Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Giáo án địa lí cơ bản lớp 6 đầy đủ trọn bộ full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.97 KB, 101 trang )

Ngày soạn: 20/ 8/ 2011 Ngày dạy 23 /8/2011
Tit 1. BI M U
I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- Biết nội dung của chơng trình địa lí 6
- Biết cách học môn địa lí nh thế nào
2. K nng :
- Bớc đầu làm quen với phơng pháp học mới.
3. Thỏi :
- Gợi lòng yêu thiên nhiên, quê hơng đất nớc trong học sinh
- Giúp các em có hứng thú tìm tòi, giải thích các hiện tợng sự vật địa lí xảy ra xung quanh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Qu a cu.
- Bn t nhiờn th gii.
- Biu nhit hoc ma.
- Mt s cnh quan.
2. Học sinh
- SGK, Tập bản đồ
- Đồ dùng học tập, vở ghi chép
III. Hoạt động trên lớp
A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B.Hoạt động bài mới
a. Giới thiệu: ở Tiểu học các em đã đợc tìm hiểu kiến thức Địa Lí ở môn học tự nhiên xã hội,
lên lớp 6 các em sẽ đợc học một môn học riêng đó là môn Địa Lí. Vậy môn Địa lí lớp 6 chúng
ta sẽ tìm hiểu những nội dung gì? Cách học nh thế nào? Nội dung bài hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu những vấn đề đó.
b. Bài mới:

Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hoạt động 1: (Nhóm/cặp)


*Tìm hiểu nội dung môn địa lí
GV hớng dẫn HS làm việc với thông tin
SGK, thảo luận, trả lời câu hỏi sau:
? Môn Địa lí giúp các em hiểu biết những
vấn đề gì?
HS: Đại diện nhóm trả lời
GV: Chuẩn xác:
GV: Môn địa lí có vai trò rất quan trọng,
là một môn học không thể thiếu đợc trong
hệ thống các môn học. Vậy môn Địa lí 6
gồm những nội dung gì? -> (1)
Hoạt động 2
? Môn Địa lí 6 bao gồm những nội dung
gì?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức

- Môn Địa lí giúp các em hiểu biết về
Trái Đất, môi trờng sống của con ngời,
hiểu đợc thiên nhiên, cách thức sản xuất
của con ngời trên Trái đất, biết đợc các
hiện tợng địa lí xảy ra xung quanh.
1. Nội dung của môn Địa Lí 6
- Tìm hiểu về Trái Đất:
+ Môi trờng sống của con ngời
Hoạt động 3
? Để học tốt môn học, các em phải học
nh thế nào?
HS dựa vào thông tin SGKvà thực tế của
bản thân, tìm hiểu và trả lời.

? Để học tốt môn địa lí, các em cần học
nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức:
+ Đặc điểm riêng về vị trí , hình dáng,
kích thớc của Trái Đất
+ Các thành phần tự nhiênấu tạo nên
Trái Đất
- Tìm hiểu về bản đồ và công dụng của
bản đồ
- Rèn luyện các kĩ năng cơ bản cần thiết
cho việc học tập, nghiên cứu Địa Lí.
2. Cần học môn Địa Lí nh thế nào
- Phải quan sát tranh ảnh, hình vẽ, bản
đồ.
- Phải biết quan sát và khai thác kiến
thức ở cả kênh hình và kênh chữ để trả
lời các câu hỏi
- Biết liên hệ những điều đã học với thực
tế, quan sát các sự vật hiện tợng đại lí
xảy ra xung quanh và tìm cách giải
thích
C.Củng cố:
? Mụn a lý 6 giỳp em hiu bit c nhng vn gỡ?
? Em cn hc mụn a lý 6 th no cho tt?
D. Dặn dò:
- Xem qua SGK để tìm hiểu xem chơng trình địa lí 6em sẽ học những nội dung gì?
- Chuẩn bị bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thớc của Trái Đất.



Chng I . TRI T
Ngày soạn: 26 /8/2012 Ngày dạy: 31/ 8/2012
Tiết 2 Bài 1
V TR, HèNH DNG V KCH THC CA TRI T
I. M c tiờu: Sau bi hc, hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Biết vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thớc của Trái Đất.

- Trình bày đợc khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết qui ớc về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh
tuyến Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Tây, nửa cầu Đông, nửa cầu
Bắc, nửa cầu Nam.
2. K nng:
- Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời trên hình vẽ
- Xác định đợc: kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông và Tây, vĩ tuyến gốc, các vĩ tuyến Bắc và
vĩ tuyến Nam, nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu bắc, nửa cầu Nam trên Bản đồ và quả Địa
cầu.
3. Thỏi :
- Yờu quý trỏi t v bit bo v mụi trng sng ca chỳng ta.
- Hng say tỡm hiu khoa hc.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của GV:
- Qu a cu
- Tranh v Trỏi t v cỏc hnh tinh.
- Cỏc hỡnh v trong SGK.
2. Chuẩn bị của HS:
- SGK, vở bài tập, vở ghi.
- Đồ dùng học tập.
3.Ph ơng pháp: Hoạt động nhóm, vấn đáp
III. Tiến trình lên lớp:
A. Kim tra bi c:

? Em hóy nờu ni dung v phng phỏp hc mụn a lớ 6?
B.Hoạt động bài mới:
a. Giới thiệu: Trong v tr bao la trỏi t ca chỳng ta rt nh nhng nú l thiờn th duy nht
cú s sng ca h mt tri. T xa n nay con ngi luụn khỏm phỏ nhng bớ n ca trỏi t.
Bi hc hụm nay chỳng ta cn tỡm hiu nhng c im ny.
b. Bài mới:
Hat ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1:
GV gii thiu bi:
Ngi u tiờn tỡm ra h mt tri l
Nicolaicopecnic (1473-1543) v thuyt
nht tõm h cho rng mt tri l trung
tõm ca v tr.
HS quan sỏt tranh (H1), c SGK.
? H mt tri l gỡ? Cú my hnh tinh, k
tờn?
HS: Cú 9 hnh tinh quay xung quanh mt
tri gi l h mt tri.
? Trỏi t nm v trớ no (theo th t xa
dn mt tri).
HS: Trỏi t l hnh tinh th 3 (k theo
th t xa dn h Mt tri)
GV: lu ý cỏc thut ng: Hnh tinh, h
Mt tri, h Ngõn H.
GV: m rng:
- Cỏc hnh tinh thu, kim, ho , mc
c quan sỏt bng mt thng thi c
i.
- Nm 1781 bt u cú kớnh thiờn vn
1. V trớ ca Trỏi t trong h

mt tri
- Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt
Trời (vị trí thứ 3 theo thứ tự xa
dần Mặt Trời)

phỏt hin sao thiờn vng, 1846 sao hi
vng, 1930 sao diờm vng.
? í ngha ca v trớ th 3 ú ca trỏi t?
HS: V trớ th 3 ca trỏi t l 1 trong
nhng iu kin quan trng giỳp trỏi t
l hnh tinh cú s sng duy nht trong h
mt tri.
H oạt động 2:
GV: yêu cầu HS quan sỏt hỡnh Trỏi t
chp qua v tinh (trang 5) và da vo H2
(SGK)
? Trỏi t cú hỡnh gỡ?
GV cho HS quan sỏt qu a cu (mụ
hỡnh thu nh ca Trỏi t).
HS: Trỏi t hỡnh cu
? HS quan sỏt H2: Xỏc nh di bỏn
kớnh? di ng xớch o?
HS quan sỏt H3
? Cỏc ng ni lin 2 im cu Bc v
cu Nam trờn b mt qu a cu l gỡ?
? Nhng vũng trũn vuụng gúc vi cỏc
kinh tuyn l nhng ng gỡ?
GV: hng dn cho HS hiu ti sao phi
chn kinh tuyn gc, v tuyn gc.
? Kinh tuyn i din vi kinh tuyn gc

