Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

thuyết trinh sinh hoc -điều hoà hoạt động gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.74 KB, 20 trang )

Giáo viên giảng dạy: Nguyễn Thị Hương Trầm
Trường THPT Hùng Vương
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion.
d. liên kết peptit.
Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau:
ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN do gen tổng hợp có
trình tự là:
a. UAXGAUUGGXUAXGX
b. TAXGATTGGXTAXGX.
c. UAXGUUUGGXUAXGX
d. TAXGAATGGXTAXGX.
TIẾT 6– ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
Thế nào là điều hoà hoạt động của gen?
Là quá trình điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Ví dụ:
- Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở
cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa.
-
Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường
lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
- Người có khoảng 25000 gen, chỉ có 1 số gen hoạt động,
phần lớn gen ở trạng thái không hoạt động → tổng hợp
prôtêin vào lúc thích hợp.
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
2. Các cấp độ điều hoà hoạt động của gen:


- Tế bào nhân sơ: chủ yếu là cấp độ phiên mã.
- Tế bào nhân thực: có ở tất cả các cấp độ.
Tại sao điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực lại khác nhau?
Tế bào nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã diễn
ra đồng thời. Tế bào nhân thực có màng nhân nên 2
quá trình xảy ra không đồng thời.
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
TIẾT 6– ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Thế nào là một ôpêron?
Thế nào là một ôpêron?


Operon là một cụm gen cấu trúc có liên quan về chức
năng thường được phân bố thành từng cụm và có
chung một cơ chế điều hoà.
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R

P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của mỗi
Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của mỗi
vùng đó?
vùng đó?


Một Ôpêron Lac gồm 3 vùng:
+Vùng khởi động.
+Vùng vận hành.

+Nhóm gen cấu trúc.
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
RP
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
+Vùng khởi động (P) nơi mà ARN - polimeraza để khởi
đầu sự phiên mã.
+Vùng vận hành(O) là vị trí tương tác với prôtêin ức chế
làm ngăn cản sự phiên mã.
+Nhóm gen cấu trúc: quy định tổng hợp các enzim
tham gia phản ứng phân giải đường lactôzơ.
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động

Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
+ Gen điều hoà (R) làm khuôn để sản xuất prôtêin ức
chế, có khả năng liên kết với vùng vận hành để ngăn
cản quá trình phiên mã.
protein ức chế
*ỨC CHẾ
*HOẠT ĐỘNG
Chất cảm ứng
(lactôzơ)
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Các prôtêin được tạo thành
bởi các gen Z, Y, A
mARN
ADN
ADN
Z
Y
A
Z
Y

A
Không phiên mã
Vùng vận hành (O)
(Khi môi trường
không có lactôzơ)
(Khi môi trường
có lactôzơ)
Prôtêin ức chế
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Mô tả sự điều hoà hoạt động của operon Lac khi môi
trường không có lactôzơ?
TIẾT 6– ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Gen điều
hòa
Prôtêin
ức chế
Vùng vận
hành

Gắn
vào
Ngăn phiên

Gen cấu trúc
không hoạt
động
TIẾT 6 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Mô tả sự điều
hoà hoạt động
của operon Lac
khi môi trường
có lactôzơ?
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Lactôzơ
Prôtêin
ức chế
Liên
kết
Cấu hình không gian 3

chiều biến đổi
Vùng vận
hành
K
h
ô
n
g

g

n

v
à
o
ARN polimeraza
Liên kết
Vùng khởi động
Phiên mã
mARN của gen Z,Y,A
Dịch mã
Enzim phân giải đường lactôzơ
Lactôzơ bị phân giải hết
Prôtêin ức chếVùng vận hành
Gắn
vào
Dừng phiên mã
Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm
A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).

B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen
cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen
cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu
trúc (Z, Y, A).
Câu 2. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp
theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Đường galactôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Prôtêin ức chế.
Câu 3: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và
một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gen cấu trúc có chung một cơ chế điều.
Câu 4: Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên:
A. Enzim phân hủy lactôzơ.
B. prôtêin ức chế.
A. C. lactôzơ.
B. D. Enzim điều khiển Operon.
Câu 5: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra
ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. sau phiên mã.
Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động

Gen điều hoà R Tổng hợp………… ………
Prôtêin ức chế ……… với vùng vận hành(O)
Các gen cấu trúc Z, Y, A Không ………
Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động
Gen điều hoà R ………… prôtêin ức chế
Prôtêin ức chế Gắn với ……… , bị bất hoạt
Các gen cấu trúc Z, Y, A ……………tổng hợp prôtêin
( các enzim phân giải lactôzơ)
TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác;
tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.
prôtêin ức chế
tương tác
phiên mã
tổng hợp
hoạt động
lactôzơ
a. Khi môi trường không có lactôzơ
b. Khi môi trường có lactôzơ
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước bài mới “Đột biến gen” và sưu tầm các
hình ảnh về đột biến gen.

×