Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo án tự chọn đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.05 KB, 51 trang )

Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
NgàySoạn:12/8/2014
Ngày dạy: 19/8/2014
Tiết 1
ôn tập chơng i.
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên
luỹ thừa; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và
9; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính,
tìm số cha biết và các bài toán quan hệ chia hết.
Ii - Phân bố thời gian :
- Tiết 36 : Hoạt động 1, 2 và 3
- Tiết 37 : Hoạt động 4.
- Tiết 38 : Hoạt động 5 và 6
Iii - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2 : Hệ thống hoá các kiến thức.
- GV yêu cầu HS trả lời lần lợt các câu hỏi ôn tập chơng đồng thời kết hợp với các
bảng trang 62 SGK để hệ thống các kiến thức trọng tâm của chơng.
- HS trả lời bài tập 159. GV có thể hỏi thêm n
0
= ? (n0), n
1
= ?
- Hoạt động này có thể tổ chức ngay từ đầu tiết học hoặc có thể phân bổ vào thời điểm
đầu của từng hoạt động cụ thể sau này.
hoạt động dạy - học nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn tập về các phép tính
Bài tập 160 :
- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong


từng bài.
- GV chú ý cách trình bày bài giải của HS.
- Riêng bài d, HS cần chú ý vận dụng tính
chất phân phối của phép nhân với phép cộng
để tính nhanh.
Bài tập 161 :
- GV yêu cầu HS xác định đợc phép toán gì,
đại lợng nào cần tìm trong từng phép toán đó
và cách tìm đại lợng đó.
Bài tập 162 :
- Trong bài tập này, GV hớng dẫn học sinh
cách viết biểu thức từ lời đề bài và sau đó áp
dụng quy trình giải của bài tập 161 để làm.
Bài tập 163 :
- GV hớng dẫn HS dùng phơng pháp loại dần
để chọn các số thích hợp điềm vào chỗ trống
Bài tập 160 :
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197
b/ B = 15.2
3
+ 4.3
2
- 5.7 = 15.8+4.9-35
= 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 5
6
:5
3
+2
3

.2
2
=5
3
+2
5
=125+32=157
d/ D = 164.53 + 47.164 = 164.(53+47)
= 164 . 100 = 16400
Bài tập 161 :
a) x = 16
b) x = 11
Bài tập 162 :
(3x - 8):4 = 7
3x - 8 = 7.4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
Bài tập 163 :
Thứ tự điền vào là : 18 ; 33 ; 22 ; 25.
Thực hiện phép tính : (33-25):(22-18) ta
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
1
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
rồi nêu thứ tự giải bài toán này.
Bài tập 164 :
- HS thực hiện bài này theo nhóm. Trao đổi
kết quả các nhóm để sửa sai (nếu có).
đợc chiều cao nến cháy trong một giờ là
2cm.
Bài tập 164 :

a) 91 = 7.13; b) 225 = 3
2
.5
2
;
c) 900 = 2
2
.3
2
.5
2
; d) 112 = 2
4
.7.
Hoạt động 4: Ôn tập các tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, và số nguyên tố, hợp
số.
Bài tập 165 :
- GV hớng dẫn HS cách nhận biết hợp số , lý
luận và kết hợp với bảng số nguyên tố để
khẳng định hợp lý và ghi kết quả .
Bài tập 168 :
- GV hớng dẫn HS dùng các dữ liệu đã cho
cùng với phơng pháp loại dần để tìm ra các
chữ số a,b,c,d và biết đợc năm ra đời của máy
bay trực thăng .
Bài tập 165 :
a/ 747

P vì 747


3; 235

P vì 235

5;
97

P
b/ a

P vì a

3 (và >3)
c/ b

P vì b chẵn và b>2
d/ c

P vì c=2.30-2.29=2.(30-29)=2

P
Bài tập 168 :
a {0 ; 1} . Vì a 0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm
1936.
Hoạt động 5 : Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài tập 166 :

- Trong bài tập này, HS phải trả lời các câu
hỏi : x có quan hệ gì với các số đã cho và
cách tìm nh thế nào ?
Bài tập 167 :
- HS xác định bài toán này thuộc dạng tìm ớc
chung hay bội chung bằng cách tìm đợc mối
quan hệ chia hết giữa đại lợng cần tìm với
các đại lợng đã cho.
- HS giải bài tập này tơng tự nh bài tập 154
trang 59 SGK tập 1.
Bài tập 166 :
A= {xN | xƯC(84,180) , x>6}
ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180)) =
= Ư(12) ={1;2;3;4;6;12}
vì x > 6, nên A = 12; B = 180
Bài tập 167 :
Gọi số sách là a(q) thì a

10; a

15;a

12
nên a

BC
(10,15,12).BCNN(10;15;12)=60
nên a

{0; 60; 120; 180 }

Vì 100 a150 nên số sách là 120
quyển.
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài và hoàn thiện các bài tập đã sửa.
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết và ghi kết luận vào vở học.
- GV hớng dẫn cụ thể nội dung và cách làm bài để tiết sau HS đợc kiểm tra.
Iii - rút kinh nghiệm :
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
2
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
NgàySoạn:13/8/2012
Tiết 2
ôn tập chơng ii.
I - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Ôn tập, củng cố các kiến thức trong chơng.
- Rèn luyệ thêm và củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính , các quy tắc chuyển
vế, dấu ngoặc dấu trong các phép tính trong số nguyên.
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (kết hợp trong quá trình ôn tập).
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn tập lý thuyết
- HS trả lời các câu hỏi ôn tập chơng theo cách nhóm này hỏi nhóm kia trả lời
nhóm còn lại nhận xét .
- GV dùng bảng phụ đã chuẩn bì sẵn cũng nh các sơ đồ khối đã sử dụng trong các
tiết dạy trớc đây để hệ thống hoá các kiến thức trong chơng .
- Trong quá trình thực hiện hoạt động 3 trên dấy, GV kết hợp cho HS giải các bài tập