l kinh tuyn gỡ? ?
? di ca cỏc ng kinh tuyn.
? di ca cỏc ng v tuyn.
? V tuyn ln nht, bộ nht.
? Ch trờn qu a cu na cu Bc, na
cu Nam.
? Th no l v tuyn Bc, v tuyn Nam.
? Cụng dng ca h thng kinh tuyn, v
tuyn.
HS: Nh cú h thng kinh tuyn, v tuyn
ngi ta xỏc nh c v trớ ca mi a
im trờn qu a cõu.
2. Hỡnh dng, kớch thc ca
Trỏi t v h thng kinh,v
tuyn
- Trỏi t hỡnh cu
Din tớch 510.000.000km
2
Bỏn kinh xớch o: 6370km.
- Kinh tuyn: l nhng ng ni
lin hai điểm cực Bc v cực Nam
trên bề mặt quả Địa Cầu (cú 360
kinh tuyn).
-V tuyn l nhng vũng trũn
vuụng gúc vi cỏc kinh tuyn (cú
181 v tuyn).
- Kinh tuyn gc: 0
0
i qua i
Thiờn vn Grin-uýt (Luõn ụn -

Nc Anh).
Bờn phi kinh tuyn gc l nhng
kinh tuyn ụng.
Bờn trỏi kinh tuyn gc l nhng
kinh tuyn Tõy.
i din kinh tuyn 0
0
l kinh
tuyn 180
0
.
V tuyn gc 0
0
ln nht l xớch
o chia qu a cu ra 2 na: na
cu Bc v na cu Nam.
T xớch o Cu Bc l cỏc v
tuyn Bc.
T xớch o Cu Nam l cỏc v
tuyn Nam.
=> Nh cú h thng kinh tuyn,
v tuyn ngi ta xỏc nh c
v trớ ca mi a im trờn qu
a cõu.

C. Củng cố
1.? Ch trờn qu a cu: Cu Bc, cu Nam, ng xớch o, cỏc kinh tuyn, v tuyn, kinh
tuyn gc, v tuyn gc, kinh tuyn ụng, kinh tuyn Tõy, v tuyn Bc, v tuyn Nam?
D.Hng dn hc bi nh:
Tr li cõu hi SGK - c bi c thờm.

Chuẩn bị bài mới : Bài 2: Bản đồ - Cách vẽ bản đồ

Ngày soạn: 2 /9/2013 Ngày dạy: 6//9/2013
Tiết 3 Bài 3
tỉ lệ bản đồ
I. Mc tiờu: Sau bi hc, HS cn:
1. Kin thc:
- Hiu t l bn l gỡ v nm c ý ngha ca 2 loi s t l v thc t l.
- Bit cỏch tớnh khong cỏch thc t da vo s t l v thc t l.
2. K nng:
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính đợc khoảng c
ch trên thực tế theo đờng chim bay (đờng thẳng) và ngợc lại
3. Thỏi :
- Giỳp cỏc em cú thỏi ỳng n v yờu thớch mụn hc.
II. Ch uẩn bị:
1. Giáo viên:
- Mt s bn cú t l khỏc nhau.
- H8 (SGK), thc cun.
- compa, thớc kẻ
2. Học sinh:
- SGK, Tập bản đồ, vở ghi, đồ dùng học tập
III. Tiến trình lên lớp:
A.Kim tra bi c:

GV v s Trỏi t lờn bng.
? in cỏc im cc Bc, cc Nam, ng xớch o, cỏc kinh tuyn, v tuyn.
Bn l gỡ? v bn ngi ta cn lm nhng cụng vic gỡ?
GV da vo ni dung cõu hi bi c: Rỳt ngn khong cỏch t l t l bn (vo bi mi).
B.H oạt động bài mới:
a) Giới thiệu:

Cỏc vựng t biu th trờn bn u nh hn kớch thc thc ca chỳng. lm c iu
ny ngi v bn đ phi tỡm cỏch thu nh theo t l khong cỏch v kớch thc ca cỏc i
tng a lý a lờn bn . ú l ni dung ca bi hc hụm nay chỳng ta cn tỡm hiu.
b. Bài mới
Hat ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1: Hỡnh thnh khỏi nim v
t l bn (HS hot ng cỏ nhõn)
- GV ly vớ d 1/100, 1/500, 1/1500 lờn
bng.
? T l l gỡ?
HS: T l l mt phõn s cú t luụn bng
1, mu l mt s nguyờn bt k.
- GV treo bn t nhiờn Vit Nam v
Chõu : gii thiu 2 bn cú t l khỏc
nhau v v trớ ghi t l bn . ú chớnh l
t l bn .
HS quan sỏt H8 v H9 (SGK) (cựng ni
dung, t l khỏc nhau)
? ý nghĩa của tỷ l bn ?
Hoạt động 2: Cỏc dng t l.
? Cú my dng t l. nờu c im ca
tng dng.
? í ngha ca phõn s ny?
- T s: ch khong cỏch trờn bn
- Mu s: ch khong cỏch trờn thc
a.
a) T l s: l mt phõn s cú t s l 1:
VD: 1:200000 hay
200000
1

trờn bn l
1cm thỡ thc th l 200000cm hay 20km.
T l cng ln, bn cng chi tit.
b) T l thc
Thc o ó tớnh sn, mi on 1cm cú
ghi s o trờn thc t.
? H8,9: T l no ln hn, bn no rừ
hn, chi tit hn (phõn s cú mu s cng
nh t l cng ln)
? H8: mi on 1cm ng vi bao nhiờu
- Bn l hỡnh vẽ thu nhỏ trên mặ
phẳng của giấy, tơng đối chính xác về
một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái
Đất.
1. í ngha ca t l bn
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách
trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so
với kích thớc thực của chúng trên thực
tế.
- Hai dạng tỉ lệ bản đồ: tỉ lệ số và tỉ lệ
thớc

một trờn thc a.
? Cú loi t l bn ?
HS: cú 3 loi: ln, trung bỡnh, nh.
GV: cung cấp tiêu chuản để phân loại bản
đồ: > 1 : 200.000 : tỉ lệ lớn
1 : 200.000 - 1 : 1.000.000 : Tỉ lệ TB
< 1 : 1.000.000 : Tỉ lệ nhỏ
H oạt động 3: o tớnh kớch thc thc

a (HS hot ng nhúm)
CH: Mun tớnh khong cỏch trờn thc a
(theo ng chim bay) chỳng ta phi lm
nh th no?
- GV gii thớch cỏch o.
- GV: Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Dùng compa hoặc thớc kẻ để đánh dấu
k/c rồi đặt vào thớc tỉ lệ.
+ Đo k/c theo đờng chim bay từ điểm này
tới điểm khác.
+ Đo từ chính giữa các kí hiệu , không đo
từ cạnh kí hiệu.
- HS lm vic theo nhúm (chia 2 nhúm)
mi nhúm lm 1 ni dung:
+ Nhúm 1: tớnh khong cỏch t khỏch sn
Hi võn - KS thu bn.
+ Nhúm 2: KS Ho bỡnh - KS Thu bn
+ Nhúm 3: o on ng Nguyn Chớ
Thanh.
+ Nhúm 4: o oạn ng Phan Bi
Chõu.
- i din nhúm trỡnh by kt qu.
- Nhúm khỏc nhn xột.
- GV chun xỏc.
2. o tớnh khong cỏch thc a da
vo t l thc hoc t l s trờn bn

