Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án tiếng việt HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 19 trang )

TUẦN 19
Thứ hai, ngày 9 tháng 01 năm 2012
Học vần
ĂC – ÂC (TIẾT 1)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nhận biết được cấu tạo vần ăc –âc, tiếng mắc, gấc
− Nhận biết sự khác nhau giữa vần ăc, và âc để đọc viết đúng được các vần, từ:
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
2. Kỹ năng:
− Đọc đúng từ ứng dụng, câu ứng dụng
− Biết cách nối vần, chữ
− Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II) CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
− Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: vần oc - ac
− HS viết: con cóc, hạt thóc, bản nhạc, con vạc
− Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
− Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
− Hôm nay chúng ta học bài vần ăc– âc → giáo
viên ghi tựa


b) Hoạt động1: Dạy vần ăc
• Mục tiêu: Nắm được cấu tạo vần ăc, đọc viết
được vần, tiếng
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết bảng chữ ăc
− Nêu cho cô cấu tạo vần ăc
− Lấy và ghép vần ăc ở bộ đồ dùng
− Giáo viên đọc trơn ăc
− Thêm âm m, dấu sắc để được tiếng gì ?
− Giáo viên ghi: mắc
− Hát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh đọc câu ứng dụng
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− ă đứng trước, c đứng sau
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đọc trơn
− Học sinh nêu : mắc
1
− Phân tích cho cô tiếng vừa ghép
− Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì?
− Giáo viên ghi bảng: đọc lại từ
− Đọc trơn
− Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
+ Viết vần ăc: viết chữ ă rê bút viết c
+ Mắc áo
− Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh

c) Hoạt động 2: Dạy vần âc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ âc, biết phát âm
và đánh vần tiếng có vần âc
∗ Quy trình tương tự như vần ăc
− Viết: âc, quả gấc
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Nhận biết và đọc trơn được từ ứng
dụng
− Giáo viên giới thiệu từng từ
− Giáo viên ghi lên bảng và giải thích
+ Màu sắc: con biết những màu gì ? các màu
đó gọi chung là màu sắc
+ Ăn mặc: cách mặc quần áo, đi đứng
+ Giấc ngủ: từ lúc đi ngủ đến khi tỉnh dậy là
được một giấc ngủ
+ Nhấc chân: con hãy làm động tác dậm chân.
Khi đưa chân lên gọi là nhấc chấn
− Giáo viên chỉ các từ thứ tự và bất kỳ
− Đọc lại toàn bảng
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
− Âm m đứng trước vần ăc
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc cá nhân, lớp
− ăc, mắc, mắc áo
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát
− Học sinh đọc theo

− Học sinh luyện đọc cá nhân
Học vần
ĂC – ÂC (TIẾT 2)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
2
Như nung qua lửa.
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
− Viết đúng vần và từ: ăc , âc,
− Điều chỉnh: giảm 1 câu hỏi ở phần luyện nói.
2. Kỹ năng:
− Đọc bài thành thạo, trôi chảy
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
− Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
− Vở viết in , sách giáo khoa
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2

2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Nhận diện được vần ăc, âc trong câu,
đọc trơn đúng vần, từ, câu ứng dụng
− Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Đọc câu dưới tranh
− Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
− Cho học sinh đọc lại
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ, liền mạch, để dấu đúng vò trí
− Nêu nội dung bài viết
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết vần ăc
+ Mắc áo
+ Viết vần âc
+ Qủa gấc
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Đàn chim đậu trên đất
− Học sinh đọc
− Tiếng có vần mới học: mặc
− 3 học sinh đọc lại
− Học sinh nêu
− Học sinh viết vở
3

c) Hoạt động 3: Luyên nói ( giảm câu 2)
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề: Ruộng bậc thang
− Đọc tên chủ đề luyện nói
− 2 bạn cùng quan sát tìm hiểu nội dung tranh
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
1-Tranh vẽ gì?
2-
3-Ruộng bậc thang là như thế nào ?
4-Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ?
5-Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ?
3. Củng cố:
− Đọc lại toàn bài
− Trò chơi: Kết bạn
− Giáo viên phát từ cho 12 học sinh và ghi vần
ăc-âc , ai mang vần nào đứng vào cột vần đó, ai
không có thì đứng riêng 1 chỗ
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Học kó lại bài, làm bài tập, tự tìm các tiếng có
vần vừa học
− Chuẩn bò bài vần uc – ưc
− Ruộng bậc thang
− Học sinh quan sát thảo luận
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc toàn bài
− Chọn 12 học sinh tham gia
− Bạn nào làm sai thì nhảy lò
cò đi về chỗ
 Rút kinh nghiệm :



