Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT XÃ NINH HIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.94 KB, 13 trang )

CHƯƠNG V
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5.1. Lập quy hoạch sử dụng đất
5.1.1. Diện tích các loại đất được cấp trên phân bổ
Hiện tại xã chưa có chỉ tiêu đất cấp trên phân bổ về các loại đất cho xã, do
vậy đến năm 2020 diện tích cấp xã xác định là diện tích quy hoạch cho từng loại
đất. Cụ thể:
Đất nông nghiệp đến năm 2020 là 109,71 ha.
Đất phi nông nghiệp đến năm 2020 là 329,72 ha.
Đất chưa sử dụng đến năm 2020 chỉ còn 0,12 ha.
Đất khu đô thị N9 đến năm 2020 là 49.31 ha
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
Thứ tự CHỈ TIÊU Mã
Cấp trên
phân bổ
Cấp xã
xác định
Tổng số
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(4)+(5)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 488,86 488,86
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 109,71 109,71
1.1 Đất trồng lúa nước DLN 74,64 74,64
1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 74,64 74,64
1.1.2 Đất trồng lúa còn lại LUK 0,00 0,00
1.2 Đất trồng lúa nương LUN 0,00 0,00
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 0,00 0,00
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 30,83 30,83
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,54 3,54
Đất lâm nghiệp LNP 0,00 0,00
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00



Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên
0,00 0,00
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,70 0,70
1.9 Đất làm muối LMU 0,00 0,00
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 0,00 0,00
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 329,72 329,72
2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 1,42 1,42
2.2 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00
2.3 Đất an ninh CAN 0,34 0,34
2.4 Đất khu công nghiệp SKK 63,63 63,63
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 10,50 10,50
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX 0,00 0,00
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00
2.8 Đất di tích, danh thắng DDT 0,73 0,73
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA 7,87 7,87
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 0,24 0,24
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 6,75 6,75
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 4,31 4,31
2.13 Đất sông, suối SON 0,00 0,00
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 147,62 147,62
Đất giao thông DGT 93,57 93,57
Đất thủy lợi DTL 17,51 17,51
Đất năng lượng DNL 0,08 0,08
Đất bưu chính viễn thông DBV 0,05 0,05
Đất cơ sở văn hóa DVH 1,00 1,00
Đất cơ sở y tế DYT 0,45 0,45
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 8,67 8,67
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 2,52 2,52

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH 0,00 0,00
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH 17,31 17,31
Đất chợ DCH 6,46 6,46
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00
3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG CSD 0,12 0,12
4 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL

0,00 0,00
5 ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN DNT

86,31 86,31
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT 86,31 86,31
6 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD

49,31 49,31
5.1.2. Diện tích đất cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của xã
5.1.2.1. Đất nông nghiệp
Đến năm 2020 diện tích nông nghiệp còn 109,71 ha, chiếm 22,44% tổng
diện tích tự nhiên, thực giảm 131,54 ha so với hiện trạng. Trong kỳ quy hoạch
loại đất này giảm là do chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp và chuyển nội bộ
đất nông nghiệp nhằm phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương. Trong đó:
- Đất trồng lúa nước: Đến năm 2020 chỉ còn lại 74,64 ha, chiếm 15,27%
tổng diện tích tự nhiên, thực giảm 154,72 ha so với hiện trạng. Diện tích giảm
do chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác 31.20 ha; đất khu dân cư 27.30 ha;
đất bãi thải, xử lý rác thải 7.37 ha; đất sản xuất kinh doanh 6.65 ha; đất nghĩa
trang, nghĩa địa 3.28 ha; đất phát triển cơ sở hạ tầng 38,24 ha; đất khu đô thị N9
41.40 ha.
- Đất trồng cây hàng năm còn lại: diện tích đến năm 2020 là 30,83 ha,
chiếm 6,31% tổng diện tích tự nhiên, diện tích tăng thêm 29,83 ha so với hiện

