Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
Li m u
Sau hn 44 nm ra i, xõy dng v phỏt trin, Hip hi cỏc quc gia
ụng Nam , vit tt l ASEAN (The Association of South East Asian Nations)
ó ngy mt ln mnh. T mt ASEAN gm 5 nc, n nay ASEAN ó tr
thnh mt t chc gm tt c cỏc nc trong khu vc. Vit Nam chớnh thc
tham gia vo ASEAN thỏng 7 nm 1995, nhng trc ú ó cú mi quan h vi
tng nc thnh viờn ASEAN v l quan sỏt viờn ca ASEAN t thỏng 7/1992.
Vi s ch ng hi nhp khu vc, Vit Nam ó tn dng v phỏt huy cỏc li
th trong quan h hp tỏc ASEAN, gúp phn h tr quan h song phng vi
tng nc thnh viờn ASEAN. c bit, thụng qua AFTA, Vit Nam s cú
nhng iu kin thun li tng cng quan h kinh t, u t, thng mi, giao
lu vn hoỏ v nõng cao v th quc t ca Vit Nam. Sau 16 nm tham gia
ASEAN quan h kinh t gia Vit Nam v tng nc thnh viờn ASEAN ó
c m rng v em li mt s hiu qu nht nh. Giỏ tr thng mi, u t,
cỏc hp tỏc kinh t khỏc gia Vit Nam v ASEAN ó cng c cho tin trỡnh
liờn kt kinh t khu vc v ton cu, nõng cao kh nng cnh tranh ca kinh t
Vit Nam vi cỏc nc trong khu vc. Phõn tớch ỏnh giỏ quan h kinh t Vit
Nam- ASEAN t u thp k 90, c bit t khi Vit Nam tr thnh thnh viờn
chớnh thc ca ASEAN (7/1995), thụng qua cỏc lnh vc hp tỏc kinh t c th,
t ú nờu lờn mt s trin vng v quan h kinh t gia hai bờn trong nhng
nm sp ti l mc ớch ch yu m chỳng em hng ti. Mc dự cỏc thnh viờn
trong t ó rt c gng, song vỡ thi gian cú hn nờn chỳng em khụng trỏnh khi
nhng thiu sút trong bi, mong cụ thụng cm v gúp ý bi sau c hon
thin hn. Chỳng em xin chõn thnh cm n !
Cỏc thnh viờn t 5
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
1
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
Phn 1
Tng quan v ASEAN v AFTA
1.1- Lch s hỡnh thnh
ASEAN cú tin thõn l mt t chc c gi l Hip hi ụng Nam , thng
c gi tt l ASA, mt liờn minh gm Philippines, Malaysia v Thỏi Lan
c thnh lp nm 1961. Tuy nhiờn, chớnh khi ny, c thnh lp ngy 8
thỏng 8 nm 1967, khi cỏc b trng ngoi giao ca nm quc gia Indonesia,
Malaysia, Philippines, Singapore, v Thỏi Lan gp g ti to nh B ngoi
giao Thỏi Lan Bangkok v ký Tuyờn b ASEAN, thng c gi l Tuyờn b
Bangkok. Nm v b trng ngoi giao Adam Malik ca Indonesia, Narciso
Ramos ca Philippines, Abdul Razak ca Malaysia, S.Rajaratnam ca
Singapore, v Thanat Khoman ca Thỏi Lan c coi l nhng ngi cha sỏng
lp ca t chc.
Nhng ng c cho s ra i ca ASEAN l cỏc thnh viờn gii tinh tuý cm
quyn cú th tp trung cho vic xõy dng quc gia), ni s hói chung v ch
ngha cng sn, ó lm gim lũng tin hay mt tin cy vo nhng cng quc
nc ngoi trong thp niờn 1960, cng nh mt tham vng v phỏt trin kinh t;
khụng cp ti tham vng ca Indonesia tr thnh mt bỏ ch trong vựng
thụng qua vic hp tỏc cp vựng v hy vng t phớa Malaysia v Singapore
kim ch Indonesia v a h vo trong mt khuụn kh mang tớnh hp tỏc hn.
Khụng ging nh Liờn minh chõu u, ASEAN c thit k phc v ch
ngha quc gia.
Nm 1976, nh nc Melanesian Papua New Guinea c trao quy ch quan sỏt
viờn. Trong sut thp niờn 1970, t chc ny bỏm vo mt chng trỡnh hp tỏc
kinh t, sau Hi ngh thng nh Bali nm 1976. Nú ó gim giỏ tr hi gia
thp niờn 80 v ch c hi phc khong nm 1991 nh mt xut ca Thỏi
Lan v mt khu vc t do thng mi cp vựng. Sau ú khi ny m rng khi
Brunei Darussalam tr thnh thnh viờn th sỏu sau khi gia nhp ngy 8 thỏng 1
nm 1984, ch mt tun sau khi hc ginh c c lp ngy 1 thỏng 1.
