!"# "$"#%"&'("&)*+"
!"# "$"#%"&'("&)*+"
!"# "$"#%"&)*+",&-./&0,"&1"230"*45/6%7
8989),&:!;!3<=&>?"2,&:! @AB#C"&;!9
89D92"#%E&FGHIB6%@0=@J"KA"!L,&;'!>
D
*4
D
"<%# KB#?!*4%"#%30""&4&
D
−
*4
M
N
89M9%OP&!Q,&:3<=&P &R65"&2 "#%30"B*!@!&
*:
"&HI&P "&4&!"# "$*4!"#!"$9
89S9%%5T!3"&!Q&!U.!V&P "&<&"&;!*4%
E&WE&FK#?!*4%"#%30""&4&
D
*4
M
9
89X9%%5T!@Y61=!!"# "$3I&LO!LO;%G;
"&),&Z=9
0";C4H[.<!*4%?"&I3[*+"*4%
5T!
G "&'(*45/B:H# "\&"#<[3["&)
,&Z=
6%!"# "$BO!I&!V# &!Q"#<"&C!OU
&E&C& 9
]C"#\&&HI&P ,&:#$
]C"#\&&HI&P ,&:#$
"&4&!"# "$*4!"#!"$"#%30"
"&4&!"# "$*4!"#!"$"#%30"
D
D
^
D
_
S
`
D
M
a#$ @$"#%*!E&
a#$
S
^
^
8BX
D
D
^
D
^
^
b
!E& !"#%=% @
D
b
^
cBX
D
M
b
!E& !"#%O "$#
!"# "$@!&# .46%%
!"# "$@!&# .46%%
5T!3"&!U.!V&P "&<&
5T!3"&!U.!V&P "&<&
D
^
D
D
D
D
D
D
S
^
D
D
M
D
M
^
D
D
D
D
S
^
D
M
^
D
)&0,"&*4"F&.dH!"# "$"#%:H"#
)&0,"&*4"F&.dH!"# "$"#%:H"#
"&),&Z=&!Q5/7"&:B#eBB.C"&5T"F&.dH&!Q!"# "$
Dcc
b4#"
8fcc
b6Q
8Mcc
@"#!=%gg!! .$;!K .C&K%%
hic
j# @@! # , ;!3k
MXlc
,! $ %.$# $ ,!
88cc
,& @@ "!*@;!
Xlic
j# @@! @,:H=m"<#]
XMlc
" @ "!* 6!L,
8clc
j# @@! %.$# $ &4%
Dccc
n%$!.=*. #$ "&\.4
8Dcc
,!=# *$%.$@ -":H
8M8c
j# @@! %.$# $ A,.?
f8c
j# @@! %.$# $ ;!Oo,
8Mcc
%. ==$.%$ j#!p .
hcc
j$" *. #!@;!35T
4=.5q!"# "$
_=rEs"#<"&C!"5?!`
U,&:.%<!"&)*+"
_. "!&`
U.%<!# K &
Scientic Name:
Amaranthus spp.
Common Name:
Pigweed
Species Most Often Aected:
cattle, swine
Poisonous Parts:
leaves
Primary Poisons:
nitrate
Link to web page(s):
?&L:H[3[!"#!"$
?&L:H[3[!"#!"$
89
89
Phong bế hoạt động của hemoglobin
Phong bế hoạt động của hemoglobin
(Methemoglobin):
(Methemoglobin):
!
"
##
"
###
n$
D
.%O!$
n$
D
.%O!$
Nitrate NO
3
-
Vi sinh vât đương ruôt
Nitrite NO
2
-
D9
D9
Hội chứng xuống máu, giảm huyết áp
Hội chứng xuống máu, giảm huyết áp
(Hypotension)
(Hypotension)
!"#!"$P"C61EF&"&F&.4=!ts#[
=<&=CB*\*+H=4PP"C61.4=!;=
&HL"C,B.4="(.5q=C%4!"!=&!Q
&?9
)!ts=<&=CB!;=&HL"C,P;&
&5s#0"K03LO4%"& !B.5q=CO?=
*4%"YE&W3-H3BP"&I:HH&<!
