi ỏ sột Cỏc ỏ hoỏ hc v
sinh húa khỏc
- á vôi ẩn tinh
- á vôi vi hạt
- á vôi chứa bitum xám
đen
- á vôi san hô, đá vôi
cocolit (đá phấn)
- á vôi vỏ sò
- á vôi trứng cá
- á vôi sét, đá vôi pha cát
- á vôi silic turbidit
- á vôi bị hoa hóa
- Sét kết xám vàng, xám
xanh
- Sét kết giàu vật chất hu
cơ xám đen
- Sét kết chứa bitum xám
đen
- Sét vôi (đá macnơ)
- Sét silic
- Sét bột kết
- Thạch cao chứa canxit -
đôlômit
- Photphorit chứa canxit
- Limonit chứa siderit, vụn
cơ học

- Silic
- Silic vôi turbidit
- Silic sét
1




Chú ý
Chú ý

Gọi tên đá phải dựa trên hàm lượng khoáng vật → xác định
khoáng vật chính xác dưới lát mỏng thạch học là kỹ năng quan
trọng nhất

Khi mô tả lát mỏng thạch học sinh viên phải vẽ hình (một hay
nhiều thị trưòng tiêu biểu)

Tên đá chỉ được ghi vào phiếu sau cùng khi tất cả các công đoạn
khác đã hoàn tất

KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC ĐÁ VỤN CƠ HỌC
KIẾN TRÚC ĐÁ VỤN CƠ HỌC
KÍCH THƯỚC
TB HẠT VỤN
HẠT VỤN
KIỂU XI MĂNG
Psefit:

Sạn kết, Cuội kết
Psamit:
Cát kết
Cuội: 100 – 10 mm
Sạn: 10 – 1 mm
Cát: 1 – 0,1 mm
Bột: 0,1 – 0,01 mm
Độ mài tròn (Ro)
Độ cầu (Sf)
Xi măng cơ sở
Xi măng lấp đầy
Xi măng tiếp xúc
Xi măng khảm
Xi măng tái sinh
Xi măng tái kết tinh
Aleurolit:
Bột kết
2
Xi măng tái kết tinh
Xi măng tái sinh
Xi măng cơ sở
Xi măng
khảm
Xi măng
tiếp xúc
Xi măng lấp đầy

KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC

KIẾN TRÚC
KIẾN TRÚC ĐÁ SÉT
KIẾN TRÚC ĐÁ SÉT
KT ĐÁ HÓA HỌC VÀ SINH
KT ĐÁ HÓA HỌC VÀ SINH
HÓA
HÓA
Tương tự như
Đá magma
Kiến trúc vô định hình:
Đá silic (opan), trầm tích sắt, bauxit, đá vôi…
Kiến trúc ẩn tinh:
Canxedoan, đá vôi, bauxit, trầm tích sắt…
Kiến trúc vi hạt:
Canxedoan, đá vôi, bauxit,đôlômit,, thạch cao.
Kiến trúc hạt nhỏ, hạt lớn:
Đá vôi, ,đôlômit, thạch anh …
Gọi là KT pelit:
Bao gồm các khoáng vật sét có kt nhỏ
hơn 0,01 mm
Gọi là KT Pelito - Aleurolit:
Bao gồm các khoáng vật sét có lẫn bột
Gọi là KT Pelito - Psamit:
Bao gồm các khoáng vật sét có lẫn cát
3

VI CẤU TẠO
VI CẤU TẠO

Cấu tạo phân lớp ngang mịn: sét, vôi, silic


Cấu tạo phân lớp sóng xiên mịn: sét, vội

Cấu tạo phân dải: vôi, silic

Cấu tạo dạng khối: cát bột kết
PHÁT HIỆN DƯỚI KÍNH HIỂN VI PHÂN CỰC
DỰA TRÊN SỰ SẮP XẾP TRONG KHÔNG GIAN CỦA CÁC HỢP PHẦN TẠO ĐÁ
CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ NHƯ BỘT, SÉT VÀ CÁC KHOÁNG VẬT TẠI SINH
4

THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT
XI MĂNG
KHOÁNG VẬT TẠO ĐÁKV PHỤXI MĂNG
Vụn cơ học rất mịn,
glauconit, vchc (tha
sinh, tại sinh)
Nguồn gốc hóa học
Matrix
da
da
Si
Q
- Qm
- Qp
- Qt
- Rv
-Rm
5


V. NGUỒN GỐC VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH TẠO
MÔI TRƯỜNG THÀNH TẠONGUỒN GỐC
VI. NGUỒN GỐC VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH TẠO
Xác định dựa trên nguồn gốc
của 3 hợp phần tạo đá tha
sinh

Dựa trên dấu hiệu xi măng trên lát mỏng

Xác định từ các tham số định lượng
Canxi, dolomit
bitum,
Glauconit,
monmorilonit,
xiderit
Oxit sắt, oxit
silic, oxit
nhôm, sét
kaolinit, vchc
humic
Vũng vịnh Biển nông Lục địa
Q > 90%;
So < 1.2;
Ro > 0.7.
Q: 50 – 75%
So ≥ 2.0;
Ro < 0.5.
Q < 50%;
So > 4.5;
Ro < 0.3.

