Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

cong thuc nghiem cua pt bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 14 trang )

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN THĂNG BÌNH NĂM 2012
MÔN: TOÁN 9
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ HOÀNG HOA
LỚP 9/3 * TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN HIỀN
Tiết 53:
Làm bài 14 (SGK/43): Giải phương trình
theo các bước như ví dụ 3 trong bài học.
(chuyÓn h¹ng tö 2 sang vế ph¶i)
(chia hai vÕ cho 2)
(t¸ch ë vÕ tr¸i thµnh

vµ thªm vµo hai vÕ
2
2 5 2 0x x+ + =
0252
2
=++ xx
252
2
−=+⇔ xx
1
2
5
2
−=+⇔ xx
22
2
4
5
1
4


5
4
5
.2






+−=






++⇔ xx
16
9
4
5
2
=







+⇔ x
4
3
4
5
±=+⇔ x
2;
2
1
21
−=−= xx
5
2
x
5
2. .
4
x
2
5
4
 
 ÷
 
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
5 3
4
x
− ±
⇔ =

)0(0
2
≠=++ acbxax
2
ax bx c+ =−
Biến đổi phương trình tổng quát:
0252
2
=++ xx
2
2 5 2x x+ = −
2
5
1
2
x x+ = −
2 2
2
5 5 5
2. 1
4 4 4
x x
   
+ + = − +
 ÷  ÷
   
2
5 9
4 16
x

 
+ =
 ÷
 
ChuyÓn h¹ng tö 2 sang ph¶i
Chia hai vÕ cho 2
T¸ch ë vÕ tr¸i thµnh

vµ thªm vµo hai vÕ
4
5
2 x
x
2
5
2
4
5






ChuyÓn h¹ng tö tù do c sang ph¶i
Chia hai vÕ cho hÖ sè a (vì a 0)
T¸ch ë vÕ tr¸i thµnh

vµ thªm vµo hai vÕ
2 2

2
2. .
2 2 2
b b b c
x x
a a a a
   
+ + = −
 ÷  ÷
   
2
2
2
2 4
b b c
x
a a a
 
+ = −
 ÷
 
2
b c
x x
a a
+ =−
x
a
b
a

b
x
2
2
(1)
Giải phương trình:

2
2
b
a
 
 ÷
 
2
2
2
4
2 4
b b ac
x
a a

 
+ =
 ÷
 
5 3
4 4
x + = ±

(2)
0>
2
b
x
a
+ =
0=
2
4b ac=
(2)
2
4a
2
4b ac

2
0 ( 0)a x bx c a+ + =
(1)
?1
Hãy điền nh
Hãy điền nh


ng biểu thức thích hợp vào chỗ trống () d ới đây:
ng biểu thức thích hợp vào chỗ trống () d ới đây:
a) N
a) N
u thỡ t phng trỡnh (2) suy ra
u thỡ t phng trỡnh (2) suy ra

Do
Do
ú phng trỡnh (1) cú hai nghim x
ú phng trỡnh (1) cú hai nghim x
1
1
= , x
= , x
2
2
=
=
b) N
b) N
u thỡ t phng trỡnh (2) suy ra
u thỡ t phng trỡnh (2) suy ra
2
b
x
a
+ =
Do
Do
ú phng trỡnh (1) cú nghim kộp x
ú phng trỡnh (1) cú nghim kộp x
1
1
= x
= x
2

2
=
=


2
2
b
x
a

+ =


2a





2
b
a
+
2
b
a




0
0
2
b
a

?2
Hóy gii thớch vỡ sao khi thỡ phng trỡnh vụ nghim?
0<
0∆ >
0∆ =
2
4b ac∆= −
2
0 ( 0)a x bx c a+ + = ≠
* N
* N
ếu thì phương trình có
ếu thì phương trình có
hai nghiệm
hai nghiệm phân biệt:
* N
* N
ếu thì phương trình có nghiệm kép
ếu thì phương trình có nghiệm kép
1
,
2
b
x

a
− + ∆
=
2
;
2
b
x
a
− − ∆
=
1 2
;
2
b
x x
a
= = −
* Nếu


< 0
< 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với phương trình
và biệt thức
Ví dụ: Gi¶i ph ¬ng tr×nh
3x
2
+ 5x - 1 = 0



Có a = 3, b = 5, c = -1
Có a = 3, b = 5, c = -1
1
2
b
x
a
− + ∆
= =
2
2
b
x
a
− − ∆
= =
5 37
6
− +
5 37
6
− −
Giải
Giải


= b
= b
2

2
– 4ac = 5
– 4ac = 5
2
2
– 4. 3 . (-1) = 25 + 12 = 37
– 4. 3 . (-1) = 25 + 12 = 37



Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:

Các bước giải phương trình bậc hai
- Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c.
- Bước 2: Tính
2
4b ac∆= −
- Bước 3: Căn cứ vào dấu của để kết luận số
nghiệm của phương trình



+ Nếu < 0 phương trình vô nghiệm.

+ Nếu = 0 hoặc > 0 thì tính nghiệm theo
công thức.
?3
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a) 5x

2
– x + 2 = 0
b) 4x
2
– 4x + 1 = 0
c) -3x
2
+ x + 5 = 0
b) 4x
2
– 4x + 1 = 0
( )
2
2 1 0x⇔ − =
2 1 0x⇔ − =
2 1x⇔ =
1
2
x⇔ =
Chú ý: Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
có a và c trái dấu, tức là ac < 0 thì = b
2
– 4ac >
0. Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.


a, c trái dấu



2
4 0b ac∆ = − >

a.c < 0
-4ac > 0
mà b
2
0
Do đó
Vậy phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) có hai
nghiệm phân biệt.

Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)

2
0
( 0)
a x bx c
a
+ + =

2
4b ac∆= −




1 2
;
2
b
x x
a
= = −
1
,
2
b
x
a
− + ∆
=
2
;
2
b
x
a
− − ∆
=
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- §ọc phần có thể em chưa biết
- Bài tập về nhà: Bài 15, 16 ( SGK/ 45)
- Tiết sau luyện tập

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×