Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Báo cáo thực tập dược tại trung tâm ý tế dự phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 87 trang )

PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP.
1.1 Tên đơn vị và địa chỉ đơn vị thực tập.
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận
Địa chỉ : 23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.
HCM
1.2 Nhiệm vụ và quy mô tổ chức.
Nhiệm Vụ Trung Tâm Y Tế Dự Phòng:
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng có chức năng, nhiệm vụ triển khai thực
hiện các nhiệm vụ chuyên môn, kỹ thuật về Y Tế Dự Phòng, phòng
chống HIV/AIDS, phòng chống bệnh dịch, an toàn vệ sinh thực
phẩm, chăm sóc sức khỏe cho nhân dân và truyền thông giáo dục
sức khỏe trên cơ sở kế hoạch của Quận và tình hình thực tế tại địa
phương
Quy mô tổ chức Nhà thuốc:
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận được thành lập dựa
trên cơ sở tách ra từ Trung Tâm Y Tế Quận Phú Nhuận.
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận có 3 phòng, 8 khoa và
15Trạm y tế phường.
- Khoa Dược gồm có:
+ 1 Dược Sĩ Đại Học
+ 2 Dược Sĩ Trung Học
1
Sơ Đồ Bộ Máy Tổ Chức Của Trung Tâm Y Tế Dự Phòng
Phòng Truyền Thông
Giáo Dục Sức Khỏe
Phòng Tổ Chức –
Hành Chính Quản Trị
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận
Phú Nhuận
Ban Giám Đốc
Khoa Kiểm Soát Dịch


Bệnh
Khoa Dược
Phòng Truyền Thông
Giáo Dục Sức Khỏe
Phòng Tổ Chức –
Hành Chính Quản Trị
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận
Phú Nhuận
Ban Giám Đốc
Khoa Kiểm Soát Dịch
Bệnh
Khoa Dược
Khoa Tham Vấn Và
Hỗ Trợ Cộng Đồng Về
HIV/AIDS
Khoa Vệ Sinh An
Toàn Thực Phẩm
Liên Chuyên Khoa
(Lao,Tâm Thần, Da
Liễu)
Khoa Xét Nghiệm
15 Trạm Y Tế Phường
F1, F2, F3, F4, F5, F7, F8, F9, F10,
F11, F12, F13, F14, F15, F17
2
Phòng Truyền Thông
Giáo Dục Sức Khỏe
Phòng Tổ Chức –
Hành Chính Quản Trị
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận

Phú Nhuận
Ban Giám Đốc
Khoa Kiểm Soát Dịch
Bệnh
Khoa Dược
Phòng Truyền Thông
Giáo Dục Sức Khỏe
Phòng Tổ Chức –
Hành Chính Quản Trị
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận
Phú Nhuận
Ban Giám Đốc
Khoa Kiểm Soát Dịch
Bệnh
Khoa Dược
Phòng Tài Chính
Kế Hoạch
Khoa Y Tế Cộng
Đồng
Khoa Chăm Sóc Sức
Khỏe Sinh Sản
Phòng Sức Khỏe Trẻ
Em
1.3 Chỉ Tiêu, Kế Hoạch Và Thành Tích Hoạt Động :
1.3.1 Công tác Dược :
- Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chuyên môn cho Trung
Tâm Y Tế Dự Phòng và 15 phường.
- Quản lý nhập và bảo quản vaccine của Trung Tâm Y Tế Dự Phòng.
- Nhập và cấp phát các loại thuốc cho các chương trình sức khỏe.
- Nhập xuất, bảo quản hóa chất, trang thiết bị y tế và các phương tiện

phòng dịch, xét nghiệm, vệ sinh an toàn thực phẩm.
1.3.2 Công tác phòng chống HIV/AIDS, lao, phong, sốt rét
tiêm ngừa vaccin:
- Công Tác Phòng Chống HIV/AIDS:
- Nói chuyện chuyên đề: 5 buổi có 228 người tham dự
- Truyền thông cho gia đình người hồi gia: 6 buổi có 170 người tham
dự.
- Truyền thông cho các nhóm đối tượng đích:
+ Nhóm ma túy: 20 buổi( 255 người tham dự)
+ Nhóm mại dâm đường phố: 20 buổi( 233 người tham dự)
+ Nhóm nhà hàng khách sạn: 20 buổi( 255 người tham dự)
- Theo dõi, chăm sóc và điều trị người nhiễm HIV/AIDS:
+ Điều trị NTCH : 1225 người
+ Số lũy tích điều trị ARV: 832 người
+ Trong đó:
- Lũy tích bệnh nhân tử vong: 71
- Lũy tích bệnh nhân bỏ trị: 192
- Số bệnh nhân điều trị cuối tháng: 525
3
Công Tác Phòng Chống Lao
- Tổng lượt khám: 1506 lượt
+ Thu dung bệnh nhân BK(+): 159/190 đạt 81%
+ Tổng số bệnh nhân đăng ký điều trị: 360
+ Lao cá thể: 319/350 đạt 91%
+ Kết quả điều trị AFB (+) mới là:
- Âm hóa: 136/163 đạt 83,4% ( chỉ tiêu > 85%)
- Thất bại: 9/163 đạt 5,52%
- Bỏ trị: 13/163 tỷ lệ 7,9%
- Chết: 5/163 tỷ lệ 3,06%
- Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch đã kiểm tra trong năm đều đạt: Xuất