trạng. Diện tích tăng 31.20 ha do trong kỳ chuyển đổi mục đích từ đất trồng lúa
nước 31.20 ha. Đồng thời giảm 1.17 ha do chuyển sang đất phát triển cơ sở hạ
tầng 1,17 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: diện tích đến năm 2020 chỉ còn lại là 3,54 ha,
chiếm 0,72% tổng diện tích tự nhiên, giảm 6,62 ha so với hiện trạng. Diện tích
giảm do trong kỳ chuyển sang đất khu dân cư 4.94 ha; đất trụ sở cơ quan, hành
chính sự nghiệp 0,62 ha; đất y tế 0.20 ha; đất phát triển cơ sở hạ tầng 0,96 ha.
- Đất lâm nghiệp: Xã Ninh Hiệp không có đất rừng
- Đất nuôi trồng thủy sản: đến năm 2020 còn 0,70 ha, chiếm 0,14% tổng
diện tích tự nhiên, thực giảm 0,03 ha so với hiện trạng. Diện tích giảm do
chuyển sang đất phát triển cơ sở hạ tầng 0,03 ha.
- Đất nông nghiệp khác: Không có biến động trong kỳ quy hoạch.
5.1.2.2. Đất phi nông nghiệp
Đến năm 2020 diện tích phi nông nghiệp là 329,72 ha, chiếm 67,45%
tổng diện tích tự nhiên, tăng 82,45 ha so với hiện trạng, lấy từ đất nông nghiệp,
đất chưa sử dụng, tuy nhiên cũng giảm đi một phần diện tích do chuyển đổi nội
bộ đất phi nông nghiệp. Cụ thể các loại đất phi nông nghiệp biến động như sau:
- Đất ở nông thôn: diện tích đến năm 2020 là 86,31 ha, chiếm 26,18%
diện tích phi nông nghiệp, tăng 25,02 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng 27,40
ha do lấy từ đất trồng lúa nước 27,30 ha; đất trồng cây lâu năm khác 0.10 ha.
Đồng thời giảm 2,38 ha do chuyển đổi mục đích sang đất khu đô thị N9 0.15 ha,
đất phát triển cơ sở hạ tầng 2,23 ha.
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: Diện tích đến năm 2020 là 1,42
ha, chiếm 0,43% diện tích phi nông nghiệp, tăng 0,62 ha so với hiện trạng. Diện
tích tăng do trong kỳ lấy từ đất trồng cây lâu năm 0.62 ha.
- Đất quốc phòng: Không có biến động trong kỳ quy hoạch.
- Đất an ninh: Diện tích đến năm 2020 vẫn giữ nguyên, không biến động
trong kỳ quy hoạch.
- Đất khu công nghiệp: Không có biến động trong kỳ quy hoạch, diện tích
vẫn giữ nguyên 63,63 ha.

- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: Diện tích năm 2020 là 11,22 ha, chiếm
3,40% diện tích phi nông nghiệp, tăng 6,61 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng
6.65 ha do lấy từ đất trồng lúa nước 6.65 ha. Đồng thời trong kỳ chuyển đổi
sang đất cơ sở hạ tầng 0.04 ha.
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ: Không có biến động trong kỳ
quy hoạch.
- Đất khai thác khoáng sản: Không có biến động trong kỳ quy hoạch.
- Đất di tích, danh thắng: Không có biến động trong kỳ quy hoạch, diện
tích vẫn giữ nguyên 0,73 ha.
- Đất xử lý, chôn lấp rác thải: Diện tích năm 2020 là 7,87 ha, chiếm
2,38% diện tích phi nông nghiệp, tăng 7,37 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng
thêm do lấy từ đất trồng lúa nước 7.37 ha.
- Đất tôn giáo, tín ngưỡng: Không có biến động trong kỳ quy hoạch, diện
tích vẫn giữ nguyên 0,24 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Diện tích đến năm 2020 là 6,75 ha, chiếm
2,04% diện tích phi nông nghiệp, tăng 0,93 ha so với hiện trạng. Diện tích giảm
2,35 ha do chuyển đổi sang đất khu đô thị 2.32 ha; đất phát triển cơ sở hạ tầng
0.03 ha. Đồng thời trong kỳ tăng 3.28 ha lấy từ đất lúa.
- Đất mặt nước chuyên dùng: Diện tích đến năm 2020 còn 4,31 ha, chiếm
1,17% diện tích phi nông nghiệp, giảm 0,40 ha so với hiện trạng. Diện tích giảm
do chuyển đổi mục đích sang đất khu đô thị N9 0.40 ha.
- Đất phát triển cơ sở hạ tầng: Đến năm 2020 diện tích có 147,62 ha, tăng
43,02 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy vào đất trồng lúa nước 38,24
ha; đất trồng cây hàng năm khác Error! Not a valid link. ha; đất trồng cây lâu
năm khác 0,96 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,03 ha; đất khu dân cư nông thôn
2,23 ha; đất nghĩa địa 0,03 ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh 0,04 ha. Cụ thể như
sau:
+ Đất giao thông: Diện tích năm 2020 là 93,57 ha, tăng 15,22 ha so với
hiện trạng. Diện tích tăng thêm do mở mới, mở rộng các tuyến đường giao
thông, lấy từ đất trồng lúa nước 12,98 ha; đất trồng cây hàng năm khác 1,17 ha;

