ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HOÀNG ĐĂNG HIẾU
SỬ DỤNG CÁC KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG
PHÂN TÍCH ĐA DẠNG VÀ ĐỊNH DANH LOÀI CỦA TẬP
ĐOÀN CÂY DÓ BẦU(AQUILARIA SP.) TẠI HÀ TĨNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HOÀNG ĐĂNG HIẾU
SỬ DỤNG CÁC KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG
PHÂN TÍCH ĐA DẠNG VÀ ĐỊNH DANH LOÀI CỦA TẬP
ĐOÀN CÂY DÓ BẦU(AQUILARIA SP.) TẠI HÀ TĨNH
Chuyên ngành: Di truyền học
Mã số: 60 42 70
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. CHU HOÀNG HÀ
Hà Nội - 2012
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
ii
MỤC LỤC
Trang
M U 1
U 2
1.1. Tng quan v u 2
cu 2
n c u 3
kinh t u 5
1.1.4. Thc trng trn th gii 7
ng ti kh o tro 9
1.2. Mt s dng trong vinh danh nh quan h di
truyn 10
1.3. DNA barcode - m mi 12
1.3.1. Gii thiu DNA barcode 12
n c barcode 13
1.4. Mt s c s d thc vt 14
14
15
1.4.3. T gen luc lp 15
gen rbcL 17
gen matK 17
gen rpoB rpoC1 17
gen ycf5 18
hai gen trnH - psbA 18
hai gen trnL(UAA) - trnF(GAA) 19
u DNA barcode thc vt 19
1.6. Mt s kt qu u v du ti Vi gii . 21
T LI 22
2.1.Vt liu 22
2.1.1. Thc vt 22
2.1.2. Chng vi khun 23
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
iii
t 23
t b 23
p mi s du 24
u 24
u 24
u 24
T QU O LUN 33
3.1. Kt qu ch DNA tng s 33
3.2. gn mu ca phn ng PCR 34
3.3. Kt qu n gen vp mu 36
3.3.1. Kt qu n gen rbcL 36
3.3.2. Kt qu n gen rpoB 36
3.3.3 Kt qu n gen psbA-trnH 37
3.3.4. Kt qu n gen ITS 38
3.4. Kt qu 38
3.4.1 Kt qu tinh sch sn ph 38
3.4.2. Kt qu chuy 39
3.4.3. Kt qu bin n bin E.coli 39
3.4.4 Kt qu chn l hp 40
3.4.5. Kt qu t hp 41
3.4.6. Kt qu ct ki hp 42
nucleotide cn DNA ch th 43
3.5.1. Kt qu gen trn-psbA 44
3.5.2. Kt qu gen rpoB 46
3.5.3. Kt qu c lp rbcL 48
3.5.4. Kt qu gen ITS 52
KT LUN NGH 58
U THAM KHO 59
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
iv
DANH MỤC BẢNG
Trang
Ba mt s mi DNA Barcode thit k cho h gen lc lp 16
B u 22
B p mn gen barcode 24
Bn dung dm ra 25
Bn dung d 25
Bn phn ng PCR 26
Bng 2.6. Chu k phn ng PCR 26
Bn phn ng ligase 28
Bng chn lc t hp 29
Bng 2.9. n phn ng PCR kim tra khun lc 30
Bng 2.10. Chu k phn ng PCR- clony 30
B 30
Bn ng ct enzyme 31
Bng 3.1. Nhi bt mc gen cp mu 34
B vùng trnH-psbA intergenic lc lp 45
B c lp rpoB 47
Bng 3.4. c lp rbcL 50
Bng 3.5. V i crbcL 51
B ITS 54
B i cITS 55
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
v
DANH MỤC HÌNH
Trang
u 2
u 5
vector pBT 27
t qu n di DNA tng s ca mt s mu 33
. Kt qu chy PCR - gradient ca ch th rpoB ng nhi t
49
o
C ti 58
o
C 35
t qu n di sn phm PCR gen rbcLc u
u 36
t qu n di sn phm PCR gen rpoB c u
u 37
t qu n di sn phm PCR gen psbA-trnH c
cu 37
t qu n di sn phm PCR gen ITS c u
u 38
t qu tinh sch sn phm PCR gen rpoB 39
t qu bin n h bin 40
t qu n di sn phm PCR - clony khun lc mi rbcL 41
t qu t 42
t qu n di sn phm ct bng enzyme BamHI mi rbcL. 43
i git qu mi ITS 56
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
vi
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
bp
Base pair
CBOL
Consortium for the Barcode of Life
CTAB
Cetyl Trimethyl Ammonium Bromide
DNA
Deoxyribonucleic acid