* Cách đo:
+ Theo tỉ lệ thớc:
- ỏnh du khong cỏch 2 im

vào thớc.
- Đặt thớc dọc theo thớc tỉ lệ, đọc
trị số.
+ Theo số tỉ lệ:
- Đo khoảng cách
- Dựa vào số tỉ lệ để tính khoảng
cách trên thực đia
* Bài tập:
:C. Củng cố
GV: yêu cầu HS quan sỏt 2 bn treo tng.
? c t l bn , ý ngha.
2 HS lờn bng tớnh khong cỏch thc t ca 2 im da vo t l ca 2 bn ú.
D. Dặn dò:
- Hc v tr li cõu hi, bi tp SGK, TB.
- Chuẩn bị bài 5: Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ - vĩ độ và Toạ độ địa lí


Ngày soạn: 8 /9/2013 Ngày dạy: 13//9/2013
Tiết 4
Luyện tập và ôn tập(Nội dung bài 1 và 3)
I. Mc tiờu: Sau bi hc, HS cn:
1. Kin thc:
-Nắm đợc khái niệm kinh tuyến và vĩ tuyến.
-Hiu t l bn l gỡ v nm c ý ngha ca 2 loi s t l v thc t l.
- Bit cỏch tớnh khong cỏch thc t da vo s t l v thc t l.
2. K nng:
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính đợc khoảng cách trên thực tế theo đờng chim bay (đờng thẳng) và ng-
ợc lại
3. Thỏi :
- Giỳp cỏc em cú thỏi ỳng n v yờu thớch mụn hc.

-Giáo dục kĩ năng sống.
II. Ch uẩn bị:
1. Giáo viên:
- Mt s bn cú t l khỏc nhau.
- H8 (SGK), thc cun.
- compa, thớc kẻ
2. Học sinh:
- SGK, Tập bản đồ, vở ghi, đồ dùng học tập
III. Tiến trình lên lớp:
A.Kim tra bi c:
GV v s Trỏi t lờn bng.
? in cỏc im cc Bc, cc Nam, ng xớch o, cỏc kinh tuyn, v tuyn.
Bn l gỡ? v bn ngi ta cn lm nhng cụng vic gỡ?
GV da vo ni dung cõu hi bi c: Rỳt ngn khong cỏch t l t l bn (vo bi mi).
B.H oạt động bài mới:

Hat ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1: Nhắc lại khỏi nim v t
l bn (HS hot ng cỏ nhõn)
- GV ly vớ d 1/100, 1/500, 1/1500
lờn bng?
Hoạt động 2:Bài 1 SGK trang 8
-GV yêu cầu HS đọc đầu bài
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Bn l hỡnh vẽ thu nhỏ trên mặ
phẳng của giấy, tơng đối chính xác
về một khu vực hay toàn bộ bề mặt
Trái Đất.
-Trên quả địa cầu nếu cứ 10 vẽ 1

kinh tuyếnthì có tất cả 36 kinh
tuyến.
-Nếu cách 10 vẽ 1 vĩ tuyến thì sẽ có
9 vĩ tuyến Bắc và 9 vĩ tuyến Nam.

1H oạt động 3: o tớnh kớch thc thc
a (HS hot ng nhúm)
CH: Mun tớnh khong cỏch trờn thc a
(theo ng chim bay) chỳng ta phi lm
nh th no?
- GV gii thớch cỏch o.
Cỏc dng t l.
? Cú my dng t l. nờu c im ca
tng dng.
a) T l s: l mt phõn s cú t s l 1:
VD: 1:200000 hay
200000
1
trờn bn l
1cm thỡ thc th l 200000cm hay 20km.
T l cng ln, bn cng chi tit.
b) T l thc
Thc o ó tớnh sn, mi on 1cm cú
ghi s o trờn thc t.
? H8,9: T l no ln hn, bn no rừ
hn, chi tit hn (phõn s cú mu s cng
nh t l cng ln)
? H8: mi on 1cm ng vi bao nhiờu
một trờn thc a.
? Cú loi t l bn ?

HS: cú 3 loi: ln, trung bỡnh, nh.
GV: cung cấp tiêu chuản để phân loại
- GV: Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2 SGK trang 14
-HS hoạt động cá nhân làm trên bảng
-Một HS khác nhận xét
-GV chuẩn kiến thứ
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng
cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thớc thực của
chúng trên thực tế.
-Hai dạng tỉ lệ bản đồ: tỉ lệ số và tỉ
lệ thớc
-Số ghi tỉ lệ của bản đồ là 1:200000
5km trên bản đồ ứng với số km trên
thực địa là: 5x200000(cm) =10km
-Số ghi tỉ lệ của bản đồ là
1:6000000
5 km trên bản đồ ứng với số km
trên thực địa là 5x6000000cm =300
km
:C. Củng cố
1.c t l bn , ý ngha.
2 HS lờn bng tớnh khong cỏch thc t ca 2 im da vo t l ca 2 bn ú.
D. Dặn dò:
- Hc v tr li cõu hi, bi tp SGK, TB.
- Chuẩn bị bài 5: Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ - vĩ độ và Toạ độ địa lí
Ngày soạn:15/9/2012 Ngày dạy 20// 9/2012 Tiết 5
B i 4 .
PHNG HNG TRêN BN .

KINH - V Và TA A Lí
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc :

-HS bit v phng hng trờn bn ( 8 hớng chính)
-Hiu th no l kinh , v , ta a lý ca mt im.
2. K nng:
- Xác định đợc phơng hớng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả Địa Cỗu.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Qu a cu.
-Bn tự nhiên chõu .
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bài, Đồ dùng học tập
- SGK, Vở ghi chép, vở bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
A. Khởi động- Kim tra bi c:
? T l bn l gỡ? Lm BT2 (SGK).
? í ngha t s, mu s trong t l.
Lm BT3 (SGK).
T l bn =
700000
1
10500000
15
=
B.H oạt động bài mới:
a) Giới thiệu:
Các em đang đi tham quan trong một khu rừng lớn, do quá mãi mê nhìn ngắm phong cảnh, các
em bị lạc trong rừng. Với tấm bản đồ trong tay các em phải làm sao để có thể thoát ra khỏi khu

rừng đó. Chúng ta sẽ biết đợc ở bài 4
b) Bài mới:
Hat ng ca GV v HS Ni dung
Hoạt động 1: Hot ng cỏ nhõn.
- GV:Trỏi t hỡnh cu vy lm th no
xỏc nh c phng hng trờn bn
- HS: Da vo hng t quay ca Trỏi
t.
- GV nờu cỏc qui nh v hng trờn bn
- V H10.
? Quan sỏt H10 cú my phng hng
chớnh?
- HS: 8 phng hng chớnh.
? C s xỏc nh cỏc phng hng
trờn bn ?
HS: da vo h thng kinh- v tuyn
? Xỏc nh trờn bn Chõu : Vit Nam
nm khu vc no?
HS xỏc dnh trờn bn chõu ỏ: Vit
Nam nm khu vc NA
GV: Trờn thc t cú nhng bn , lc
khụng th hin kinh tuyn, v tuyn,
lm th no xỏc nh phng hng.?
? Nu s lp hc cú mi tờn hng B
nh sau:

1. Phng hng trờn bn

- Cú 8 phng hng chớnh trờn bn .


- Cách xác định phơng hớng trên bản
đồ:
+ Với bản đồ có kinh, vĩ tuyến: phải
dựa vào các đờng kinh , vĩ tuyến để xác
định phơng hớng
+ Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ
tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hớng
bắc trên bản đồ để xác định hớng bắc
sau đó tìm các hớng còn lại.
u trờn: Hng Bc.
Kinh tuyn
u di: Hng Nam


HS: dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc sau
đó xác định các hướng còn lại trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: Nhóm / cặp
? Hướng từ O → A, B, C, D ở H13 (HS
làm việc theo nhóm).
? Điểm C (H11) là chỗ gặp nhau của
đường kinh tuyến, vĩ tuyến nào?
GV: Khoảng cách từ C đến kinh tuyến
gốc là kinh độ của điểm C. Khoảng cách
từ C đến xích đạo: vĩ độ cùa điểm C.
? Vậy kinh độ, vĩ độ của 1 điểm là gì?
-HS:Tr¶ lêi c¸ nh©n.
- GV: KÕt luËn:
-GV nêu qui ước viết tọa độ: Kinh độ viết
trước, vĩ độ viết sau
Cách viết sau Đ ? hay S? tại sao?