Thứ ba, ngày 10 tháng 01 năm 2012
Học vần
UC – ƯC (TIẾT 1)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Học sinh nhận biết cấu tạo : uc, ưc, cần trục, lực só.
− Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc đúng, viết đúng: uc, ưc, cần trục,
lực
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần uc, ưc để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ:
− Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
4
II) CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
− Tranh trong SGK, tranh minh họa từ khóa, lọ mực, bông cúc vạn thọ
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: vần ăc – âc
− Viết chữ: ăn măc, giấc ngủ, màu sắc, nhấc
chân
− Đọc câu ứng dụng
− Nhận xét
3. Bài mới:

a) Giới thiệu :
− Hôm nay chúng ta học bài vần uc- ưc → giáo
viên ghi tựa
b) Hoạt động1: Dạy vần uc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ uc, biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần uc
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ uc
− Phân tích cho cô vần uc
− Lấy và ghép vần uc ở bộ đồ dùng
− Giáo viên đọc trơn uc
-Ghép thêm âm tr và dấu nặng ta được tiếng gì ?
− Giáo viên ghi bảng: trục
− Phân tích tiếng trục
− Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ?
− Giáo viên viết từ: đọc lại từ
− Đọc trơn toàn vần
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết .
5. Viết vần uc: viết u rê bút viết c
6. Cần trục: viết tr rê bút viết uc, dấu nặng đặt dưới u
c) Hoạt động 2: Dạy vần ưc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưc, biết phát âm
và đánh vần tiếng có vần ưc
∗ Quy trình tương tự như vần uc
− Viết: vần ưc, lực só
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
− Hát
− Học sinh viết bảng con

− Học sinh đọc
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− Vần uc được tạo bởi âm u và
c, âm u đứng trước , c đứng sau
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đọc
− Học sinh thực hiện và nêu :
tiếng trục
− Tr đứng trước vần uc
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
5
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uc – ưc và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
− Nêu các từ trong bài
− Giáo viên viết bảng: nêu tiếng có vần uc, ưc
− Gạch dưới tiếng có và uc, ưc
7. Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá (đưa tranh)
8. Cúc vạn thọ: hoa màu vàng trồng làm cảnh
9. Lọ mực: lọ nhữa hoặc thuỷ tinh để đựng mực viết(
đưa vật)
10. Nóng nực: nóng bực và ngột ngạt khó chòu
− Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ
− Đọc lại toàn bảng
− Giáo viên chỉ học sinh đọc
 Giáo viên nhận xét tiết học

 Hát múa chuyển tiết 2
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc theo
− Học sinh đọc
Học vần
UC – ƯC (TIẾT 2)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Đọc đúng cá từ và câu ứng dụng:
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức day.
− Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
− Điều chỉnh: giảm 2 câu hỏi ở phần luyện nói
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ?
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với
tiếng
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
rõ ràng bài ở sách giáo khoa

6
− Đọc lại vần, tiếng, từ mới học ở tiết 1
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Đọc câu dưới tranh
− Tìm tiếng có vần uc, ưc
− Cho học sinh đọc lại câu dưới tranh
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ
− Nêu nội dung bài viết
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Nhắc lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực só
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần uc
Cần trục
Viết vần ưc
Lực só
− Giáo viên thu vở chấm điểm
c) Hoạt động 3: Luyên nói( giảm câu 7, 9)
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
− Cho học sinh nêu tên bài luyện nói
− Hai bạn cùng xem tranh và tìm hiểu nội dung
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
1-Tranh vẽ gì?
2-Em hãy chỉ, giới thiệu từng người và vật trong
tranh ?
3-Bác nông dân đang làm gì ?

4-Con gà đang làm gì ?
5-Đàn chim đang làm gì ?
6-Mặt trời như thế nào ?
7-
8-Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
9-
10-Em thường dậy lúc mấy giờ, nhà con ai dậy sớm
nhất ?
3. Dặn dò:
− Đọc lại bài, tìm tiếng từ có vần viết bảng
− Luyện thói quen dậy đúng giờ
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: con gà trống
− Học sinh đọc
− Học sinh nêu : thức
− 3 học sinh đọc lại

− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh nhắc lại
− Học sinh viết vở từng dòng
theo hướng dẫn
− Ai thức dậy sớm nhất
− Thảo luận 2 em
− Học sinh quan sát
− Học sinh xung phong nêu
7
− Chuẩn bò bài vần ôc – uôc
Rút kinh nghiệm :