107 - 111 để minh hoạ các kiến thức vừa ôn tập .
Hoạt động 4 : Giải các bài tập tổng hợp
Bài tập 112 :
- GV hớng dấnH hình thành đợc biểu
thức thông qua lời của đề toán .
- HS nêu cách giả bài toán này cùng
với các yêu cầu về kiến thức đã áp dụng
.
Bài tập 114 :
- Thứ tự các số nguyên và tính tổng
dựa trên các tính chát giao hoán, kết
hợp và đặc điểm của các số đối nhau .
Bài tập 115 :
- Tìm số nguyên khi biết giá trị tuyệt
dối của nó .(Dựa vào tính chất hai số
nguyên đối nhau thì có giá trị tuyệt đối
bằng nhau và ngợc lại).
Bài tập 118 :
- Tìm số nguyên dừa trên một biểu
thức nào đó (Ta sử dụng các quy tắc
chuyển vế, dấu ngoặc và các tính chất
của các phép tính)
Bài tập 119 :
Bài tập 112 :
Theo đề ta có biểu thức a - 10 = 2a - 5
Suy ra 2a - a = -10 + 5 hay a = -5
Vậy hai số cần tìm là -5 và -10
Bài tập 114 :
Đáp số :
a) Tổng bằng 0

b) Tổng bẳng -5
c) Tổng bằng 21
Bài tập 115 :
Đáp số :
a) a = 5 , a =-5 b) a = 0
c) không có a d) a = 5 , a =-5
e) a = 2 , a = -2
Bài tập 118 :
a) x = 25 b) x = -5 c) x =1
Bài tập 119 :
a) A = 15.12 -3.5.10 = 15 .12 -15.10
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
3
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
Thực hiện dãy các phép tính có chú ý đến
dấu ngoặc và các tính chất cơ bản của các
phép tính .
= 15.(12-10) = 15.2 = 30
b) B = 45 -9.(13+5) = 45 - (9.13 + 9.5)
= 45 -117 -45 = -117
c) C = 29.(19-13) - 19.(29-13)
= 29.19 - 29.13 -19.29 + 19.13
= 13(19-29) = 13.(-10) = -130
Hoạt động 5 : Giải các bài toán điền số có suy luận cao
Bài tập 113 :
- Tìm tổng các số có thể đợc điền .
- Tìm tổng các số trong một cột (một
hàng )
- Với cách đánh dấu nh hình bên, ta
có thể tìm ô nào trớc . Cho biết kết

quả .
Bài tập 121
- Tích của ba ô liên tiếp bằng 120 nên các
ô cách nhau 2 ô đều bằng nhau . Do đó ,
ta có thể điền đợc số nào vào các ô nào ?
- Từ bớc đó ta có thể suy ra các số còn lại
trong các ô bằng cách nào ?
Bài tập 113
5
4 0
2 3 -2
-3 1
5
4
-1
0
Bài tập 121 :
A B 6 C D E F G H -4 I
-4 B 6 -4 D 6 -4 G 6 -4 I
-4 5 6 -4 5 6 -4 5 6 -4 5
Hoạt động 6 : Dặn dò :
- Học kỹ và thuộc các quy tắc , các tính chất và các khái niệm trong chơng .
- Làm các bài tập còn lại và hoàn thiên các bài tập đã sửa , đã hớng dẫn .
- Làm thêm các bài tập 162 - 168 SBT Toán 6 tập I trang 75 - 76 .
- Tiết sau : Kiểm tra cuối chơng .
iII - rút kinh ngiệm :

NgàySoạn: 13/8/2014
Ngàydy:,20/8/2014
Tiết 2

ôn tập chơng ii.
I. MC TIấU:
- ễn tp cho HS cỏc kin thc ó hc v tp hp Z.
- Vn dng c cỏc kin thc ó hc vo bi tp.
- Rốn luyn, b sung kp thi cỏc kin thc cha vng.
II. PHNG PHP:Nờu vn , luyn tp, vn ỏp
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
4
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
III. ®å dïng d¹y häc: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
yêu cầu HS đọc đề và lên bảng làm câu 1
HS: Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}
GV: Treo bảng phụ vẽ trục số. Hỏi: Em hãy nhắc
lại khái niệm về hai số đối nhau?
HS: Trên trục số, hai số đối nhau cách đều điểm 0
và nằm 2 phía đối với điểm O.
HS: trả lời câu 2
GV: Các kiến thức trên được ôn lại qua bài
107a/118 (SGK)
Bài 107a/118 SGK:
GV: Treo bảng phụ vẽ trục số, yêu cầu HS đọc đề
và lên bảng trình bày.
GV: Yêu cầu HS đọc đề và trả lời câu hỏi 3.
HS: a) Đọc định nghĩa giá trị tuyệt đối của số
nguyên a.