sắc
Công Tác Phòng Chống Phong
- Tuyên truyền giáo dục bệnh phong cho nhân dân, lồng ghép các
chương trình giáo dục sức khỏe tại 15 TYT phường đạt 12 buổi ( trong đó có 8
trường học)
- Phát hiện mới: 0
- Điều trị da hóa trị liệu: 1
- Phòng chống tàn phế, tập trị liệu tại phòng khám và nhà: 8
- Số lượt khám sức khỏe và bệnh: 6000
- Giám sát: 6
Công Tác Phòng Chống Sốt Rét
Trong nhiều năm qua tại quận Phú Nhuận tỷ lệ mắc rất thấp, ít có
nguy hại đến cộng đồng. Tuy nhiên, vẫn phải tiếp tục công tác giám sát dịch
bệnh, phòng bệnh kịp thời dập tắt dịch bệnh.
4
Công Tác Tiêm Ngừa Vaccine
- Vaccine DPT 10ml/20 liều là vaccine ngừa bạch hầu, uốn ván, ho
gà.
- BCG lọ 10ml/20 liều hoặc lọ 5ml/10 liều là vaccine ngừa lao.
- Sabin 1 lọ 10ml/20 liều (nhỏ giọt cho trẻ uống) ngừa bại liệt.
- Vaccine Quivaxem 0,5/liều là vaccine ngừa bạch hầu, uốn ván, ho
gà, viêm gan B.
- VGB là vaccine ngừa uốn ván.
- BCG ngừa bệnh sởi 1 lọ 5ml/10 liều.
1.4. Chức năng và nhiệm vụ của Dược sĩ Trung Cấp
. Chức năng
- Bảo quản, xuất nhập thuốc, hóa chất và y dụng cụ, trang thiết bị y tế
theo quy định.
- Hướng dẫn kiểm tra và trang thiết bị y tế ở các trạm y tế phường và
các khoa theo định kỳ

. Nhiệm vụ
- Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế trong công tác khoa Dược.
- Bảo quản hàng hóa trong kho theo quy định của Nhà nước.
- Bảo quản thuốc đúng quy chế dược chính và quy chế “ Thực hành
tốt bảo quản thuốc _ GSP “ ( chú ý thuốc hướng tâm thần và những thuốc bảo quản
theo điều kiện đặc biệt, lạnh mát…)
- Kiểm soát hàng nhập xuất theo đúng số lượng, chất lượng ghi trên
phiếu không tẩy xóa, sửa chữa.
- Nhập xuất theo đúng nguyên tắc FIFO, FEFO…
- Nghiêm cấm việc cho cá nhân vay mượn, đổi thuốc.
- Phải có thẻ kho, sổ sách, giấy tờ theo dõi để đối chiếu số lượng,
chất lượng cho chính xác. Trước khi cấp phát phải thực hiện:
5
+ 3 kiểm tra
• Thể thức phiếu hoặc đơn… thuốc, liều và cách dùng.
• Nhãn thuốc
• Chất lượng thuốc
+ 3 đối chiếu
• Tên thuốc ở đơn và nhãn
• Nồng độ thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc giao
• Số lượng, khoản ở đơn, phiếu với số thuốc giao
- Lưu giữ phiếu xuất nhập đúng chế độ hiện hành của Nhà nước.
- Kiểm tra chặt chẽ xuất nhập tồn theo quy chế khoa dược, đảm bảo
kho an toàn tuyệt đối.
- Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công việc được phân
công… việc giữ và cấp phát thuốc theo quy chế của khoa dược.
- Nắm vững số lượng, hàm lượng, hạn dung của thuốc, giới thiệu
thuốc mới, biệt dược, hóa chất và y dụng cụ có trong kho để phục vụ công tác điều
trị.
- Thường xuyên báo cáo cho trưởng khoa về công tác trong kho và

