Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

giao an tuan 24 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.52 KB, 47 trang )

TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Tiếng Việt Ngày: 4/3/2013
Tên bài: Bài 100: uân, uyên
1.MỤC TIÊU:
_ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
_ Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài: “Chim én bận đi đâu … Rủ mùa xuân
cùng về”
_ Biết nói liên tục một số câu về chủ đề Em thích đọc truyện (Kể một số truyện em
đã xem, tên một vài nhân vật trong truyện, kể lại một hoặc 2 đoạn của truyện mà em nhớ
và thích)
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Tranh ảnh
_Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi,
quân bài tam cúc
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn
cấu tạo vần
+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:
th…ở xưa, thức khu……
_GV kiểm tra một số em ghép vần uơ, uya,
một số em đọc trơn các từ chứa vần uơ và
vần uya
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_Cho HS ghép vần uơ, uya
_Thay chữ ơ bằng chữ ân, ở vần uya bỏ chữ
ya thay vào đó 2 chữ yên để có vần uyên và
giữ nguyên hai vần đó lên bảng


+HS tiến hành ghép vần uơ, uya
_HS viết: uơ, uya, huơ tay, pơ-luya
_Ghép vần uê, uy
_Đọc theo GV
Page 1
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
_Luyện đọc: uân, uyên
2.Dạy vần:
uân
a) GV giới thiệu vần: uân
_GV đưa tranh và nói:
+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: mùa xuân
_GV hỏi:
+Trong tiếng xuân có âm gì đã học?
_Hôm nay chúng ta học vần uân. GV ghi
bảng: uân
b) Phân tích và ghép vần uân để nhớ cấu tạo
vần:
_Phân tích vần uân?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uân , đọc và viết tiếng, từ
có vần uân :
_Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uân để tạo
thành tiếng xuân
_Cho HS đánh vần tiếng: xuân
_GV viết bảng: mùa xuân
_Cho HS đọc trơn:
uân, xuân, mùa xuân

_Cho HS viết bảng:
GV nhận xét bài viết của HS
uyên
Tiến hành tương tự vần uân
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uân
_Đánh vần: u-â-n-uân
Đọc trơn: uân
_Đánh vần: x-uân-xuân
_Đọc: mùa xuân
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uân, xuân, mùa xuân
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng n
+Khác: uyên có âm giữa yê
* Đọc trơn: uyên, chuyền, bóng chuyền
Page 2
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
* So sánh uân và uyên?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho
HS dễ hình dung

* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uân,
uyên
Lưu ý: Đối với từ quân bài, đọc là: quờ-uân-
quân, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng
dụng ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
uân: huân, tuần
uyên: khuyên, chuyện
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
Page 3
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ
+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uân hoặc vần uyên

b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Em thích đọc truyện
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi:
+Em xem những cuốn truyện gì?
+Trong những truyện đã xem em thích nhất
truyện gì?
+Hãy nói về truyện em thích
-Tên truyện
-Các nhân vật trong truyện
-Kể một đoạn truyện mà em thích nhất?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các
dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
_Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng
chuyền
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
_Làm bài tập
_Chữa bài
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
*Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uân và vần uyên
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
5. RÚT KINH NGHIỆM:






Page 4
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
Kế hoạch giảng: Tuần: 23 Môn: Tiếng Việt Ngày: 5/3/2013
Tên bài: Bài 101: uât, uyêt
1.MỤC TIÊU:
_ HS đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
_ Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài: “Những đêm nào trăng khuyết … Như
muốn cùng đi chơi”
_ Biết nói liên tục một số câu về chủ đề Đất nước ta tuyệt đẹp (nói về tên nước ta,
tên một số cảnh đẹp của đất nước hoặc của quê em, nói về một cảnh đẹp mà em biết
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Tranh ảnh
_Vật thật

3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
_Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn
cấu tạo vần
+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:
con th…yền, hoà thu…n, q……ển sổ
_GV kiểm tra một số em ghép vần uân, uyên
một số em đọc trơn các từ chứa vần uân và

vần uyên
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_Cho HS ghép vần uân, uyên
_Thay chữ n bằng chữ t ở vần uân để có uât,
ở vần uyên bỏ chữ n thay vào đó t để có vần
uyêt và giữ nguyên hai vần đó lên bảng
+HS tiến hành ghép vần uân, uyên
_HS viết: uân, uyên, quân đội, lời khuyên
_Ghép vần uân, uyên
_Đọc theo GV
Page 5
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
_Luyện đọc: uât, uyêt
2.Dạy vần:
uât
a) GV giới thiệu vần: uât
_GV đưa tranh và nói:
+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: sản xuất
_GV hỏi:
+Trong tiếng xuất có âm gì đã học?
_Hôm nay chúng ta học vần uât. GV ghi
bảng: uât
b) Phân tích và ghép vần uât để nhớ cấu tạo
vần:
_Phân tích vần uât?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uât , đọc và viết tiếng, từ