Ngy 28 thỏng 7 nm 1995, Vit Nam tr thnh thnh viờn th by. Lo v
Myanmar gia nhp hai nm sau ngy 23 thỏng 7 nm 1997. Campuchia ó d
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
2
Trường ĐH Hồng Đức
Kinh Tế Quốc Tế
định gia nhập cùng Lào và Myanmar, nhưng bị trị hỗn vì cuộc tranh giành
chính trị nội bộ. Nước này sau đó gia nhập ngày 30 tháng 4 năm 1999, sau khi
đã ổn định chính phủ.
Trong thập niên1990, khối có sự gia tăng cả về số thành viên cũng như khuynh
hướng tiếp tục hội nhập. Năm 1990, Malaysia đề nghị thành lập một Diễn đàn
Kinh tế Đơng Á gồm các thành viên hiện tại của ASEAN và Cộng hồ Nhân dân
Trung Hoa, Nhật Bản và Hàn Quốc, với mục tiêu cân bằng sự gia tăng ảnh
hưởng của Hoa Kỳ tại Tổ chức Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình
Dương (APEC) cũng như tại vùng châu Á như một tổng thể. Tuy nhiên, đề xuất
này đã thất bại bởi nó gặp sự phản đối mạnh mẽ từ Nhật Bản và Hoa Kỳ. Dù
vậy, các quốc gia thành viên tiếp tục làm việc để hội nhập sâu hơn. Năm 1992,
kế hoạch Biểu thuế Ưu đãi Chung (CEPT) được ký kết như một thời gian biểu
cho việc từng bước huỷ bỏ các khoản thuế và như một mục tiêu tăng cường lợi
thế cạnh tranh của vùng như một cơ sở sản xuất hướng tới thị trường thế giới.
Điều luật này sẽ hoạt động như một khn khổ cho Khu vực Tự do Thương mại
ASEAN. Sau cuộc Khủng hoảng Tài chính Đơng Á năm 1997, một sự khơi phục
lại đề nghị của Malaysia được đưa ra tại Chiang Mai, được gọi là Sáng kiến
Chiang Mai, kêu gọi sự hội nhập tốt hơn nữa giữa các nền kinh tế của ASEAN
cũng như các quốc gia ASEAN Cộng Ba (Trung Quốc, Nhật Bản, vàHàn Quốc).
Bên cạnh việc cải thiện nền kinh tế của mỗi quốc gia thành viên, khối cũng tập
trung trên hồ bình và sự ổn định của khu vực. Ngày 15 tháng 12 năm
1995, Hiệp ước Đơng Nam Á Khơng Vũ khí Hạt nhân đã được ký kết với mục
tiêu biến Đơng Nam Á trở thành Vùng Khơng Vũ khí Hạt nhân. Hiệp ước có
hiệu lực ngày 28 tháng 3 năm 1997 nhưng mới chỉ có một quốc gia thành viên
phê chuẩn nó. Nó hồn tồn có hiệu lực ngày 21 tháng 6 năm 2001, sau khi
Philippines phê chuẩn, cấm hồn tồn mọi loại vũ khí hạt nhân trong vùng.
Sau khi thế kỷ 21 bắt đầu, các vấn đề chuyển sang khuynh hướng mơi trường
hơn. Tổ chức này bắt đầu đàm phán các thoả thuận về mơi trường. Chúng bao
gồm việc ký kết Thoả thuận về Ơ nhiễm Khói bụi Xun biên giới ASEAN năm
2002 như một nỗ lực nhằm kiểm sốt ơ nhiễm khói bụi ở Đơng Nam Á. Khơng
may thay, nó khơng thành cơng vì những vụ bùng phát khói bụi Malaysia năm
2005 và khói bụi Đơng Nam Á năm 2006. Các hiệp ước mơi trường khác do tổ
chức này đưa ra gồm Tun bố Cebu về An ninh Năng lượng Đơng Á. the
Khoa Kinh tÕ - Líp QTKD K12 Nhãm 1 - Tỉ 5
3
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
ASEAN-Wildlife Enforcement Network in 2005, v i tỏc Chõu Thỏi Bỡnh
Dng v Phỏt trin Sch v Khớ hu, c hai u nhm gii quyt nhng hiu
ng cú th xy ra t s thay i khớ hu. Thay i khớ hu cng l vn c
quan tõm hin nay.
