Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide bài giảng bệnh giang mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.81 KB, 23 trang )

Bệnh giang mai
Bệnh giang mai
TS. Nguyễn Văn Thờng-BM Da liễu ĐHYHN
TS. Nguyễn Văn Thờng-BM Da liễu ĐHYHN
Mục tiêu
Mục tiêu
-
Trình bày đợc chẩn đoán xác định và
Trình bày đợc chẩn đoán xác định và
phác đồ điều trị GM 1.
phác đồ điều trị GM 1.
-
Trình bày đợc triệu chứng của GM 2.
Trình bày đợc triệu chứng của GM 2.
-
Nêu đợc cơ chế diệt xoắn khuẩn của
Nêu đợc cơ chế diệt xoắn khuẩn của
Penixilin.
Penixilin.
-
Nêu đợc các phác đồ điều trị GM 1, 2
Nêu đợc các phác đồ điều trị GM 1, 2
sớm của tổ chức YTTG.
sớm của tổ chức YTTG.


Một vài nét về xoắn khuẩn GM
Một vài nét về xoắn khuẩn GM
-
Xoắn trùng có tên khoa học là
Xoắn trùng có tên khoa học là


Treponema
Treponema
Pallidum đợc Schaudim và Hoffman tìm ra
Pallidum đợc Schaudim và Hoffman tìm ra
năm 1905.
năm 1905.
-
Hình lò xo, đều đặn.
Hình lò xo, đều đặn.
-
Di động.
Di động.
-
Sinh sản theo lối phân chia 33h/1 lần.
Sinh sản theo lối phân chia 33h/1 lần.
-
Nhiệt độ thích hợp là 37 C.
Nhiệt độ thích hợp là 37 C.


CÁCH LÂY TRUYỀN
CÁCH LÂY TRUYỀN

Lây qua da và niêm mạc.
Lây qua da và niêm mạc.

90% qua đường tình dục.
90% qua đường tình dục.

Ngoài ra còn qua đường tiêm truyền, vật

Ngoài ra còn qua đường tiêm truyền, vật
dụng bẩn có nhiễm khuẩn.
dụng bẩn có nhiễm khuẩn.

Lây từ mẹ sang con.
Lây từ mẹ sang con.


Tiến triển của bệnh
Tiến triển của bệnh

- Thời kỳ ủ bệnh.
- Thời kỳ ủ bệnh.

- GM thời kỳ thứ nhất.
- GM thời kỳ thứ nhất.

- GM thời kỳ thứ hai.
- GM thời kỳ thứ hai.

- GM thời kỳ thứ ba.
- GM thời kỳ thứ ba.

- GM bẩm sinh.
- GM bẩm sinh.
Các biểu hiện lâm sàng GM1
Các biểu hiện lâm sàng GM1

TTCB là săng (Chancre), sưng hạch bẹn.
TTCB là săng (Chancre), sưng hạch bẹn.


+ Đặc điểm của săng
+ Đặc điểm của săng

Một vết trợt nông do mất một phần
Một vết trợt nông do mất một phần
thượng bì.
thượng bì.

Hình tròn hay bầu dục.
Hình tròn hay bầu dục.

bề mặt bằng phẳng.
bề mặt bằng phẳng.

Màu đỏ như thịt tươi.
Màu đỏ như thịt tươi.

Nền rắn mỏng như tờ bìa.
Nền rắn mỏng như tờ bìa.

Không ngứa không đau không hoá mủ.
Không ngứa không đau không hoá mủ.

Kèm theo viêm hạch vùng lân cận.
Kèm theo viêm hạch vùng lân cận.

Săng có thể nhầm với săng hạ cam, loét
Săng có thể nhầm với săng hạ cam, loét
herpes sinh dục, sang chấn, hột xoài,

herpes sinh dục, sang chấn, hột xoài,
bệnh Behcet, hội chứng Stevens-Johson
bệnh Behcet, hội chứng Stevens-Johson

Săng xuất hiện ở vùng xoắn khuẩn xâm
Săng xuất hiện ở vùng xoắn khuẩn xâm
nhập vào cơ thể, thường khu trú ở bộ
nhập vào cơ thể, thường khu trú ở bộ
phận sinh dục.
phận sinh dục.