dNTP
Deoxyribonucleotide triphosphate
E. coli
Escherichia coli
EDTA
Ethylenediaminetetraacetic acid
IPTG
Isopropylthio-beta-D-galactoside
ITS-rDNA
Internal Transcribed Spacer-rDNA
Kb
Kilobase
LB
Luria Bertani
PCR
Polymerase Chain Reaction
RNA
Ribonucleic acid
rDNA
Ribosome deoxyribonucleic acid
RAPD
Random Amplyfied Polymorphism DNA
RFLP
Restriction Fragment Length Polymorphism
Rnase
Ribonuclease
SDS
Sodium dodecyl sulphate
Sol
Solution
STS
Sequence-Tagged Site
TAE
Tris - Acetic acid - EDTA
Taq polymerase
Thermus aquaticus polymerase
TE
Tris - Ethylenediaminetetraacetic acid
X-gal
X - 5 - brom - 4 - chloro3 - indolyl - - D - galactosidase
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
1
MỞ ĐẦU
(Aquilaria sp)
A. crassna
A. baillonii A. rugosa A. malaccensis
A. sinensis A. banaensis A. crassna
“Sử dụng các kỹ thuật sinh học phân tử trong phân tích đa dạng và định
danh loài ở tập đoàn cây dó bầu (Aquilaria sp.) tại Hà Tĩnh.”
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về cây dó bầu
1.1.1. Đặc điểm phân loại và vị trí phân bố của cây dó bầu
d(Aquilaria sp.)
Aquilaria Thymeleaceae,
u
Aquilaria
Aquilaria crassna; A. baillonii; A. sinensis hoặc
A. chinesis; A. borneensis; A. Malaccensi; A. gollocha; A. hirta; A. rostrata;
A. beccariana; A. cummingiana; A. filaria; A. khasiana; A. microcarpa;
A. grandiflora; A. bancana; A. Rugosa. A. rugosa
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
3
Aquilaria crassna
1.1.2. Đặc điểm sinh trưởng của cây dó bầu
-
60 -
-
- 15 x 2,5 -
-
-
-
-
-
- 10 [3], [43].
-
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
4
A. crassna
- 6).
A. malaccensis
-
-
- 28
o
A. malaccensis
A. malaccensis
- - 70
c
-
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
5
Cytosphaera mangiferae
A. Malaccensis Melanotus flavolives
A. sinensis [42].
u
1.1.3. Giá trị kinh tế và sinh thái của cây dó bầu
Theo CITES (Convention on International Trade in Endangered Species of
Wild Fauna and Flora -
1995 -
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
6
- -
- -
-
-
-
- - 60 %
[11].
,
Mycobacterium tuberculosis
Shigella flexneri,
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
7
1.1.4. Thực trạng trồng và khai thác cây dó bầu trong nước và trên thế giới
- Trong nước
-
-
15/03/2005 c-
-
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
8
chung [44].
15.000 - Nam [4].
- Trên thế giới
Aquilaria crassna
A. subintegra
A. crassna A. subintegra
Aquilaria
--n [15].
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
9
1.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng tạo trầm nhân tạo
chromone invitro
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
10
--
-
.
1.2. Một số phƣơng pháp sử dụng trong việc định danh loài và xác định quan
hệ di truyền
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
11
m
-
- RAPD ( Random Amplified Polymorphic DNA)
- AFLP (Amplified Fragment
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
12
1.3. DNA barcode - quan điểm mới trong phân loại
1.3.1. Giới thiệu DNA barcode
cho
. DNA (Arnon,
1993), trong
trong .
d DNA (400-800 bp)
n .
