Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Giáo án địa lí cơ bản lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.32 KB, 70 trang )

Trường THCS Quảng Trường
Ngµy so¹n: 19/08/2012
Ngµy d¹y: 20/08/2012
Tiết 1/BÀI MỞ ĐẦU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
- Giúp HS làm quen với bộ môn Địa lý, nắm được nội dung của môn địa lý lớp 6 là
nghiên cứu về Trái đất và các thành phần tự nhiên của Trái đất. Từ đó bước đầu định hình
được cách học tập với bộ môn này thế nào cho tốt.
- HS bước đầu nhận thức được: Bản đồ, cách sử dụng bản đồ là một phần quan
trọng trong chương trình học tập, bên cạnh đó còn phải biết thu thập, xử lý thông tin …
Có kỹ năng quan sát thực tế, biết vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề cụ thể.
- T¹o cho các em có sự hứng thú với bộ môn, có mong muốn học tập tốt để mở
rộng hiểu biết, yêu thiên nhiên, đất nước.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Quả địa cầu.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Biểu đồ nhiệt độ hoặc mưa vµ một số cảnh quan.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. æ n ®Þnh líp (1 phót)
2. Bµi míi
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hđ1: GV giới thiệu về bộ môn Địa lý, nội
dung nghiên cứu.
Hđ2: Nội dung của môn Địa lý 6.
? Hành tinh chúng ta đang sinh sống gọi
là gì? Vị trí trong vũ trụ? Hình dạng?
GV cho HS quan sát quả địa cầu.
? Những hiện tượng xảy ra trên trái đất?
Vì sao? (Không yêu cầu HS phải trả lời
được)
GV cho HS quan sát bản đồ → Nêu vì


sao học Địa lý cần có bản đồ.
GV giới thiệu về 1 biểu đồ và các thông
tin đọc được.
GV giới thiệu 1 số cảnh quan khác nhau:
Hoang mạc, rừng rậm …
1. Nội dung của môn Địa lý 6
- Cung cấp kiến thức về trái đất (hình
dạng, kích thước, những vận động …) và
các thành phần tự nhiªn cấu tạo nên trái
đất (đất, đá, nước, không khí, sinh vật …)
- Hình thành kỹ năng bản đồ, kỹ
năng thu thập, xử lý thông tin, giải
quyết vấn đề cụ thể.
- Làm cho vốn hiểu biết thêm phong phú.
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
1
Trng THCS Qung Trng
H3: Cỏch hc mụn a lý
GV gii thiu SGK a lý 6.
HS c 3 dũng u (m2)
? Vỡ sao phi hc trờn bn , tranh nh,
hỡnh v
GV Mở rộng: Ngoài cách học trên các em
còn học địa lí trên các phơng tiên thông
tin đại chúng (báo chí, đài truyền thanh
truyền hình, internet )
GV gii thiu phn ch sau mi bi
Kin thc cn ghi nh.
2. Cn hc mụn a lý 6 nh th no ?
- Nm c ni dung kin thc c bn.

- Quan sỏt cỏc s vt, hin tng, trờn
tranh nh, bn , s
- Tr li cõu hi, hon thnh bi tp.
- Bit liờn h thc t.
4. Cng c - Bi tp
? Mụn a lý 6 giỳp em hiu bit c nhng vn gỡ?
? Em cn hc mụn a lý 6 th no cho tt?
5. Dn dũ:
Tỡm hiu v v trớ, hỡnh dng, kớch thc ca Trỏi t.
________________________________________
Ngy 20/08/2012 Kớ duyt ca t trng
Trn ỡnh Hng
Ngày soạn: 27/08/2012
Ngày dạy: 28/ 8/2012
Chơng I: Trái đất
Tit 2. V TR, HèNH DNG V KCH THC CA TRI T.
I. MC TIấU BI HC. Sau bi hc, hc sinh cn
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
2
Trường THCS Quảng Trường
- Nắm được các hành tinh trong hệ mặt trời. Biết 1 số đặc điểm của hành tinh Trái
đất như: Vị trí, hình dạng, kích thước.
- Hiểu 1 số khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, biết được
công dụng của chúng.
- Xác định được kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam trên quả
địa cầu.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Quả địa cầu
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. æ n ®Þnh líp:

2. KiÓm tra bµi cò:
? Theo em ®¹i lÝ 6 gåm nh÷ng néi dung nµo.
? §Ó häc tèt ®Þa lÝ 6 cÇn häc nhn thÕ nµo.
3. Bµi míi:
Họat động của GV và HS Nội dung bài học
HS quan sát tranh (H1), đọc SGK.
? Hệ mặt trời là gì? Có mấy hành tinh,
kể tên?
? Trái đất nằm ở vị trí nào (theo thứ tự
xa hệ mặt trời).
HS quan sát hình Trái đất chụp qua vệ
tinh (trang 5)
HS dựa vào H2 (SGK)
? Trái đất có hình gì?
GV cho HS quan sát quả địa cầu (mô
hình thu nhỏ của Trái đất).
? HS quan sát H2: Đồ dài bán kính?
Độ dài đường xích đạo?
HS quan sát H3
? Các đường nối liền 2 điểm cầu Bắc
và cầu Nam trên bề mặt quả địa cầu là
gì?
? Những vòng tròn vuông góc với các
kinh tuyến là những đường gì?
GV hướng dẫn cho HS hiểu tại sao
phải chọn kinh tuyến gốc, vĩ tuyến
1. Vị trí của Trái đất trong hệ mặt trời
- Có 9 hành tinh quay xung quanh hệ
mặt trời → gọi là hệ mặt trời.
Trái đất là hành tinh thứ 3 (kể theo thứ

tự xa dần hệ Mặt trời)
2. Hình dạng, kích thước của Trái đất
và hệ thống kinh,vĩ tuyến
- Trái đất hình cầu
- Bán kinh xích đạo: 6370km.
- Kinh tuyến: là những đường nối liền
cầu Bắc và cầu Nam (có 360 kinh
tuyến).
- Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông
góc với các kinh tuyến (có 181 vĩ
tuyến).
- Kinh tuyến gốc: 0
0
đi qua Đài Thiên
văn Grin-uýt (Luân Đôn - Nước Anh).
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
3
Trng THCS Qung Trng
gc.
? Kinh tuyn i din vi kinh tuyn
gc l kinh tuyn gỡ? ?
? di ca cỏc ng kinh tuyn.
? di ca cỏc ng v tuyn.
? V tuyn ln nht, bộ nht.
? Ch trờn qu a cu na cu Bc,
na cu Nam.
? Th no l v tuyn Bc, v tuyn
Nam.
? Cụng dng ca h thng kinh tuyn,
v tuyn.

- Bờn phi kinh tuyn gc l nhng
kinh tuyn ụng.
- Bờn trỏi kinh tuyn gc l nhng
kinh tuyn Tõy.
i din kinh tuyn 0
0
l kinh tuyn
180
0
.
- V tuyn gc 0
0
ln nht l xớch
o chia qu a cu ra 2 na: na cu
Bc v na cu Nam.
- T xớch o Cu Bc l cỏc v
tuyn Bc.
- T xớch o Cu Nam l cỏc v
tuyn Nam.
* Nh cú h thng kinh tuyn, v tuyn
ngi ta xỏc nh c v trớ ca mi
a im trờn qu a cõu.
4 Cng c - Luyn tp
? Ch trờn qu a cu: Cu Bc, cu Nam, ng xớch o, cỏc kinh tuyn, v tuyn,
kinh tuyn gc, v tuyn gc, kinh tuyn ụng, kinh tuyn Tõy, v tuyn Bc, v tuyn
Nam?
? Cõu 1 SGK? Tr li cõu hi SGK - c bi c thờm.
5. Dặn dò:
? Tìm hiểu bản đồ là gì.
? Để vẽ đợc bản đồ ta phải làm cách nào.

Tit 3: BN - CCH V BN
I. MC TIấU BI HC. Lm cho HS hiu c:
- Khỏi nim bn v c im ca bn c v theo cỏc phng phỏp chiu
khỏc nhau.
- Bit c 1 s vic phi lm khi v bn nh: Thu thp thụng tin v cỏc i
tng a lý. Bit cỏch chuyn mt cong ca Trỏi t lờm mt phng ca giy, thu thp
khong cỏch, dựng ký hiu th hin cỏc i tng.
II. PHNG TIN DY HC.
- Bản đồ Việt Nam.
III. Tiến trình BàI dạy.
1. ổ n định lớp:
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
4
Trng THCS Qung Trng
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vị trí hình dạng của trái đất.
? Trái đất có kích thớc nh thế nào so với các hành tinh khác.
3. Bài mới:
- Vào bài: Dựa vào phần giớ thiệu đầu SGK
Hat ng ca GV v HS Ni dung bi hc
H1: Khỏi nim v bn
HS quan sỏt cỏc bn
? Mi bn th hin khu vc no?
? Bn l gỡ? Lm th no cú c
nhng tm bn ny?
GV gii thớch H4.
HS quan sỏt tip H5.
? Bn H4 H5 ch no?
Vỡ sao o Grn-len to gn bng Nam
M (thc t = 1/9)