A
{
T
o
15
B





D
N
o
o
20
10
C





B
T
o
10
15
? Vậy toạ độ địa lí là gì?
GV: Ngoài tọa đé địa lý, còn các định độ

cao.
H o¹t ®«ng 3: H Đ nhóm. chia lớp thành 4
nhóm
HS làm theo nhóm.
Nhóm 1: a Nhóm 3: c
Nhóm 2: b Nhóm 4: d
HS lên bảng ghi tọa độ địa lý cùa A, B, C
(H12).
HS làm việc cá nhân, lên bảng ghi tên của
các điểm có tọa độ địa lý
E





o
o
D
0
140
Đ





N
D
o

o
10
120
Bên phải: Đông
Vĩ tuyến
Bên trái: Tây
2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý
- Kinh độ địa lý của 1 điểm là khoảng
cách tính bằng số độ từ kinh tuyến qua
điểm đó đến kinh tuyến gốc.
- Vĩ độ của một điểm là khoảng cách
tính bằng số độ từ vĩ tuyến qua điểm đó
đến vĩ tuyến gốc (xác định).
- Tọa độ địa lý của một điểm là kinh độ,
vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.
VD: C





)(10
)(20
dokinhB
doviT
o
o

3. Bài tập
BT1: Các tuyến bay từ Hà nội đi:

a) Hà Nội → Viên Chăn: Tây Nam
b) Hà Nội → Gia-các-ta : Đông
Nam.
c) Hà Nội → Manila: Đông Nam.
d) Cu-la-lăm-pơ → Băng Cốc: Tây
Bắc.
BT2: Tọa độ địa lý của:
A





B
D
o
o
10
130
B





N
D
o
o
10

110
C





o
o
D
0
130
BT3: E





o
o
D
0
140
Đ





N

D
o
o
10
120
C. Cñng cè:

? Cn c vo õu xỏc nh phng hng.
? Cỏch vit to a lý 1 im, VD.
? Mỏy bay t H ni Bc

Km1000
ụng

Km1000
Nam

Km1000
Tõy.
Hi mỏy bay ú cú v ỳng H Ni khụng?
? Trong bản đồ vùng cực Bắc ( hoặc cực Nam) phơng hớng đợc qui định nh thế nào?
GV: gợi ý: Trong bản đồ vùng cực Bắc ngoài vùng trung tâm là cực Bắc , 4 phía đều là hớng
nam.
D.Dặn dò
- Lm bi tp 1, 2 (SGK), Bi tp thc hnh tp bn .
- Làm thêm bài tập sau:
Một chiếc máy bay nếu xuất phát từ Thủ đô Hà Nội bay thẳng theo hớng Bắc 1.000km rồi rẽ
sang hớng đông 1.000km sau đó đi về hớng nam cũng 1.000km . Cuối cùng bay về hớng Tây
cung 1.000km. Hỏi máy bay đó có về đúng nơi xuất phát là Thủ đô Hà Nội không?
- c trc bi 5.


Ngày soạn: 30/9/2012 Ngày dạy: 5 /10/2012
Tiết 6 Bi 5.
Kí HIU BN , CCH BIU HIN
A HèNH TRấN BN
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
- HS biết đợc có 3 loại kí hiệu bản đồ thờng đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lí trên bản
đồ; kí hiệu điểm, kí hiệu đờng, kí hiệu diện tích.
- Biết đợc một số dạng kí hiệu đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ
- Các cách thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ: thang màu, đờng đồng mức.
2. K nng:
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản đồ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bn t nhiờn Vit Nam
- Bn t nhiờn th gii
- Bn giao thụng Vit Nam.
2. Học sinh:
- SGK, Vở ghi, Tập bản đồ
- Đồ dùng học tập, Chuẩn bị bài trớc ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
A.Khởi động-Kim tra bi c:
? Kinh , v khỏc kinh tuyn, v tuyn nh th no?
? Ta a lý ca mt im l gỡ?
? Xỏc nh v trớ ca mt cn bóo cú ta a lý (trờn bn Th gii):
B.Hoạt động bài mới:
a) Giới thiệu tấm bản đồ và nói: muốn đọc đợc bản đồ thể hiện những gì chúng ta phải có kí
hiệu bản đồ. Vậy kí hiệu bản đồ là gì? Nó đợc thể hiện nh thế nào? Để biết đợc điều này chúng
ta sẽ tìm hiểu bài học hôm nay.

b) Bài mới:
Hoạt động của GV&HS Nội dung
H oạt động 1: Cỏ nhõn 1.Cỏc loi ký hiu trờn bn

GV: giới thiệu một số bản đồ việt Nam
như bản đồ: GTVT, bản đồ tự nhiên…
HS quan sát bản đồ giao thông Việt Nam.
? Quan sát hệ thống ký hiệu, nhận xét các
ký hiệu với hình dạng thực tế của các đối
tượng.
HS: Mang tính chất quy ước.
? Tại sao muốn hiểu ký hiệu phải đọc chú
giải?
HS: Bảng chú giải chú thích mọi nội
dung, ý nghĩa của kí hiệu
? Quan s¸t H14: Kể tên các đối tượng
được biểu hiện bằng các lọai ký hiệu.
HS: có 3 loại được kí hiệu trên bản đồ:Kí
hiệu điểm đường, diện tích.
? Quan sát H15 có mấy dạng kí hiệu bản
®å ?
HS: Có 3 dạng: hình học, chữ và tượng
hình.
? Đặc điểm quan trọng nhất của ký hiệu là
gì?
HS: Ký hiệu phản ánh vị trí, đặc điểm, sự
phân bố đối tượng địa lý đưa lên bản đồ.
Ho¹t ®éng 2: H Đ nhóm/ cặp
HS quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam.
? Trên bản đồ tự nhiên Việt Nam, độ cao

của địa hình được ký hiệu như thế nào?
Đọc các độ cao ứng với các màu?
GV: Đồng mức: cùng độ cao.
Độ cao của địa hình được biểu hiện bằng
thang màu hoặc đường đồng mức
? Vậy đường đồng mức là gì?
? QS H16: Mỗi lát cắt cách nhau ?m.
Sườn nào dốc hơn? Tại sao?
HS: Cách nhau 100m, sườn Tây dốc hơn
do khoảng cách các đường đồng mức hẹp
hơn.
Lưu ý:
Độ cao dùng số dương: 100m, 500m.
Độ sâu dùng số âm: -1000m,-200m …
- Ký hiệu bản đồ đa dạng, có tính qui
ước.
- Bảng chú giải: Giải thích nội dung và
ý nghĩa của ký hiệu.

Ký hiệu phản ánh vị trí, đặc điểm,
sự phân bố đối tượng địa lý đưa lên bản
đồ.
2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Độ cao của địa hình được biểu hiện
bằng thang màu hoặc đường đồng mức.
- Đường đồng mức là những đường nối
những điểm có cùng độ cao với nhau
- Các đường đồng mức càng gần nhau
→ địa hình càng dốc.
C. Cñng cè:

? Tại sao khi dùng bản đồ, trước tiên phải xem chú giải?
? Tìm ý nghĩa của các loại ký hiệu trên bản đồ giao thông Việt Nam.
D. DÆn dß:
- Trả lời các câu hỏi SGK, tập bản đồ.
- Xem lại cách xác định hướng, tính tỷ lệ bản đồ.