Thứ tư, ngày 11 tháng 01 năm 2012
HỌC VẦN
ÔC - UÔC (TIẾT 1)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nhận biết được cấu tạo : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
− Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôc, uôc để đọc viết đúng
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần ôc, uôc để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôc - uôc
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II) CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
− Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, con ốc, cây nho, đuôi guốc
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: vần uc – ưc
− viết từ : máy xúc, lọ mực, nóng nực
− Đọc câu ứng dụng
− Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
− Hôm nay chúng ta học bài vần ôc – uôc →
giáo viên ghi tựa

b) Hoạt động1: Dạy vần ôc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôc, biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần ôc
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ ôc
− Phân tích cho cô vần ôc
− Hát
− 2 học sinh viết bảng lớp
− Học sinh đọc
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− ô đứng trước, c sau
8
− Lấy và ghép vần ôc ở bộ đồ dùng tiếng việt
− Giáo viên đọc trơn ôc
− Ghép thêm m và dấu nặng được tiếng gì ?
− Giáo viên viết bảng: mộc
− Phân tích cho cô tiếng vừa ghép
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Giáo viên ghi bảng: thợ mộc
− Giáo viên chỉnh sửa nhòp cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết.
11. Viết vần ôc: viết ô rê bút viết c
12. thợ mộc:
− Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
c) Hoạt động 2: Dạy vần uôc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôc, biết phát âm
và đánh vần tiếng có vần uôc

∗ Quy trình tương tự như vần ôc
− Viết: uôc, ngọn đuốc.
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ôc – uôc và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
− Nêu các từ ứng dụng
− Tìm các tiếng có vần ôc, uôc
− Giải thích các từ :
13. Con ốc: đưa tranh
14. Gốc cây: phần dưới cùng của cây trên mặt đất
15. Đôi guốc: đồ dùng để đi nhưng khác dép, giày
16. Thuộc bài: là đã học kỹ, nờ kỹ vào trong đầu,
không cần nhìn sách vở nữa
− Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đọc
− Học sinh thực hiện và nêu:
mộc
− Học sinh đọc cá nhân, đồng
thanh
− m đứng trước vần ôc đứng
sau, dấu nặng đặt dưới ô
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con

− Học sinh đọc
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc theo
HỌC VẦN
ÔC – UÔC (TIẾT 2)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Đọc trôi chảy câu ứng dụng :
9
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
− Luyện nói được thành câu theo chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc
− Điều chỉnh: giảm 1 câu hỏi ở phần luyện nói.
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : tiêm chủng, uống thuốc
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với
tiếng
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ
ràng bài ở sách giáo khoa

− Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách
giáo khoa
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học
sinh nhận xét
− Đọc câu dưới tranh
− Nêu tiếng có vần ôc, uôc
− Giáo viên đọc mẫu
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ
chữ
− Giáo viên nêu nội dung bài viết
− Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết vần ôc
Thợ mộc
Viết vần uôc
Ngọn đuốc
− giáo viên thu vở chấm điểm
− Học sinh luyện đọc cá nhân
− Học sinh quan sát và nêu
nhận xét
− Học sinh đọc
− Học sinh nêu
− 3 học sinh đọc lại
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết vở
− Học sinh nộp vở
10

− Giáo viên theo dõi, nhắc nhở
c) Hoạt động 3: Luyên nói (giảm câu 3)
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề: tiêm chủng, uống thuốc
− Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
1-Tranh vẽ gì?
2-Trong tranh bạn trai đang làm gì ?
3-
4-Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?
5-Khi nào ta phải uống thuốc ?
6-Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ?
7-Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giớ chưa?
8-Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc
ra sao
3. Củng cố:
− Đọc lại toàn bài
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Đọc kỹ bài,viết bảng con,tìm tiếng có vần ôc, uôc
− Chuẩn bò bài vần iêc – ươc
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh nghiệm :


TUẦN 19

Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
TẬP VIẾT
Tuốc lúa, hạt thóc, . . .
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: tuốt lúa, hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
2. Kỹ năng:
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
− Viết sạch đẹp và ước lượng được khoảng cách
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Cẩn thận khi viết bài
II) CHUẨN BỊ:
11
1. Giáo viên:
− Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2. Học sinh:
− Vở viết in, bảng con
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Bài mới:
a)Giới thiệu :
b) Hôm nay chúng ta luyện viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu
sắc, giấc ngủ, máy xúc.
c)Hoạt động 1: Viết bảng con
d) Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: tuốt lúa, hạt
thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
• Giáo viên viết mẫu lên bảng