&%O4%"& !9!*/!O4%"& !u&k"&\P
&!V"5q&L"E&W"& !"#%"YB&%v
@ZH"& !3!*/!O4%"& !3t./&?9
3. Nitrate và nitrite còn là nguồn gốc sinh ra
các Nitrosamin gây ung thư:
a"&56<6-H.4.%<!"&5,&wO!L"#U"&L
!/!BPP.!UG 3LE&Z,&-(P&'
&!Q!"# "$*4!"#!"$9x6%:H"&5d
3t35q&!Q"C!;.4=@C"k_%##$ B
&E$#*4%y. 6B8hff`9
$%
&%
&'%
()*+
1
2
^
b
bz
1
2
?&L&\&"&4&!"#%@ =!"#%35T"!U&P *43v"F&
?&L&\&"&4&!"#%@ =!"#%35T"!U&P *43v"F&
:H"&5 "#%@ =!
:H"&5 "#%@ =!
_
_
Theo tài liệu của Hà Huy Khôi, 1996)
Theo tài liệu của Hà Huy Khôi, 1996)
{L""&'(B5/&'
M
b
!"# "$6<6-H
!"# "$C
!66<6-H
5/OR"
!E&Z6<6-H
!"#!"$
D
b
6<6-H
#%"$!
!66<6-H!;=
!@!&*+"6<6-H"(
!" =!,&:&H,#%"$!@!&
=!
!"#%@ =!^!"#%@ =!
Ung thư dạ dầy
!=v$%6<6-H
!"#%@ =!"#%C.%<!"&),&Z=&L
!"#%@ =!"#%C.%<!"&),&Z=&L
O!L!"#%@ =!&4=.5q %
O!L!"#%@ =!&4=.5q %
Nitrosamine
Alkylacylnitrosamine
N-alkyl(R)-N’-alkyl(R’)-
N-nitrosoguanidine
|
|
|
&
&
, /012%%03 %,4
, /012%%03 %,4
!bnbO"H.!"#%@ =!$n%= "!O"H. =!$
!bnb,#%,H.!"#%@ =!$n%= "!,#%,H. =!$
&}"B@;,&Z="&}" #!"!$
$"&H.!"#%@%#$ &}"OuBC$"&H. !6!$
!"#%@%,!,$#!6!$_!,`&}"B@;,&Z="&}"Bg%= "B"!U!,$#!6!$
H#&}"B@;,&Z="&}"B/"H##%.!6!$
!"#%@%,#%.!*4
!"#%@%,H##%.!6!$_H#`
&}"B@;,&Z="&}"B"&),&Z=
E&C
#%.!$B
&H6#%KH,#%.!$
#'B"&}"B@;,&Z="&}"B3+B
Oo,
&%.!$B.$!"&!
&}"B@;,&Z="&}"BC #%@!$
!$"&H.!"#%@ =!$_`n%= "!$"&H. =!$
CB"&}"B@;,&Z="&}"Bg%= "!=$"&H. =!$
C#!=$"&H. =!$
!=$"&H.!"#%@ =!$_`C#!=$"&H. =!$%KH6$
!"#%@ #%@!$_`&}"B@;,&Z="&}"B@> B#
G;
#$ "!$B#$ "!!$
<0"<%
<0"<%
!"#%@ =!$
!"#%@ =!$
%<!"&),&Z=
%<!"&),&Z=
C&q,&0",&C"
C&q,&0",&C"
@!&
@!&
&, /014%
&, /014%
567)8*9-:
567)8*9-:
=!6$~!# =
=!6$&!# =
=!6$
!! !6
DBDb6!=$"&H.&H6# •!6$
!"#%@%@!= •!$$%6 #H=!$!= •!$
!"#%@%,#%,%K# #O = "$#%,%K#
!"#%@%=%#,&%.!$$%6 #H=!$%#,&%.!$
=!6$n$#O =
#O = "$n$#%
!"#%@% #O #H. #O = "$ #O #H.
b!"#%@%O$•"&! •# = #O = "$j$•"&! •# =
b!"#%@% "# •!$$%6 #H=!$"# •!$
€K0"!"#%@ =!$
&!I=
&[&P=&P &0"C&q,&0"&P &R
!;%<)%= %>3
!;%<)%= %>3
DN8cW=E&W
8NSn%= "
cND5/=o=B5/K"C
8NhC@;,&Z=E&C C
DcNDl
C.%<!CE&C5/,!"# "B!"#!"KW
E&P!