Có 3 loại ký
hiệu
+ Điểm
+ Đường
+ Diện tích
Có 3 dạng ký
hiệu
+ Hình học
+ Chữ
+ Tượng hình
Ngày soạn: 7/10/2012 Ngày dạy: 12 / 10 /2012
Tit 7. Luyện tập và ôn tập(bài 4 và bài 5)
I.M c tiêu :
1. Kiến thức:
-Củng cố kiến thức đã học: Phơng hớng trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ.
-Biết cách sử dụng bản đồ để xác định phơng hớng của các đối tợng địa lí trên thực địa.
2. Kĩ năng :
-Biết đo các khoảng cách trên thực tế và tính tỉ lệ khi đa lên sơ đồ, lợc đồ.

II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: - Quả địa cầu
- Bản đồ
2. Học sinh: - thớc kẻ, giấy, bút chì
III. Tiến trinh lên lớp:

A. Khởi động - Ki m tra b i c :
? Ti sao khi xem bn , trc tiờn phi xem chỳ gii.
? Ti sao bit sn nỳi no dc hn khi quan sỏt cỏc ng ng mc.
B. Nội dung ôn tập
1. GV gii thiu, hng dn ôn tập.
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1:
GV yêu cầu HStrả lời câu hỏi
? Muốn xác định phơng hớng trên bản đồ
cần làm gì
HS trả lời
HS khác nhận xét
? Toạ độ địa lí là gì
HS trả lời
HS khác nhận xét
? GV yêu cầu HS đọc bài tập 2 SGK
trang 17
HS trả lời
HS khác nhận xét

Hoạt động 2
? GV yêu cầu HS đọc bài tập 3 SGK
trang 17(câu d)
Chia lp thnh 4 nhúm, c t trng, t
trng phõn cụng t viờn o, ngi ghi
chộp, ngi tớnh toỏn rỳt ngn kt qu.
Đại diện nhóm báo cáo
Nhóm khâc bổ sung
GV chuẩn kiến thức


1. Phơng hớng trên bản đồ
-Muốn xác định phơng hớng trên bản
đồ ta cần dựa vào các đờng kinh tuyến
và vĩ tuyến
-Kinh độ và vĩ độ của 1 điểm đợc gọi là
toạ độ địa lí của điểm đó
E





o
o
D
0
140






N
D
o
o
10
120
: G






o
o
D
0
140
H





N
D
o
o
10
120
2.Kí hiệu bản đồ

-Hớng từ O->A: Hớng Bắc
O->B: Hớng Đông
O->C: Hớng Nam

? Có mấy loại kí hiệu bản đồ.
HS trả lời

HS khác nhận xét

?Đờng đồng mức là gì. Khi quan sát các
đờng đồng mức biểu hiện độ cao của 2 s-
ờn núi ở H.16tại sao lại biết sờn nào dốc
hơn
O-> D : Hớng Tây.
-Có 3 loại kí hiệu bản đồ:
+Kí hiệu điểm
+Kí hiệu đờng
+Kí hiệu diện tích,
Đờng đồng mức là những đờngnối những
điểm có cùng độ cao với nhau.
-Vì khoảng cách các đờng đồng mức
càng gầ nhau thì độ dốc càng cao.
C. Củng cố:
GV : nhận xét giờ ôn tập của lớp và cho im theo mhúm.
D. Dặn dò
ễn tp t bi 1 bi 5, chun b cho tit sau kim tra 1tit.
_________________________________________
Ngày soạn: 1/10/2012 Ngày kiểm tra:19 /10/2012
kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phơng pháp dạy học và giúp
đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở những nội dung: Vị trí, hình dạng và kích thớc của Trái
Đất; Tỉ lệ bản đồ; Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, tọa độ đại lí; Kí hiệu bản đồ. Cách
biểu hiện địa hình trên bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra:
- 100% tự luận

IMa trận đề kiểm tra
Chủ đề
( nội dung,
chơng)/
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng cao

nhận thức
Vị trí hình
dạng và
kích thớc
của Trái
Đất

- Biết qui ớc kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc; kinh tuyến tây,
kinh tuyến đông, vĩ
tuyến bắc, vĩ tuyến
nam, nửa cầu bắc,
nửa cầu nam, nửa
cầu đông, nửa cầu
tây.
- Trình bày đợc
khái niệm kinh
tuyến, vĩ tuyến
1tiết = 25%
TSĐ =
4điểm

50% TSĐ = 2 điểm 50%TSĐ=2điểm
Tỉ lệ bản
đồ
Trình bày đợc ý
nghĩa của tỷ lệ
bản đồ.
Dựa vào tỉ lệ bản
đồ tính đợc
khoảng cách trên
thực tế và ngợc
lại.
1 tiết = 25%
TSĐ = 3
điểm
67%TSĐ=2 điểm 33%= 1 điểm
Phơng h-
ớng trên
bản đồ.
Kinh độ, vĩ
độ, tọa độ
địa lí
Biết cách xác định
phơng hớng trên
bản đồ
1 tiết = 25%
TSĐ = 2
điểm
100%TSĐ=2điểm
Kí hiệu bản
đồ.

Biết các kí hiệu th-
ờng đợc sử dụng để
thể hiện các đối t-
ợng địa lí trên bản
đồ
1tiết = 25%
TSĐ = 1
điểm
100%TSĐ = 1 điểm
TSĐ:10đ
TSC:4câu
3điểm = 30%TSĐ 4điểm =40%TSĐ 2 điểm = 20%TSĐ
1 điểm=10% TSĐ
Đề A
Câu 1( 2điểm) Cho biết cách xác định Kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, vĩ tuyến Bắc, nửa cầu
Nam, nửa cầu Đông?
Câu 2 (2 điểm) Kinh tuyến là gì? Nếu cách nhau 1
0
ta vẽ một kinh tuyến thì trên quả Địa Cầu
có bao nhiêu kinh tuyến?
Câu 3 (3 điểm)
a. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
b. Trên bản đồ có tỉ lệ số 1: 2 000 000. Tính 2cm trên bản đồ tơng ứng với bao nhiêu km trê
thực tế?
Câu 4 (2điểm) Xác định các hớng còn lại ở hình sau:

B

Câu 5 (1điểm) Có mấy dạng kí hiệu thờng đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lý trên bản
đồ?

Đề B
Câu 1( 2điểm) Cho biết cách xác định vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Nam, nửa cầu
Bắc?
Câu 2 (2 điểm) Vĩ tuyến là gì? Nếu cách nhau 1
0
ta vẽ một vĩ tuyến thì trên quả Địa Cầu có bao
nhiêu vĩ tuyến?
Câu 3 (3 điểm)
a.ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ?
b.Trên bản đồ có tỉ lệ số 1: 6 000 000. Tính 3cm trên bản đồ tơng ứng với bao nhiêu km trên
thực tế?
Câu 4 (2điểm) Xác định các hớng còn lại ở hình sau:

B
Câu 5 (1điểm) Có mấy loại kí hiệu thờng đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lý trên bản
đồ?
Đáp án: A
Câu 1 (2điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5điểm
Cách xác định kinh tuyến gốc, kinh tuyến Đông, vĩ tuyến Bắc, nửa cầu Nam:
- Kinh tuyến gốc: kinh tuyến 0
0
, đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở ngoại ô thành phố Luân
Đôn (Anh)
- Kinh tuyến Đông: những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc
- Vĩ tuyến Bắc: những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt Trái Đất từ Xích đạo đến cực Nam
Câu 2 (2điểm)
a. Kinh tuyến là những đờng nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa
Cầu.
(1điểm)

b. Nếu cách nhau 1
0
ta vẽ một kinh tuyến thì trên quả Địa Cầu có 360 kinh tuyến
(1điểm)
Câu 3 (3 điểm)
a. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thớc
thực của chúng trên thực tế (2điểm)
b. 4km trên thực tế (1 điểm)