cấp phát. Định kỳ báo cáo tình hình tồn kho, hao hụt, hư hỏng để kịp thời xử lý.
- Có trách nhiệm phòng gian báo mật, khi phát hiện có vấn đề trong
xuất nhập và an toàn hàng hóa phải báo ngay cho trưởng khoa, chú ý phòng chống
cháy nổ, chống mối mọt và chống chuột, chống ẩm mốc, bão lụt.
- Báo cáo số lượng cho bộ phận thống kê khi được yêu cầu.
- Làm việc khác khi có sự phân công của trưởng khoa và cấp trên.
6
PHẦN 2
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
2.1 Kế Hoạch Cung ứng Và Kinh Phí Mua Thuốc :
2.1.1 Dự trù xuất nhập và tồn thuốc :
- Thiết lập danh mục thuốc có trong kho kèm việc theo dõi hạn dung.
- Lập dự trù thuốc trên cơ sở của thuốc tồn kho và số lượng cấp phát
hàng tháng, tình hình điều trị và khám chữa bệnh của các khoa, trạm y tế, dự trù
phải qua trưởng khoa Dược duyệt.
- Số lượng dự trù phải đủ dùng trong một tháng rưỡi.
- Khi nhu cầu tăng đột xuất phải làm dự trù bổ sung.
- Những thuốc có đấu thầu phải căn cứ vào tỷ lệ trúng thầu.
- Tên thuốc trong dự trù phải ghi rõ ràng hàm lượng, nồng độ, số
lượng và tên biệt dược.
• Giao nhận
- Bên giao: người công ty, cửa hàng dược phẩm.
- Bên nhận: thủ kho chẵn, tài vụ, thống kê dược.
- Kiểm tra số lượng, bao bì, chất lượng theo cảm quan, hạn dùng
trước khi vào kho.
- Khi phát hiện có sai sót phải báo về công ty, cửa hàng dược phẩm
trong vòng 10 ngày nhập hàng để kịp xử lý.
• Xuất kho
- Kho lẻ và ngoại trú
- Tồn kho phải khớp với số lượng thuốc đã nhập vào và xuất ra.

• Tồn kho:
Phải khớp với số lượng thuốc đã nhập vào và xuất ra.
7
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mẫu số: C12- H
SỞ Y TẾ (Ban hành theo quyết định số: 999-
TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài Chính)

PHIẾU XUẤT KHO
Số: 60/4/PN Ngày: 13/04/2011
Định khoản
Nợ:
Có:
Có:
Họ tên người nhận: NGUYỄN HÒA THUẬN
Lý do: CẤP THUỐC THÁNG 04/2011
Xuất tại kho: KHO THUỐC CHƯƠNG TRÌNH
Xuất cho: QUẬN PHÚ NHUẬN
STT MÃ SỐ
Tên, nhãn hiệu, quy
cách. Phẩm chất vật
ĐVT
Số Lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Năm
Yêu
cầu
Thực

xuất
1 AMIN0003
AMINAZINE
25MG(CT)
Viên 10.000 10.000 59,8 598.500 2011
2 HALO0003
HALOPERIDOL
2MG(P)
Viên 10.000 10.000 109,7 1.097.300 2011
3 PHEN0003
PHENOBARBITAL
100MG (CT)
Viên 8.000 8.000 94,5 756.000 2011
4 TRIH0002 TRIHEXY 2MG (CT) Viên 2.000 2.000 99,7 199.500 2011
TỔNG CỘNG 2.651.300

Cộng thành tiền( viết bằng chữ): Hai triệu sáu trăm năm mươi mốt ngàn ba trăm đồng chẵn.
Ngày…… tháng……. năm
NGƯỜI NHẬN HÀNG NGƯỜI LẬP BIỂU PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN THỦ KHO PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
Đơn vị: TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG QUẬN PHÚ NHUẬN
8
Bộ phận: P KH-TC
Mã đơn vị SDNS: 1086005
BIÊN BẢN KIỂM NHẬP THUỐC CHƯƠNG TRÌNH TÂM THẦN- KHO DƯỢC
Ngày……13…. tháng……04….năm ……2011……
HỘI ĐỒNG KIỂM NHẬP GỒM:
1.Ban giám đốc: BS Dương Văn Chiến 3.Trưởng khoa dược: DS Nguyễn Thị Hòa
2.Phòng TC – KT: CN Trần Thị Mỹ Hiền 4.Thủ kho: DSTH Nguyễn Hòa Thuận
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách.

Phẩm chất vật tư. Dụng cụ
Xuất
xứ
Đơn
vị
Số lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
GHI CHÚ
Theo
CT
Thực
nhập
1 AMINAZINE 25mg VN Viên 10.000 10.000 60 600.000
2 HALOPERIDOL 2mg VN Viên 10.000 10.000 110 1.100.000
3 PHENOBARBITAL 100mg VN Viên 8.000 8.000 95 760.000
4 TRIHEXYPHENIDYL2mg VN Viên 2.000 2.000 100 200.000
CỘNG 2.660.000

NGƯỜI GIAO HÀNG NGƯỜI LẬP THỦ KHO KHOA DƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Đơn vị: Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận Mẫu số: C20- HD
9
Địa chỉ: 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển, P8, Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
Mã đơn vị SDNS: 1086005 ngày 30/3/2006 của Bộ Trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày13/04/2011 Nợ: 15222
Số: NKT4 Có:46282
13/11/TT