Ven biển,
động lực
mạnh
Lòng sông,
nón quạt
cửa sông,
vịnh nửa kín
Deluvi,
proluvi
Qm
Qp
Qt
Pla
Pla
K
Rv
Rm
Ta đơn tinh thể, đẳng thước
Ta đa tinh thể, hình dạng
kéo dài
Ta đơn tinh hoặc đa tinh,
mìa tròn tốt
Axit
Trung tính
Fenspat kali (octocla,
microlin)
Granit,
granodiorit
Biến chất
Trầm tích

Granit,
granodiorit
Diorit
Granit,
granodiorit
Mảnh đá phun trào:
ryolit, andezit, daxit
Mảnh đá biến chất
Phun trào
Biến chất

KẾT LUẬN
1. Đá thuộc loại đơn khoáng? ít khoáng? hay đa khoáng
4. Tướng trầm tích:
Đá được thành tạo trong môi trường deluvi? Proluvi? Aluvi? Châu thổ? Bãi
triều hở? Biển nông? Turbidit biển sâu?
5. Nguồn gốc hạt vụn:
Dựa trên độ cầu (Sf):Cao: Sf > 0,7: nguồn gốc đá magma; Trung bình:
Sf (0,3 – 0,7): nguồn gốc hỗn hợp; Thấp: Sf < 0.3: nguồn gốc chủ yếu
đá biến chất
2. Độ mài tròn: Ro 3. Độ chọn lọc: So
Rất tốt > 0.8 < 1.58
Tốt 0.6 – 0.8 1.58 – 2.12
Trung bình 0.3 – 0.6 2.12 – 3.0
Kém < 0.3 > 3.0




PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ HẠT

BẰNG LÁT MỎNG THẠCH HỌC VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1
3
4
5
6
Đo kích thước bằng trắc vi thị kính
Xử lý theo công thức hiệu chỉnh
Đo hàm lượng xi măng
Hiệu chỉnh hàm lượng % cấp hạt (hạt vụn và xi măng)
Lập biểu đồ đường cong tích lũy và đường cong
phân bố độ hạt và tính toán các tham số: Md, So, Sk
3
3
1
5
5
4
4
4
4
4
4
2
2
2
2
3
4
1

1
4
3
3
3
3
5
No
2 1–
mm
1 0.5–
mm
0.5 0.25–
mm
0.25 0.1–
mm
0.1 0.01–
mm
200 100–
v¹ch
100 50–
v¹ch
50 25 –
v¹ch
25 10 –
v¹ch
10 1 –
v¹ch
1
.

.
n
A
1
A
n
B
1
B
n
C
1
C
n
D
1
D
n
E
1
E
n
2
Lập bảng
2




PHNG PHP XC NH

HL XI MNG (L), THCH ANH (Q), H S NẫN ẫP (Co)
3
Q
Q
Q
Q
Q
1
2
3
4
5
n
.
.
.
ốc xê dịch dọc
ốc xê dịch ngang
%
V
VL
L
1
1
=
n
Q
Q
n
1

i

=
n
L
L
n
1
i

=
n
C
C
n
1
i
0
0

=
TT
các
lần đo
Q (hệ số thạch anh) L (hệ số xi măng) Co (hệ số nén ép)
Số
vạch
Q cắt
th/ớc
các

lần
đo
Hệ số Q các lần
đo
Số
vạch
L
cắt
th/
ớc
các
lần
đo
Hệ số L các lần
đo
Số
tiế
p

c
các
lần
đo
Số
hạ
t

c
lầ
n

đo
Hệ số Co các lần
đo
1
.
.
.
.
.
n
VQ
1
VQ
n
Q
1
Q
n
VL
1
VL
n
L
1
L
n
r
1
r
n

g
1
g
n
Co
1
Co
n
TB Qn L Co
%
V
VQ
Q
1
1
=
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ MÀI TRÒN (Ro) VÀ HỆ SỐ CẦU (Sf)
4
TT quan
tr¾c
Ro Sf
Sè gãc låi
(n
i
)
Ro
i
A
i

B
i
Sf
i
1
.
.
.
.
n
n
1
.
.
.
.
n
n
Ro
1
.
.
.
.
Ro
n
A
1
.
.