b) | a | ≥ 0
Bài 107b,c/98 (SGK)
2 Hs lên bảng thực hiện
Bài 108/98 SGK:
GV: Hướng dẫn:
+ a ≠ 0 nên có thể là số nguyên dương, số nguyên
âm.
+ Xét các trường hợp trên và so sánh – a với a và – a
với 0.
HS: Khi a > 0 thì –a < 0 và – a < a
Khi a < 0 thì –a > 0 và – a > a
Bài 109/98 SGK
Câu 1:
Z = { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
Câu 2
a) Số đối của số nguyên a là –a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số
nguyên dương, là số nguyên âm, là số
0.c) Số nguyên bằng số đối của nó là 0.
Bài 107a/118 SGK: (4’)
Câu 3(2’)
a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
(SGK).
b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
một số không âm.
| a | ≥ 0
Bài 107b,c/98 (SGK)(4’)
| b| |-a|
b)
|-b| | a|

c) So sánh:
a < 0; - a = | a | = | a | > 0
- b < 0; b = | b | = | -b | > 0
Bài 108/98 SGK(2’)
- Khi a > 0 thì –a < 0 và – a < a
- Khi a < 0 thì –a > 0 và – a > a
Bài 109/98 SGK: (2’)
Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
5
a -b
b
-a
0
a -b
b
-a
0
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài cho HS nêu yêu cầu
của đề bài.
HS: Trả lời.
GV: Trong tập Z có những phép tính nào luôn thực
hiện được.
HS: Phép tính công, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số
mũ tự nhiên.
câu 4. Hãy phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng
dương? cùng âm? qui tắc cộng 2 số nguyên khác
dấu. Cho ví dụ minh họa?
HS: Phát biểu.

? Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên và viết dạng tổng
quát?
? Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dương,
cùng âm và qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Cho
ví dụ minh họa.
HS: Trả lời.
Bài 110/99 SGK:
GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc từng câu và trả
lời đúng, sai? Cho ví dụ minh họa với các câu sai.
HS: a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
Bài 111a,b,c/99 SGK:
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận.
Bài 116a, c, d/99 SGK:
GV: Câu a, gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức:
+ Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang
dấu (-).
+ Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu (+).
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày câu c, d.
=> Bài tập trên đã củng cố cho HS về các phép tính
trong tập Z.

gian tăng dần:
-624; -570; - 287; 1441; 1596; 1777;
1885
Câu 4: SGK (2’)
Bài 110/99 SGK(2’)
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ

Bài 111a,b,c/99 SGK: (6’)
a) [(-13)+(-15)] + (-8)
= (-28) + (-8)
= - 36
b) 500 – (- 200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 390
c) – (-129) + (-119) – 301 +12
= 129 – 119 – 301 + 12
= 279
Bài 116a, c, d/99 SGK: (4’)
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
c) (-3 - 5).(-3+5) = (-8).2 = -16
d) (-5-13):(-6) = (-18):(-6) = 2
4. Củng cố: Từng phần. (3’)
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
6
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
5. Hướng dẫn về nhà(2’)
+ Chuẩn bị câu hỏi 5 phần ơn tập SGK.
+ Làm bài 118, 119, 120, 121,/99, 100 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
NgµySo¹n: 20/8/2014
Ngµydạy:,26/8/2014
T iÕt 4
«n tËp ch¬ng iii.
I - Mơc tiªu :
1. KiÕn thøc :
- Ôn tập và củng cố hệ thống lý thuyết chương 3, vận dụng lý thuyết giải các bài
tập cơ bản

2. K ü n¨ng :Kó năng vận dụng vào bài tập, biến đổi, tính toán.
3. Th¸i ®é :Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
Ii – ph¬ng tiƯn d¹y häc :
- GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết Sgk/63 và cho HAS điền đáp án.
- HS Ôn tập kiến thức của chương, chuẩn bò các câu hỏi lý thuyết, và bài tập tương
ứng.
Iii - Néi dung vµ c¸c ho¹t ®éng trªn líp :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1:
KiĨm tra vµ ch÷a bµi cò:
Ho¹t ®éng 2:
Củng cố khái niệm
phân số :
Gv : Phân số dùng để
chỉ kết quả của phép
chis số nguyên cho số
nguyên khi phép chia
không hết .
Gv : Hướng dẫn trả lời
các câu 1, 2 (sgk : tr
Hs : Phát biểu khái niệm
phân số .
Hs : Vận dụng ý nghóa
của phân số tìm các giá
trò x như phần bên .
Hs : Viết dạng tổng quát
của phân số . Cho ví dụ
một phân số lớn hơn 0,
phân số nhỏ hơn 0 ,
I. Khái niệm phân số, tính

chất cơ bản của phân số :
1. Khái niệm phân số :
BT 154 (sgk : tr 64) .
a) x < 0 b) x = 0
c) x
{ }
1;2

d) x = 3.
e) x
{ }
4;5;6

G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
7
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
62) .Dựa theo các ghi
nhớ sgk (phần phân số) .
phân số lớn hơn 0 nhưng
nhỏ hơn 1, phân số lớn
hơn 1
_ Phân số bằng nhau ,
cho ví dụ .
Ho¹t ®éng 3:
Tính chất cơ bản của
phân số :
Gv : Phát biểu tính chất
cơ bản của phân số ?
dạng tổng quát ?
Gv : Chú ý cách chia tử

và mẫu của phân số cho
cùng một ƯCLN của
chúng ta được phân số
tối giản .
Gv : Hướng dẫn trả lời
câu 4 , 5 (sgk : tr 62).
Gv : Quy tắc rút gọn
phân số ? Thế nào là
phân số tối giản ?
Gv: Muốn rút gọn bài
tập 156, ta thực hiện như
thế nào ?
Gv : Muốn so sánh hai
phân số không cùng
mẫu ta thực hiện như
thế nào?
Gv : Củng cố các cách
so sánh khác : Dựa theo
đònh nghóa hai phân số
bằng nhau , so sánh với
0 , với 1
Gv : Lưu ý hs có thể so
sánh theo nhiều cách
khác nhau .
Hs : Phát biểu tính chất
tương tự sgk .
_ p dụng vào bài tập
155
(Điền số thích hợp vào ô
trống)