Viêm hạch vùng lân cận.
Viêm hạch vùng lân cận.

Hạch rắn, to nhỏ không đều.
Hạch rắn, to nhỏ không đều.

Có một hạch to hơn gọi là hạch chúa.
Có một hạch to hơn gọi là hạch chúa.

Hạch không đau, không hoá mủ.
Hạch không đau, không hoá mủ.

Hạch di động dưới tay, không dính vào
Hạch di động dưới tay, không dính vào
nhau.
nhau.
Giang mai 2
Giang mai 2


TTCB: Đào ban, sưng hạch, sẩn, mảng
TTCB: Đào ban, sưng hạch, sẩn, mảng
niêm mạc
niêm mạc

+ Đặc diểm của đào ban
+ Đặc diểm của đào ban

Dát hình tròn hay bầu dục
Dát hình tròn hay bầu dục

Màu hồng, đỏ nhạt có khi hơi sẫm, ấn
Màu hồng, đỏ nhạt có khi hơi sẫm, ấn
kính mất màu.
kính mất màu.

Không thâm nhiễm, không ngứa, không
Không thâm nhiễm, không ngứa, không
đau, không có vẩy.
đau, không có vẩy.

Vị trí rải rác hay khu trú ở mạn sườn, lòng bàn
Vị trí rải rác hay khu trú ở mạn sườn, lòng bàn
tay bàn chân.
tay bàn chân.

Tồn tại một thời gian rồi mất đi, đôi khi xuất
Tồn tại một thời gian rồi mất đi, đôi khi xuất
hiện lại.
hiện lại.


Cần phân biệt với: Ban dị ứng, vẩy phấn đỏ, ban
Cần phân biệt với: Ban dị ứng, vẩy phấn đỏ, ban
do vi rút
do vi rút

Đặc điểm của sưng hạch:
Đặc điểm của sưng hạch:

+ Sưng
+ Sưng
h¹ch
h¹ch
lan toả ở cổ, nách, bẹn, dưới hàm
lan toả ở cổ, nách, bẹn, dưới hàm
sau tai, rãnh ròng rọc khuỷu
sau tai, rãnh ròng rọc khuỷu

+ To nhỏ không đều.
+ To nhỏ không đều.

+ Rắn chắc, di động, không đau, không hoá mủ.
+ Rắn chắc, di động, không đau, không hoá mủ.

Đặc điểm của mảng niêm mạc:
Đặc điểm của mảng niêm mạc:

Vết trợt nông của niêm mạc.
Vết trợt nông của niêm mạc.


Hình tròn hay bầu dục.
Hình tròn hay bầu dục.

Không có bờ, không đau.
Không có bờ, không đau.

Bề mặt giả mạc trắng xanh xắm, xung
Bề mặt giả mạc trắng xanh xắm, xung
quanh có quầng đỏ.
quanh có quầng đỏ.

1 hoặc nhiều vết trợt liên kết nhau.
1 hoặc nhiều vết trợt liên kết nhau.

Vị trí gặp ở niêm mạc: môi, má, lưỡi,
Vị trí gặp ở niêm mạc: môi, má, lưỡi,
họng, amidan, mắt, mũi, sinh dục, hậu
họng, amidan, mắt, mũi, sinh dục, hậu
môn.
môn.

Cần phân biệt với áp tơ, herpes,
Cần phân biệt với áp tơ, herpes,
pemphigus, lichen phẳng
pemphigus, lichen phẳng

Đặc điểm của sẩn:
Đặc điểm của sẩn:

Màu hồng đỏ.

Màu hồng đỏ.

Sờ thâm nhiễm.
Sờ thâm nhiễm.