.
.
A
n
B
1
.
.
.
.
B
n
Sf
1
.
.
.
.
Sf
n
Gi¸ trÞ
TB
Ro=0
n = 10
Ro=1
n = 0
Sf ≈ 0
A>>B
Sf = 1
A = B

A
B
S
f
=
Ro=0.1(1.0-n)

n: số góc lồi
Ro biến thiên từ 0 đến 1
n
R
R
n
1
i
0
0

=
n
S
S
n
1
i
f
f

=


A: Kích thước trục ngắn

B: Kích thước trục dài
Sf biến thiên từ 0 đến 1




PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
HỆ SỐ BIẾN ĐỔI THỨ SINH (I) THEO CT TRẦN NGHI
5
TT
quan
tr¾c
A B
I
Sè TX ®iÓm
c¾t th/íc
Sè TX ®/
êng th¼ng
c¾t th/íc
Sè TX ®/
êng cong
c¾t th/íc
Sè TX
r¨ng c/a
c¾t th/íc
1
.
.

.
.
n
A
1
A
n
A
1

A
n

B
1
B
n
B
1

B
n

I
1
(I
1
=.
.
.

.
I
n
Kd = 0  1
HÖ sè thµnh ®¸
Kb = 0  1
HÖ sè biÕn sinh
BA
B
I
+
=
B: Tổng số tiếp xúc các hạt vụn kiểu đường cong và răng
cưa cắt trắc vi thị kính gọi tắt là tiếp xúc thứ sinh
A: Tổng số tiếp xúc điểm và đường thẳng cắt trắc vi thị
kính
n
I
I
n
1
i

=
'BB
'B
K
b
+
=

'AA
'A
K
d
+
=




PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG COLECTO DẦU KHÍ GiỮA HẠT BẰNG THỐNG KÊ TOÁN
6
1
2
3
4
Chế tạo lát mỏng có bơm dung dịch màu
Đo Me (theo ntac đo hàm lượng xi măng)
Xác định các hệ số: Q, So, Ro, L, Sf, Co, I
Lập bảng số liệu được thống kê
TT Sè
hiÖu
mÉu
Me
(%)
K
(mD)
Md
(mm)

So Ro Q L Co I
1
2
3
.
.
.
.
.
n
No1
No2
No3
Non
0
0
0
f (Md)
f (S )
f (R )
Me (k) = f (Q)
f (L)
f (C )
f (I)












PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG COLECTO DẦU KHÍ GiỮA HẠT BẰNG THỐNG KÊ TOÁN
6
CÁC BÀI TẬP PHÂN TÍCH TƯỚNG
7
Xác định môi trường dựa trên các tham số vụn cơ học: Md, So, Ro, Q
1
2
4
5
3
Md (mm)
0 0.1 0.25 0.3 0.5 0.6 0.75 0.9 10
Q
Ro
So
0 0.1 0.25 0.3 0.5 0.75
8
7.5 7
6
5
4
3 2.5 1.5 1
1
0.75

0.5
0.25
0.2
0.1
1
2
3
45
Tướng bãi triều sóng mạnh,
đê cát ven bờ, cồn chắn cửa
sông, sóng mạnh chọn lọc,
mài tròn tốt
Deluvi
Lòng
sông
miền núi
Lòng sông
miền
trung du
Lòng sông
đồng bằng,
nón quạt cửa
sông, ven
biển, sóng
yếu, biển nông
ven bờ
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+ +
+
+

phong hãa
Delu vi
P roluv i
Gra nit
Deluvi
Proluvi
Aluvi
m
m
am
2
am
1
a
am
3

Vỏ phong hóa  deluvi  proluvi
Deluvi  proluvi  aluvi
TiÒn ch©u thæ  s#ên ch©u thæ  biÓn n«ng
a -> la -> bs -> m
a
a
la
la
bs
bs
m
m
Lagun  ®ª c¸t ven bê  biÓn n«ng
TỔ HỢP CỘNG SINH TƯỚNG
THEO KHÔNG GIAN
p -> ac -> af -> am ->m
p
ac
af
am
m
m -> am -> ac -> af -> P
m
am
ac
af
p
Céng sinh t/íng theo thêi gian (tõ
d/íi lªn): p  a  am  m (biÓn
tiÕn)

Céng sinh t/íng theo thêi gian (tõ
d/íi lªn) (biÓn tho¸i)
biÓn  ch©u thæ  aluvi  proluvi
TỔ HỢP CỘNG SINH TƯỚNG
THEO THỜI GIAN
DỰA TRÊN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
d
P
Cấu tạo nón quạt (lợp ngói)
của tướng proluvi
Cấu tạo phân lớp xiên chéo
của lòng sông miền núi
Cấu tạo turbidit biển sâu
Cấu tạo khối và phân lớp dày
biển nông thềm lục địa

×