XcN
Mcc
MccC&!=5/,=!KWE&P!
Sb8iCKWE&P!P5/,!"# "B!"#!"7C&!
SNhCKWE&P!
8MN
8cX
8cXH#B!,<,K5s
8NSBAKF&" .!
8NSB&}"&q,
8lbMhH#&}"O #R!5/
8cN
8cf
8cfH#&}"O #R!&!U
4=.5q_,,O`%<!!"#%@ =!%<!"&),&Z=
C,&5?,&C,3}&.5q
C,&5?,&C,3}&.5q
!"# "$*4!"#!"$"#%"&),&Z=
!"# "$*4!"#!"$"#%"&),&Z=
89&5?,&C,G ,&w&0,"&"Y%<!7d!&0,"&DiX=
_"#%=W!"#5T.`&%vD8M=_"#%5/0"`9
D9&5?,&C,G ,&w7<%=4K &*/!!,&$H. =!
"#%=W!"#5T
D
S
9d!&0,"&lcc=9•&WOQ=49
<%=4*4*/!&$%.6!@.g%!"#%=W!"#5TE!Q=9d!
&0,"&S8cbSMc=9]!"#\&,&'"<,9
<%=4*4*/!j#!$"#%=W!"#5T
D
S
9d!&0,"&
S8cbSMc=94OQB&5E}C&@C9%v&HI"%4O[
!"# "$*Q!"#!"$O‚ƒ*/!&H6# •!B@.g "B63%④
M9&5?,&C,3%"#)"!L,O‚3!V)=4&R.R!%9%
.+,35T&Z3I@%@C&*/!=€"&Y9%3!V"&L!> 3!V
)*466}&b&5?,&C,"&5TC,613%
M
b
5/
S9}&.5q!"#!"$O‚] ,&w&0,"&7<%=43k"F=
*/! !6@.g !.!*4αb ,&"&H. =!$9d!&0,"&XDcbXXc=
$?@@ @A6%B0 @% CA& @%D EF"E
G H0 IJJ IJJ
K $.% IJJ '
L $, IJJ LJJ
M 0N ' GMJJ
I O.6 GIJJ KJJJ
P QR1B0 GIJ '
S . GIJ LJJ
T . MJJ '
U V*) PJ '
GJ V*W UJ '
GG V*= GIJ GIJ
GK X% KIJ KIJ
GL . TJ TJ
GM .6 MJJ
GI HY MJJ
GP &8 LJJ
GS .? KIJ
GT !1 GIJ
GU @Z IJJ
KJ [\ KJJ
KG [ MJJ
KK ]-^ PJJ
Mức giới hạn tối đa cho phép của hàm lượng nitrate (NO
Mức giới hạn tối đa cho phép của hàm lượng nitrate (NO
3
3
-
-
)
)
trong một số sản phẩm rau tươi (mg/kg)
trong một số sản phẩm rau tươi (mg/kg)
cho người.
cho người.
Nguồn tài liệu: Qui định tạm thời về sản xuất rau an toàn vệ sinh thực phẩm. Bộ NN&PTNT, 1997.
.*9%=?_N_B0W`
.*9%=?_N_B0W`
(Nguồn: Bùi cách Tuyến, 2002; Võ Diệp Thanh Thủy,1998; Lê văn Khoa , 1999)
(Nguồn: Bùi cách Tuyến, 2002; Võ Diệp Thanh Thủy,1998; Lê văn Khoa , 1999)
lXcNfDcjo,;!
SDcNSfX4&
MXcNSMi&4%
88iNSiD4#"
8cXljo,;!
Xlfc
Xlfc6Q
D8NhS4&
SSNDh8+W*$
DlSN8Mhc;!R"
l8NMDcjW;!