Trong Hip c Bali II nm 2003, ASEAN ó tỏn thnh khỏi nim ho bỡnh dõn
ch, cú ngha l mi thnh viờn tin rng cỏc quỏ trỡnh dõn ch s thỳc y ho
bỡnh v n nh trong khu vc. Tng t, cỏc thnh viờn phi dõn ch u ng ý
rng õy l iu m mi quc gia thnh viờn u mong mun thc hin.
Cỏc lónh o ca mi nc, c bit l Mahathir Mohamad ca Malaysia, cng
cm thy s cn thit hi nhp hn na ca khu vc. Bt u t nm 1997, khi
ó thnh lp cỏc t chc bờn trong khuụn kh ca h vi mc tiờu hon thnh
tham vng ny. ASEAN Cng Ba l t chc u tiờn trong s ú c thnh lp
ci thin nhng quan h sn cú vi Trung Quc, Nht Bn v Hn Quc. Tip
ú l Hi ngh thng nh ụng cũn rng ln hn, bao gm tt c cỏc nc
trờn cng n , Australia, v New Zealand. Nhúm mi ny hot ng nh mt
iu kin tiờn quyt cho Cng ng ụng ó c lờn k hoch, d nh theo
mụ hỡnh ca Cng ng chõu u hin ó khụng cũn hot ng na. Nhúm Nhõn
vt Ni bt ASEAN ó c to ra nghiờn cu nhng thnh cụng v tht bi
cú th xy ra ca chớnh sỏch ny cng nh kh nng v vic son tho mt Hin
chng ASEAN.
Nm 2006, ASEAN c trao v th quan sỏt viờn ca i hi ng Liờn hip
quc. i li, t chc ny trao v th "i tỏc i thoi" choLiờn hip quc. Hn
na, ngy 23 thỏng 7 nm ú, Josộ Ramos-Horta, khi y l Th tng ụng
Timor, ó ký mt yờu cu chớnh thc v v th thnh viờn v hy vng quỏ trỡnh
gia nhp s kt thỳc ớt nht nm nm trc khi nc ny khi y ang l mt
quan sỏt viờn tr thnh mt thnh viờn chớnh thc,
Nm 2007, ASEAN k nim ln th 40 ngy khi u, v 30 nm quan h ngoi
giao vi Hoa K. Ngy 26 thỏng 8 nm 2007, ASEAN núi rng cỏc mc tiờu ca
h l hon thnh mi tho thun t do thng mi ca T chc ny vi Trung
Quc, Nht Bn, Hn Quc, n , Australia v New Zealand vo nm 2013,
vựng vi vic thnh lp Cng ng Kinh t ASEAN vo nm 2015. Thỏng 11
nm 2007 cỏc thnh viờn ASEAN ó ký Hin chng ASEAN, mt iu lut
qun lý mi quan h bờn trong cỏc thnh viờn ASEAN v bin ASEAN thnh
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
4
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
mt thc th lut phỏp quc t. Cựng trong nm y, Tuyờn b Cebu v An ninh
Nng lng ụng ti Cebu ngy 15 thỏng 1 nm 2007, ca ASEAN v cỏc
thnh viờn khỏc ca EAS (Australia, Trung Quc, n , Nht Bn, New
Zealand, Hn Quc), khuyn khớch an ninh nng lng bng cỏch ti tr vn
cho cỏc nghiờn cu v nng lng thay th cho cỏc loi nhiờn liu quy c.June
2009.
Ngy 27 thỏng 2 nm 2009 mt Tho thun T do Thng mi gia 10 quc gia
thnh viờn khi ASEAN v New Zealand cựng i tỏc thõn cn ca h l
Australia ó c ký kt, c tớnh rng Tho thun T do Thng mi ny s
lm tng GDP ca 12 quc gia lờn thờm hn US$48 t trong giai on 2000-
2020.
Hin nay, t chc ny gm 10 quc gia thnh viờn c lit kờ theo ngy gia
nhp:
Cỏc quc gia sỏng lp (ngy 8 thỏng 8 nm 1967):
Cng ho Indonesia
Liờn bang Malaysia
Cng ho Philippines
Cng hũa Singapore
Vng quc Thỏi Lan
Cỏc quc gia gia nhp sau:
Vng quc Brunei (ngy 8 thỏng 1 nm 1984)
Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam (ngy 28 thỏng 7 nm 1995)
Cng hũa Dõn ch Nhõn dõn Lo (ngy 23 thỏng 7 nm 1997)
Liờn bang Myanma (ngy 23 thỏng 7 nm 1997)
Vng quc Campuchia (ngy 30 thỏng 4 nm 1999)
Hai quan sỏt viờn v ng c viờn:
Papua New Guinea: quan sỏt viờn ca ASEAN.