? Nhn xột s khỏc nhau v hỡnh dng
cỏc ng kinh, v tuyn H5, 6, 7.
GV núi thờm v s bin dng v hỡnh
dỏng, din tớch.
H2: Nhng cụng vic cn lm khi v
bn
HS c SGK
? Mun v c bn ngi ta phi ln
lt lm nhng cụng vic gỡ?
? Trờn bn t nhiờn Vit Nam, ngi
ta dựng nhng ký hiu gỡ? Th hin ni
dung gỡ?
1. V bn
- Vẽ bản đồ là biu hin mt cong hỡnh
cu ca Trỏi t lờn mt phng ca giy
- Bn l hỡnh nh thu nh trờn giy
ca 1 khu vc hay ton b b mt Trỏi
t.
- V bn : Chuyn mt cong lờn mt
phng ca giy.
- Cú nhiu cỏch v, mi cỏch cú nhng
u im, nhc im riờng.
2. iu kin v bn
- Thu thp thụng tin.
- Tớnh t l rỳt gn khong cỏch.
- Dựng cỏc ký hiu bin hin cỏc i
tng trờn bn .
4. Củng cố đánh giá
? Bn cú vai trũ nh th no trong hc tp a lý?
? o, tớnh t l phũng hc.

Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
5
Trường THCS Quảng Trường
5. DÆn dß:
Chuẩn bị cho bài sau: Thước dây.
Làm BT thực hành trong tập bản đồ.
_________________________________________

Ngày 10/09/2012
Kí duyệt của tổ trưởng
Trần Đình Hưng
Ngµy so¹n: 10/09/2012
Ngµy d¹y: 11/09/2012
Tiết 3: TỶ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
Sau bài học, HS cần:
- Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì và nắm được ý nghĩa của 2 loại số tỷ lệ và thước tỷ lệ.
- Biết cách tính khoảng cách thực tế dựa vào số tỷ lệ và thước tỷ lệ.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Một số bản đồ có tỷ lệ khác nhau.
- H×nh 8: (SGK), thước cuộn.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. æ n ®Þnh líp:
2. Kiểm tra bài cũ
- GV vẽ sơ đồ Trái đất lên bảng.
? Điền các điểm cực Bắc, cực Nam, đường xích đạo, các kinh tuyến, vĩ tuyến.
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
6
Trường THCS Quảng Trường
- Bản đồ là gì? Để vẽ bản đồ người ta cần làm những công việc gì?

3. Bµi míi
- GV dựa vào nội dung câu hỏi bài cũ: Rút ngắn khoảng cách tỷ lệ → tỷ lệ bản
đồ (vào bài mới).
Họat động của GV và HS Nội dung bài học
Hđ1: Hình thành khái niệm về tỷ lệ bản
đồ.
HS quan sát H8 và H9 (SGK) (cùng nội
dung, tỷ lệ khác nhau)
? Tỷ lệ bản đồ cho ta biết gì?
Hđ2: Các dạng tỷ lệ
? Có mấy dạng tỷ lệ
? Ý nghĩa của phân số này?
Tử số: chỉ khoảng cách trên bản đồ
Mẫu số: chỉ khoảng cách trên thực địa.
? H8,9: Tỷ lệ nào lớn hơn, bản đồ nào rõ
hơn, chi tiết hơn (phân số có mẫu số càng
nhỏ → tỷ lệ càng lớn)
? H8: mỗi đoạn 1cm ứng với ? m trên
thực địa.
HS đọc SGK.
? Thế nào là bản đồ tỷ lệ lớn, trung bình,
nhỏ. HS quan sát các bản đồ.
Hđ3: Đo tính kích thước thực địa
GV giải thích cách đo.
HS làm việc theo nhóm (chia 2 nhóm)
mỗi nhóm làm 1 nội dung (chữ in
nghiêng - mục 26).
GV kiểm tra, đánh giá
1. Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ
- Tỷ lệ bản đồ cho biết biểu đồ được thu

nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế.
- Có 2 dạng tỷ lệ.
a) Tỷ lệ số: là một phân số có tỷ số là 1:
VD: 1:200000 hay
200000
1
trên bản đồ là
1cm thì thực thế là 200000cm hay 20km.
Tỷ lệ càng lớn, bản đồ càng chi tiết.
b) Tỷ lệ thước
Thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn 1cm có
ghi số đo trên thực tế.
2. Đo tính khoảng cách thực địa dựa vào
tỷ lệ thước hoặc tỷ lệ số trên bản đồ
Dùng thước (nếu dựa vào tỷ lệ thước).
Tính toán (nếu dựa vào tỷ lệ số).
4. Củng cố.
HS quan sát 2 bản đồ treo tường.
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
7
Trường THCS Quảng Trường
? Đọc tỷ lệ bản đồ, ý nghĩa.
2 HS lên bảng tính khoảng cách thực tế của 2 điểm dựa vào tỷ lệ của 2 bản đồ
? Câu hỏi 3 SGK: Tính tỷ lệ bản đồ.

