Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

dao ham ham so luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.54 KB, 8 trang )



Giới hạn
0
sin
lim
x
x
x

MỤC TIÊU
Đạo hàm của
các hàm số
sinx, cosx,
tanx, cotx


Định lý 1.
0
0
0
( ) 0,
sin ( )
lim 1
lim ( ) 0
( )
x x
x x
u x x x
u x
u x


u x


≠ ≠


⇒ =

=


Chú ý:
Ví dụ. Tính các giới hạn sau
0
sin 5
lim
x
x
x

a.
b.
2
0
1 osx
lim
x
c
x



sin x
x
1. Giới hạn của


Định lý 1.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
sin x
x
1. Giới hạn của
Bài toán: Tính đạo hàm của hàm số y = sinx tại x bất kỳĐịnh lý 2. (sinx)’ = cosx, ∀x ∈ R
Chú ý: (sinu)’ = cosu.u’
Ví dụ. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a.
b.
)
3
2sin(
π
+= xy


Định lý 1.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
sin x
x
1. Giới hạn của
Chú ý: (sinu)’ = cosu.u’
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx

Định lý 2. (sinx)’ = cosx, ∀x ∈ R
Định lý 3. (cosx)’ = -sinx, ∀x ∈ R
Chú ý: (cosu)’ = -sinu.u’
Ví dụ. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a.
b.
c.


Định lý 1.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
sin x
x
1. Giới hạn của
(sinu)’ = cosu.u’
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
(sinx)’ = cosx, ∀x ∈ R
(cosx)’ = -sinx, ∀x ∈ R
(cosu)’ = -sinu.u’
4. Đạo hàm hàm số y = tanx, y = cotx
Định lý 2.
Chú ý:
Định lý 3.
Chú ý:


(sinu)’ = cosu.u’
(sinx)’ = cosx, ∀x ∈ R
(cosx)’ = -sinx, ∀x ∈ R
(cosu)’ = -sinu.u’

Ví dụ. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a. y = tan(3x
2
+ 3)
b. y = cot(1 -2x
2
)
c. y = tan
2
x


CỦNG CỐ
(sinu)’ = cosu.u’
(sinx)’ = cosx, ∀x ∈ R
(cosx)’ = -sinx, ∀x ∈ R
(cosu)’ = -sinu.u’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×