Xung quanh sẩn có viền vẩy mỏng ở chu
Xung quanh sẩn có viền vẩy mỏng ở chu
vi (viền vẩy Biette).
vi (viền vẩy Biette).

Các hình thái của sẩn: Sẩn dạng trứng
Các hình thái của sẩn: Sẩn dạng trứng
cá,sẩn mủ dạng thuỷ đậu, sẩn vẩy dạng
cá,sẩn mủ dạng thuỷ đậu, sẩn vẩy dạng
vẩy nến, sẩn phì đại sinh dục.
vẩy nến, sẩn phì đại sinh dục.

Cần phân biệt với sẩn ngứa, trứng cá, vẩy
Cần phân biệt với sẩn ngứa, trứng cá, vẩy
nến, sùi mào gà, hội chứng Reiter.
nến, sùi mào gà, hội chứng Reiter.

5. Giang mai 3
5. Giang mai 3

TTCB: Củ và gôm
TTCB: Củ và gôm

Đặc điểm của củ
Đặc điểm của củ


Chắc, kích thước bằng đầu đinh gim hoặc
Chắc, kích thước bằng đầu đinh gim hoặc
hạt đỗ xanh.
hạt đỗ xanh.

Màu đỏ hoặc nâu đỏ, trên bề mặt có vẩy
Màu đỏ hoặc nâu đỏ, trên bề mặt có vẩy
da hoặc vẩy tiết bám.
da hoặc vẩy tiết bám.

Lúc đầu tập trung thành từng đám rồi lan
Lúc đầu tập trung thành từng đám rồi lan
rộng ra.
rộng ra.

Sắp xếp theo hình cung hoặc hình nhiều
Sắp xếp theo hình cung hoặc hình nhiều
cung, vùng trung tâm thường loét khỏi để
cung, vùng trung tâm thường loét khỏi để
lại sẹo hoặc bình thường.
lại sẹo hoặc bình thường.

Phân biệt với phong củ, lupus lao, hồng
Phân biệt với phong củ, lupus lao, hồng
ban hình nhẫn ly tâm, sarcoidose, k tế bào
ban hình nhẫn ly tâm, sarcoidose, k tế bào
đáy.
đáy.


Đặc điểm của gôm
Đặc điểm của gôm

Cục cứng dưới da với kích thước khác nhau.
Cục cứng dưới da với kích thước khác nhau.

Tiến triển với bốn giai đoạn: Cứng
Tiến triển với bốn giai đoạn: Cứng


to mềm
to mềm
(dính vào da và tổ chức xung quanh)
(dính vào da và tổ chức xung quanh)


loét (từ
loét (từ
trung tâm, bờ đều đáy phẳng)
trung tâm, bờ đều đáy phẳng)


hình thành sẹo
hình thành sẹo
(thường là sẹo teo).
(thường là sẹo teo).

Vị trí: Mặt, thân, chi, da đầu, niêm mạc, nội
Vị trí: Mặt, thân, chi, da đầu, niêm mạc, nội
tạng.

tạng.

Ph
Ph
ân biệt với gôm nấm, gôm lao, u tuyến
ân biệt với gôm nấm, gôm lao, u tuyến



Giang mai bẩm sinh
Giang mai bẩm sinh

Giang mai bẩm sinh sớm:
Giang mai bẩm sinh sớm:

TTCB: Bọng nước, ban đỏ, vết nứt da.
TTCB: Bọng nước, ban đỏ, vết nứt da.

Đặc điểm của bọng nước
Đặc điểm của bọng nước

Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.
Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.

Nhăn nheo dễ vỡ để lại vết trợt.
Nhăn nheo dễ vỡ để lại vết trợt.

Đặc điểm của ban đỏ:
Đặc điểm của ban đỏ:


Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.
Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.

Màu đỏ hoặc hồng.
Màu đỏ hoặc hồng.

Đặc điểm của vết nứt da:
Đặc điểm của vết nứt da:

Vị trí quanh mép, quanh môi.
Vị trí quanh mép, quanh môi.