Ngo
cytochrome c oxidase
I (COI) [36].
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
13
1.3.2. Các đặc điểm cơ bản của trình tự barcode
[45].
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
14
ITS (Internal
[14], [29], [19].
Theo Tab
-
-
-
- Th
-
1.4. Một số locus đƣợc sử dụng trong phƣơng pháp DNA barcode ở thực vật
1.4.1. Trình tự gen nhân
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
15
[36], [39].
1.4.2. Vùng gen mã hóa ribosome
ITS1, ITS2
ITS.
nrITS ITS
ITS1 ITS2
c gen
[36], [39] [40].
1.4.3. Trình tự gen luc lạp
- -
-
-
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
16
Mi
rbcL
a-f
a-r
ATGTCACCACAAACAGAGACTAAAGC
CTTCTGCTACAAATAAGAATCGATCTC
matK
matK 1F
matK 1R
matK 2F
matK 2R
GAACTCGTCGGATGGAGTG
GAGAAATCTTTTTCATTACTACAGTG
CGTACTTTTATGTTTACAGGCTAA
TAAACGATCCTCTCATTCACGA
rpoB
rpoB 1
rpoB 2
rpoB 3
rpoB 4
AAGTGCATTGTTGGAACTGG
ATGCAACGTCAAGCAGTTCC
CCGTATGTGAAAAGAAGTATA
GATCCCAGCATCACAATTCC
rpoC1
rpoC1 1
rpoC1 2
rpoC1 3
rpoC1 4
GTGGATACACTTCTTGATAATGG
GGCAAAGAGGGAAGATTTCG
TGAGAAAACATAAGTAAACGGGC
CCATAAGCATATCTTGAGTTGG
ycf5
(ccsA)
ycf5 1
ycf5 2
ycf5 3
ycf5 4
GGATTATTAGTCACTCGTTGG
ACTTTAGAGCATATATTAACTC
ACTTACGTGCATCATTAACCA
CCCAATACCATCATACTTAC
trnH -
psbA
trnH2
psbAF
trnH(GUG)
psb A
CGCGCATGGTGGATTCACAATCC
GTTATGCATGAAAGTAATGCTC
ACTGCCTTGATCCACTTGGC
CGAAGCTCCATCTACAAATGG
trnL-F
trnL-c
trnL-d
trnL-e
CGAAATCGGTAGACGCTACG
GGGGATAGAGGGACTTGAAC
GGTTCAAGTCCCTCTTATCCC
trnL-f
trnL-g
trnL-h
ATTTGAACT
GGGCAATCCTGAGCCAA
CCATTGAGTCTCTGCACCTATC
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
17
1.4.4. Trình tự gen rbcL
rbcL
- 1,5 - bisphosphate cacboxylase/ oxygenase (RUBISCO).
rbcL rbcL
rbcL
CBOL rbcL
rbcL
matK
[37], [39].
1.4.5. Trình tự gen matK
matK
matK
matK
matK
1.4.6. Trình tự gen rpoB và rpoC1
Gen rpoB, rpoC1, rpoC2
Luận văn thạc sĩ Sinh học Hoàng Đăng Hiếu
18
gen rpoB rpoB
16S rRNA, rpoB
rpoC1
rpoC1
rpoB rpoC1
1.4.7. Trình tự gen ycf5
ycf5 hc bo tn
t c c v c kim nghi p vi DNA
barcode ca m dng
nhia mt DNA barcode [36], [35].
1.4.8. Trình tự hai gen trnH-psbA
Gen trnH-psbA i t
n 1120 bp, trnH-psbA c ch
Locus trnH-psbA c khu nhiu thc vt ht
trn. Tuu thc vt htrnH-psbA lc rt ngn (~
c ci ln do s t ca gen rpS19 ho
gen gi nm gia hai gen trnH psbA. Trong nhiu gn
xut vic s dng trnH-psbA th c lp cho thc vt hay
kt hp vi matK. CBOL thy rng kh a trnH-psbA
nht (69%) trong s c th nghi ngh th
barode b sung. trnH-psbA s dng trong h thng barcode ba locus khi h
th kh