Câu 4 (2điểm) Xác định đúng mỗi hớng cho 0,25 điểm
Câu 5 (1điểm) Có 3 loại kí hiệu đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ: kí hiệu
điểm, kí hiệu đờng, kí hiệu diện tí
Đáp án B
Câu 1 (2điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5điểm
Cách xác định vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Nam, nửa cầu Bắc:
- Vĩ tuyến gốc: Vĩ tuyến 0
0
( đờng xích đạo)
- Kinh tuyến Tây: những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc
- Vĩ tuyến Nam: những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt Trái Đất từ Xích đạo đến cực Bắc
Câu 2 (2điểm)
a. Vĩ tuyến là những vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến
(1điểm)
b. Nếu cách nhau 1
0
ta vẽ một vĩ tuyến thì trên quả Địa Cầu có 181 vĩ tuyến
(1 điểm)

Câu 3 (3 điểm)

a. ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao
nhiêu lần so với kích thớc thực của chúng trên thực tế
(2điểm)
b. Làm phép tính: 3cm x 600 000 = 1 800 000cm
Đổi ra km: 1 800 000cm = 18km
(1 điểm)
Câu 4 (2điểm) Xác định đúng mỗi hớng cho 0,25 điểm
Câu 5 (1điểm) Có 3 loại kí hiệu đợc sử dụng để thể hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ: kí hiệu
điểm, kí hiệu đờng, kí hiệu diện tích

Ngày soạn: 21/10/2012 Ngày dạy : 26/10/ 2012
Tiết 9 B i 7
Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất
và các hệ quả
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
- Trình bày đợc chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: hớng, thời gian, quỹ đạo và tính
chất của chuyển động : tính chất hớng, độ nghiêng của trục Trái Đất không đổi khi chuyển động
trên quỹ đạo
- Trỡnh by c h qu ca s vn ng t quay quanh trc của Trái Đất: hiên tợng ngy và
ờm, s lch hng chuyn ng ca cỏc vt thể.
2. K nng:
- Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất
- Dựa vào hình vẽ mô tả hớng chuyển động tự quay, sự lệch hớng chuyển động của các vật thể
trên bề mặt Trái Đất.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Qu a cu, búng ốn, cỏc hỡnh SGK phúng to.
Tranh hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất
2. Học sinh: SGK, Vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. Tiến trình lên lớp:

A. Khởi động - Kiểm tra bài cũ: ( không)
B. Hoạt động bài mới:
a) Giới thiệu:
T khi c lm quen vi b mụn a lý, chỳng ta ó hiu thờm bao iu lý thỳ. Cỏc s
vt, hin tng ang hng ỏnh sỏng chan hũa t Mt tri v cho n chiu ti, khi din ra
hng ngy, hng gi trc mt chỳng ta, chng hn, mi sỏng sm khi ta thc dy, ta c ụng
Mt tri ó i ng, ta li thy mn ờm buụng xung. Ti sao li cú hin tng nh vy? ú ch
l mt trong nhng kt qu do s chuyn ng ca Trỏi t to ra. Vn ng t quay quanh trc
l 1 trong nhng vn ng chớnh m hụm nay chỳng ta s tỡm hiu cựng vi nhng h qu ca
nú.
b) bài mới:
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: HĐ cá nhân, nhóm/ cặp
GV: giới thiệu quả địa cầu là mô hình
thu nhỏ của Trái Đất, nghiêng theo 1
trục tởng tợng.
HS: quan sỏt qu a cu.
GV: ch trc ni 2 qu a cu.
? Trc qu a cu cú vuụng gúc vi
mt bn khụng?
1. S vn ng ca Trỏi t quanh trc
- Trái Đất tự quay quanh một trục tng
tng nối liền hai cực và nghiờng 66
0
33
trờn mt phng qu o.

? Nhn xột hng ca trc so vi mt
bn.
GV: Trc nghiờng l trc t quay.

Mt phng qu o l ng di
chuyn ca Trỏi t quanh trc.
GV: ng cựng hng vi HS, dựng
tay xoay qu a cu theo hng
Tõy ụng.
GV treo tranh H19 cho HS quan sỏt.
? Trỏi t t quay quanh trc theo
hng no? (ngc kim ng h).
2 HS lờn thc hin quay.
? Thi gian t quay 1 vũng quanh
trc trong 1 ngy ờm c qui c
l bao nhiờu gi.
Quan sát H20 cho biết:
? Cựng 1 lỳc trờn Trỏi t cú bao
nhiờu gi khỏc nhau (24 gi).
Mc ớch chia: cho tin.
Gi chớnh xỏc ca kinh tuyn i qua
gia khu vc c tớnh l gi chung
ca khu vc ú.
GV : treo tranh H20.
? Khu vc gi gc l khu vc no?
ỏnh s? c s th t ca cỏc khu
vc phớa ụng, phớa Tõy kinh tuyn
gc.
? Nc ta kinh tuyn gi th my.
HS: VN nằm hoàn toàn ở múi giờ thứ
7
? HS lm vic theo nhúm
Nu kinh tuyn gc l 12 gi thỡ nc
ta l my gi, Niu-oúc l my gi.

? Qua ú rỳt ra nhn xột v gi phớa
ụng v gi phớa Tõy.
HS: Phớa ụng cú gi sm hn phớa
Tõy.
GV gii thiu ng 180
0
: L ng
i ngy quc t.
H oạt động 2: HĐ cá nhân, nhóm
GV: dựng qu a cu v ngn ốn
? Nhn xột din tớch c chiu sỏng
v khụng c chiu sỏng, gii thớch.
? Trái đất quay quanh trục tạo nên
hiện tợng gì?
HS: Hiện tợng ngày đêm.
? Nu trỏi t khụng t quay quanh
- Hng t quay quanh trc: Tõy
ụng.
- Thời gian tự quay một vòng quanh trục
là 24 gi (1 ngy ờm).
- Chia b mt Trỏi t thnh 24 khu vc,
mi khu vc cú 1 gi riờng, gi l gi
khu vc.
Gi gc (cú kinh tuyn gc): gi G.M.T
Phớa ụng cú gi sm hn phớa Tõy.
2. H qu ca s vn ng t quay
quanh trc ca Trỏi t
a) Hin tng ngy v ờm
- Hiện tợng ngày, đêm kế tiếp nhau ở
khắp mọi nơi trên Trái Đất.


trc thỡ cú hin tng ngy v ờm
khụng?
? Ti sao ta thy Mt tri mc phớa
ụng v ln phớa Tõy. Mặt trăng và
các ngôi sao trên bầu trời chuyển
động theo hớng từ Tây sang Đông?
HS: Do trái đất tự quay từ tây sang
đông.
GV treo H22 cho HS quan sỏt.
HS lm vic theo nhúm, tr li: Nu
nhỡn xuụi theo chiu chuyn ng thỡ
vt chuyn ng t P N, t O S
( na cu Bc) b lch bờn no. Gii
thớch?
HS: Do trái đất tự quay.
? Lờn v hng giú thi t xớch o
lờn chớ tuyn Bc?
HS lên vẽ.
b) S lch hng chuyn ng ca cỏc
vt
Na cu Bc: lch phi.
Na cu Nam: lch trỏi.
C. Củng cố:
1. 1 HS lờn th hin hng t quay ca Trỏi t, nờu h qu.
Nu gi gc l 0 gi thỡ Mat-x-k-va l my gi (2 gi).
Niu Oúc l my gi (19 gi ca ngy hụm trc).
2. Gii thớch s nhm ln ca Mazenlng i vũng quanh th gii v phớa Tõy lch v
6/9; thc t l 7/9.
D. Hng dn học bài ở nh:

- Tr li cõu hi SGK, tp bn .
- Chuẩn bị bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời

Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy: 2 /11/ 2012
Tiết 10 BI 8
Sự chuyển động của TráI đất quanh mặt
trời
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
- Trình bày sự chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất: hớng, thời gian, quỹ đạo và tính chất
của chuyển động : tính chất hớng, độ nghiêng của trục Trái Đất không đổi khi chuyển động trên
quỹ đạo.
- Trình bày đợc hệ quả các chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
+ Hiện tợng các mùa.
+ Hiện tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ
2. K nng:
- Dựa vào hình vẽ mô tả quỹ đạo chuyển động, độ nghiêng, hớng nghiêng của trục Trái Đất khi
chuyển động quanh Mặt Trời.
- Sử dụng mô hình để phân tích hiện tợng mùa trên Trái Đất.
3. Thái độ:

- Tạo hứng thú tìm hiểu các hiện tợng trong thiên nhiên
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Qu a cu
- Đèn
- Tranh v s chuyn ng ca Trỏi t quanh Mt tri.
2.Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
- Tập bản đồ địa lí 6

III. T iến trình lên lớp:
A. Khởi động - Kiểm tra bài cũ:
? Bng qu a cu, hóy th hin s vn ng t quay quanh trc ca Trỏi t v nờu cỏc h
qu.
B. Hoạt động bài mới:
a) Giơí thiệu: Hng ngy ta thy Mt tri, Mt trng di chuyn t ụng sang Tõy nhng thc ra
l Mt tri ng yờn, Trỏi t ó di chuyn t Tõy sang ụng quanh Mt tri. S chuyn ng
tnh tin ny ó sinh ra nhng h qu quan trng nh th no, cú ý ngha vi s sng trờn Trỏi
t ra sao ú l ni dung bi hc hụm nay.
b) Bài mới:
Hat ng ca GV & HS Ni dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự chuyển
động của Trái Đất quanh Mặt Trời
- HS quan sát sự chuyển động của Trái
Đất qua tranh vẽ, qua mô hình:
(chỳ ý cỏc mi tờn quanh trc v quanh
Mt tri).
? Trái đất cùng một lúc tham gia mấy
chuyển động? Hớng của các chuyển động
đó?
HS: 2 s chuyn ng:
- Vận động tự quay quanh trục
- Vận động quay quanh Mặt Trời
GV: Trái Đất chuyển động quanh Mặt trời
theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn
theo hớng từ T -> Đ nhng có khi ngời ta
vẽ đơn giản nó là hình tròn.
? Độ nghiêng và hớng của trục Trái Đất ở
các vị trí xuân phân, hạ chí, thu phân,
đông chí?

? Sự chuyển động đó gọi là gì?
- GV: t ngn ốn gia bn. Di chuyn
qu a cu quanh bn t trỏi qua phi
(th hin ng thi 2 chuyn ng).
- 2 HS lờn lp li hin tng quay quanh
mt tri ca trỏi t.
? Thời gian vận động một vòng quanh
trục là bao nhiêu?
- HS: Trả lời cá nhân
? Khi chuyn ng quanh mt tri, khi
no trỏi t gn v xa mt tri nhõt?
- GV m rng: khi trỏi t gn mt tri
nht l ngy 3,4 thỏng 1 vi khong cỏch
l 147 triu km.
1. S chuyn ng ca Trỏi t quanh
Mt tri.
- Trỏi t chuyn ng quanh Mt tri
theo một qu o hỡnh elớp gn trũn.
- Hớng chuyển động: từ Tây sang Đông
- Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục
Trái Đất có độ nghiêng 66
0
33

và hớng
nghiêng không đổi (chuyển động tịnh
tiến)
- Thi gian Trỏi t chuyn ng 1 vũng
quanh Mt tri l 365 ngy 6 gi.


Ngy vin nht l ngy 4,5 thỏng 7 vi
khong cỏch 152 triu km.
Chuyển ý: Trái Đất chuyển động quanh
Mặt Trời nh vậy gây nên hiện tợng gì?
-> mục 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng các
mùa Trên Trái đất.
- GV chia lp thnh 3 nhúm, quan sỏt
hỡnh 34 cho biờt:
Nhúm 1: trong ngy 22/6 na cu no
ngó v phớa mt tri.
Nhúm 2: Ngy 222/12 na cu no ngó
v phớa mt tri.
Nhúm 3: ngày nào trái đất nhận đợc ánh
sáng ở cả 2 nửa cầu nh nhau.
HS thảo luận trong thời gian 2 3 phút,
cử đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhân xét.
- GV kết luận bằng cách treo bảng phụ:
? Thi gian ti 4 v trớ H23.
? Khi di chuyn trờn qu o trc nghiờng
v hng t quay ca Trỏi t cú thay i
khụng?
? Em cú nhn xột gỡ v lng nhit, ỏnh
sỏng, cỏch tớnh mựa 2 na cu?
GV a bng ph
? Cõu hi 3 SGK.
GV m rng: Cỏc nc ụn i cú 4 mựa
khỏ rừ rt. Vit Nam i núng nờn 4
mựa khụng rừ rt.

+ Min Bc: 2 mựa xuõn thu ngn.
+ Min Nam: Núng quanh nm.
2. Hin tng cỏc mựa.
Do trc Trỏi t nghiờng v khụng i
hng khi chuyn ng trờn qi o nờn
ln lt cỏc na cu Bc v Nam ng v
phớa Mt tri sinh ra cỏc mựa.
Bng ph
Ngy Na cu Bc Na cu Nam
22/6
H chớ
Mựa núng
ụng chớ
Mựa lnh
22/12
ụng chớ
Mựa lnh
H chớ
Mựa núng
21/3
Xuõn phõn
Chuyn tip t
lnh sang núng
Thu phõn
Chuyn tip t
núng sỏng lnh
23/9
Thu phõn
Chuyn tip t
núng sang lnh

Xuõn phõn
Chuyn tip t
lnh sang núng
- S phõn b nhit , ỏnh sỏng, cỏch
tớnh mựa 2 na cu trỏi ngc nhau.
C. Củng cố::
1. ? Vỡ sao cú cỏc mựa trờn trỏi t?
2. Bài tập:
Chn t trong khung, in vo ch chm cho thớch hp.
Na cu Bc, na cu Nam, trc, t quay, lch hng, ngy, ờm, tnh tin, cỏc mựa,
mt tri, nghiờng.
Trỏi t ng thi cú 2 chuyn ng:
- Chuyn ng quanh mt vũng ht 24 gi, sinh ra hin tng
, v s chuyn ng ca cỏc vt trờn Trỏi t.
- Chuyn ng quanh mt vũng ht 365 ngy 6 gi. Do trc
Trỏi t . v khụng i hng nờn khi chuyn ng quanh qu o, cỏc
v . ln lt ng v phớa mt tri sinh ra

D. Dặn dò:
- Tr li cõu hi SGK v tp bn .
- ễn tp: S vn ng t quay ca Trỏi t v h qu .
- HS về nhà đc bi 9.

____________________________________
Ngày soạn: 8/11/2012 Ngày dạy: 9/11/2012
Tiết 11 Bi 9
hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa
I. Mc tiờu :
1. Kin thc:
- Trình bày đợc hệ quả các chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hiện tợng ngày đêm dài,

ngắn khác nhau theo mùa, theo vĩ độ.
- Hiện tợng ngày đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất.
- ở hai miền cực, số ngày có ngày, đêm dài suốt 24h thay đổi theo mùa
2. K nng:
- Dựa vào hình vẽ trình bày hiênj tợng ngày, đêm dài, ngắn ở các vĩ độ khác nau trên Trái Đất
theo mùa.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Qu a cu.
- H24, 25 (SGK) phúng to.
- SGK, Tài liệu tham khảo
2. Học sinh:
- SGK, Vở ghi chép, Vở bài tập
- Đồ dùng học tập
III. T iến trình lên lớp:
A.Khởi động -Kiểm tra bài cũ:
? Nguyên nhân sinh ra các mùa?
?Vào những ngày nào trong năm, hai nửa cầu Bắc và Nam đều nhận đợc lợng nhiệt nh nhau?
B. Hoạt động bài mới:
a) Giới thiệu (SGK).
b) Bài mới
Hat ng ca GV & HS Ni dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng ngày,
đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên
Trái Đất.
* Biết đợc hiện tợng ngày, đêm dài ngắn
theo mùa ở các vĩ độ khác nhau trên Trái
Đất là hệ quả của sự chuyển động quanh
Mặt Trời của Trái đất; hiểu khái niệm
chí tuyến.