Họ tên người giao: Địa chỉ:
Theo:……………Số………………Ngày…13… tháng…04… năm…2011……của………………
Nhập tại kho: KHOA DƯỢC Địa điểm:
STT
Tên, nhãn hiệu quy cách. Phẩm
chất vật tư. Dụng cụ sản phẩm
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Theo
CT
Thực tập
A B C D 1 2 3 4
1 AMINAZINE 25mg(60) AM160(TT) Viên 10.000 60 600.000
2 HALOPERIDOL 2mg(110) HALO1.TT Viên 10.000 110 1.100.000
3 PHENOBARBITAL 100mg PHENO(TT) Viên 8.000 95 760.000
4 TRIHEXYPHENIDYL2mg(100) TRIHEI.TT Viên 2.000 100 200.000
TỔNG CỘNG 2.660.000
Tổng số tiền( viết bằng chữ): Hai triệu sáu trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn.
Số chứng từ kèm theo: ………………………………………
Ngày…13 tháng…04 .năm 2010
Người lập Người giao Thủ kho Kế toán trưởng
Đơn vị: Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận Mẫu số: C20-HD
10
TTYTDP PHÚ NHUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DƯỢC Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc.
PHIẾU THỐNG KÊ
Tháng 02/2011 ( Từ 21/02 đến 25/02/2011)

Chương trình Tâm Thần
Họ tên người nhận hàng: Bệnh nhân Khoa Tâm Thần
Lý do xuất kho: Phát cho bệnh nhân
Xuất tại kho : Khoa Dược (kho lẻ)
Địa điểm: 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển, P8, Quận Phú Nhuận
STT Tên Thuốc Hàm Lượng ĐVT
Số Lượng
Hạn Dùng
Yêu Cầu Thực Xuất
1 Aminazine 25mg Viên 405 405 11/2012+06/2013
2 Amitriptyline 25mg Viên 56 56 8/2012+05/2013
3 Carbatol 200mg Viên 238 238 10/2013+1/2014
4 Diazepam 5mg Viên 273 273 30/12/2012
5 Haloperidol 2mg Viên 244 244 1/12/2012
6 Tisercin 25mg Viên 179 179 4/2013+8/2013
7 Phenobarbital 100mg Viên 58 58 21/09/2012
8 Flutonin(Fluoxetin) 20mg Viên 60 60 06/2013+10/2013
9 Trihexyphenidyl 2mg Viên 176 176

Khoa Dược Thủ Kho Người Nhận Hàng
11
Đơn vị: Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận Mẫu số: C21-HD
Địa chỉ: 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển, P8, Quận Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ Trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 28/02/2011 Nợ: 46282
Số: XKT02 Có: 15222
33/11/TT
Họ tên người nhận: Địa chỉ:
Lý do xuất kho: Xuất kho thuốc chương trình tâm thần(từ 21/2 đến 25/02/2011)

Xuất tại kho: Kho Khoa Dược Địa điểm:
STT
Tên,nhãn hiệu
quy cách.
Phẩm chất vật tư
Mã số ĐVT Số lượng
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Aminazine 25mg(60) AMI60(TT) Viên 405 405 60 24.300
2 Amitriptyline 25mg AMI(TT) Viên 56 56 120 6.720
3 Carbatol 200mg CA500 (TT) Viên 238 238 500 119.000
4 Diazepam 5mg DIAZE(TT) Viên 273 273 130 35.490
5 Haloperidol 2mg HALOPER(TT) Viên 244 244 84 20.496
6
Levomepromazin
25mg (530)
530.TT Viên 179 179 530 94.830
7 Phenobarbital 100mg PHENO(TT) Viên 58 58 95 5.510
8 Rileptid(Risperidon) RILEP(TT) Viên 389 389 3.402 1.323.378
9
Olanzepin 10mg
(Olandus)
OLAN(TT) Viên 100 100 2.600 260.000
10 Trihexyphenidyl 2mg TRIHEXY(TT) Viên 176 176 80 14.080
TỔNG CỘNG 1.903.844
Tổng số tiền(viết bằng chữ): Một triệu chín trăm lẻ ba ngàn tám trăm bốn mươi bốn đồng.
Ngày…28…tháng…02…năm 2011
Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
12
Đơn vị: Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận Mẫu số: C20- HD

Địa chỉ: 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển,P8,Q. Phú Nhuận (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
Mã đơn vị SDNS: 1086005 Ngày 30/3/2006 của Bộ Tài Chính)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày kiểm kê: 31/08/10
Chương trình: TÂM THẦN
Tại khoa: khoa Dược Địa điểm: TTYTDP Q.PN 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển P8 Q.PN
Bà: NGUYỄN THỊ HÒA Chức vụ: Trưởng Khoa Dược Đại diện: Khoa Dược Trưởng ban
Bà: NGUYỄN HÒA THUẬN Chức vụ: Thủ Kho Đại diện: Khoa Dược Ủy viên
Bà: LÊ THẠCH TRÚC Chức vụ: Kế Toán Đại diện: Phòng KHTC Ủy viên
Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT
Tên, nhãn hiệu, qui
cách vật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
Mã số ĐVT
Đơn
giá
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê
Chênh Lệch
Phẩm chất
Thừa Thiếu
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành

tiền
Số
lượng
Thàn
h tiền
Còn
tốt
100%
Kém
phẩm
chất
Mất
phẩm
chất
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
01 Aminazine 25mg Viên 60 32,576 1,954,560 32,576 1,954,560 0 0 0 0
02 Amitriptyline 25mg Viên 120 2,733 327,960 2,733 327,960
03 Carbatol 200mg Viên 500 9,969 4,984,500 9,969 4,984,500
04 Clorpomazine 100mg Viên 210 1,715 360,150 1,715 360,150
Clorpomazine 100mg Viên 209 2,000 418,000 2,000 418,000
05 Diazepam Viên 130 5,613 729,690 5,613 729,690
06 Flutonin 20mg Viên 1,470 1,871 2,750,370 1,871 2,750,370
07 Haloperidol 2mg Viên 84 1,375 115,500 1,375 115,500
Haloperidol 2mg Viên 110 16,000 1,760,000 16,000 1,760,000
08 Intas flunil (fluoxetin)
20mg
Viên 1,680 0 0
09 Levomepromazin 25mg Viên 530 8,200 4,346,000 8,200 4,346,000
10 Olanzapin (Olandus)
10mg

Viên 2,600 0 0
11 Ozapine 10mg Viên 3,000 3,294 9,882,000 3,294 9,882,000
12 Phénobarbital 100mg Viên 95 22,171 2,106,245 22,171 2,106,245
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 Rileptid 2mg Viên 3,402 431 1,466,262 431 1,466,262
14 Solan 10mg Viên 3,000 900 2,700,000 900 2,700,000
13
15 Sperpfar 2mg Viên 2,368 1,500 3,552,000 1,500 3,552,000
16 Trihexyphenidyl 2mg Viên 80 56 4,480 56 4,480
Trihexyphenidyl 2mg Viên 100 6,000 600,000 6,000 600,000
CỘNG
38,057,717 38,057,717
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Lập bảng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
14
Đơn vị: Trung Tâm Y Tế Dự Phòng Quận Phú Nhuận
Địa chỉ: 194/1 Nguyễn Trọng Tuyển,P8,Q. Phú Nhuận
Mã đơn vị SDNS: 1086005
BÁO CÁO TỒN KHO
Tháng 8 năm 2010
VẬT TƯ, HÀNG HÓA
ĐẦU KY NHÂP KHO XUẤT KHO
CUỐI KỲ
MÃ TÊN ĐVT SL GT SL GT SL GT SL GT
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
KHO: KHO KHOA DƯỢC
LOẠI: Thuốc điều trị Tâm Thần
NHÓM: Thuốc điều trị Tâm Thần
AMI
(TT)60
AMINAZINE 25MG

Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
AMINA
(TT)
AMINAZINE 25MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
AMI60
(TT)
AMINAZINE 25MG (60)
Viên
42.037 2.522.220 10.000 600.000 19.461 1.167.660 32.576 1.954.560
AMI
(TT)
AMITRIPTYLINE 25MG
Viên
3.298 395.760 0 0 565 67.800 2.733 327.960
CA500 (TT) CARBATOL 200MG
Viên
14.185 7.092.500 0 0 4.216 2.108.000 9.969 4.984.500
CARBA
(TT)
CARBATOL 200MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
CLOPRO
(TT)
CLOPROMAZINE 100MG
Viên
2.115 444.150 0 0 400 84.000 1.715 360.150

CLOPRI
(TT)
CLOPROMAZINE 100MG
(209)
Viên
2.000 418.000 0 0 0 0 2.000 418.000
DIAZE
(TT)
DIAZEPAM 5MG
Viên
9.238 1.200.940 0 0 3.625 471.250 5.613 729.690
FLUTO
(TT)
FLUTONIN 20MG
Viên
1.880 2.763.600 0 0 9 13.230 1.871 2.750.370
HALOPER
(TT)
HALOPERIDOL 2MG
Viên
9.980 838.320 0 0 8.605 722.820 1.375 115.500
VẬT TƯ, HÀNG HÓA ĐẦU KY NHÂP KHO XUẤT KHO CUỒI KỲ
MÃ TÊN ĐVT SL GT SL GT SL GT SL GT
15
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
HALO1 (TT) HALOPERIDOL 2MG (110)
Viên
6.000 660.000 10.000 1.100.000 0 0 16.000 1.760.000
INTAS
(TT)

INTAS FLUNIL
(FLUOXETIN)
20MG
Viên
437 734.160 0 0 437 734.160 0 0
LEVOME.T
T
LEVOMEPROMAZIN 25MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
530.TT LEVOMEPROMAZIN 25MG
(530)
Viên
13.172 6.981.160 0 0 4.972 2.635.160 8.200 4.346.000
OLAN
(TT)
OLANZAPIN (OLANDUS)
10MG
Viên
356 925.600 0 0 356 925.600 0 0
OLA
(TT)
OZAPIN 10MG
Viên
2.000 6.000.000 0 0 0 0 2.000 6.000.000
OZAN
(TT)
OZAPIN 10MG (3000)
Viên
1.800 5.400.000 0 0 506 1.518.000 1.294 3.882.000