Tua ra như chân ngỗng.
Tua ra như chân ngỗng.

Có thể sâu để lại sẹo (đường Parrot).
Có thể sâu để lại sẹo (đường Parrot).

Các biểu hện khác:
Các biểu hện khác:

S
S
ổ mũi.
ổ mũi.

Vàng da.
Vàng da.

Thiếu máu.

Thiếu máu.

Gan, Lách to.
Gan, Lách to.

Hạch sưng to lan toả.
Hạch sưng to lan toả.

Giang mai bẩm sinh muộn
Giang mai bẩm sinh muộn

TTCB: củ, gôm và các dị hình.
TTCB: củ, gôm và các dị hình.

Đặc điểm của củ và gôm
Đặc điểm của củ và gôm

Củ và gôm sắp xếp thành hình vòng cung chỉ gặp giai
Củ và gôm sắp xếp thành hình vòng cung chỉ gặp giai
đoạn tiến triển bệnh.
đoạn tiến triển bệnh.

Đặc điểm của dị hình
Đặc điểm của dị hình

Liệt hoặc điếc.
Liệt hoặc điếc.

Viêm giác mạc kẽ giống như đau mắt đỏ.
Viêm giác mạc kẽ giống như đau mắt đỏ.


Tràn dịch khớp, xương dài hình lưỗi kiếm.
Tràn dịch khớp, xương dài hình lưỗi kiếm.

Vòm khẩu cái cao nhọn có thể thủng, răng
Vòm khẩu cái cao nhọn có thể thủng, răng
Hutchinson(răng cửa giữa trên: trục hai răng bắt chéo
Hutchinson(răng cửa giữa trên: trục hai răng bắt chéo
nhau, bờ trên to bờ dưới nhỏ tạo thành hình đinh vít,
nhau, bờ trên to bờ dưới nhỏ tạo thành hình đinh vít,
khuyết hình bán nguyệt ở dưới)
khuyết hình bán nguyệt ở dưới)
Xét nghiệm
Xét nghiệm

Tìm xoắn trùng trực tiếp tại thương tổn: săng,
Tìm xoắn trùng trực tiếp tại thương tổn: săng,
sẩn, mảng niêm mạc,hạch.
sẩn, mảng niêm mạc,hạch.

Xoắn khuẩn có hình lò xo, vòng xoắn đều và
Xoắn khuẩn có hình lò xo, vòng xoắn đều và
mau có từ 6-15 vòng, chiều dài xoắn khuẩn 6-14
mau có từ 6-15 vòng, chiều dài xoắn khuẩn 6-14
μ
μ
m.
m.

Ch

Ch
ẩn
ẩn


đ
đ
o
o
án
án
tr
tr
ực
ực
ti
ti
ếp
ếp
b
b
ằng
ằng
k
k
ính
ính
hi
hi
ển

ển
vi n
vi n
ền
ền


đ
đ
en,
en,
nhu
nhu
ộm
ộm
hu
hu
ỳnh
ỳnh
quang v
quang v
à
à
th
th
ấm
ấm
b
b
ạc

ạc
Font
Font
ana
ana
-
-
Tribondeau.
Tribondeau.

D
D
ùng kỹ thuật phân tử (PCR).
ùng kỹ thuật phân tử (PCR).

Phương pháp gián tiếp tìm xoắn khuẩn qua chẩn
Phương pháp gián tiếp tìm xoắn khuẩn qua chẩn
đoán huyết thanh
đoán huyết thanh

Phương pháp cổ điển
Phương pháp cổ điển

KN là lipit (cardiolipin) Và KT là kháng lipit gọi là
KN là lipit (cardiolipin) Và KT là kháng lipit gọi là
Reagin.
Reagin.

Các loại phản ứng:
Các loại phản ứng:


- Phản ứng kết hợp bộ thể BW.
- Phản ứng kết hợp bộ thể BW.