Hs : Phát quy tắc tương
tự sgk .
Hs : p dụng tính chất
phân phối sau đó rút gọn
theo quy tắc .
Hs : Phát biểu quy tắc
(tức câu hỏi 7 (sgk : tr
62)
Hs : Vận dụng các quy
tắc so sánh vào bài tập
158 (sgk : tr 64) .
2. Tính chất cơ bản của phân
số :
BT 155 (sgk : tr 64)
12 6 9 21
16 8 12 28

− = = =
− −
BT 156 (sgk : tr 64) .
a)
7.25 49 2
7.24 21 3

=
+
b)
2.( 13).9.10 3
( 3).4.( 5).26 2
− −

=
− −
BT 158 (sgk : tr 64) .
a)
3 1
0
4 4

< <
− −
nên
3 1
4 4

<
− −
b) Ta có :
15 2
1
17 17
+ =
25 2
1
27 27
+ =
nhưng
2 2
17 27
>
15 25

17 27
⇒ <
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
8
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
Ho¹t ®éng 4 :
Quy tắc các phép tính
về phân số :
Gv : Sử dụng bảng phụ
(sgk : tr 63) .
_ Củng cố từng phát
biểu bằng lời và dạng
tổng quát.
Hs : Quán sát bảng phụ
và trả lời các câu hỏi
của giáo viên dựa theo
nội dung phần lý thuyết
tổng quát của bảng phụ .
II. Quy tắc các phép tính :
Vận dụng các tính chất
cơ bản của phép tính
vào giải bài tập 161 (sgk
: tr 64) .
Gv : Yêu cầu hs xác
đònh thứ tự thực hiện
các phép tính .
_ Lưu ý chuyển tất cả
sang dạng phân số và
thực hiện theo thứ tự quy
đònh .

Hs : Thực hiện tính
trong (), chyển tất cả
sang phân số và thực
hiện như phần bên .
BT 161 (sgk : tr 64) .
2 5
1,6 : 1 1,6 : 0,96
3 3
A
 
= − + = − = −
 ÷
 

15 4 2 1
1,4. : 2
49 5 3 5
21 12 10 3 22 5 5
.
49 15 7 15 11 21
B
 
= − +
 ÷
 
+ −
= − = − =
iv – híng dÉn vỊ nhµ :
Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bò tiết “Ôn tập chương III (tt)”

v – rót kinh ngiƯm : GV: cã thĨ thªm bít c¸c bµi tËp cho phï hỵp

NgµySo¹n: 20/8/2014
Ngµydạy:,26/8/2014
TiÕt 5
«n tËp ch¬ng iii
I - Mơc tiªu :
1. KiÕn thøc : Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài
toán cơ bản về phân số .
2. Kü n¨ng : Rèn luyện kỹ năng tính giá trò biểu thức , giải toán đố .
3. Th¸i ®é : Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế .
Ii – ph¬ng tiƯn d¹y häc :
GV:B¶ng phơ,m¸y tÝnh bá tói.
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
9
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
HS: M ¸y tÝnh bá tói.
Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) .
Iii - Néi dung vµ c¸c ho¹t ®éng trªn líp :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1 :
KiĨm tra vµ ch÷a bµi cò:
Ho¹t ®éng 2:
p dụng các quy tắc
phép tính , tìm x :
BT 162 (sgk : tr 65)
Gv : Xác đònh thứ tự thực
hiện các bước tìm x ?
Gv : Lưu ý kết hợp quy
tắc chuyển vế và quy tắc

“Tiểu học” , xét lần lượt
với từng “số đã biết”
chuyển phần số sang một
vế , vế còn lại là x .
Hs : Quan sát đề bài toán
_ Xem phần trong () là số
bò chia , áp dụng quy tắc
tìm số bò chia, rồi tìm số
bò trừ, thừa số chưa biết ,
ta tìm được x như phần
bên .
1.BT 162 (sgk : tr 65)
a)
( )
2
2,8 32 : 90 10
3
x x− = − ⇒ = −
b) x = 2 .
Ho¹t ®éng 3: Vận dụng
bài toán 2 tìm một số khi
biết giá trò phân số của
nó BT 164 (sgk : tr 65)
Gv : Muốn biết Oanh mua
sách với giá bao nhiêu ta
cần tìm gì ?
Gv : Hướng dẫn giải tương
tự phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .

Hs : Tìm giá bìa cuống
sách :
_ Giá bìa – phần tiền
giảm giá , ta được số tiền
phải trả .
2.BT 164 (sgk : tr 65) .
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000đ
Oanh đã mua cuốn sách
với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.
Ho¹t ®éng 4 : Củng cố
việc tìm tỉ số của hai số :
BT 165 (sgk : tr 65)
Gv : Hướng dẫn hs nắm
“giả thiết” bài toán .
_ Đề bài cho ta biết gì ?
Gv : Ví dụ lãi suất hàng
tháng là 1% , điều đó có
Hs : Cho biết số tiền gởi
và lãi suất hàng tháng .
Hs : Nghóa là nếu gởi
100 000đ thì mỗi tháng
được lãi 1000đ.
Hs : Tính tương tự như
phần bên .
3.BT 165 (sgk : tr 65) .
_ Lãi suất một tháng là :
11200
0,56%

2000000
=
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
10
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
nghóa gì ?
Gv : p dụng tương tự , để
tính lãi suất ở bài này ta
thực hiệ như thế nào ?
Ho¹t ®éng 5: Bài tập tổng
hợp rèn luyện khả năng
phân tích bài toán : BT
166 (sgk : tr 65)
Gv : Hướng dẫn tìm hiểu
bài tương tự các hoạt động
trên .
Gv : Hướng dẫn hs tìm
loại bài tập cơ bản về
phân số đề áp dụng .
_ Cần biết số hs của lớp
nhờ vào 8 hs tăng .
_ Số hs giỏi HKI so với cả
lớp ? (ở HKI và HKII)
_ Phân số thể hiện số
lượng hs tăng ?
_ p dụng bài toán 1 , suy
ra số hs giỏi như phần
bên
Hs : Hoạt động tương tự
như phần trên .

Hs : Tìm số phần hs giỏi
HKI so với cả lớp .
_ Tương tự với HKII .
_ Tìm hiệu hai phân số
vừa tìm .
_ Suy ra số hs cả lớp và
tìm số hs giỏi như phần
bên .
4.BT 166 (sgk : tr 65).
Số hs giỏi 6D HKI bằng
2 2
2 7 9
=
+
số hs cả lớp .
Số hs giỏi 6D HKII bằng
2 2
2 3 5
=
+
số hs cả lớp .
Vậy 8 hs giỏi chính là :
2 2 8
5 9 45
− =
Suy ra số hs lớp 6D là :

8
8 : 45
45

=
(hs) .
_ Số hs giỏi là :
2
45. 10
9
=

(hs)
iv – híng dÉn vỊ nhµ :
Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải .
v – rót kinh ngiƯm :
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
11
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
NgàySoạn: 20/8/2014
Ngàydy:,28/8/2014
Tiết 6
ôn tập chơng iii
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
- Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
II. PHNG PHP:Nờu vn , luyn tp, vn ỏp
III. đồ dùng dạy học: Phn mu; bng ph ghi sn cỏc bi tp
IV. TIN TRèNH DY HC:
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (vừa ôn tập vừa kt)3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Yêu cầu học sinh làm bài 164

Đọc và tóm tắt đầu bài.
Để tính số tiền Oanh trả, trớc hết ta cần tìm
gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
Đây là bài toán dạng nào?
Bài toán tìm một số biết giá trị phần trăm của
nó.
nội dung kiến thức
I.Luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 164 (SGK/65) 6
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là
1200:10% = 12 000(đ)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
12
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
Yêu cầu học sinh làm bài 165
Đọc và tóm tắt đầu bài.
10 triệu đồng thì mỗi tháng đợc lãi suất bao
nhiêu tiền? sau 6 tháng đợc lãi bao nhiêu?
Yêu cầu học sinh làm bài 166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
Dùng sơ đồ để gợi ý cho học sinh.
Học kỳ I
HSG
HS còn lại

Học kì II:
HSG
HS còn lại
Để tính số HS giỏi học kỳ I của lớp 6D ta làm
nh thế nào?
12 000 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165 (SGK/65) 6
Lãi xuất 1 tháng là
%56,0%100.
2000000
11200
=
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi
hàng tháng là:
10 000 000 .
0,56
56000
100
=
(đ)
Sau 6 tháng, số tiền lãi là:
56 000.3 = 16 8000(đ)
Bài 166 (SGK/65) 6
Giải:
Học kỳ I, số HS giỏi =
2
7
số HS
òn lại =

2
9
số HS cả lớp.
Học kỳ II, số HS giỏi =
2
3
số
HS còn lại =
2
5
số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
45
8
45
1018
9
2
5
2
=

=
(số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8:
8 45
8. 45
45 8
= =

(HS)
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
45.
2
10
9
=
(HS)
4.Củng cố:
Các kiến thức vừa chữa.
5. Hớng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
13
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
- ¤n tËp c¸c d¹ng bµi tËp cña ch¬ng
V. RÚT KINH NGHIỆM:
NgµySo¹n:22/8/2014
TiÕt 7
TËp hîp Q c¸c SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Giúp h/sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT.
B. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, SBT
- HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số
hữu tỉ:

- K/n số hữu tỉ?
- So sánh 2 số hữu tỉ?
- Số hữu tỉ dương, âm?
- Gv : cho làm bài và trả lời
- Gọi hs khác nx
-GV cho hs thảo luận làm bài
Lưu ý hs có nhiều cách điền
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈
Z, b ≠ 0.
2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x
< y hoặc x > y
-Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng phân số rồi so sánh 2 số đó.
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
-Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ
âm .
II. Bài tập
Bài 1: Điền kí hiệu ∈, ⊂, ∉
– 3 Z – 3 N

– 3 Q
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
14
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
- Gọi hs trả lời

Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm
bài
-HS làm bài
-3 hs lên bảng trình bày
- GV hướng dẫn hs trong quá trình làm
bài
- Gọi hs khác nhận xét
GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc
không?
GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian
để ss các cặp p/s trên
3
2

Z
3
2

Q
N Z Q
Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền
tất cả các khả năng có thể )
– 5 ∈ ;
7
1
∈ ;12 ∈ ;
9
1