ụng Timo: ng c viờn ca ASEAN
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
5
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
1.2. Mc ớch thnh lp
Cng ng ASEAN s c hỡnh thnh da trờn 3 tr ct l Cng ng Chớnh
tr-An ninh, Cng ng Kinh t v Cng ng Vn húa-Xó hi. Quan h i
ngoi ca ASEAN cng nh mc tiờu thu hp khong cỏch phỏt trin trong
ASEAN (nht l IAI) c lng ghộp vo ni dung ca tng tr ct Cng ng
ASEAN.
1.2.1 Cng ng Chớnh tr-An ninh ASEAN (APSC) nhm mc tiờu l to dng
mt mụi trng hũa bỡnh v an ninh cho phỏt trin khu vc ụng Nam
thụng qua vic nõng hp tỏc chớnh tr-an ninh ASEAN lờn tm cao mi, vi s
tham gia v úng gúp xõy dng ca cỏc i tỏc bờn ngoi ; khụng nhm to ra
mt khi phũng th chung.
K hoch hnh ng xõy dng APSC (c thụng qua ti Cp cao ASEAN-10,
thỏng 11/2004) ó khng nh li cỏc mc tiờu v nguyờn tc c bn ca Hip
hi v ra 6 lnh vc (thnh t) hp tỏc chớnh gm: (i) Hp tỏc chớnh tr; (ii)
Xõy dng v chia s chun mc ng x; (iii) Ngn nga xung t; (iv) Gii
quyt xung t; (v) Kin to hũa bỡnh sau xung t; v (vi) C ch thc hin.
Kốm theo ú l danh mc 75 hot ng c th xõy dng APSC. Tuy nhiờn,
K hoch hnh ng v APSC cng nh Chng trỡnh hnh ng Viờn Chn
(VAP) khụng quy nh mc tiờu c th v l trỡnh thc hin i vi cỏc hot
ng thuc 6 thnh t núi trờn. K hoch tng th v APSC m ASEAN ang
son tho s tp trung vo khớa cnh ny, c th húa cỏc hot ng hp tỏc v
chớnh tr-an ninh.
Vic thc hin VAP v KHH v APSC ó t c nhng tin trin tớch cc.
Hu ht cỏc bin phỏp/hot ng ó hon tt v ang c trin khai nm trong
3 lnh vc u (Hp tỏc chớnh tr; Hỡnh thnh v chia s cỏc chun mc v Ngn
nga xung t), trong ú tin trin mi ỏng chỳ ý l hon tt xõy dng Hin
chng ASEAN, hỡnh thnh c ch Hi ngh B trng Quc phũng ASEAN,
ký kt Cụng c ASEAN v chng khng b, ... Tuy nhiờn, i vi 2 lnh vc
cũn li (Gii quyt xung t v Kin to hũa bỡnh sau xung t) hu nh cha cú
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
6
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
hot ng no c trin khai ch yu do cỏc nc cũn dố dt, vỡ õy l nhng
lnh vc mi v cú phn phc tp, nhy cm.
Trờn c s tip ni K hoch hnh ng v APSC v Chng trỡnh hnh ng
Viờn-chn (hp phn ASC) v phự hp vi quyt tõm rỳt ngn xõy dng Cng
ng ASEAN, ASEAN ó thụng qua K hoch tng th v APSC, nm trong L
trỡnh xõy dng Cng ng ASEAN vo 2015 c thụng qua ti Cp cao
ASEAN-14 (thỏng 2/2009). Cỏc ni dung hp tỏc trong K hoch tng th c
bn da trờn cỏc ni dung ó nờu trong K hoch hnh ng ASC, b sung thờm
mc hp tỏc vi bờn ngoi v c sp xp li, hng ti xõy dng Cng ng
Chớnh tr - An ninh vi ba c trng chớnh: mt Cng ng hot ng theo lut
l vi cỏc giỏ tr, chun mc chung; mt Khu vc gn kt, ho bỡnh v t cng,
cú trỏch nhim chung bo m an ninh ton din; v mt Khu vc nng ng,
rng m vi bờn ngoi trong mt th gii ngy cng gn kt v tu thuc ln
nhau.
trin khai K hoch tng th, Hi ng APSC hp ln th hai thỏng 7/2009
ti Phuket, Thỏi Lan, ó nht trớ tp trung thc hin 13 lnh vc u tiờn, trong ú
cú trin khai DOC v trin khai SEANWFZ.
1.2.2 Cng ng Kinh t ASEAN (AEC) nhm mc tiờu to ra mt th trng
chung duy nht v c s sn xut thng nht, trong ú cú s lu chuyn t do
ca hng húa, dch v, u t, vn v lao ng cú tay ngh; t ú nõng cao tớnh
cnh tranh v thỳc y s thnh vng chung cho c khu vc; to s hp dn vi
u t kinh doanh t bờn ngoi.