có vần uât :
_Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uât để tạo
thành tiếng xuất
_Cho HS đánh vần tiếng: xuất
_GV viết bảng: sản xuất
_Cho HS đọc trơn:
uât, xuất, sản xuất
_Cho HS viết bảng:
GV nhận xét bài viết của HS
uyêt
Tiến hành tương tự vần uât
* So sánh uât và uyêt?
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uât
_Đánh vần: u-â-t-uât
Đọc trơn: uât
_Đánh vần: x-uất-sắc-xuất
_Đọc: sản xuất
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uât, xuất, sản xuất
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng t
+Khác: uyêt có âm giữa yê
* Đọc trơn:
Page 6
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:

luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật duyệt binh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích (dùng tranh ảnh về nghệ thuật,
băng tuyết, duyệt binh để giải thích nghĩa của
từ)
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uât,
uyêt
Lưu ý: Đối với từ cây quất, đọc là: quờ-uât-
quât-sắc-quất, từ quyết tâm, đọc là: quờ-uyêt-
quyêt-sắc-quyết song khi viết thì lược bỏ 1
chữ u
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng
dụng ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ
+Đọc trơn cả bài
uyêt, duyệt, duyệt binh
uât: luật, thuật
uyêt: tuyết, duyệt

_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
Page 7
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
+Tìm tiếng có chứa vần uât hoặc vần uyêt
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi:
+Nước ta tên là gì?
+Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em
đã xem?
+Em biết nước ta hoặc quê hương em có
những cảnh đẹp nào?
+Hãy nói về một cảnh đẹp mà em biết:
-Tên cảnh đẹp
-Cảnh đẹp đó ở đâu
-Trong cảnh có những gì đẹp
-Em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các
dạng yêu cầu của đề

_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
_Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
_Làm bài tập
_Chữa bài
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
*Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uât và vần uyêt
_ Khen ngợi HS, tổng kết tiết học.
5. RÚT KINH NGHIỆM:





Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Thủ công Ngày: 5/3/2013
Tên bài: Bài 19: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 1)
Page 8
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
1.MỤC TIÊU:
_ HS kẻ được hình chữ nhật
_ HS cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
_Chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô
_Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn

2.Học sinh:
_Giấy màu có kẻ ô
_Bút chì, thước kẻ, kéo
_1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
_Vở thủ công
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_Treo hình mẫu lên bảng và hỏi:
+Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+Độ dài các cạnh như thế nào?
Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau
và 2 cạnh ngắn bằng nhau
2.GV hướng dẫn mẫu:
* Cách kẻ hình chữ nhật: (cách 1)
_GV thực hiện từng động tác
+Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
+Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm
xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D
+Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta
được điểm B, C
+Nối lần lượt các điểm A  B; B C; CD; D
A, ta được hình chữ nhật ABCD
*Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán:
_GV thao tác chậm rãi từng động tác
+Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ
nhật
+Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối và phẳng
3.Học sinh thực hành:
_Quan sát hình chữ nhật mẫu

_HS quan sát
_HS quan sát
_Thực hành
+Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ
Page 9
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
_Cho HS thực hành trên tờ giấy vở kẻ ô
_GV quan sát kịp thời uốn nắn, giúp đỡ cho HS
còn lúng túng khó hoàn thành nhiệm vụ
*Cách kẻ hình chữ nhật đơn giản: (cách 2)
_Tận dụng hai cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của
hình chữ nhật có độ dài cho trước. Như vậy chỉ
cần cắt hai cạnh còn lại
_Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy 1
cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5 ô, ta được cạnh AB, AD.
Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang phải theo các
đường kẻ. Hai đường thẳng kẻ gặp nhau tại đâu
ta được điểm C và được hình chữ nhật ABCD
_Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh sẽ được hình chữ
nhật
*Cho HS thực hành
điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường
kẻ, ta được điểm D
+Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo
đường kẻ ta được điểm B, C
+Nối lần lượt các điểm A  B; B C;
CD; D A, ta được hình chữ nhật
ABCD
*Thực hành cắt hình chữ nhật theo cách

2
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
_ Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng của HS
_ Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, bút chì, thước kẻ, giấy vở có kẻ ô
5. RÚT KINH NGHIỆM:





Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Đạo Đức Ngày: 5/3/2013
Tên bài: Đi bộ đúng quy định (tiết 2)
1.MỤC TIÊU:
Page
10
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
1. HS hiểu:
_Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường
_Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định
_Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người
2. HS thực hiện đi bộ đúng quy định.
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ, vàng, xanh, hình tròn đường kính
15 hoặc 20 cm
_Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Làm bài tập 3.