- Phản ứng lên bông: GM, Kahn, Citochol, RPR,
- Phản ứng lên bông: GM, Kahn, Citochol, RPR,
VDRL.
VDRL.

Các phản ứng đặc hiệu
Các phản ứng đặc hiệu

- TPI (phản ứng bất động xoắn khuẩn).
- TPI (phản ứng bất động xoắn khuẩn).

- Phản xoắn trùng huỳnh quang gián tiếp
- Phản xoắn trùng huỳnh quang gián tiếp
có FTA abs, FTA 200.
có FTA abs, FTA 200.

TPHA phản ứng ngưng kết hồng cầu có
TPHA phản ứng ngưng kết hồng cầu có
xoắn trùng GM.
xoắn trùng GM.
Điều trị GM
Điều trị GM

Các thuốc cổ điển bao gồm:
Các thuốc cổ điển bao gồm:


Arsenic, bismuth, thuỷ ngân.
Arsenic, bismuth, thuỷ ngân.

Hiện nay không dùng do tai biến và dài
Hiện nay không dùng do tai biến và dài
ngày.
ngày.

Cơ chế tác dụng của Penixiline trong điều
Cơ chế tác dụng của Penixiline trong điều
trị GM:
trị GM:
Cơ chế tác dụng của penixilin đối với xoắn khuẩn
Cơ chế tác dụng của penixilin đối với xoắn khuẩn
GM
GM

Lớp vỏ của xoắn khuẩn gồm 2 màng, màng
Lớp vỏ của xoắn khuẩn gồm 2 màng, màng
ngoài bảo vệ XK khỏi tác dụng từ bên ngoài.
ngoài bảo vệ XK khỏi tác dụng từ bên ngoài.

Bình thường lớp vỏ này rất bền vững, chỉ mở ra
Bình thường lớp vỏ này rất bền vững, chỉ mở ra
để thu nhận nguyên vật liệu trong quá trình
để thu nhận nguyên vật liệu trong quá trình
phân chia dưới tác dụng của men lysozyme và
phân chia dưới tác dụng của men lysozyme và
men transpeptidase làm cho vỏ bền vững lại sau
men transpeptidase làm cho vỏ bền vững lại sau

khi đã thu thập đủ nguyên vật liệu.
khi đã thu thập đủ nguyên vật liệu.

Nhưng men transpetidase khi có mặt của
Nhưng men transpetidase khi có mặt của
penixilin lại gắn chặt với nhân
penixilin lại gắn chặt với nhân
ß l
ß l
actamin của
actamin của
thuốc chính vì thế mà vỏ XK không trở lại bền
thuốc chính vì thế mà vỏ XK không trở lại bền
vững được do vậy áp lực nội tại của XK tăng lên
vững được do vậy áp lực nội tại của XK tăng lên
và chết.
và chết.

Thuốc chỉ có tác dụng khi XK đang phân chia.
Thuốc chỉ có tác dụng khi XK đang phân chia.
Trong khi XK phân chia 33h/1 lần. Do vậy phải
Trong khi XK phân chia 33h/1 lần. Do vậy phải
dùng penixilin dài ngày mới diệt được XK.
dùng penixilin dài ngày mới diệt được XK.

Nồng độ ức chế tối thiểu là 0,03 đv/1ml, nhưng
Nồng độ ức chế tối thiểu là 0,03 đv/1ml, nhưng
khi khuyếch tán vào tổ chức phải đảm bảo:
khi khuyếch tán vào tổ chức phải đảm bảo:
O,07-0,2 đv/1ml huyết thanh.

O,07-0,2 đv/1ml huyết thanh.

Nồng độ penixilin cao quá không có tác dụng
Nồng độ penixilin cao quá không có tác dụng
diệt XK mà còn ức chế do vậy dùng penixilin
diệt XK mà còn ức chế do vậy dùng penixilin
chậm tiêu là thích hợp hơn cả.
chậm tiêu là thích hợp hơn cả.

×