ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM HUY TOÀN
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM VĂN NGỌC
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
D i
Dc ii
ii
4
5
1
9
DO 9
9
9
-
12
19
20
20
21
22
27
29
29
30
31
31
31
32
35
THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CHO DNNVV
Ở VIỆT NAM 35
35
35
. 38
2.2 Th 40
40
2.2.2 41
42
2.2.4 43
44
45
45
47
49
58
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DNNVV ĐỔI MỚI CÔNG
NGHỆ 58
58
58
59
60
61
62
65
67
68
NVV 69
71
72
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CGCN
2
CIEM
3
CN
4
5
DNNVV
6
ESCAP
7
FDI
8
GSO
9
KH&CN
10
NISTPASS
11
OECD
12
R&D
13
QLNN
14
TFP
15
VCCI
16
WEF
i
DANH MỤC BẢNG
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
1.1
2008
13
2
1.2
15
3
1.3
17
4
2.1
49
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
1.1
2001-2010
13
2
2.1
Nh
38
3
2.2
39
4
2.3
41
5
2.4
51
6
2.5
52
ii
1
LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ng
trđưa nước ta cơ bản trở thành nước
công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020
[1].
-2020
khoa học và công nghệ phải đóng vai trò chủ đạo để tạo
được bước phát triển đột phá về lực lượng sản xuất, đổi mới mô hình tăng
trưởng, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, đẩy nhanh quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” [19].
-6/2009
nâng
cao năng lực công nghệ
.
-
cao.
c
2
DNNVV
;
cho DNNVV.
2. Tình hình nghiên cứu
Nam nh:
-
-
th
-
money) th-
marketing; -
-
quy -
tr [17]
-
[11]
, 2009.
trong
3
v
v
u
a h
.
- “Doanh nghiệp đầu tư bao nhiêu vào KH&CN và Nhà nước
nên can thiệp tới đâu?”
n t
-
;- g
u
-
r
; -
[21]
- Bàn về một số vấn đề liên quan đến trích lập và sử dụng
nguồn vốn Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
2013.
ng n
4
a ra
“Thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và phát triển ở
Việt Nam”
[23]
-
-
4]
2
.
-
5
,
; ch
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
(i)
(ii)
.
- Thứ nhất,
- Thứ hai,
am.
- Thứ ba,
- Thứ tư,
DNNVV.
6
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Về đối tƣợng nghiên cứu
.
4.2 Về phạm vi nghiên cứu
DNNVV tr
.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
,
ngu
,
Internet
7
DNNVV.
(iii)
6. Những đóng góp của luận văn:
Thứ nhất, L
Thứ hai
Thứ ba,
7. Kết cấu của luận văn
8
i) t
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1 Công nghệ và đổi mới công nghệ
1.1.1 Khái niệm công nghệ và đổi mới công nghệ
1.1.1.1 Khái niệm về công nghệ
an
39].
áp dụng khoa học vào công nghiệp
bằng cách sử dụng các kết quả nghiên cứu và xử lý nó một cách có hệ thống
10
và có phương phápcông
nghệ là kiến thức có hệ thống về quy trình kỹ thuật để chế biến vật liệu và
thông tin; công nghệ bao gồm kỹ năng, kiến thức, thiết bị, phương pháp và
các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ” [26].
công nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết, công
cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành sản phẩm”
- y
-
-
-
11
1.1.1.2 Khái niệm về đổi mới công nghệ
27
t kinh doanh,
30
31
12
1.1.2 Vai trò của công nghệ và đổi mới công nghệ đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội và doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.2.1 Vai trò của công nghệ và đổi mới công nghệ đối với sự phát
triển kinh tế xã hội
ia tng
lao
y nhanh tng tr
, tng trng
,
ng
ca yu t
o l, : Cơ cấu lại nền
kinh tế; Kích thích tăng nhu cầu sản phẩm, hàng hóa; Tiến bộ khoa học, kỹ
thuật - công nghệ 2001- -
- [22].
13
Hình 1.1. Tốc độ tăng GDP, vốn, lao động và năng suất yếu tố tổng hợp giai
đoạn 2001-2010
Nguồn: Báo cáo Năng suất Việt Nam năm 2010 – Trung tâm Năng suất Việt Nam
Trong -
.
Bảng 1.1 Đóng góp của khoa học và công nghệ vào tăng TFP của Việt
Nam giai đoạn 2006 – 2008
Nguồn: Kết quả đề tài nghiên cứu “Đo
́
ng go
́
p cu
̉
a yếu tố khoa ho
̣
c va
̀
công nghê
̣
vào TFP va
̀
tốc độ tăng
GDP” năm 2010 do Trung tâm Năng suất Việt Nam – Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phối hợp
Viện Khoa học Thống kê và các chuyên gia kinh tế thực hiện
26].
14
1.1.2.2 Vai trò của công nghệ và đổi mới công nghệ đối với sự phát
triển của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Khái niệm, đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Medium E
,
n
[29]
i
33].
,
DNNVV v
28].
-
sau:
Doanh nghiệp nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh
theo quy định pháp luật, được chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy
15
mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định
trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân
năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên) [5].
Bảng 1.2: Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nguồn: Nghị định số 56/2009/NĐ-CP
DNNVV
-
(i) t
c
(iii) t
DNNVV c
16
Thứ nhất
ban .
n nay
ng , ,
n ;
n
Thứ hai
DNNVV l
, nhanh nhy gia
tr
Thứ ba
.
om
(th
. DNNVV ti
ro ,
17
u
Vai trò của đổi mới công nghệ đối với DNNVV ở Việt Nam
ng. Vi
“hiệu ứng lan
tỏa”[23].
.
Bảng 1.3 Phân loại các hình thức lan tỏa công nghệ
Hình thức lan
tỏa
Mô tả
ngc
nh
18
i
n
Nguồn: Báo cáo “Năng lực cạnh tranh và công nghệ ở cấp độ doanh nghiệp (DN)
tại Việt Nam: Kết quả điều tra năm 2012”
c nhng
, khi
ng
theo. , di
khi
.
ng
, khi
ng,
gi
.
DNNVV
19
[20]
1.1.3 Các yếu tố cơ bản ảnh hƣởng tới đổi mới công nghệ của
doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.1.3.1 Nhóm các yếu tố chủ quan
- Năng lực công nghệ của DNNVV
- Năng lực tài chính của DNNVV:
nh
.