_ Học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ trong tranh có đi đúng quy định
không?
+Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
+Em làm gì khi thấy bạn như thế?
_GV mời một số đôi lên trình bày kết quả thảo luận.
GV kết luận:
Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây
nguy hiểm cho bản thân và cho người khác
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4.
_GV giải thich yêu cầu bài tập.
_Học sinh thảo luận theo từng đôi
_Cả lớp nhận xét, bổ sung.
_Học sinh xem tranh và tô màu vào
những tranh đảm bảo đi bộ an toàn.
_Học sinh nối các tranh đã tô màu với
Page
11
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
GV kết luận:
+Tranh 1, 2, 3, 4, 6: Đúng quy định.
+Tranh 5, 7, 8: Sai quy định.
+Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ
người khác.
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”.
_Cách chơi 1: HS đứng thành hàng ngang, đội nọ
đối diện với đội kia, cách nhau khoảng 2-5 bước.
Người điều khiển trò chơi cầm đèn hiệu đứng ở
giữa, cách đều hai hàng ngang và đọc:

“ Đèn hiệu lên màu đỏ
Dừng lại chớ có đi.
Màu vàng ta chuẩn bị
Đợi màu xanh ta đi
(Đi nhanh! Đi nhanh! Nhanh, nhanh, nhanh!)”
_Sau đó người điều khiển đưa đèn hiệu +Màu
xanh: Mọi người bắt đầu đi đều bước tại chỗ.
+Nếu người điều khiển đưa đèn vàng, tất cả đứng
vỗ tay.
+Còn nếu thấy đèn đỏ, tất cả phải đứng yên.
_Những người chơi phải thực hiện các động tác
theo hiệu lệnh. Ai bị nhầm, không thực hiện đúng
động tác phải tiến lên phía trước một bước và tiếp
tục chơi ở ngoài hàng.
_Người điều khiển thay đổi hiệu lệnh với nhịp độ
nhanh dần.
_Chơi khoảng 5-6 phút các em còn đứng ở vị trí
đến cuối cuộc chơi là người thắng cuộc; tổ nào có
người đứng tại chỗ nhiều hơn là tổ thắng cuộc.
_Cách chơi 2: HS đứng tại chỗ. Khi có đèn xanh, 2
tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có
bộ mặt tươi cười.
_Học sinh đồng thanh.
“ Đi bộ trên vỉa hè.
Lòng đường để cho xe.
Page
12
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
đèn đỏ tay không chuyển động.

*Kết thúc tiết học: Cả lớp đồng thanh các câu thơ
cuối bài.
Nếu hè đường không có,
Sát lề phải ta đi.
Đến ngã tư đèn hiệu,
Nhớ đi vào vạch sơn.
Em chớ quên luật lệ,
An toàn còn gì hơn”.
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài “Cảm ơn và xin lỗi”
5. RÚT KINH NGHIỆM:





Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Toán Ngày:5/3/2013
Tên bài: LUYỆN TẬP (tr.128)
1.MỤC TIÊU:
+ Giúp học sinh:
Page
13
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
- Củng cố về đọc,viết, so sánh các số tròn chục .
- Bườ đầu nhận ra “ cấu tạo “ của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
- Chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi các bài tập .

3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh đọc các số từ 10  90 và ngược
lại
+ 2 học sinh lên bảng làm bài Điền dấu > < =
50 . 40 60 . 60
40 . 50 70 . 90
+ Học sinh làm vào bảng con
+ Nhận xét, sửa sai chung
+ Nhận xét bài cũ .
Bài mới :
Hoạt động 1 :Củng cố đọc viết số tròn chục
Mt :Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Nhận
biết cấu tạo số tròn chục
-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu bài 1
-Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số phù hợp
Mẫu : tám mươi –( nối ) 80
-Sửa bài trên bảng lớp
• Bài 2 :
-Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que tính để
giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn
-Học sinh nêu : “ Nối ( theo mẫu ) “
-Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng
-Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh tự làm
bài
-Học sinh tự chữa bài .
Page
14
20