Trờn c s kt qu thc hin VAP (phn v AEC) nht l vic ó c bn hon
thnh Khu vc Mu dch t do ASEAN (AFTA), ASEAN ó nht trớ thụng qua
K hoch tng th v AEC vi nhng c im v ni dung sau :
n nm 2015, ASEAN s tr thnh : (i) mt th trng duy nht v mt c s
sn xut thng nht, trong ú cú s lu chuyn t do ca hng húa, dch v, u
t, vn v lao ng cú tay ngh ; (ii) Mt khu vc kinh t cú sc cnh tranh
cao; (iii) Mt khu vc phỏt trin kinh t ng u, nht l thc hin cú hiu qu
Sỏng kin liờn kt ASEAN (IAI); (iv) Mt khu vc ASEAN hi nhp y
vo nn kinh t ton cu. ng thi, ASEAN nht trớ ra C ch thc hin v
L trỡnh chin lc thc hin K hoch tng th.
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
7
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
ASEAN cng nht trớ xỏc nh 12 lnh vc u tiờn y nhanh liờn kt vi l
trỡnh hon thnh n nm 2010, ú l: Hng nụng sn; ễ tụ; in t; Ngh cỏ;
Cỏc sn phm t cao su; Dt may; Cỏc sn phm t g; Vn ti hng khụng;
Thng mi in t ASEAN; Chm súc sc kho; Du lch; v Logistics.
y mnh cỏc n lc hỡnh thnh Cng ng Kinh t (AEC), ASEAN ó
thụng qua K hoch tng th xõy dng tr ct ny, l mt b phn trong L trỡnh
xõy dng Cng ng ASEAN c thụng qua ti Hi ngh cp cao ASEAN-14
(thỏng 2/2009), vi cỏc quy nh chi tit v nh ngha, quy mụ, c ch v l
trỡnh thc hin AEC.
1.2.3 Cng ng Vn húa-Xó hi (ASCC) vi mc tiờu l phc v v nõng cao
cht lng cuc sng ca ngi dõn ASEAN, s tp trung x lý cỏc vn liờn
quan n bỡnh ng v cụng bng xó hi, bn sc vn húa, mụi trng, tỏc ng
ca ton cu húa v cỏch mng khoa hc cụng ngh.
Chng trỡnh hnh ng Viờn chn (VAP) v K hoch hnh ng v ASCC ó
xỏc nh 4 lnh vc hp tỏc (thnh t) chớnh l : (i) To dng cng ng cỏc xó
hi ựm bc; (ii) Gii quyt nhng tỏc ng xó hi ca hi nhp kinh t; (iii)
Phỏt trin mụi trng bn vng; (iv) Nõng cao nhn thc v bn sc ASEAN.
Hng lot bin phỏp/hot ng c th ó c ra trong tng lnh vc hp tỏc
ny.
Theo ú, hp tỏc ASEAN ó v ang c y mnh trờn nhiu lnh vc khỏc
nhau nh : vn húa, giỏo dc-o to, khoa hc cụng ngh, mụi trng, y t,
phũng chng ma tuý, buụn bỏn ph n v tr em, HIV/AIDS, bnh dch, Khú
khn ln nht trong vic thc hin K hoch hnh ng v ASCC l thiu ngun
lc. õy l vn ASEAN ang phi tp trung x lý trong thi gian ti. Quỏ
trỡnh xõy dng K hoch tng th v ASCC cng phi tớnh n vic huy ng
ngun lc.
Tng t nh cỏc tr ct Cng ng Chớnh tr-An ninh v Kinh t, K hoch
tng th xõy dng Cng ng Vn húa-xó hi (ASCC), mt b phn ca L
trỡnh xõy dng Cng ng ASEAN, ang c ASEAN y mnh trin khai, tp
trung vo mt s lnh vc u tiờn nh: phỏt trin ngun nhõn lc, phỳc li v
bo tr xó hi, quyn v cụng bng xó hi, m bo mụi trng bn vng, xõy
dng bn sc ASEAN...
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
8
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
Hi ng Cng ng Vn húa xó hi s nhúm hp ln u tiờn trong thỏng
8/2009 iu phi vic trin khai thc hin K hoch tng th ny cng nh
tng cng phi hp gia cỏc c quan tham gia tr ct ASCC.