đất trồng cây lâu năm 0,96 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,03 ha; đất ở nông thôn
0,05 ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,03 ha; đất chưa sử dụng 0,12 ha.
+ Đất thủy lợi: Diện tích năm 2020 là 17,51 ha, chiếm 4,77% diện tích phi
nông nghiệp, tăng 0,07 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng
lúa nước 0,07 ha.
+ Đất năng lượng: Không có biến động trong kỳ quy hoạch, diện tích vẫn
giữ nguyên 0,08 ha.
+ Đất bưu chính viễn thông: Diện tích đến năm 2020 là 0,05 ha, chiếm
0,02% diện tích phi nông nghiệp, tăng 0,04 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng
do lấy từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
+ Đất cơ sở văn hóa: Diện tích đến năm 2020 là 1,00 ha, chiêm 0,30%
diện tích phi nông nghiệp, tăng 0,81 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy
từ đất ở nông thôn.
+ Đất cơ sở y tế: Diện tích đến năm 2020 là 0,45 ha, chiếm 0,14% diện
tích phi nông nghiệp, tăng 0,32 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy từ đất
trồng cây lâu năm 0.20 ha và đất chưa sử dụng 0.12 ha.
+ Đất giáo dục đào tạo: Diện tích đến năm 2020 là 8,67 ha, tăng 5,58 ha
so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng lúa nước 4.21 ha và đất ở
nông thôn 1.37 ha.
+ Đất cơ sở thể dục, thể thao: Diện tích đến năm 2020 là 2,52 ha, tăng
1,30 ha so với hiện trạng do lấy vào đất trồng lúa nước.
+ Đất cơ sở dịch vụ xã hội: Diện tích đến năm 2020 là 17,31 ha, tăng
17,31 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy từ đất trồng lúa nước 17,31 ha.
+ Đất chợ: Diện tích đến năm 2020 là 6,46 ha, chiếm 1,95% diện tích đất
phi nông nghiệp, tăng 2,37 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do lấy từ đất lúa.
5.1.2.3. Đất chưa sử dụng
Đến năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng còn lại 0,12 ha, chiếm 0,02%
tổng diện tích tự nhiên, giảm 0,22 ha so với hiện trạng. Diện tích giảm do
chuyển sang đất khu đô thị N9 0,10 ha và đất phát triển cơ sở hạ tầng 0.12 ha.
5.1.2.4. Đất đô thị