90
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
chục ( từ 10 đến 90 ) . Chẳng hạn giáo viên có thể
giơ 4 bó que tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0
đơn vị “
• Bài 3 :
-Khoanh tròn vào số bé nhất
b) Khoanh tròn vào số lớn nhất
Hoạt động 2:Trò chơi
Mục tiêu:HS nắm vững thứ tự các số để xếp nhanh.
• Bài 4 :
-Viết số theo thứ tự
a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự
từ bé đến lớn
- 80 , 20, 70, 50, 90.
b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các con thỏ theo
thứ tự từ lớn đến bé
- 10, 40, 60, 80, 30.
-Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
a) 70 , 40, , 50 , 30
b) 10, 80 , 60, , 70
- 1 em lên bảng chữa bài
-2 đại diện tổ lên tham gia trò chơi . Đội
nào nhanh, đúng là đội đó thắng.
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập

- Chuẩn bị bài : Cộng các số tròn chục
5. RÚT KINH NGHIỆM:





Page
15
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Tiếng Việt Ngày: 6/3/2013
Tên bài: Bài 102: uynh - uych
1.MỤC TIÊU:
_ HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
_ Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài: “Thứ năm vừa qua, … từ vườn ươm về”
_Biết nói liên tục một số câu về chủ đề Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn
điện, đèn huỳnh quang (kể tên các loại đèn, độ sáng của từng loại đèn, loại nhiên liệu
mà từng loại đèn dùng, kể về cái đèn em dùng ở nhà)
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
_Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn
cấu tạo vần
+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:
nghệ th…ật, tuy…t trắng
_GV kiểm tra một số em ghép vần uât, uyêt

một số em đọc trơn các từ chứa vần uât và vần
uyêt
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_Cho HS ghép vần uy
_Thêm vào sau vần uy chữ nh được vần uynh;
thêm sau vần uy chữ ch được vần uych
_Luyện đọc: uynh, uych
+HS tiến hành ghép vần uât, uyêt
_HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm
_Ghép vần uy
_Đọc theo GV
Page
16
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
2.Dạy vần:
uynh
a) GV giới thiệu vần: uynh
_GV đưa tranh và nói:
+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: phụ huynh
_GV hỏi:
+Trong tiếng huynh có âm gì đã học?
_Hôm nay chúng ta học vần uynh. GV ghi
bảng: uynh
b) Phân tích và ghép vần uynh để nhớ cấu tạo
vần:
_Phân tích vần uynh?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn

c) Ghép tiếng có vần uynh , đọc và viết tiếng, từ
có vần uynh:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uynh để
tạo thành tiếng huynh
_Cho HS đánh vần tiếng: huynh
_GV viết bảng: phụ huynh
_Cho HS đọc trơn:
uynh, huynh, phụ huynh
_Cho HS viết bảng:
GV nhận xét bài viết của HS
uych
Tiến hành tương tự vần uynh
* So sánh uynh và uych?
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uynh
_Đánh vần: u-y-nh-uynh
Đọc trơn: uynh
_Đánh vần: h-uynh-huynh
_Đọc: phụ huynh
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uynh, huynh, phụ huynh
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: mở đầu bằng uy
+Khác: uych kết thúc bằng ch
* Đọc trơn: uych, huỵch, ngã huỵch
Page
17
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1

* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích (dùng tranh ảnh để giải thích
nghĩa của từ)
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh,
uych
Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-
quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ
1 chữ u
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng
ở SGK
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ
uynh: luýnh quýnh, khuỳnh
uych: huỵch, uỵch
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp

_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã
huỵch
Page
18
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych
b) Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi:
+Tên của mỗi loại đèn làgì?
+Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
+Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
+Nhà em có những loại đèn gì?
+Nói về một loại đèn em vẫn dùng để đọc sách
hoặc học ở nhà:
-Tên loại đèn là gì?
-Nó dùng gì để thắp sáng?
-Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không sáng
nữa, em phải làm gì?
-Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn

sáng không? Vì sao?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các
dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
theo nhóm, lớp
+HS kể tên vài cuốn truyện
_Làm bài tập
_Chữa bài
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
*Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
.
5. RÚT KINH NGHIỆM:





Page
19
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: TNXH Ngày: 6/3/2013
Tên bài: Cây gỗ
1.MỤC TIÊU:
-HS kể tên 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng

-Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ
-Có ý thức bảo vệ cây xanh.
Page
20
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ + SGK.
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Tiết trước các con học bài gì?(Cây Hoa)
-Cây hoa có những bộ phận chính nào?(Rể,
thân ,lá ,hoa)
-Trồng hoa để làm gì?(làm cảnh, trang trí).
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quan sát cây gỗ.
MT : HS nhận ra cây nào là cây gỗ và phân biệt được các bộ phận chính của cây gỗ.
Cách tiến hành:
- Cho HS đi quanh sân và yêu cầu HS chỉ
đâu là cây gỗ ?
- Cây gỗ này tên là gì ?
- Hãy chỉ thân, lá, rễ.
- Em có thấy rễ không ?
- GV chỉ cho HS thấy 1 số rễ trồi lên mặt
đất, còn các rễ khác ở dưới lòng đất tìm hút
thức ăn nuôi cây.