1.3- Cỏc nguyờn tc hot ng chớnh ca ASEAN
1.3.1 Cỏc nguyờn tc lm nn tng cho quan h gia cỏc Quc gia thnh viờn
v vi bờn ngoi:
Trong quan h vi nhau, cỏc nc ASEAN luụn tuõn theo 5 nguyờn tc chớnh ó
c nờu trong Hip c thõn thin v hp tỏc ụng Nam ỏ (Hip c Ba-li),
kớ ti Hi ngh Cp cao ASEAN ln th I ti Ba-li nm 1976, l:
a/ Cựng tụn trng c lp, ch quyn, bỡnh ng, ton vn lónh th v bn sc
dõn tc ca tt c cỏc dõn tc;
b/ Quyn ca mi quc gia c lónh o hot ng ca dõn tc mỡnh, khụng cú
s can thip, lt hoc cng ộp ca bờn ngoi;
c/ Khụng can thip vo cụng vic ni b ca nhau;
d/ Gii quyt bt ng hoc tranh chp bng bin phỏp ho bỡnh, thõn thin;
e/ Khụng e do hoc s dng v lc;
f/ Hp tỏc vi nhau mt cỏch cú hiu qu;
1.3.2. Cỏc nguyờn tc iu phi hot ng ca Hip hi:
a/ Vic quyt nh cỏc chớnh sỏch hp tỏc quan trng cng nh trong cỏc lnh
vc quan trng ca ASEAN da trờn nguyờn tc nht trớ (consensus), tc l mt
quyt nh ch c coi l ca ASEAN khi c tt c cỏc nc thnh viờn nht
trớ thụng qua. Nguyờn tc ny ũi hi phi cú quỏ trỡnh m phỏn lõu di, nhng
bo m c vic tớnh n li ớch quc gia ca tt c cỏc nc thnh viờn. õy
l mt nguyờn tc bao trựm trong cỏc cuc hp v hot ng ca ASEAN.
b/ Mt nguyờn tc quan trng khỏc chi phi hot ng ca ASEAN l nguyờn
tc bỡnh ng. Nguyờn tc ny th hin trờn 2 mt. Th nht, cỏc nc ASEAN,
khụng k ln hay nh, giu hay nghốo u bỡnh ng vi nhau trong ngha v
úng gúp cng nh chia x quyn li. Th hai, hot ng ca t chc ASEAN
c duy trỡ trờn c s luõn phiờn, tc l cỏc chc ch to cỏc cuc hp ca
ASEAN t cp chuyờn viờn n cp cao, cng nh a im cho cỏc cuc hp
ú c phõn u cho cỏc nc thnh viờn trờn c s luõn phiờn theo vn A,B,C
ca ting Anh.
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
9
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
c/ to thun li v y nhanh cỏc chng trỡnh hp tỏc kinh t ASEAN ,
trong Hip nh khung v tng cng hp tỏc kinh t ký ti Hi ngh Cp cao
ASEAN ln th 4 Xin-ga-po thỏng 2/1992, cỏc nc ASEAN ó tho thun
nguyờn tc 6-X, theo ú hai hay mt s nc thnh viờn ASEAN cú th xỳc tin
thc hin trc cỏc d ỏn ASEAN nu cỏc núc cũn li cha sn sng tham gia,
khụng cn phi i tt c mi cựng thc hin.
1.3.3. Cỏc nguyờn tc khỏc:
Trong quan h gia cỏc nc ASEAN ang dn dn hỡnh thnh mt s cỏc
nguyờn tc, tuy khụng thnh vn, khụng chớnh thc song mi ngi u hiu v
tụn trng ỏp dng nh: nguyờn tc cú i cú li, khụng i u, thõn thin, khụng
tuyờn truyn t cỏo nhau quan bỏo chớ, gi gỡn on kt ASEAN v gi bn sc
chung ca Hip hi.
1.4- C cu t chc ca ASEAN hin nay nh sau:
1.4.1 Hi ngh Cp cao ASEAN (ASEAN Summit):
õy l c quan quyn lc cao nht ca ASEAN, hp chớnh thc 3 nm mt ln
v hp khụng chớnh thc ớt nht 1 ln trong khong thi gian 3 nm ú. Cho n
nay ó cú 7 cuc Hi nghi Cp cao ASEAN. Hi ngh Cp cao ASEAN ln th
VIII s c t chc ti Cam-pu-chia vo thỏng 11/2002.
1.4.2. Hi ngh B trng Ngoi giao ASEAN (ASEAN Ministerial Meeting-
AMM)
Theo Tuyờn b Bng cc nm 1967, AMM l hi ngh hng nm ca cỏc B
trng Ngoi giao ASEAN cú trỏch nhim ra v phi hp cỏc hot ng ca
ASEAN, cú th hp khụng chớnh thc khi cn thit.
1.4.3. Hi ngh B trng kinh t ASEAN (ASEAN Economic Ministers-AEM)
AEM hp chớnh thc hng nm v cú th hp khụng chớnh thc khi cn thit.