− Cho học sinh nêu lại cách viết:
* tuốt lúa,
* hạt thóc,
* màu sắc,
* giấc ngủ,
* máy xúc.
− Giáo viên theo dõi sửa sai
e)Hoạt động 2: Viết vở
• Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết
đúng cỡ chữ, khoảng cách, viết sạch, đẹp
− Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
− Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết
− Giáo viên viết mẫu hết dòng lên bảng
− Giáo viên theo dõi nhắc nhở
− Giáo viên thu bài chấm
3. Củng cố:
− Thi đua viết nhanh đẹp: từ máy xúc
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
− Hát
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh nêu
− Học sinh nhắc lại
− Học sinh viết ở vở viết in
− Học sinh nộp vở
− Các tổ cử đại diện lên thi đua
− Học sinh nhận xét

− Học sinh tuyên dương
12
 Rút kinh nghiệm :


Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2012
HỌC VẦN
iêc - ươc (Tiết 1)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Nhận biết được cấu tạo : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
− Phân biệt sự khác nhau giữa các vần iêc, ươc để đọc viết đúng
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần iêc, ươc để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần iêc - ươc
3. Thái độ:
− Thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II) CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
− Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
− Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần ôc – uôc
− viết từ ứng dụng: con ôc, đôi guốc, thuộc bài
− Đọc câu thơ ứng dụng
− Nhận xét
3. Bài mới:

a) Giới thiệu :
− Hôm nay chúng ta học bài vần iêc – ươc → giáo
viên ghi tựa
b) Hoạt động1: Dạy vần iêc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêc, biết cách phát
âm và đánh vần tiếng có vần iêc
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ iêc
− Nêu cho cô cấu tạo vần iêc
− Hát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh đọc
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− Được tạo nên từ âm i, âm ê
13
− Lấy và ghép vần iêc ở bộ đồ dùng tiếng việt
− Giáo viên đọc trơn iêc
− Ghép thêm x và dấu sắc được tiếng gì ?
− Giáo viên viết bảng: xiếc
− Phân tích cho cô tiếng vừa ghép
− Phân tích tiếng xiếc
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Giáo viên ghi bảng: xem xiếc
− Giáo viên chỉnh sửa nhòp cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết.
17. Viết vần iêc: viết i rê bút viết với ê, rê bút viết c
18. xem xiếc:

− Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
c) Hoạt động 2: Dạy vần ươc
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươc, biết phát âm và
đánh vần tiếng có vần ươc
∗ Quy trình tương tự như vần iêc
− Viết: ước, rước đèn
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêc – ươc và đọc trơn
nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
− Cho học sinh nêu từng từ
− Giáo viên ghi bảng
− Tìm tiếng có vần iêc, ươc
− Giải thích các từ :
19. Cá diếc: cá gần giống cá chép, nhưng nhỏ hơn
20. Công việc: việc cụ thể phải bỏ công sức ra làm ( công
việc học tập)
21. Cái lược: thường bằng nhựa, gỗ, sừng có răng để chải
đầu
22. Thước kẻ: đồ dùng để đo, vẽ
− Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
và âm c
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đọc
− Học sinh thực hiện và nêu:
xiếc
− X đứng trước, iếc đứng sau
− Học sinh quan sát

− Các bạn xem voi diễn xiếc
− Học sinh đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc theo
14
HỌC VẦN
IÊC – ƯƠC (TIẾT 2)
I) MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Đọc trôi chảy câu ứng dụng :
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
m đềm khua nước ven sông.
− Luyện nói được thành câu theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
− Điều chỉnh: giảm 1 câu hỏi ở phần luyễn nói
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với
tiếng
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:

a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách
giáo khoa
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho
học sinh nhận xét
− Đọc câu dưới tranh
− Nêu tiếng có vần iêc, ươc
− Giáo viên đọc mẫu
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp
− Giáo viên nêu nội dung bài viết
− Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết vần iêc
Xem xiếc
− Học sinh luyện đọc cá nhân
− Học sinh quan sát và nêu
nhận xét
− Học sinh đọc
− Học sinh nêu
− 3 học sinh đọc lại
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết vở
15
Viết vần ươc
Rước đèn