PHENO
(TT)
PHENOBARBITOL 100MG
Viên
20.237 1.922.515 8.000 760.000 6.066 576.270 22.171 2.106.245
PROCTIN(T
T)
PROCTIN (FLUOXETIN)
200MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
RILEP
(TT)
RILEPTID 2MG
Viên
1.931 6.569.262 0 0 1.500 5.103.000 431 1.466.262
RIS.TT RISPERIDOL 2MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
RISPE(TT) RISPERIDOL 2MG 1
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
SERE.TT SERENATA (SETRALIN)
100MG
Viên
0 0 0 0 0 0 0 0
SOLAN.TT SOLAN 10MG
Viên
900 2.700.000 0 0 0 0 900 2.700.000
SPERIFA

(TT)
SPERIFA 2MG
Viên
2.000 4.736.000 0 0 500 1.184.000 1.500 3.552.000
TRIHEXY.T
T
TRIHEXYPHENIDYL 2MG
Viên
2.313 185.040 0 0 2.257 180.560 56 4.480
TRIHE1.TT TRIHEXYPHENIDYL 2MG
(100)
Viên
4.000 400.000 2.000 200.000 0 0 6.000 600.000
CỘNG THEO NHÓM 139.879 52.889.227 30.000 2.660.000 53.475 17.491.510 116.404 38.057.717
CỘNG THEO LOẠI 139.879 52.889.227 30.000 2.660.000 53.475 17.491.510 116.404 38.057.717
CỘNG THEO KHO 139.879 52.889.227 30.000 2.660.000 53.475 17.491.510 116.404 38.057.717
16
Ngày 31 tháng 08 năm 2010
Người Lập Biểu Thủ Kho Khoa Dược Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
17
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
KHOA DƯỢC
DỰ TRÙ VẬT TƯ TIÊU HAO 06 THÁNG
(THÁNG 04 ĐẾN THÁNG 09 NĂM 2011)
STT Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá Mua Thành tiền
1 Bơm tiêm 5cc/23 VNK Cây 788 4000 3.152.000
2 Bơm tiêm 1cc 25 5/8 VNK Cây 788 1000 788.000
3 Bơm tiêm 5cc 25 5/8VNK Cây 788 500 394.000
4 Băng cuộn 0,09x2,5 Cuộn 1000 1000 1.000.000
5 Băng keo Urgo Cây 20900 120 2.508.000

6 Băng keo cá nhân Hộp 28500 30 855.000
7 Cây đè lưỡi gỗ Cây 160 6000 960.000
8 Cồn 90º Lít 18700 100 1.870.000
9 Cleancare 500ml Chai 63000 20 1.260.000
10 CREATININE LQ Hộp 666855 1 666.855
11 Chromocul Đĩa 22000 20 440.000
12 Đầu côn vàng không khía Cái 126 2000 252.000
13 EDTA 1ml(ống nghiệm xanh) Ống 1050 2000 2.100.000
14 Găng tay khám đã TT cỡ lớn Đôi 1056 6000 6.335.400
15 HC DILUENT FOR H 20L Thùng 3.255.725 2 6.511.470
16 HC CLEANER FOR H 1L Hộp 814.880 2 1.629.760
17 Javel Lít 7700 50 385.000
18 Lọ đựng nước tiểu Cái 1320 1000 1.320.000
19 Natriclorid 0,9% 500ml Chai 8000 100 800.000
20 Oxy già 60ml Chai 1680 100 168.000
21 Ống lấy máu không nắp 5ml Ống 264 2000 528.000
22 Povidin 10% 90ml Chai 8900 100 890.000
23 Que gòn nhựa Bịch 13650 20 273.000
24 Que thử nước tiểu URS 10 Hộp/100 404250 3 1.212.750
25 Syphilis(Test giang mai) Test 15750 100 1.575.000
26 Serum (ống nghiệm nắp đỏ) Ống 1050 1500 1.575.000
27 Thuốc rửa phim XQ dùng máy Bộ/2 can 572000 4 2.288.000
28 Test XN HCV Test 23150 250 5.787.500
29 Test XN HAV Test 53130 600 31.878.000
30 UREA LIQ 100ML Hộp 614355 1 614355
TỔNG CỘNG 80.017.090
Ngày…19…tháng…04…năm 2011
18
Ban giám đốc Kế toán Khoa dược
UBND QUẬN PHÚ NHUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
TIÊM NGỪA VACCIN PHÒNG BỆNH (TỔNG HỢP)
STT TÊN VACCIN CHỈ ĐỊNH
1 ACT- HIB Vaccin ngừa viêm màng não mủ do HIB
2 AVAXIM 160U Viêm gan siêu vi A>15 tuổi
3 AVAXIM 80U Viêm gan siêu vi A<15 tuổi
4 Cervarix 0,5 ml Vaccin ngừa ung thư cổ tử cung
5 ENGERIX-B Viêm gan siêu vi B<20 tuổi
6 ENGERIX-B 20mg Viêm gan siêu vi B>20 tuổi
7 Epaxal 0,5 ml Viêm gan A
8 FLUARIX 0,5ml Vaccin ngừa cúm
9 GRADASIL Vaccin ung thư cổ tử cung
10 HB VAX PRO Vaccin ngừa viêm gan siêu vi B
11 HEPEVAX(gene TF Inj 0,5 ml) Vaccin ngừa viêm gan siêu vi B
12 HEPEVAX(gene TF Inj 20ug/ ml) Vaccin ngừa viêm gan siêu vi B
13 HIBERIX HIBERIX- Viêm màng não mủ do Hib
14 INFANRIX HEXA 0,5ml Vaccin bạch hầu, uốn ván, ho gà(vô bào), bại liệt,
Viêm gan B, viêm màng não mủ HIB
15 INFLEXAL V 0,5 ml ngừa cúm
16 JEV não Nhật Bản- B<3 tuổi
17 JEV não Nhật Bản- B>3 tuổi
18 MENINGO A+C Não mô cầu A+C
19 MMR II 0,5 ml sởi, quai bị, Rubella
20 OKAVAX- Thủy đậu
21 PEDVAX HIB Vaccin ngừa viêm màng não do HIB
22 PENTAXIM- Vaccin bạch hầu, uốn ván, ho gà(vô bào), bại liệt, HIB
23 PNEUMO 23- Vaccin ngừa viêm phổi do phế cầu, viêm màng não mủ
24 PRIORIX sởi, quai bị, Rubella
25 ROTARIX 1ml Vaccin đường ruột- uống(ngừa tiêu chảy cấp)
26 TETANEA 1ml huyết thanh kháng uốn ván

