Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 56 Luyen tap cong thuc nghiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.78 KB, 10 trang )

KiÓm tra Bµi tËp Ghi nhí Híng dÉn vÒ nhµ
Bµi 1
Bµi 2
Bµi 3
Bµi 4
∆ =
∆ < 0
∆’ =
∆ = 0
∆ > 0
– b +√∆
2a
x
1
=
– b – √∆
2a
x
2
=
– b’+ √∆’
a
x
1
=
– b’– √∆’
a
x
2
=
∆’ < 0


∆’ = 0
∆’ > 0
– b
2a
x
1
= x
2
=
– b’
a
x
1
= x
2
=
(b = 2b’)

b
2
– 4ac
b’
2
– ac








Bi t th cệ ứ
Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
S ố
nghi m ệ
Vô nghiệm
Có nghiệm kép
Có 2 nghiệm phân biệt
Bài 1( BT 20-SGK- T49)
Giải các phương trình sau :
Lời giải:
(a = 25; b’ = 0; c = -16)
Vậy phương trình có hai nghiệm
phân biệt
∆’ = b’
2
–ac
= 0 – 25.(-16)
046,52,4)
2
=+
xxc
31324)
2
−=−
xxd
032)
2

=+
xb
01625)
2
=−
xa
01625)
2
=−
xa
1625
2
=
x
25
16
2
=x
,
5
4
1
=
x
5
4
2
−=
x
20,04004000

=∆

>=+=∆

a C 2
;
;
25
20
1
=
x
,
5
4
1
=
x
25
20
2

=
x
5
4
2
−=
x
aC 1

Bµi 2: (GBT 21 –SGK-49) Gi¶i vµi ph¬ng trình cña An
Kh«- va-ri- zmi):
a) x
2
= 12x + 288
19
12
7
12
1
)
2
=+ xxb
a) x
2
= 12x + 288
2
1 7
) 19
12 12
+ =
b x x
x
1
= -12 ;
x
2
= 24
x
1

= 12 ;
x
2
= –19
TQ: x
2
= mx + 2m
2
(m ∈ Z)
x
1
= -m ; x
2
= 2m
ph¬ng trình cã 2 nghiÖm
x
1
= m ;
x
2
= –(m + n)
ph¬ng trình cã 2 nghiÖm
22
12.212 +=⇔ xx
712
12
7
12
1
2

+=+⇔
xx
nmx
m
n
x
m
TQ
+=+
2
1
:
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
An-khow-va-ri-zmi
780 - 850
Vào năm 820, nhà toán học nổi
tiếng người Trung Á đã viết một
cuốn sách về toán học. Tên cuốn
sách này được dòch sang tiếng Anh
với tiêu đề “Algebra”(đại số).Tác
giả cuốn sách là Al-Khowarizmi
(đọc là An-khô-va-ri-zmi).
Ông được biết đến như là cha đẻ
của môn Đại số. Ông dành cả đời
mình nghiên cứu về đại số và có
nhiều phát minh quan trọng trong
lónh vực toán học.
Ông cũng là nhà thiên văn học,
nhà đòa lí học nổi tiếng. Ông đã góp

phần rất quan trọng trong việc vẽ
bản đồ thế giới thời bấy giờ.
c

=

0
,

b

=

0
c ≠ 0, b = 0
Bài 3 ( BT22 SGK-Tr 49 ) Không giải phơng trỡnh hãy cho biết mỗi
phơng trỡnh sau có bao nhiêu nghiệm.
025415)
2
=+
xxa
018907
5
19
)
2
=+ xxb
N
ế
u


a
.
c

<

0

p
h

ơ
n
g

t
r

n
h


c
ó

h
a
i


n
g
h
i

m

p
h
â
n

b
i

t
Bài 4: (Bµi 24 -SGK/50)
Cho ph¬ng trình (Èn x): x
2
- 2(m - 1)x + m
2
= 0 (1)
a) TÝnh
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có
nghiệm kép? Vô nghiệm?
'∆
Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc v nắm vng
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc
hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã gii.

+ Xem trớc bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)

Bài về nhà: Bài 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)

Hớng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một
máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô
tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô
thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức:
v = 3t
2
- 30t + 135 (t: phút; v: km/h).

a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút

b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
10
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t
2
- 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phơng trỡnh: 3t
2
- 30t + 135 = 120
để tỡm t
(Lu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tỡm)

×