− Giáo viên theo dõi, nhắc nhở
− Giáo viên thu vở chấm điểm
c) Hoạt động 3: Luyên nói( giảm câu 3)
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh
theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
− Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
− Quan sát tranh vẽ gì ?
Chú ý phần tranh vẽ cảnh xiếc
1-Treo tranh: tranh vẽ gì ? giới thiệu
2-Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc
3-
4-Em hay đi xem xiêc (múa rối, ca nhạc) ở đâu ?
Vào dòp nào ?
3. Củng cố:
− Đọc lại toàn bài
− Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức
− Giáo viên phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ
giấy chuyền nhau viết tiếng có vần iêc, ươc
− Giáo viên nhòp thước các nhóm đem đính
lênbảng
− Nhóm nào có nhiều tiếng đúng nhóm đó thắng
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Đọc kỹ bài, viết bảng con, tìm tiếng có vần ôc,
uôc
− Chuẩn bò bài vần ach
− Học sinh nộp vở
− xiếc, múa rối, ca nhạc
− Học sinh thảo luận nhóm 2
− Học sinh đọc

− Học sinh tham gia trò chơi
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh nghiệm :


Thứ sáu, ngày 13 tháng 01 năm 2012
TẬP VIẾT
Con ốc, đôi guốc, cá diếc, …
I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
− Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: con ốc, đôi guốc,
cá diếc, …
16
2.Kỹ năng:
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
3.Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Cẩn thận khi viết bài
IICHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
− Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2.Học sinh:
− Vở viết in, bảng con
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài củ:
- Viết bảng con:tuốt lúa ,hạt thóc
- GV chấm một số vở.
- Nhận xét.
2.Bài mới:

a)Giới thiệu :
− Hôm nay chúng ta luyện viết: con ốc ,đôi guốc,cá
diếc,
b)Hoạt động 1 : Viết bảng con
• Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: con ốc ,đôi
guốc, cá diếc,
− Giáo viên viết mẫu lên bảng
− Em hãy nêu cách viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc
− Giáo viên theo dõi sửa sai
c)Hoạt động 2: Viết vở
• Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết
đúng cỡ chữ, khoảng cách, viết sạch, đẹp
− Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
− Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết
− Giáo viên viết hết dòng lên bảng
− Giáo viên thu bài chấm
5. Củng cố:
− Thi đua viết nhanh đẹp:
Đôi đũa
Xanh biếc
− Nhận xét
6. Dặn dò:
− Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết

- HS viết bảng
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh nêu
− Học sinh nhắc lại

− Học sinh viết ở vở viết in
− Học sinh nộp vở
− Các tổ cử đại diện lên thi đua
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
TUẦN 19
17
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Sinh hoạt lớp
NHẬN XÉT TÌNH HÌNH LỚP
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Biết nhận xét tình hình lớp qua 1 tuần học.
2.Kó năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài hát, chuyện kể, báo Nhi đồng.
2.Học sinh : Các báo cáo.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
Mục tiêu : Biết nhận xét đánh giá
những mặt mạnh, mặt yếu trong tuần.
-Giáo viên đề nghò các tổ bầu thi đua.
-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.
Hoạt động 2 : Nhận xét tình hình lớp
Mục tiêu : Học sinh biết nhận xét tình
hình học tập của lớp trong tuần.
-Các tổ đưa ra những hoạt động của lớp
trong tuần.
-Giáo viên nhận xét kết quả thi của học kì I.

-Sinh hoạt văn nghệ.
- GV đưa ra phương hướng tuần 20:
-Chuẩn bò tốt cho học kì II
Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp
hàng nhanh, giữ vệ sinh lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra
vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học
đúng giờ, đầy đủ, giữ vệ sinh lớp,
sân trường Học và làm bài tốt,
Không chạy nhảy
-Lớp trưởng tổng kết.
-Lớp trưởng thực hiện bình bầu.
Chọn tổ xuất sắc, CN.
-Lớp vẫn duy trì nề nếp.
-Xếp hàng nhanh khẩn trương hơn.
- Tuấn, Nghò còn bỏ quên bảng,
phấn, bút ở nhà
-Tham gia tiếp phong trào. Học và
làm bài tốt.
- Lớp tham gia văn nghệ.
-HS xung phong lên hát .
18
-Tham gia tiếp phong trào nuôi heo đất.
-Chuẩn bò bài vở đầy đủ trước khi lên lớp.
-Ghi nhận, đề nghò thực hiện tốt.
Củng cố : Nhận xét tiết sinh hoạt.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Thực hiện tốt
kế hoạch tuần 1.

-Đồ dùng học tập đầy đủ .
-Làm tốt công tác thi đua.
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×