4=.5q!"# "$_=rE`
4=.5q!"# "$_=rE`
C.%<!# G;
C.%<!# G;
Ngộ độc do oxalate
Ngộ độc do oxalate
trong thức ăn
trong thức ăn
Cấu trúc hóa học của
Cấu trúc hóa học của
Acid oxalic
Acid oxalic
COOK oxalate Kalium
COOH Tan trong nước
COONa oxalate Natrium
COONa Tan trong nước
Các dạng muối tan
Các dạng muối tan
trong nước của oxalates
trong nước của oxalates
!?N%
`.%6
/\,
%,4
!?aN
E)##
N6_/bN
%WR
&;'EL"" !> !6%K .!*4
&;'EL"" !> !6%K .!*4
^^
^^
"#%35T#["*4"#%&HL"
"#%35T#["*4"#%&HL"
"5?
"5?
E10)W=
EZR_ZR
^
^^
Với số lượng lớn oxalates
Với số lượng lớn oxalates
sẽ dẫn đến ngộ độc
sẽ dẫn đến ngộ độc
•
Trong đường ruột dạng oxalate Calcium kết tủa, sẽ loại thải ra
ngoài
•
theo phân, làm mất khả năng tiêu hóa hấp thu Ca.
•
Dạng muối với Kalium và Natrium hòa tan sẽ hấp thu vào máu,
•
kết tủa với Calcium tromg máu thành hạt nhỏ tích tụ trong các ống
lọc
•
và dẫn niệu gây sỏi thận.
Hệ quả của ngộ độc oxalate
Hệ quả của ngộ độc oxalate
•
Kích thích đường tiêu hóa, gây tiêu chảy.
•
Giảm thấp tỷ lệ tiêu hóa hâp thu Calcium.
•
Lấy đi calcium trong máu làm cho máu khó đông. Khó cầm máu
khi xuất huyết.
•
Gây viêm hoại tử cấp tính ở thận.
•
oxalate calcium tạo ra sõi thận.
•
Gây còi xương, loãng xương do thiếu Ca
++
K . "$:H&!Q"#!V&'*4
K . "$:H&!Q"#!V&'*4
OV&"F�",&'"<,
OV&"F�",&'"<,
•
!&"&IP&\&.CE!=
•
&mQs==B.5„!B*4w&R
•
…*/!@.5q./P"&I:H"&5?"w&!Q?
G &57"&+B B?"!=Bt%B*435T"!U&P 9
Viêm thận (Nephrosis)
Viêm thận (Nephrosis)
•
Xuất huyết niệu, hơi thở mùi hôi thốI.
•
Nước tiểu có màu nâu đỏ.
•
Thận phù, căng phòng lên.
•
Tích tụ các tinh thể màu xám ở chổ
giáp
•
ranh giữa miền vỏ và miền tủy.
•
Có những tinh thể hình sợi nằm trong
các
•
ống dẫn làm cho nó phình to ra.
•
Những tinh thể oxalate đọng lại ở thành
•
mạch máu của dạ dầy và não.
C&<! &>&<""!&"&I
C&<! &>&<""!&"&I
.!=%K . "$"#%?"&I
.!=%K . "$"#%?"&I
•
Không tan được trong nước
•
Sắc nhọn, đâm vào, làm rách màng tế bào
•
Tiếp theo là các enzyme phân hủy protein
•
Phá hủy gây tổn thương bên trong nội tạng
•
Tiết nhiều nước bọt, phù nề tổ chức niêm mạc miệng.
jV&&R.:=@4
jV&&R.:=@4
(Clinical pathology)
(Clinical pathology)
•
Calcium huyết thanh có thể bình thường
•
BUN* và creatinine trong nước tiểu rất cao
•
Xuất hiện albumin, huyết sắc tố Hb trong nước tiểu nếu thận đã bị viêm
•
Calcium hoà tan trong máu giảm rất thấp chỉ còn 20% so với bình
thường ở thời điểm sắp chết.
•
Kiểm tra thức ăn có chứa oxalate rất cao.
* BUN: Blood Urea Nitrogen