- Cây này cao hay thấp?
- Thân như thế nào?
- Cứng hay mềm.
- Hãy chỉ thân lá của cây.
- Cho lớp xếp 1 hàng đi ra sân trường
- Cây xoài
- Có 1 số rễ trồi lên mặt đất
- Cây này cao
- Thân to
- HS sờ thử : Cứng
- HS chỉ
Page
21
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
Kết luận: Giống như các cây khác, cây gỗ có
rễ, thân, lá, hoa nhưng cây gỗ có thân to cao
cho ta gỗ để dùng và có nhiều lá toả bóng
mát.
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.
MT :
-HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình trong SGK.
-HS biết ích lợi của việc trồng cây gỗ.
Cách tiến hành
*Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi :
- Cây gỗ được trồng ở đâu?
- Kể tên 1 số cây gỗ mà bạn biết ?
- Trong lớp mình, ở nhà bạn những đồ dùng
nào được làm bằng gỗ ?
- GV gọi 1 số em đại diện lên trình bày.

- GV nhận xét tuyên dương.
GV kết luận : Cây gỗ được trồng lấy gỗ làm
đồ dùng, cây có nhiều tán lá để che bóng
mát, chắn gió , rễ cây ăn sâu vào lòng đất
phòng tránh xói mòn của đất.
- Các em phải biết giữ gìn và chăm sóc cây
xanh.
- HS lật SGK
- Thảo luận nhóm đôi
- 1 em hỏi 1 em trả lời
- Sau đó đổi lại
- Lớp bổ sung

4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
-HS nêu lại các bộ phận của cây.
-Ích lợi của việc trồng cây.
-GV nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Page
22
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1





Kế hoạch giảng: Tuần: 24 Môn: Toán Ngày: 6/3/2013
Tên bài: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC (tr.129)

1.MỤC TIÊU:
+ Bước đầu giúp học sinh :
- Biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100( đặt tính, thực hiện
phép tính )
- Tập cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục ( trong phạm vi 100)
2. PHƯƠNG TIỆN VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính
3. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Page
23
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ :
+ 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10 
90 và từ 90 10
+ Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70
+ Học sinh làm bảng con : 30 < … < 50
+ Nhận xét, sửa sai chung
Bài mới :
Hoạt động 1 :Giới thiệu cộng các số tròn chục
Mt :Bước đầu biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn
chục ( trong phạm vi 100)
1)Giới thiệu cách cộng các số tròn chục ( theo cột dọc
)
Bước 1 : Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính
-Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính ( 3 bó que tính )
-Giáo viên gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh :
30 gầm có mấy chục, mấy đơn vị ?
-Giáo viên gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị

-Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính.
Hỏi 20 gầm mấy chục và mấy đơn vị
-Giáo viên đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
-Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột
chục và 0 ở cột đơn vị ( Dưới gạch ngang như ở sách
toán 1 )
Bước 2 :
-Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2
bước : a) Đặt tính :
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn
-Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo
viên
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
-Học sinh làm theo giáo viên
-20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Page
24
30
20
50
+
TRƯỜNG TH, THCS THẾ GIỚI TRẺ EM Năm học: 2012-2013
GIÁO VIÊN: Trần Ngọc Trâm Lớp: 1
vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang.
b) Tính : ( từ phải sang trái )
* 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0
* 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5
* vậy 30 + 20 = 50
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Làm được các bài tập. Biết cộng nhẩm 1 số tròn

chục với 1 số tròn chục
-Cho học sinh mở SGK
• Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài
-Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn
-Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính
• Bài 2 :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn
chục với 1 số tròn chục
- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30
- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục
- Vậy 20 + 30 = 50
• Bài 3 :
- Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán
- Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp
-Vài học sinh nêu lại cách cộng
-Học sinh tự làm bài .
- 3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài .
-Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo
từng cột
4. CỦNG CỐ/ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
- Nhận xét tuyên dương học sinh.
- Dặn học sinh về nhà làm tính. Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
Page
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×