Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

phuong trinh chua dau gia tri tuyet doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.9 KB, 11 trang )


Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phượng
Trường THCS Hoài Châu

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. NHẮC LẠI VỀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:

Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
nêú 0
)
nêú 0
5
) ; 0 ; 3,5
4
3 nêú
) 3
nêú 3 0
A
a A
A
b
x
c x
x


=

<


= = − =


− =

− <

A
A

5
4
0
3,5
3 0x
− ≥
3 x


Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Ví dụ 1: bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
) 3 2 khi 3
) 4 5 2 khi x > 0
a A x x x
b B x x
= − + − ≥
= + + −
Gi¶i:

a) Khi x ≥ 3, ta cã x - 3 ≥ 0 nªn x - 3= x - 3
VËy A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5
b)Khi x > 0, ta cã -2x < 0 nªn -2x = -( - 2x) = 2x
VËy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
?1 Rút gọn các biểu thức:

) 3 7 4 khi 0
) 5 4 6 khi 6
) 3 2 5
a C x x x
b D x x x
c E x x
= − + − ≤
= − + − <
= + + +

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Giải:

) khi 0, ta có 3 0 nê 3 3 . vâ
3 7 4 4 4
a x x n x x y
C x x x
≤ − ≥ − = −
= − + − = −
( )

) khi 6, ta có 6 0 nê 6 6 6
â 5 4 6 11 5
b x x n x x x
v y D x x x
< − < − = − − = −
= − + − = −
( )
)* 5 0 5, ta có 5 5
3 2 5 4 7
* khi 5 0 5, ta có 5 5 5
3 2 5 2 3
â 4 7 khi 5 và 2 3 khi 5
c khi x x x x
E x x x
x x x x x
E x x x
v y E x x E x x
+ ≥ ⇔ ≥− + = +
= + + + = +
+ < ⇔ <− + =− + =− −
= + − − = −
= + ≥− = − <−


Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. NHẮC LẠI VỀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:

2. GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT
ĐỐI

Ví dụ 2:Giải phương trình
3 4x x
= +
Giải:
* Nếu
Ta có phương trình:
* Nếu
Ta có phương trình:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
3 0 0 thì 3 3x x x x
≥ ⇒ ≥ =
( )
3 4 2 4 2 D 0x x x x T M K x
= + ⇔ = ⇔ = ≥
3 0 0 thì 3 3x x x x
< ⇒< =−
( )
3 4 4 4 1 D 0x x x x TM K x
− = + ⇔ − = ⇔ = − <
{ }
1;2S
= −

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Giải:

Nếu
Ta có phương trình:


Nếu
Ta có phương trình:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:

3 0 3 thì 3 3x x x x
− ≥ ⇒ ≥ − = −
( )
3 9 2 2 9 3
3 12 4 3
x x x x
x x TMDK x
− = − ⇔ + = +
⇔ = ⇔ = ≥
3 0 3 thì 3 3x x x x
− < ⇒ < − = −
( )
3 9 2 2 9 3
6 khô 3
x x x x
x ngTMDK x
− = − ⇔ − + = −
⇔ = <
{ }
4S
=
Ví dụ 3: giải phương trình:
3 9 2x x
− = −

Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Bµi 1: Chän c©u ®óng, sai:
C©u §óng Sai
1) |- 2x|= 2x víi x > 0
2) |- 2x|= 2x víi x < 0
3) |x
2
+ 1|= - (x
2
+ 1) víi x < 0
4) |x - 7|= x - 7 víi x ≥ 7



Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị cho tiết sau:
-xem lại các ví dụ trong bài
-
Làm bài ?2 , bài 35;36;35
-
Xem lại cách giải phương trình (ở lớp 7):
- Tiết sau tiếp tục học về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
(t.t)
2 5x
+ =

×