Trong AEM cú Hi ng AFTA (Khu vc mu dch t do ASEAN) c thnh
lp theo quyt nh ca Hi ngh Cp cao ASEAN ln th 4 nm 1992 ti Xin-
ga-po theo dừi, phi hp v bỏo cỏo vic thc hin chng trỡnh u ói quan
thu cú hiu lc chung (CEPT) ca AFTA.
1.4.4. Cỏc cuc hp ca ASEAN vi cỏc Bờn i thoi
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
10
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
ASEAN cú 11 Bờn i thoi: ễ-xtrõy-lia, Ca-na-a, EU, Nht Bn, Hn Quc,
Niu Di-lõn, M v UNDP, Nga, Trung Quc, n . ASEAN cng cú quan h
i thoi theo tng lnh vc Pa-kix-tan.
Trc khi cú cuc hp vi cỏc Bờn i thoi, cỏc nc ASEAN t chc cuc
hp trự b phi hp cú lp trng chung. Cuc hp ny do quan chc cao cp
ca nc iu phi (Coordinating Country) ch trỡ v bỏo cỏo cho ASC.
1.4.5. Ban th ký ASEAN quc gia
Mi nc thnh viờn ASEAN u cú Ban th ký quc gia t trong b mỏy ca
B Ngoi giao t chc, thc hin v theo dừi cỏc hot ng liờn quan n
ASEAN ca nc mỡnh. Ban th ký quc gia do mt Tng V trng ph trỏch
1.4.6. Ban th ký ASEAN
Ban th ký ASEAN c thnh lp theo Hip nh ký ti Hi ngh Cp cao ln
th hai Ba-li, 1976 tng cng phi hp thc hin cỏc chớnh sỏch, chng
trỡnh v cỏc hot ng gia cỏc b phn khỏc nhau trong ASEAN, phc v cỏc
hi ngh ca ASEAN
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
11
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
Phn 2
Tng quan v khu vc mu dch t do
Asean (Afta)
1- Quỏ trỡnh hỡnh thnh Afta
ASEAN l mt trong nhng khu vc cú nn kinh t tng trng vi tc
nhanh nht th gii (tc tng trng kinh t ca ASEAN giai on 1981-
1991 l 5,4%, gn gp hai ln tc tng trng trung bỡnh ca th gii). Tuy
vy, trc khi AFTA ra i, nhng n lc hp tỏc kinh t ca ASEAN u
khụng t c mc tiờu mong mun. ASEAN ó cú cỏc k hoch hp tỏc kinh
t nh:
Tho thun thng mi u ói (PTA).
Cỏc d ỏn cụng nghip ASEAN (AIP).
K hoch h tr cụng nghip ASEAN (AIC) v K hoch h tr sn xut cụng
nghip cựng nhón mỏc (BBC).
Liờn doanh cụng nghip ASEAN (AIJV)
Cỏc k hoch hp tỏc kinh t k trờn ch tỏc ng n mt phn nh trong
thng mi ni b ASEAN v khụng kh nng nh hng n u t trong
khi.
1.1. S ra i ca AFTA:
Vo u nhng nm 90, khi chin tranh lnh kt thỳc, nhng thay i trong mụi
trng chớnh tr, kinh t quc t v khu vc ó t kinh t cỏc nc ASEAN
ng trc nhng thỏch thc ln khụng d vt qua nu khụng cú s liờn kt
cht ch hn v nhng n lc chung ca ton Hip hi, nhng thỏch thc ú l :
a). Quỏ trỡnh ton cu hoỏ kinh t th gii din ra nhanh chúng v mnh m, c
bit trong lnh vc thng mi, ch ngha bo h truyn thng trong ASEAN
ngy cng mt i s ng h ca cỏc nh hoch nh chớnh sỏch trong nc cng
nh quc t.
b). S hỡnh thnh v phỏt trin cỏc t chc hp tỏc khu vc mi c bit nh
EU, NAFTA s tr thnh cỏc khi thng mi khộp kớn, gõy tr ngi cho hng
hoỏ ASEAN khi thõm nhp vo nhng th trng ny.
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
12
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
c). Nhng thay i v chớnh sỏch nh m ca, khuyn khớch v dnh u ói
rng rói cho cỏc nh u t nc ngoi, cựng vi nhng li th so sỏnh v ti
nguyờn thiờn nhiờn v ngun nhõn lc ca cỏc nc Trung Quc, Vit Nam,
Nga v cỏc nc ụng u ó tr thnh nhng th trng u t hp dn hn
ASEAN, ũi hi ASEAN va phi m rng v thnh viờn, va phi nõng cao
hn na tm hp tỏc khu vc.
i phú vi nhng thỏch thc trờn, nm 1992 , theo sỏng kin ca Thỏi lan,
Hi ngh Thng nh ASEAN hp ti Xingapo ó quyt nh thnh lp mt
Khu vc Mu dch T do ASEAN ( gi tt l AFTA).