700000
1
10500000
15
=

5. Dặn dò:
- Học và trả lời câu hỏi, bài tập SGK, tËp b¶n ®å.
Ngày 17/09/2012 Kí duyệt của tổ trưởng
Trần Đình Hưng
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
8
Trường THCS Quảng Trường
Ngµy so¹n: 17/09/2012
Ngµy d¹y: 18/09/2012
Tiết 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ - VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
Sau bµi häc, HS ph¶i:
- Biết nhớ các qui định về phương hướng trên bản đồ.
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý của một điểm.
- Biết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ,
trên quả địa cầu.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Quả địa cầu.
- Bản đồ châu Á.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. æ n ®Þnh líp
2. Kiểm tra bài cũ
? Tỷ lệ bản đồ là gì? Làm BT2 (SGK).
? Ý nghĩa tử số, mẫu số trong tỷ lệ.
Làm BT3 (SGK). Tỷ lệ bản đồ =
700000
1
10500000
15

=
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung chÝnh
GV nêu các qui định về hướng trên
bản đồ - Vẽ H10.
? Hướng các kinh tuyến vĩ tuyến .
? HS quan sát H13.
? Hướng trên bản đồ H13 có đúng với
qui ước không?
? Vậy cơ sở nào để xác định hướng
trên bản đồ.
? Xác định trên bản đồ Châu Á: Việt
Nam nằm ở khu vực nào?
GV: Trên thực tế có những bản đồ,
lược đồ không thể hiện kinh tuyến, vĩ
1. Phương hướng trên bản đồ
Đầu trên: Hướng Bắc.
Kinh tuyến
Đầu dưới: Hướng Nam
Bên phải: Đông
Vĩ tuyến
Bên trái: Tây
Dựa vào các kinh tuyến, vĩ tuyến để
xác định hướng trên bản đồ.
Lưu ý: Nếu bản đồ không có kinh
tuyến, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ
hướng Bắc rồi ta tìm các hướng còn
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
9
Trường THCS Quảng Trường

tuyến, làm thế nào để xác định
phương hướng.?
? Hướng từ O → A, B, C, D
ở H13 (HS làm việc theo nhóm).
? Điểm C (H11) là chỗ gặp nhau của
đường kinh tuyến, vĩ tuyến nào?
GV: Khoảng cách từ C đến kinh tuyến
gốc là kinh độ của điểm C. Khoảng
cách từ C đến xích đạo: vĩ độ cùa
điểm C.
? Vậy kinh độ, vĩ độ của 1 điểm là gì?
(tách 2 câu).
GV nêu qui ước viết tọa độ
? Đ ? hay S? tại sao?
A
{
T
o
15
B





D
N
o
o
20

10
C





B
T
o
10
15
GV: Ngoài tọa đọ địa lý, còn các định
độ cao.
lại.
2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý
Kinh độ địa lý của 1 điểm là khoảng
cách tính bằng số độ từ kinh tuyến qua
điểm đó đến kinh tuyến gốc.
Vĩ độ của một điểm là khoảng cách
tính bằng số độ từ vĩ tuyến qua điểm
đó đến vĩ tuyến gốc (xác định).
Tọa độ địa lý của một điểm là kinh độ,
vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.
- Thường ta viết kinh độ trước và vĩ độ
sau.
VD: C






)(10
)(20
dokinhB
doviT
o
o

4. Củng cố .
? Căn cứ vào đâu để xác định phương hướng.
? Cách viết tạo độ địa lý 1 điểm, VD.
? Máy bay từ Hà nội Bắc
 →
Km1000
Đông
 →
Km1000
Nam
 →
Km1000
Tây.
Hỏi máy bay đó có về đúng Hà Nội không?
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 1, 2 (SGK), Bài tập thực hành tập bản đồ.
- Đọc trước bài 5.
__________________________________________
Ngµy so¹n: 23/09/2012
Ngµy d¹y: 25/09/2012
Tiết 5: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.

KINH ĐỘ - VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
10
Trng THCS Qung Trng
I. MC TIấU BI HC.
Sau bi hc, HS cn nm:
1. Kin thc:
- Giỳp hc sinh nh c cỏc quy nh v phng hng trờn bn .
- Th no l Kinh , V , to a lý ca 1 im
- Bit cỏch tỡm phng hng, kinh , V , to a lý ca 1 im trờn bn v
trờn qu a cu.
2. K nng
- Rốn luyn k nng xỏc ng phng hng Kinh , V , to trờn bn .
- Hiu th no l kinh , v ti mt im.
II. PHNG TIN DY HC.
- H114,15,16 phúng to.
- Bn .
- Qu a cu.
III. TIN TRèNH BI DY.
1. ổ n định lớp
2. Kim tra bi c
Dạ vào hình vẽ và xác định phơng hớng ?
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
GV: Chia lp thnh cỏc nhúm tho lun
lm bi tp 3
HS: Tho lun nhúm lm bi tp 3.i
din HS lờn bng in kt qu bi tp.

Trỡnh by 1
GV yờu cu HS tr li.