Bài 3: So sánh các số hữu tỉ:
a)
3
1
;
2
1 −
=

= yx
b)
0;
2
3
=

= yx
c)
125,0;
8
1
−=

= yx
Giải:
a)
6
3
2
1

2
1 −
=

=

=x

6
2
3
1 −
=

=y
mà – 3 < –2 và 6 > 0 nên
6
2
6
3 −
<

hay
3
1
2
1 −
<

Vậy x < y

b)
2
3
2
3 −
=

=x

0
0
2
y = =
mà – 3 < 0 và 2 > 0 nên
2
0
2
3
<

hay
0
2
3
<

Vậy x < y
c)
8
1−

=x

8
1
1000
125
125,0

=

=−=y
nên
125,0
8
1
−=

Vậy x = y
Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau?
a)
2009
2008

19
20








<⇒<<
19
20
2009
2008
19
20
1
2009
2008
b)
463
27−

3
1











<


⇒=


<<

3
1
463
27
3
1
3
1
0
463
27
c)
37
33−

35
34−









>



>

>

35
34
37
33
35
34
35
33
37
33
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
15
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3
Củng cố - Luyện tập
GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học.
HDHS học tập ở nhà
Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s
BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?
a)
;

17
9
;
17
14
;
17
11
;
17
1
;
17
16
;
17
3
;
17
12 −−−−−−−
b)
;
11
5
;
3
5
;
8
5

;
4
5
;
2
5
;
7
5
;
9
5 −−−−−−−
c)
28
27
;
19
18
;
4
3
;
3
2
;
8
7 −−−−−
NgµySo¹n:25/8/2014
TiÕt 8
Céng, trõ SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU
- Kiến th ức: Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu
ngoặc, chuyển vế.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác
- Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan
HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ các số
hữu tỉ?
-T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ?
GV: cho hs làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs khác nx chữa bài
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ:
- Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương
Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung .
2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ:
Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân
chia phân số
II. Bài tập
Bài 1: Tính
a)
3
1
5
3 −

+
b)
8
5
2

+−
c)
5
1
30
13

d)
28
1
21
2 −

e)
4
1
2
2
1
3 −−
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
16
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
GV: cho hs làm bài, gv theo dõi và hướng

dẫn hs làm bài nếu cần
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: cho hs nhắc lại các t/c của các phép
tính về p/s
GV: hướng dẫn hs tính một cách hợp lí
<Nếu không đủ thời gian thì cho hs về nhà
để hoàn thành bài>
ĐS: a,
4
15
; b,
21
8

; c,
7
30
; d,
11
84
; e,
23
4

Bài 2: Tính
a)
4
17

.
34
9−
b)
3
1
2.15−
c)







5
4
2:
5
1
4
d)
)3(:
7
9

ĐS: a,
9
8


; b,-35 ; c,
3
2

; d,
3
7

Bài 3: Tìm x, biết:
a)
4
1
8
15
=

−x
b)
17
27
:
17
9
=− x

c)
10
3
7
5

3
2
=+x
d)
1 3 3
2 4 7
x− =
ĐS: a,
13
8

; b,
1
3

; c,
87
140

; d,
2
21
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a)
5
1
36
1
9
2

64
1
5
3
4
3
3
1
+−−+






−−−
. b)






+−−







−+−






+−
2
3
4
7
6
5
6
3
1
5
3
2
4
1
3
c)
11
3
.
18
13
11

3
.
9
5






−+







d)














17
3
:
2
3
.
17
9
.
15
2
2
4. Củng cố - Luyện tập
GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép tính và các
quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí.
5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
- Chuẩn bị tiết sau: “Giá Trị Tuyệt Đối của một số hữu tỉ”
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
NgµySo¹n:28/8/2014
TiÕt 9
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
17
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015

Nhân chia Số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài
toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Xem bài trớc ở nhà.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Luyện tập và thực hành, vấn đáp
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Gv gọi học sinh nhắc lại kiến thức về số
hữu tỉ và các phép toán nhân chia số hữu
tỉ.
HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
ghi lại công thức.
Gv cho các học sinh khác nhận xét, giáo
viên nhận xét.
GV đa bài tập 1 trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm .
GV gọi học sinh lên bảng làm các bài tập,
giáo viên cho các học sinh khác nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm.
GV đa ra bài tập 2 trên bảng phụ, HS lên
bảng thực hiện, dới lớp làm vào vở.
GV gọi học sinh lên bảng làm các bài tập,

giáo viên cho các học sinh khác nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm.
I. Các kiến thức cơ bản:
- Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a
(a,b ,b 0)
b
Z
- Các phép toán:
+ Phép nhân: với
;
a c
x y
b d
= =
ta có:
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
+ Phép chia: với
; ( 0)
a c
x y y

b d
= =

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
II. Bài tập:
Baứi 1/ Tớnh:
a)
4 21
.
7 8




; b) 1,02.
10
3




;
c) (-5).
4

15

; d)
8 12
:
5 7





;
ẹaựp soỏ: a)
3
2

; b)
17
5

; c)
4
3
; d)
14
15
Baứi 2/ Tớnh:
a)
1 1 1 1 143
2 1 . 2 1 :

4 3 3 4 144


ữ ữ

;
b)
17 3 1 4 22
. :
5 4 2 3 5


+ +
ữ ữ

G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
18
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
Gv ghi bµi tËp 3, 4, 5 lªn b¶ng cho häc
sinh quan s¸t, gi¸o viªn híng dÉn bµi tËp.
Yªu cÇu HS lªn b¶ng tr×nh bµy.
GV cho c¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
c)
1 9 12 8
. . : 2
3 8 11 11

   


 ÷  ÷
   
;
d)
1 1 2
2 3 :
2 3 5
   
+ − +
 ÷  ÷
   
Đáp số: a) 1; b)
83
48

; c)
3
20
; d)
165
2
Bài 3/ Tính giá trò của biểu thức:
a/ A = 5x + 8xy + 5y với x+y
2
5
; xy =
3
4
.
b/ B = 2xy + 7xyz -2xz

với x=
3
7
; y - z =
5
2
; y.z = -1
Đáp số: a) A = 8; b) B =
6
7

Bài:4 Cho A =
( )
5 4 7
0,35 .
12 3 5

 
− + − +
 ÷
 
; B =
3 4 5 1
:
7 5 6 2
   
− + −
 ÷  ÷
   
Tìm tỉ số của A và B.