- GV treo tranh "hiện tợng ngày, đêm
dài ngắn theo mùa",
- HS quan sát tranh, phân biệt đờng biểu
hiện trục Trái Đất (BN), đờng phân chia
sáng tối:
- GV: yêu cầu HS quan sát H.24 và
1. Hiện t ợng ngày, đêm dài ngắn ở
các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất

thông tin sgk:
? Vì sao đờng biểu hiện trục Trái Đất
(BN) và đờng phân chia sáng tối (ST)
không trùng nhau? Chúng cắt nhau ở
đâu? sinh ra hiện tợng gì?
? Vào các ngày 22/6 hoặc 22/12 nửa
cầu nào ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu
nào chếch xa Mặt Trời? Hiện tợng
chênh lệch ngày, đêm (ngày dài, đêm
ngắn; ngày ngắn, đêm dài) diễn ra nh
thế nào?
? Vào ngày 22/6 hoặc 22/12 ánh sáng
Mặt Trời chiếu thẳng góc với mặt đất ở
vĩ tuyến bao nhiêu? Vĩ tuyến đó là đờng
gì?
GV: yêu cầu HS quan sát H25 và thông
tin mục 1 sgk:
? Sự khác nhau về độ dài của ngày, đêm
của các địa điểm A, B ở nửa cầu Bắc và
các địa điểm tơng ứng A
'

, B
'
ở nửa cầu
Nam vào các ngày 22/6 hoặc 22/12.
? Nhận xét hiện tợng ngày, đêm dài
ngắn của những địa điểm nằm ở các vĩ
độ khác nhau ?
? Kết luận về hiện tợng ngày đêm dài
ngắn theo mùa trên Trái Đất.
? Trong 2 ngày xuân phân và thu phân,
ngày đem nh thế nào?
? Tại xích đạo ngày, đêm nh thế nào?
- HS: lần lợt trả lời cá nhân
- GV: Chuẩn kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng ngày
đêm dài 24 giờ ở hai miền cực.
* Biết đợc ở hai miền cực số ngày có
ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo
mùa; hiểu đợc khái niệm vòng cực.
- HS quan sát H.25 sgk, trả lời các câu
hỏi mục 2
- HS thảo luận theo cặp.
- HS trả lời
- GV bổ sung, chuẩn xác kiến thức:
? Nguyên nhân của hiện tợng ngày đêm
dài ngắn khác nhau theo vĩ độ trên Trái
Đất?
- Đờng biểu hiện trục Trái Đất nghiêng
với mặt phẳng quỹ đạo 1 góc 66
0

33
'
- Đờng phân chia sáng tối vuông góc
với mặt phẳng quỹ đạo
-> Sinh ra hiện tợng ngày đêm dài
ngắn theo mùa ở 2 nửa cầu
- Ngày 22/6 (hạ chí) tia sáng Mặt Trời
chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23
0
27
'
B
-> Vĩ tuyến đó gọi là chí tuyến Bắc.
- Ngày 22/12 (đông chí) tia sáng Mặt
Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến
23
0
27
'
N -> Vĩ tuyến đó gọi là chí
tuyến Nam
- Ngày 22/6, nửa cầu Bắc là mùa hạ,
có ngày dài, đêm ngắn; nửa cầu Nam
là mùa Đông, có ngày ngắn đêm dài.
- Ngày 22/12 hiện tợng ngợc lại.
- > Mùa hạ có ngày dài, đêm ngắn;
mùa đông có ngày ngắn, đêm dài.
- Càng xa xích đạo, hiện tợng ngày,
đêm dài ngắn càng rõ rệt .
- Ngày 21/3 và 23/9 mọi nơi trên Trái

Đất có ngày đêm dài bằng nhau.
- ở xích đạo quanh năm có ngày đêm
bằng nhau.
2. ở hai miền cực, số ngày có ngày
đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo
mùa.
-Ngày 22/6 và 22/12 các địa điểm ở vĩ
tuyến 66
0
33
'
Bắc và Nam có ngày hoặc
đêm dài 24 giờ
- Các địa điểm từ 66
0
33
'
Bắc và Nam
đến hai cực có số ngày hoặc đêm dài
24 giờ dao động từ 1 ngày đến 6 tháng
tùy theo mùa.
- Các địa điểm nằm ở 2 cực có ngày
hoặc đêm dài suốt 24 giờ trong 6 tháng
tùy theo mùa.
- Vĩ tuyến 66
0
33
'
Bắc và Nam là các
vòng cực Bắc và Nam


C. Củng cố:
? Nu Trỏi t vn chuyn ng tnh tin xung quanh Mt tri nhng khụng chuyn ng
quanh trc thỡ s cú hin tng gỡ? (mi ni u cú ngy di 6 thỏng v ờm di 6 thỏng).
? Gii thớch cõu ca dao ca nhõn dõn ta:
ờm thỏng nm cha nm ó sỏng
Ngy thỏng mi cha ci ó ti
? (Nu cũn thi gian) Ti sao cỏc nc v cao cú hin tng ờm trng?
D. Dặn dò::
- Học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
__________________________________________
Ngày soạn: 11/11/2012 Ngày dạy:/16/11/2012
Tiết 12 Bi 10
Cấu tạo bên trong của Trái đất
I.Mc tiờu :
1. Kin thc:
- Nêu đợc tên các lớp cấu tạo của Trái Đất và đặc điểm của từng lớp.
- Trỡnh by c cu to và vai trò của lớp vỏ Trỏi t
- Bit tỉ lệ lục địa, đại dơng và sự phân bố lục địa, đại dơng trên bề mặt Trái Đất
2. K nng:
- Rốn luyn k nng phõn tớch tranh nhn bit c cu to v c im ca cu to Trỏi t.
- Xác định đợc 6 lục địa, 4 đại dơng và 7 mảng kiến tạo lớn trên bản đồ hoặc quả địa cầu.
3. Thỏi :
- Thỏi ỳng n trong hc tp núi chung v mụn a núi riờng.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Qu a cu.
- Cỏc hỡnh v SGK phúng to
- Mô hình cầu tạo bên trong của Trái Đất

- Tranh vẽ cấu tạo bên trong của Trái Đất
2. Học sinh:
- SGK, Vở ghi chép, Vở bài tập
- Đồ dùng học tập
III. T iến trình lên lớp:
A.Khởi động - Kiểm tra bài cũ:
? Trỏi t cú nhng chuyn ng no? Sinh ra nhng hin tng gỡ? nh hng ntn n i
sng, sn xut ca loi ngi.
B. Hoạt động bài mới : ( Phn m bi sgk)
Hat ng ca GV & HS
Yêu cầu cần đạt
GV: tỡm hiu cỏc lp t sõu trong
lũng Trỏi t con ngi khụng th
nghiờn cu trc tip v quan sỏt c
vỡ l khoan sõu nht ch t 15.000m
trong khi ng bỏn kớnh ca Trỏi t
di n 6.300km thỡ khoan sõu tht
nh. vỡ vy phi dựng phng phỏp
giỏn tip: phng phỏp a chn,
phng phỏp trng lc, phng phỏp

×