Nhúm khỏc nhn xột ỏnh giỏ.
GV chun kin thc.
3. Bi tp.
a. Hng n th ụ cỏc nc
- H Ni n Viờng Chn hng T N
- H Ni dn Gia Cỏc Ta hng N
- H Ni n Ma ni la hng N
- Cu-a-la Lm-p n Bng Cc: Hng
- H Ni n Ma ni la hng N
- Cu-a-la Lm-p n Bng Cc: Hng
B
- Cua -la Lm -p dn Ma-ni la: Hng
B
- Ma -ni -la n Bng Cc: Hng T
b.To a lớ ca cỏc im.
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
11
Trường THCS Quảng Trường
130
0
Đ 110
0
Đ 130
0
Đ
C B
10
0
B 10
0

B 0
0

c.Toạ độ các điểm trên bản đồ.
140
0
Đ 120
0
Đ
E Đ
0
0
10
0
N
4. Củng cố:
GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Dựa vào đâu có thể xác đinh được phương hướng trên bản đồ ?
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
5. Dặn dò:
Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
Ngày 25/09/2012 Kí duyệt của tổ trưởng
Trần Đình Hưng
Ngµy d¹y: 05/10/2012
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
12
Trường THCS Quảng Trường
Tiết 6: KÝ HIỆU BẢN ĐỒ, CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN

BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
Sau khi häc song bµi nµy, häc sinh cÇn
- HiÓu ®îc ký hiệu bản đồ. Biết đặc điểm và sự phân loại các ký hiệu bản đồ.
- Biết cách đọc các ký hiệu trên bản đồ, sau khi đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt
là ký hiệu độ cao của địa hình.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Bản đồ giao thông Việt Nam.
II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. æ n ®Þnh líp:
2. Kiểm tra bài cũ (Kh«ng kiÓm tra)
3. Bài mới:
- Vµo bµi: Dùa vµo phÇn giíi thiÖu trong SGK
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
13
Trường THCS Quảng Trường
4. Củng cố .
? Tại sao khi dùng bản đồ, trước tiên phải xem chú giải?
? Tìm ý nghĩa của các loại ký hiệu trên bản đồ giao thông Việt Nam.
5. Hướng dẫn về nhà
-Trả lời các câu hỏi SGK, tập bản đồ.
- ¤n tËp tiÕt sau kiÓm tra viÕt 1 tiÕt.
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung chÝnh
HS quan sát bản đồ giao thông Việt Nam.
? Quan sát hệ thống ký hiệu, nhận xét các
ký hiệu với hình dạng thực tế của các đối
tượng.

? Tại sao muốn hiểu ký hiệu phải đọc chú
giải?
? H14: Kể tên các đối tượng được biểu
hiện bằng các lọai ký hiệu.
? Đặc điểm quan trọng nhất của ký hiệu là
gì?
HS quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam.
? Trên bản đồ tự nhiên Việt Nam, độ cao
của địa hình được ký hiệu như thế nào?
Đọc các độ cao ứng với các màu?
GV: Đồng mức: cùng độ cao.
? QS H16: Mỗi lát cắt cách nhau ?m.
Sườn nào dốc hơn
1. Các loại ký hiệu trên bản đồ
- Ký hiệu bản đồ đa dạng, có tính qui
ước.
- Bảng chú giải: Giải thích nội dung và
ý nghĩa của ký hiệu.
Có 3 loại ký
hiệu





+ Điểm
+ Đường
+ Diện tích
Có 3 dạng ký
hiệu






+ Hình học
+ Chữ
+ Tượng hình

Ký hiệu phản ánh vị trí, đặc điểm,
sự phân bố đối tượng địa lý đưa lên
bản đồ.
2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Độ cao của địa hình được biểu hiện
bằng thang màu hoặc đường đồng mức.
- Các đường đồng mức càng gần nhau
→ địa hình càng dốc.
14
Trường THCS Quảng Trường
Ngµy so¹n: 10/10/2012
Ngµy d¹y: 12/ 10/2012
Tiết: 7
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết cách hệ thống hoá kiến thức.
- Biết cánh liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng phân tích, so sánh, tổng hợp.

- Rèn luyện kĩ năng trình bày một vấn đề địa lí.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc trong học tập
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Quả địa cầu .
- Bảng các loại kí hiệu bản đồ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
4. 1. æ n ®Þnh líp
5. KiÓm tra bµi cò (lồng vào bài mới )
3. Bµi míi
Hoạt đông của GV và HS Nội dung
GV: y/c hs hệ thống lại các kiến thức đã
học
HS: hệ thống các kiến thức đã học:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối
mỗi bài học.
- HS nhận xét bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức
GV: cho HS vận dụng kiến thức làm một
số bài tập đơn giản:
- Vẽ hìmh tròn tượng trưng cho Trái đất
trên đó yêu cầu H điền các điểm cực bắc,
điểm cực nam, đường xích đạo, kinh
tuyến gốc, nửa cầu bắc, nửa cầu nam, nửa
cầu đông, nửa cầu tây?
1. Ôn tập
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy t-
ương đối chính xác về một khu vực hay
toàn bộ bề mặt Trái Đất
- Để vẽ được bản đồ người ta phải.