Đáp số: A:B =
17
80
:
39
35
=
119
624
Bài 5/ TÝnh nha gi¸o viªn cho c¸c häc sinh kh¸c
nhËn xÐt
Gv nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
nh:
a)
2006 3 2006 2
. .
2007 5 2007 5
+
Đáp số: a)
2006
2007

3. Cđng cè: Nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· ch÷a.
NgµySo¹n:30/8/2014
TiÕt 10
: «n tËp GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- KiÕn thøc: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kü n¨ng: Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.

- Th¸i ®é: TÝnh to¸n chÝnh x¸c.Cã th¸i ®é häc t¹p nghiªm tóc.
B. CHUẨN BỊ
GV: sgk, sbt, các bài tốn về GTTĐ của một số hữu tỉ.
HS: sgk,sbt, ơn về GTTĐ của một số hữu tỉ.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
19
Giáo án Đại số buổi 2 Năm Học: 2014 - 2015
I. Kiểm tra bài cũ
Nêu các nhận xét về cách tính GTTĐ của một số nguyên ?
-GTTĐ của một số nguyên dương bằng chính nó.
-GTTĐ của một số nguyên âm bằng số đối của nó.
-GTTĐ của số 0 bằng 0
-Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau
-GTTĐ của một số luôn luôn là một số không âm
II. Dạy học bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
GV: gọi hs làm bài
gọi hs khác sửa sai nếu có
GV: cho hs thảo luận làm bài
Gọi hs nêu cách làm, gv hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: hương dẫn hs trong q trình làm bài
Gọi hs nhận xét chữa bài
GV: cho hs thảo luận làm bài
Sau đó gọi hs nêu cách làm
GV hd nếu cần:
- A đạt GTNN khi số hạng
1
x

2

ntn? số
1. Bài 1:
7 1
a) 2 ; b) ; c) 0,345 ; d) 3
4 2
− −
Giải:
7 7
a) 2 = ( 2) = 2 b)
4 4
1 1
c) 0,345 = 0,345 d) 3 3
2 2
− − − =
− =
2. Bài 2: Tìm x, biết
a) = 3,5 b) 0
1 3
c) 2 =3 d) 3 2
2 4
x x
x x
=
− + =
Giải:
a) = 3,5 x
=> x = 3,5 hoặc x = –3,5
b) 0x =

=> x = 0
c) 2 =3 x −
=> x – 2 = 3 hoặc x – 2 = –3
=> x = 5 hoặc x = –1
1 3
d) 3 2
2 4
x + =

1 3
3 2
2 4
x + =
hoặc
1 3
3 2
2 4
x + = −

7 11
2 4
x + =
hoặc
7 11
2 4
x

+ =

11 7

4 2
x = −
hoặc
11 7
4 2
x

= −

3
4
x

=
hoặc
25
4
x

=
3. Bài 3: T×m x ®Ĩ biĨu thøc:
a, A = 0,6 +
1
x
2

®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
G/v: Nguyễn Minh Trí Trường THCS Minh Trí
20
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015

hng ny nh nht bng bao nhiờu?
- B t GTLN khi s tr ntn?
GV: cho hs c lp lm bi
Gi 2 hs lờn bng trỡnh by
GV: hd hs trỡnh by li bi cho hon chnh
b, B =
2 2
2x
3 3
+
đạt giá trị lớn nhất.
Gii:
a,Ta có:
1
x
2

> 0 với x Q và
1
x
2

= 0 khi x =
1
2
.
Vậy: A = 0,6 +
1
x
2


> 0, 6 với mọi x Q. Vậy A đạt giá
trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x =
1
2
.
b, Ta có
2
2x 0
3
+
với mọi x Q và
2
2x 0
3
+ =
khi
2
2x
3
+
= 0 x =
1
3

Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
khi x =
1

3

.
4. Cng c - Luyn tp
GV khc sõu cho hs cỏc dng toỏn ó lm. Lu ý hs nhng li ó c sa khi cha bi
5. HDHS hc tp nh
- Xem li cỏc dng toỏn v bi toỏn ó gii.
- Lm bt: 24, 31, 32, 33(sbt-tr 7,8)
Rỳt kinh nghim:



NgàySoạn:7/9/2014
Tiết 11
luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
- Rèn luyện cho học sinh có tinh thần hứng thú trong học tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
Vấn đáp, luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ

21
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại
các kiến thức cơ bản.
GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
trong 2 sau đó đứng tại chỗ trả lời.
GV đa ra bài tập 2.
? Bài toán yêu cầu gì?
HS:
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
GV đa ra bài tập 3.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
x
n
= x.x.x x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x
0
= 1;
x
1
= x;
x
-n
=

n
1
x
(x 0; n N*)
c, Tính chất:
x
m
.x
n
= x
m

+ n
x
m
:x
n
= x
m

n
(x 0)
n
n
n
x x
y y

=



(y 0)
(x
n
)
m
= x
m.n
II. Bài tập:

Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)
0
=
b,
3 2
2 2
.
3 3


ữ ữ

=
c, (-7,5)
3
:(-7,5)
2
=
d,

2
3
3
4








=
e,
6
6
1
.5
5



=
f, (1,5)
3
.8 =
g, (-7,5)
3
: (2,5)
3

=
h,
2
6 2
5 5

+ =


i,
2
6 2
5 5




=
Bài tập 2: So sánh các số:
a, 3
6
và 6
3
Ta có: 3
6
= 3
3
.3
3
6

3
= 2
3
.3
3
3
6
> 6
3
b, 4
100
và 2
200
Ta có: 4
100
= (2
2
)
100
= 2
2.100
= 2
200
4
100
= 2
200
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
22

Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
HS hoạt động nhóm trong 5.
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.
? Để tìm x ta làm nh thế nào?
Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.
a,
n
32
4
2
=
32 = 2
n
.4 2
5
= 2
n
.2
2
2
5
= 2
n

+ 2
5 = n + 2 n = 3
b,
n

625
5
5
=
5
n
= 625:5 = 125 = 5
3

n = 3
c, 27
n
:3
n
= 3
2
9
n
= 9 n = 1
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a, x:
4
2
3



=
2
3

x =
5
2
3



b,
2 3
5 5
.x
3 3


=
ữ ữ

x =
5
3

c, x
2
0,25 = 0 x = 0,5
d, x
3
+ 27 = 0 x = -3
e,
x
1

2



= 64 x = 6
GV khc sõu cho hs cỏc dng toỏn ó lm. Lu ý hs nhng li ó c sa khi cha bi
5. HDHS hc tp nh
- Xem li cỏc dng toỏn v bi toỏn ó gii.
Rỳt kinh nghim:

_____________________________________________________________________________________

NgàySoạn:9/9/2014
Tiết 12
luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
- Tạo môI trờng hứng thú học tập cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Xem trớc các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ
III. phơng pháp dạy học:
Luyện tập và thực hành, vấn đáp.
iv. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:

G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
23
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015
GV đa bảng phụ có bài tập 1.
HS suy nghĩ trong 2 sau đó lần lợt lên
bảng làm, dới lớp làm vào vở.
GV đa ra bài tập 2.
? Để so sánh hai luỹ thừa ta thờng làm
nh thế nào?
HS hoạt động nhóm trong 6.
Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét.
GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu
cách làm.
HS hoạt động cá nhân trong 10
3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm tra
chéo các bài của nhau.
Bài tập 1: thực hiện phép tính:
a,
2 2 3 2
1 3 5 3
4. 1 25 : :
4 4 4 2


+


ữ ữ ữ ữ



=
25 9 64 8
4. 25. . .
16 16 125 27
+
=
25 48 503
4 15 60
+ =
b,
( )
0
2
3
1 1
2 3. 1 2 : .8
2 2

+ +



=8 + 3 1 + 64 = 74
c,
6 2
6 1

3 : 2
7 2

+
ữ ữ

=
1 1
3 1 2
8 8
+ =
d,
( )
2
1
5
5
1 1
5 . .
2 10






=
5
2
5

1 1
5 . .
10
1
2



=
( )
5 2
5
1
5 .2 .
5.2
=
3
1 1
2 8
=
e,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+

=
12 10 9 9
12 12 11 11

2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3
+

=
12 10
11 11
2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)
+

=
2.6 4
3.5 5
=
Bài tập 2: So sánh:
a, 2
27
và 3
18
Ta có: 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18

= (3
2
)
9
= 9
9
Vì 8
9
< 9
9
2
27
< 3
18
b, (32)
9
và (18)
13
Ta có: 32
9
= (2
5
)
9
= 2
45

2
45
< 2

52
< (2
4
)
13
= 16
13
< 18
13
Vậy (32)
9
< (18)
13
Bài tập 3: Tìm x, biết:
a,
x
8
4
3 2
4 3

=


( x = - 4)
b, (x + 2)
2
= 36

2 2

2 2
(x 2) 6
(x 2) ( 6)

+ =

+ =


x 2 6
x 2 6
+ =


+ =


x 4
x 8
=


=

c, 5
(x 2)(x + 3)
= 1
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
24
Giỏo ỏn i s bui 2 Nm Hc: 2014 - 2015

5
(x 2)(x + 3)
= 5
0
(x 2)(x + 3) = 0

x 2 0
x 3 0
=


+ =


x 2
x 3
=


=

3. Củng cố: ? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?
? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?
4. Hớng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa
NgàySoạn:12/9/2014
Tiết 13
tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một

tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác cẩn thận khi áp dụng các tính chất của tỉ lệ thức
vào việc giải các bài tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Chuẩn bị trơc kiến thức ở nhà
III. phơng pháp dạy học
Vấn đáp, luyện tập và thực hành.
iv. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?
GV: Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức?
? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ
thức?
? Tỉ lệ thức có những tính chất gì?
GV đa ra bài tập 1.
? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một
I. Kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa:
= =
a c
(a : b c : d)
b d
là một tỉ lệ thức
2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
* Tính chất 1:
=

a c
b d
ad = bc
* Tính chất 2: a.d = b.c

=
a c
b d
;
=
d c
b a
;
=
d b
c a
;
d b
c a
=
II. Bài tập:
Bài tập 1: Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức
không? vì sao?
G/v: Nguyn Minh Trớ Trng THCS Minh Trớ
25

×