õy thc s l bc ngot trong hp tỏc kinh t ASEAN mt tm mc mi.
1.2. Mc tiờu ca AFTA:
AFTA a ra nhm t c nhng mc tiờu kinh t sau:
T do hoỏ thng mi trong khu vc bng vic loi b cỏc hng ro thu quan
trong ni b khu vc v cui cựng l cỏc ro cn phi quan thu. iu ny s
khin cho cỏc Doanh nghip sn xut ca ASEAN cng phi cú hiu qu v kh
nng cnh tranh hn trờn th trng th gii. ng thi, ngi tiờu dựng s mua
c nhng hng hoỏ t nhng nh sn sut cú hiu qu v cht lng trong
ASEAN , dn n s tng lờn trong thng mi ni khi.
Thu hỳt cỏc nh u t nc ngoi vo khu vc bng vic to ra mt khi th
trng thng nht, rng ln hn.
Lm cho ASEAN thớch nghi vi nhng iu kin kinh t quc t ang thay i,
c bit l vi s phỏt trin ca cỏc tha thun thng mi khu vc (RTA) trờn
th gii.
2. Hip nh v thu quan u ói cú hiu lc chung (CEPT-AFTA):
2.1. Cỏc Quy nh chung ca Hip nh CEPT:
thc hin thnh cụng Khu vc Mu dch T do ASEAN, cỏc nc ASEAN
cng trong nm 1992, ó ký Hip nh v thu quan u ói cú hiu lc chung
(Common Effective Preferential Tariff), gi tt l CEPT.
CEPT l mt tho thun chung gia cỏc nc thnh viờn ASEAN v gim
thu quan trong ni b ASEAN xung cũn t 0-5%, ng thi loi b tt c
cỏc hn ch v nh lng v cỏc hng ro phi quan thu trong vũng 10
nm, bt u t 1/1/1993 v hon thnh vo 1/1/2003. ( õy l thi hn ó
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
13
Trửụứng ẹH Hong ẹửực
Kinh Teỏ Quoỏc Teỏ
cú s y nhanh hn so vi thi hn ký Hip nh ban u : t 15 nm
xung cũn 10 nm).
Núi n vn xõy dng Khu vc mu dch t do ASEAN l núi ti vic thc
hin Hip nh chung v thu quan v phi hon thnh 3 vn ch yu, khụng
tỏch ri di õy :
Th nht l vn gim thu quan : Mc tiờu cui cựng ca AFTA l gim thu
quan xung 0-5%, theo tng thi im i vi cỏc nc c v cỏc nc mi,
nhng thi hn ti a l trong vũng 10 nm.
Th hai l vn loi b hng ro phi quan thu (NTB) : hn ngch, cp giy
phộp, kim soỏt hnh chớnh v hng ro k thut : kim dch, v sinh dch t.
Th ba l hi ho cỏc th tc Hi quan
2.2. Cỏc Ni dung v Quy nh c th :
Vn v thu quan:
Cỏc bc thc hin nh sau :
Bc 1 :Cỏc nc lp 4 loi Danh mc sn phm hng hoỏ trong biu thu
quan ca mỡnh xỏc nh cỏc sn phm hng hoỏ thuc i tng thc
hin CEPT:
Danh mc cỏc sn phm gim thu ngay ( Ting Anh vit tt l IL).
Danh mc cỏc sn phm tm thi cha gim thu ( vit tt l TEL).
Danh mc cỏc sn phm nụng sn cha ch bin nhy cm ( vit tt l SEL)
Danh mc cỏc sn phm loi tr hon ton ( vit tt l GEL)
Trong 4 loi Danh mc núi trờn thỡ :
Danh mc cỏc sn phm loi tr hon ton (GEL): l nhng sn phm khụng
phi thc hin cỏc ngha v theo Hip nh CEPT, tc l khụng phi ct gim
thu, loi b hng ro phi quan thu. Cỏc sn phm trong danh mc ny phi l
nhng sn phm nh hng n an ninh quc gia, o c xó hi, cuc sng,
sc kho con ngi, ng thc vt, n vic bo tn cỏc giỏ tr vn hoỏ ngh
thut, di tớch lch s, kho c...( theo iu 9B Hip nh CEPT).
Danh mc cỏc sn phm nụng sn cha ch bin nhy cm v nhy cm cao
(SEL): l nhng sn phm c thc hin theo mt lch trỡnh gim thu v thi
hn riờng, cỏc nc ký mt Ngh nh th xỏc nh vic thc hin ct gim
thu cho cỏc sn phm ny , c th thi hn bt u ct gim l t 1/1/2001 kt
Khoa Kinh tế - Lớp QTKD K12 Nhóm 1 - Tổ 5
14