+ Thu thập thông tin các đối tượng địa lí.
+ Dùng các kí hiệu thể hiện lên bản đồ.
- Khi sử dụng bản đồ trước tiên phải xem
bảng chú giải để biết ý nghĩa cuả các kí
hiệu bản đồ. Có 3 loại kí hiệu là:
+ Kí hiệu điểm: (Thể hiện đối tượng địa lí
diện tích nhỏ)
+ Kí hiệu đường: (Thể hiện đối tượng có
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
15
Trường THCS Quảng Trường
- Nếu cách 10
0
vẽ 1 đường KT thì trên
quả địa cầu vẽ được bao nhiêu KT? Nếu
cách 10
0
vẽ 1 VT thì vẽ được bao nhiêu vĩ
tuyến?
- Để xác định phương hướng trên bản đồ
người ta làm như thế nào ?
- Tỉ lệ bản đồ là gì ?
- Phát phiếu học tập:
Phiếu học tập
Trên bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1:700000
người ta đo được khoảng cách từ Hà Nội
đến Hải Phòng là 15 cm. Hỏi trên thực tế
khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là
bao nhiêu km ?
HS: Tính khoảng cách từ Hà Nội đến Hải

Phòng.
- GV yêu cầu HS trả lời.
- GV chuẩn kiến thức
chiều dài)
+ Kí hiệu diện tích: (Thể hiện đối tượng có
diện tích lớn)
- G vẽ gọi H lên bảng điền
- H lên bảng làm G chốt ( 36 KT và 9 VT
bắc, 9 VT nam)
- Phương hướng trên bản đồ.
+ Dựa vào kinh tuyến: Đầu trên là phía
Bắc đầu dưới là phía Nam. Bên phải là
phía Đông, bên trái là phía Tây.
+ Dựa vào mũi tên chỉ hướng.
B B
TB ĐB
T Đ
TN ĐN
N
- Trên thực tế khoảng cách này là:
15.700000=10500000=105 km
4- Củng cố:
GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Khi quan sát bản đồ trớc tiên phải xác định đợc đối tợng địa lí đó đợc kí hiệu nh thế nào ?
Xác định nằm ở đâu và cuối cùng xác định đối tợng đó có diện tích như thế nào?
GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
5-Dặn dò:
Về nhà làm tiếp bài tập SGK.
Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.


Ngày 10/09/2012 Kí duyệt của tổ trưởng

Trần Đình Hưng
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
16
Trường THCS Quảng Trường
Ngày dạy :19/10/2012

Tiết: 08 BÀI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá kết quả nắm kiến thức của học sinh từ đó giáo viên thu tín hiệu
ngược để điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp từng đối tượng học sinh.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng đọc, vẽ, xác định phương hướng trên bản đồ.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Giáy kiển tra, bút, thước và dụng cụ học tập cần thiết
III. TIẾN TRÌNH BÀI KT
1. ổn định:
2. Giao đề kiển tra:
Ma trận đề:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
Tỷ lệ bản đồ Ý nghĩa
của tỷ lệ
bản đồ

Số câu 1 câu 1 câu
Các đối tượng
địa lý trên bề
mặt trái đất
Vẽ Hình tròn tượng trưng
cho Trái đất trên đó ghi rõ
điểm cực Bắc, điểm cực
nam, đường xích đạo, kinh
tuyến gốc, nửa cầu Bắc,
nửa cầu Nam, nửa cầu
đông, nửa cầu tây?
Số câu 1 câu 1 câu
Tính k/c thực tế
dựa vào tỷ lệ
bản đồ
Kỹ năng tính
toán dựa vào
tỷ lệ bđ
Số câu 1 câu 1 câu
Kí hiệu bản đồ Ý nghĩa của bảng chú giải
Số câu 1 câu 1 câu
Tổng 1 câu
1đ=10%
2 câu
6đ = 60%
1 câu
3đ=30%
4 câu
10đ=100%
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015

17
Trường THCS Quảng Trường
KiÓm tra 45 phót M«n §Þa lÝ
Hä vµ tªn : Líp: 6
§iÓm Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn
§Ò bµi
Câu 1:
Vẽ Hình tròn tượng trưng cho Trái đất trên đó ghi rõ điểm cực Bắc, điểm cực nam, đường
xích đạo, kinh tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu đông, nửa cầu tây?
Câu 2:
Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu đúng:
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì
Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên
bản đồ
Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ
trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất
Câu 3:
khoảng cách từ Hà Nội đến Hải phòng là 105 km,Trên một bả Nam đo được khoảng cách
giữa hai thành phố dó là 15 cm. Hỏi Bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu ?
Câu4:
Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên phải xem bảng chú giải?
.Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: ( 5đ’
Cực Bắc

Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Tây

Nửa cầu Đông
Nửa cầu Nam

Cực Nam
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
18
Xích đạo
KT
Gốc
Trường THCS Quảng Trường
Câu 2 Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu đúng:
(1điểm)
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì Mức độ thể hiện các đối tư
ợng địa lí trên
bản đồ
Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ
trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất
Câu 3: (3đ’)
Bản đồ đó có tỷ lệ là :
105 Km = 105 00000 cm
15 : 10 500 000 = 1 : 700 000
Câu 4: (1đ)
Và bảng chú giải giúp chúng ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các ks hiệu được sử dụng
trong bản đồ.

Ngày 15/10/2012 Kí duyệt của tổ trưởng

Trần Đình Hưng


Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
19
Trường THCS Quảng Trường
KiÓm tra 45 phót M«n §Þa lÝ
Hä vµ tªn : Líp: 6
§iÓm Lêi nhËn xÐt cña gi¸o viªn
§Ò bµi
Câu 1:
Vẽ Hình tròn tượng trưng cho Trái đất trên đó ghi rõ điểm cực Bắc, điểm cực nam, đường
xích đạo, kinh tuyến gốc, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu đông, nửa cầu tây?
Câu 2:
Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu đúng:
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì
Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên
bản đồ
Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ
trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất
Câu 3:
khoảng cách từ Hà Nội đến Hải phòng là 105 km,Trên một bả Nam đo được khoảng cách
giữa hai thành phố dó là 15 cm. Hỏi Bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu ?
Câu4:
Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên phải xem bảng chú giải?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
20
Trường THCS Quảng Trường
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015

21
Trường THCS Quảng Trường
Ngµy so¹n: 16/10/2010
Ngµy d¹y: 18/10/2010
Tiết 7 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Đề bài
Câu 1. Tỷ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
- Trên bản đồ, một con sông dài 6cm. Hỏi trên thực địa con sông đó dài bao nhiêu
km. Biết tỷ lệ bản đồ là 1:300000.
Câu 2. Tai sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên phải xem bảng chú giải?
Câu 3. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) ở các cách ghi tọa độ địa lý như sau:
A





T
D
o
0
15
120
B
{
T
o
20
C






T
N
o
0
20
15
D





B
D
o
04
20
100
E





0
0

70 T
o
G
{
B
o
15
II. Đáp án
Câu 1 (4 điểm)
- Nêu được ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: 2 điểm.
- Tính đúng: 2 điểm.
1cm trên bản đồ ứng với 300000cm trên thực địa hay 3km.
- Vậy con sông trên thực địa dài là: 6x3 = 18km.
Câu 2 (2 điểm)
(Bảng ghi chú của bản đồ giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các ký hiệu dùng trên bản
đồ).
Câu 3 (4 điểm) Điền đúng mỗi vị trí: 0,5điểm.
A: S D: Đ
B: S E: Đ
C: S G: S
Giáo án địa lí 6 Năm học : 2014 - 2015
22
Trng THCS Qung Trng
Ngày dạy: 26/10/2012
Tit 9 : S VN NG T QUAY QUANH TRC CA TRI T V
CC H QU
I. MC TIấU BI HC.
Sau bài học HS cần phải:
- Bit c trỏi t cú chuyn ng t quay quanh mt trc tng tng theo hng t
Tõy ụng. Thi gian t quay quanh mỡnh 1vũng l 24 gi.

- Trỡnh by c mt s h qu ca s vn ng t quay quanh trc (ngy, ờm, s lch
hng chuyn ng ca cỏc vt).
- Bit dựng qu a cu chng minh hin tng ngy ờm trờn trỏi t.
II. PHNG TIN DY HC.
- Qu a cu, búng ốn, cỏc hỡnh SGK phúng to.
- Tranh Trái đất trong hệ mặt trời
III. TIN TRèNH BI DY.
1. ổ n định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
3. Bài mới
Hot ng ca Giỏo viờn v HS Ghi bng
HS quan sỏt qu a cu.
GV ch trc ni 2 qu a cu.
? Trc qu a cu cú vuụng gúc vi mt
bn khụng?
? Nhn xột hng ca trc so vi mt bn.
GV ng cựng hng vi HS, dựng tay
xoay qu a cu theo hng Tõy ụng.
? Trỏi t t quay quanh trc theo hng
no? (ngc kim ng h).
2 HS lờn thc hin quay.
? Thi gian t quay 1 vũng quanh trc
trong 1 ngy ờm c qui c l bao
nhiờu gi.
? Cựng 1 lỳc trờn Trỏi t cú bao nhiờu gi
khỏc nhau (24 gi).
GV treo tranh H20.
1. S vn ng ca Trỏi t quanh
trc
- Trc (tng tng) ca Trỏi t