Diện tích đến năm 2020 là 49.31 ha, chiếm 10,09% diện tích tự nhiên,
tăng 49,31 ha so với hiện trạng. Diện tích tăng do trong kỳ lấy từ đất trồng lúa
nước 41,40 ha; đất trồng cây lâu năm 4,94 ha; đất ở nông thôn 0,15 ha; đất nghĩa
trang, nghĩa địa 2,32 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,40 ha; đất chưa sử dụng
0,10 ha.
5.1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép trong kỳ
quy hoạch
5.1.3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp trong kỳ quy
hoạch phải xin phép là 85.92 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa nước: 82.84 ha
- Đất trồng cây hàng năm còn lại: 1.37 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: 1.68 ha
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0.03 ha.
5.1.3.2. Chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Không có diện tích chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp.
5.1.4. Diện tích các loại đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,22 ha, trong đó:
- Đưa vào đất phát triển cơ sở hạ tầng là 0.12 ha.
- Đưa vào đất khu đô thị N9 là 0.10 ha.
5.2. Phân kỳ sử dụng đất
5.2.1. Phân kỳ diện tích các loại đất phân bổ cho các mục đích
Thứ
tự
CHỈ TIÊU Mã
Hiện trạng
Quy hoạch ngắn
hạn 2015
Quy hoạch dài

hạn 2020
Diện
tích
(ha)

cấu
(%)
Diện
tích
(ha)

cấu
(%)
Diện
tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN 488,86 100,00 488,86 100,00 488,86 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP 241,25 49,35 171,25 35,03 108,99 22,29
1.1 Đất trồng lúa nước DLN 229,36 46,92 131,19 26,84 73,92 15,12
1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 229,36 46,92 131,19 26,84 73,92 15,12
1.1.2 Đất trồng lúa còn lại LUK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.2 Đất trồng lúa nương LUN 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 1,00 0,20 30,83 6,31 30,83 6,31
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,16 2,08 8,50 1,74 3,54 0,72

Đất lâm nghiệp LNP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00

Trong đó: Khu bảo tồn thiên
nhiên DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,73 0,15 0,73 0,15 0,70 0,14
1.9 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 247,27 50,58 317,39 64,92 330,44 67,59
2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp CTS 0,80 0,16 1,42 0,29 1,42 0,29
2.2 Đất quốc phòng CQP 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.3 Đất an ninh CAN 0,34 0,07 0,34 0,07 0,34 0,07
2.4 Đất khu công nghiệp SKK 63,63 13,02 63,63 13,02 63,63 13,02
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 4,61 0,94 11,22 2,30 11,22 2,30
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ SKX 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.8 Đất di tích, danh thắng DDT 0,73 0,15 0,73 0,15 0,73 0,15
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA 0,50 0,10 7,87 1,61 7,87 1,61
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 0,24 0,05 0,24 0,05 0,24 0,05
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 5,82 1,19 9,10 1,86 6,75 1,38
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 4,71 0,96 4,71 0,96 4,31 0,88
2.13 Đất sông, suối SON 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 104,60 21,40 138,25 28,28 147,62 30,20
Đất giao thông DGT 78,35 16,03 84,20 17,22 93,57 19,14

Đất thủy lợi DTL 17,44 3,57 17,51 3,58 17,51 3,58
Đất năng lượng DNL 0,08 0,02 0,08 0,02 0,08 0,02
Đất bưu chính viễn thông DBV 0,01 0,00 0,05 0,01 0,05 0,01
Đất cơ sở văn hóa DVH 0,19 0,04 1,00 0,20 1,00 0,20
Đất cơ sở y tế DYT 0,13 0,03 0,45 0,09 0,45 0,09
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 3,09 0,63 8,67 1,77 8,67 1,77
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 1,22 0,25 2,52 0,52 2,52 0,52
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH 0,00 0,00 17,31 3,54 17,31 3,54
Đất chợ DCH 4,09 0,84 6,46 1,32 6,46 1,32
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
3 Đất chưa sử dụng DCS 0,34 0,07 0,22 0,05 0,12 0,02
4 Đất khu du lịch DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
5 Đất khu dân cư nông thôn DNT 61,29 12,54 79,88 16,34 86,31 17,66
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT 61,29 12,54 79,88 16,34 86,31 17,66
6 Đất đô thị DTD 0,00 0,00 0,00 0,00 49,31 10,09
Error! Not a valid link.5.2.2. Phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
* Kỳ đầu (giai đoạn 2012 – 2015)
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 70.00 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa nước: 66.97 ha.
- Đất trồng cây hàng năm còn lại: 1.37 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: 1.66 ha.
Không có diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp.
* Kỳ cuối (giai đoạn 2016 – 2020)
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 15,92 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa nước: 15,87 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: 0,02 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 0,03 ha.
Không có diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông

nghiệp.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
Thứ tự CHỈ TIÊU Mã Diện tích
Phân kỳ
2011 - 2015 2016-2020
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
NNP/PNN 85,92 70,00 15,92
1.1 Đất trồng lúa nước DLN/PNN 82,84
66,97
15,87
1.2 Đất trồng lúa nương LUN/PNN -
- -
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK/PNN 1,37
1,37
0,00
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,68
1,66
0,02
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN -
-
-
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN -
-
-
1.7 Đất rừng sản xuất RSX/PNN -
-
-

1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 0,03
0,00
0,03
1.9 Đất làm muối LMU/PNN -
-
-
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN -
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
0,00 0,00 0,00
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUC/CLN - - -
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất
lâm nghiệp
LUC/LNP - - -
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang nuôi
trồng thủy sản
LUC/NTS - - -
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR - - -

2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR - - -
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR - - -
5.2.3. Phân kỳ diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
* Kỳ đầu (giai đoạn 2012 – 2015)
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phát triển cơ sở hạ tầng là 0.12 ha.
* Kỳ cuối (giai đoạn 2016 – 2020)
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu đô thị N9 là 0,10 ha.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
Thứ
tự
CHỈ TIÊU Mã Diện tích
Phân kỳ
2011 - 2015 2016 - 2020
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP - - -
1.1 Đất trồng lúa nước DLN - - -
1.2 Đất trồng lúa nương LUN - - -
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK - - -
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN - - -
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH - - -
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD - - -
1.7 Đất rừng sản xuất RSX - - -

1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS - - -
1.9 Đất làm muối LMU - - -
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH - - -
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 0,12 0,12 -
2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS - - -
2.2 Đất quốc phòng CQP - - -
2.3 Đất an ninh CAN - - -
2.4 Đất khu công nghiệp SKK - - -
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC - - -
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX - - -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS - - -
2.8 Đất di tích, danh thắng DDT - - -
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA - - -
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN - - -
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD - - -
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN - - -
2.13 Đất sông, suối SON - - -
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 0,12 0,12 -
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - -
3 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL -
-
-
4 ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN DNT - - -
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT
-
- -
5 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 0,10 - 0,10
5.3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn 2011 – 2015
5.3.1. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép theo từng
năm kế hoạch

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM
Thứ
tự
CHỈ TIÊU Mã
Diện
tích
hiện
trạng
Diện tích đến các năm
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
488,86
488,8
6
488,86
488,8
6 488,86
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 241,25 228,71 201,34 186,95
171,25
1.1 Đất trồng lúa nước DLN 229,36

196,4
8
159,49
146,8
9 131,19
1.2 Đất trồng lúa nương LUN - - - -
-
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 1,00 21,34 32,00 30,83
30,83
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,16 10,16 9,12 8,50
8,50
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH - - - -
-
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD - - - -
-
1.7 Đất rừng sản xuất RSX - - - -
-
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 0,73 0,73 0,73 0,73
0,73
1.9 Đất làm muối LMU - - - -
-
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH - - - -
-
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 247,27 259,93 287,30
301,6
9 317,39
2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
CTS 0,80 0,80 0,80 1,42

1,42
2.2 Đất quốc phòng CQP - - - -
-
2.3 Đất an ninh CAN 0,34 0,34 0,34 0,34
0,34
2.4 Đất khu công nghiệp SKK 63,63 63,63 63,63 63,63
63,63
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC 4,61 4,57 11,00 11,22
11,22
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX - - - -
-
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS - - - -
-
2.8 Đất di tích, danh thắng DDT 0,73 0,73 0,73 0,73
0,73
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA 0,50 0,50 7,87 7,87
7,87
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 0,24 0,24 0,24 0,24
0,24
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 5,82 6,19 9,10 9,10
9,10
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 4,71 4,71 4,71 4,71
4,71
2.13 Đất sông, suối SON - - - -
-
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 104,60 110,12 118,78 122,55
138,25
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - -
-
3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG CSD 0,34 0,22 0,22 0,22