27 TETRACT- HIB bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm màng não mủ
28 TETRAXIM Vaccin ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà(vô bào), bại liệt.
29 TRIMOVAX Vaccin ngừa sởi, quai bị, Rubella
30 TRITANRIX bạch hầu, uốn ván, ho gà, VGSV-B
31 TWINRIX- Vaccin ngừa viêm gan siêu vi A+ B
32 TYPHIM VI Thương hàn
19
33 VARILRIX thủy đậu
34 VAT- Vaccin ngừa uốn ván
35 VAXIGRIP cúm<3 tuổi- Vaccin ngừa cúm
36 VAXIGRIP cúm>3 tuổi- Vaccin ngừa cúm
37 VERORAB Vaccin ngừa dại( tiêm bắp)
Ngày…19…tháng…04…năm 2011
Giám Đốc
2.1.2 Các loại sổ sách :
Có 4 loại sổ sách:
 Sổ lĩnh vật tư tiêu hao
- Nội dung: lưu giữ các số liệu những loại thiết bị, y cụ, dụng
cụ, hóa chất cần lĩnh để phục vụ cho phòng và điều trị bệnh. Sổ có
đầy đủ 4 chữ ký của: Trưởng khoa dược, người phát, người lãnh,
trưởng khoa(trưởng trạm).
- Mục đích: giúp người thủ kho dễ dàng quản lý, cung cấp
những vật tư tiêu hao cho các khoa phòng khác, đó cũng là bằng
chứng để đối chiếu.
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG MS: 03D/BV- 99
QUẬN PHÚ NHUẬN Số:
Khoa:………………………
PHIẾU LĨNH VẬT DỤNG Y TẾ TIÊU HAO
Ngày……tháng……năm…
STT Mã Tên vật dụng y tế tiêu hao Đơn vị

Số lượng
Ghi chú
Yêu cầu Phát
1 Băng cuộn Urgo Cuộn 05 05
2 Băng gạc cuộn Cuộn 05 05
3 Băng keo cá nhân Hộp 01 01
20
4 Gạc tiệt trùng Gói 10 10
5 Gòn Kg 01 01
6 Găng tay sạch Hộp 01 01
7 Khẩu trang Hộp 01 01
8 Găng tay vô trùng Đôi 10 10
Cộng khoản: 8 khoản
Ngày……tháng……năm…
TRƯỞNG KHOA DƯỢC NGƯỜI PHÁT NGƯỜI LĨNH TRƯỞNG KHOA
 Sổ lĩnh thuốc thường:
- Nội dung: ghi chép các số liệu liên quan đến thuốc thiết yếu
cần lĩnh để phục vụ cho công tác phòng và chữa bệnh. Sổ này cần có
đầy đủ 5 chữ ký: Trưởng khoa dược, người phát, người lãnh, trưởng
khoa(trưởng trạm), trưởng khoa chương trình đó duyệt.
- Mục đích: giúp người thủ kho dễ dàng kiểm tra và cung cấp
thuốc cho các khoa phòng cũng như các trạm y tế phường.
SỞ Y TẾ TP.HCM MS: 01D/BV – 99
TT Y TẾ DỰ PHÒNG QUẬN PHÚ NHUẬN Số: 04
Khoa: TYT P7
PHIẾU LĨNH THUỐC
Ngày……….tháng……….năm……
STT Mã
Tên thuốc
Hàm lượng