nghiờng 66
0
33 trờn mt phng qu
o.
- Hng t quay quanh trc: T Tõy
ụng.
- Trái đất quay 1 vũng = 24 gi (1
ngy ờm).
- Chia b mt Trỏi t thnh 24 khu
vc, mi khu vc cú 1 gi riờng, gi
l gi khu vc.
- Gi gc (cú kinh tuyn gc): gi
G.M.T
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
23
Trng THCS Qung Trng
? Khu vc gi gc l khu vc no? ỏnh
s? c s th t ca cỏc khu vc phớa
ụng, phớa Tõy kinh tuyn gc?
? Nc ta kinh tuyn gi th my.
?Nu kinh tuyn gc l 12 gi thỡ nc ta l
my gi, Niu-oúc l my gi?
? Qua ú rỳt ra nhn xột v gi phớa ụng
v gi phớa Tõy.
GV gii thiu ng 180
0
: L ng i
ngy quc t.
GV dựng qu a cu v ngn ốn
? Nhn xột din tớch c chiu sỏng v

khụng c chiu sỏng, gii thớch.
? Nu trỏi t khụng t quay quanh trc thỡ
cú hin tng ngy v ờm khụng?
? Ti sao ta thy Mt tri mc phớa ụng
v ln phớa Tõy.
GV treo H22 cho HS quan sỏt.
?Nu nhỡn xuụi theo chiu chuyn ng thỡ
vt chuyn ng t P N, t O S (
na cu Bc) b lch bờn no. Gii thớch?
? Lờn v hng giú thi t xớch o lờn chớ
tuyn Bc?
- Phớa ụng cú gi sm hn phớa
Tõy.
2. H qu ca s vn ng t quay
quanh trc ca Trỏi t
a) Hin tng ngy v ờm
- Khp ni trờn Trỏi t ln lt cú
ngy v ờm.
b) S lch hng chuyn ng ca
cỏc vt
- Na cu Bc: lch phi.
- Na cu Nam: lch trỏi.
4. Cng c.
- GV yêu cầu một HS lờn th hin hng t quay ca Trỏi t, nờu h qu.
+ Nu gi gc l 0 gi thỡ Mat-x-k-va l my gi (2 gi).
Niu Oúc l my gi (19 gi ca ngy hụm trc).
5. Dn dũ.
- Tr li cõu hi SGK, tp bn . Tìm hiểu trái đất quay quanh mặt trời diễn ra nh
thế nào ? Hiện tợng này đa lại hệ quả gì?
Ngy 22/10/2012 Kớ duyt ca t trng


Trn ỡnh Hng
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
24
Trng THCS Qung Trng
Ngày dạy: 02/11/2012
Tit 10: S CHUYN NG CA TRI T QUANH MT TRI
I.MC TIấU BI HC.
Sau bài học, HS cần phải
- Hiu c c ch ca s chuyn ng ca Trỏi t quanh mt tri (qu o thi
gian chuyn ng v tớnh cht ca s chuyn ng).
- Nh cỏc v trớ: Xuõn phõn, H chớ, Thu phõn, ụng chớ trờn qu o Trỏi t.
- Bit s dng qu a cu lp li hin tng chuyn ng tnh tin ca Trỏi t
trờn qu o v chng minh hin tng cỏc mựa.
II. PHNG TIN DY HC.
- Qu a cu
- Tranh v s chuyn ng ca Trỏi t quanh Mt tri.
III. TIN TRèNH BI DY.
1. ổ n định lớp
2. Kim tra bi c:
? Bng qu a cu, hóy th hin s vn ng t quay quanh trc ca
Trỏi t v nờu cỏc h qu.
3. Bi mi
Hat ng ca GV v HS
Nội dung chính
GV gii thiu tranh H23.
HS quan sỏt (chỳ ý cỏc mi tờn quanh
trc v quanh Mt tri).
? Trỏi t cựng mt lỳc tham gia my
chuyn ng, hng chuyn ng?

? So sỏnh hng ca trc cỏc v trớ
Xuõn phõn, Thu phõn, H chớ, ụng chớ.
? S chuyn ng ú gi l gỡ? (tnh
tin).
GV t ngn ốn gia bn. Di chuyn
qu a cu quanh bn t trỏi qua phi
(th hin ng thi 2 chuyn ng).
? Thi gian Trỏi t quay Mt tri 1
vũng?
? Khi di chuyn trờn qu o trc
1. S chuyn ng ca Trỏi t quanh
Mt tri .
- Trỏi t chuyn ng quanh Mt tri
theo hng t Tõy sang ụng trờn qu
o hỡnh elớp gn trũn.
(Chuyn ng tnh tin)
- Thi gian Trỏi t chuyn ng 1
vũng quanh Mt tri l 365 ngy 6 gi.
Giỏo ỏn a lớ 6 Nm hc : 2014 - 2015
25

×