0,22
4 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL - - - -
-
5 ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN DNT
61,29
68,10
70,10 79,88 79,88
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT 61,29 68,10 70,10 79,88 79,88
5.3.1.1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2012
* Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 12.54 ha, bao gồm:
- Đất trồng lúa nước: 12.34 ha.
- Đất trồng cây hàng năm còn lại: 0,20 ha.
* Không có diện tích chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp.
5.3.1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2013
* Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 27.37 ha, bao gồm:
- Đất trồng lúa nước: 26.33 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: 1.04 ha.
* Không có diện tích chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp.
5.3.1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2014
* Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 14.39 ha, bao gồm:
- Đất trồng lúa nước: 12.60 ha.
- Đất trồng cây hàng năm còn lại: 1.17 ha.
- Đất trồng cây lâu năm: 0.62 ha.
* Không có diện tích chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp.
5.3.1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
* Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 15.70 ha, bao gồm:
- Đất trồng lúa nước: 15,70 ha.

* Không có diện tích chuyển đổi nội bộ cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪNG NĂM
Thứ
tự
CHỈ TIÊU Mã
Diện
tích
Phân theo các năm
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN 70,00 12,54 27,37 14,39 15,70
1.1 Đất trồng lúa nước
DLN/PN
N
66,97 12,34 26,33 12,60 15,70
1.2 Đất trồng lúa nương
LUN/PN
N
- - - - -

1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PN
N
1,37 0,20 - 1,17 -
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,66 - 1,04 0,62 -
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN - - - - -
1.6 Đất rừng đặc dụng
RDD/PN
N
- - - - -
1.7 Đất rừng sản xuất RSX/PNN - - - - -
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN - - - - -
1.9 Đất làm muối
LMU/PN
N
- - - - -
1.10 Đất nông nghiệp khác
NKH/PN
N
- - - - -
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
- - - - -
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN - - - - -
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển

sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP - - - - -
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS - - - - -
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
RSX/NK
R
- - - - -
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
RSX/NK
R
- - - - -
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
RPH/NK
R
- - - - -

5.3.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng năm
5.3.2.1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2012
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp.
* Diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp là 0.12 ha.
Trong đó, chuyển sang đất phát triển cơ sở hạ tầng là 0.12 ha.
5.3.2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2013
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp.
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp.
5.3.2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2014
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp.
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp.
5.3.2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp.
* Không có diện tích đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG PHÂN THEO TỪNG NĂM
Thứ
tự
CHỈ TIÊU Mã
Diện
tích
Diện tích đến các năm
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9)

1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP - - - - -
1.1 Đất trồng lúa nước DLN - - - - -
1.2 Đất trồng lúa nương LUN - - - - -
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK - - - - -
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN - - - - -
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH - - - - -
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD - - - - -
1.7 Đất rừng sản xuất RSX - - - - -
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS - - - - -
1.9 Đất làm muối LMU - - - - -
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH - - - - -
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 0,12 0,12 - - -
2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
CTS - - - - -
2.2 Đất quốc phòng CQP - - - - -
2.3 Đất an ninh CAN - - - - -
2.4 Đất khu công nghiệp SKK - - - - -
2.5 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC - - - - -
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX - - - - -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS - - - - -
2.8 Đất di tích, danh thắng DDT - - - - -
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA - - - - -
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN - - - - -
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD - - - - -
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN - - - - -
2.13 Đất sông, suối SON - - - - -
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 0,12 0,12 - - -
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK - - - - -

3 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL - - - - -
4 ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN DNT - - - - -
Trong đó: Đất ở tại nông thôn ONT
- - - - -

×