Đơn vị
Số lượng
Ghi chú
Yêu cầu Phát
1 Aminazin 25mg Viên 500 500 R
2 Clopromazin 100mg Viên 100 100 R
3 Levomepromazin 25mg Viên 100 100 R
4 Haloperidol 2mg Viên 400 400 R
5 Trihexyphenidyl 2mg Viên 200 200 R
6 Risperidone 2mg Viên 100 100 R (Hết)00
21
Cộng khoản:6 khoản
Ngày… tháng… năm…
TRƯỞNG KHOA DƯỢC DUYỆT CẤP NGƯỜI PHÁT NGƯỜI LĨNH TRƯỞNG KHOA
BS KÝ TÊN
 Sổ lĩnh thuốc gây nghiện
- Nội dung: lưu lại các số liệu liên quan đến thuốc gây nghiện
khi phát thuốc cho các trạm y tế phường. Sổ gồm 4 chữ ký của:
Trưởng khoa dược, người phát, người lãnh và trưởng khoa chương
trình đó duyệt.
- Mục đích: Sổ lĩnh thuốc gây nghiện được xem là bằng
chứng pháp lý đối chiếu phòng khi xảy ra sự cố.
 Sổ lĩnh thuốc hướng tâm thần
- Nội dung: ghi chép các số liệu những loại thuốc tâm thần
cần lĩnh để cấp phát cho các trạm tuyến dưới. Sổ gồm có 5 chữ ký
của: trưởng khoa chương trình tâm thần duyệt, Trưởng khoa dược,
người phát, người lãnh, trưởng trạm y tế.
- Mục đích: lưu lại những thông tin cần thiết của thuốc hướng
tâm thần khi cấp, phát cho các trạm y tế phường để làm đối chứng
khi xảy ra sự cố liên quan đến thuốc.

22
BỆNH VIỆN: TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG QUẬN PHÚ NHUẬN
Khoa, phòng: Trung Tâm Y Tế P2
Số: 02
PHIẾU LĨNH THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
STT Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng Đơn vị Số lượng lĩnh Ghi chú
1 Phenobarbital 150mg Viên 400 Bốn trăm
2 Diazepam 500mg Viên 200 Hai trăm
Tổng số khoản: 02 (hai)
Người phát Duyệt cấp BS ký tên Người lĩnh

Khoa dược đã kiểm tra Ngày……tháng……năm…
Chủ nhiệm khoa
23
TT Y TẾ DỰ PHÒNG Q.PN MS: 04D/BV-99
Khoa:………………………… Số:
THẺ KHO
Tên thuốc/Hóa chất/Vật dụng y tế tiêu hao: HALOPERIDOL Mã số:………………
Hàm lượng/ Nồng độ/Quy cách: 2mg H/200 Vĩ/20 Mã vạch:……………
Đơn vị: Viên Xuất xứ: VN
Ngày tháng
Số chứng từ
DIỄN GIẢI
Số lượng
Ghi chú
Nhập Xuất Nhập Xuất Còn
1 2 3 4 5 6 7 8
Tồn kiểm kê tháng
04/2010
20.200

010111
(18/02/14)
26/0429/04/11 14 đơn
Xuất cho bệnh
nhân
350 19.850
010111
(18/02/14)

01/0506/05/11 12 đơn
Xuất cho bệnh
nhân
256 19.594
010111
(18/02/14)

09/05/11 03 Xuất cho TYT P.3 200 19.394
010111
(18/02/14)
10/05-13/05 9 đơn
Xuất cho bệnh
nhân
140 19.254

010111
(18/02/14)
17/05-20/05 10 đơn
Xuất cho bệnh
nhân
150 19.104

010111
(18/02/14)
20/05 220/11/PN
Nhập từ BV Tâm
Thần TP
5000 24.104
010111
(18/02/14)
22/05 15 Xuất cho TYT P.15 600 23.504
010111
(18/02/14)
23/05 02 Xuất cho TYT P.2 400 23.104
010111
(18/02/14)
23/05 04 Xuất cho TYT P.4 200 22.904
010111
(18/02/14)
23/05 10 Xuất cho TYT P.10 800 22.104
24
010111
(18/02/14)
23/05 12 Xuất cho TYT P.12 400 21.704
010111
(18/02/14)

23/05 13 Xuất cho TYT P.13 800 20.904
010111
(18/02/14)
23/05 14 đơn
Xuất cho bệnh

nhân
342 20.562
010111
(18/02/14)

23/05 10 đơn
Xuất cho bệnh
nhân
156 20.406
010111
(18/02/14)
24/05 Kiểm kê 5000 20.406
SỔ XUẤT – NHẬP THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
Tên thuốc, hàm lượng, nồng độ: PHENOBARBITAL 100mg
Đơn vị tính: Viên Xuất xứ: Việt Nam
Ngày tháng Lý do xuất nhập
Số chứng
từ
Số lượng
nhập
Số lượng
xuất
Số hư
hỏng
Còn lại Ghi chú
Tồn kiểm kê tháng
10/2010
20.622
Lô sx:
+141009

+030410
H.Dùng:
12/04/13
0912/11/10 Xuất cho bệnh nhân 13 đơn 130 20.492
141009
20/10/12
1516/11/10 Xuất cho bệnh nhân 20 đơn 50 20.442
141009
20/10/12
17/11/10 Xuất cho TYT P.1 76 600 19.842
141009
20/10/12
1719/11/10 Xuất cho bệnh nhân 10 đơn 350 19.492
030410
12/04/13
22/11/10 Xuất cho bệnh nhân 17 đơn 236 19.256
141009
20/10/12
25

×