Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tổng hợp rất hay về PT - HPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.21 KB, 2 trang )

Chuyên đề 2:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
TÓM TẮT GIÁO KHOA

I. Đònh nghóa và các tính chất cơ bản :
nếu x 0
( x )
nếu x < 0


=∈



x
1. Đònh nghóa:

11
x
R
x

2. Tính chất :

2
2
0 , x ≥=
x
x



ab a b+≤ +


ab a b−≤ +


.0ab a b ab+= + ⇔ ≥


.0ab a b ab−= + ⇔ ≤

II. Các đònh lý cơ bản :

a) Đònh lý 1 : Với A 0 và B ≥ 0 thì : A = B ≥

A
2
= B
2
b) Đònh lý 2 : Với A 0 và B 0 thì : A > B ≥ ≥

A
2
> B
2

III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trò tuyệt đối cơ bản & cách giải :

* Dạng 1 :

22
BABA =⇔=
,
BABA ±=⇔=


* Dạng 2 :



=

⇔=
22
0
BA
B
BA
,



±=

⇔=
BA
B
BA
0
,











=−
<



=

⇔=
BA
A
BA
A
BA
0
0



* Dạng 3 :
22

BABA >⇔>
,
0))(( >−+⇔> BABABA


*
Dạng 4:
2
B0
AB
AB
>

<⇔

<

2
,
B0
AB
BAB
>

<⇔


<<

,











<−
<



<

⇔<
BA
A
BA
A
BA
0
0


* Dạng 5:









>

<
⇔>
22
0
0
BA
B
B
BA
,
B0
AB
B0
ABA
<


>⇔






B
<
−∨ >



IV. Các cách giải phương trình chứa giá trò tuyệt đối thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản

Ví dụ : Giải các phương trình sau :

1)
xxxx 22
22
+=−−
2)
0382232
22
=+++−− xxxx
3)
334
2
+=+− xxx

4)
x
x
1

32 =−
5)
2
1
42
2
=
+
+
x
x
6)
2
2
110
13
2
=
+
+
x
x
7)
1212
22
+−=+− xxxx


* Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng


Ví dụ : Giải các phương trình sau :

1)
432 =−+− xx
2)
3
14
3
+=
−−
x
x


V. Các cách giải bất phương trình chứa giá trò tuyệt đối thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản

Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :

1)
65
2
<− xx
2)
695
2
−<+− xxx
3)
22

x2xx40−+−>


* Phương pháp 2 : Sử dụng phương pháp chia khoảng

Ví dụ : Giải bất phương trình sau :


xxx −>−+− 321



Hết

12

×