Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT chuong IV DS9. 50% trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.4 KB, 6 trang )

Ma trận – Đề KT chương 4 – ĐẠI 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
Chủ đề 1
Hàm số y = ax
2
a

0
Tính được giá trị
của hàm số
y = ax
2
(a

0)
Biết vẽ đồ thị
hàm số
y = ax
2
(a

0)

Vận dụng sự


tương giao của
hai đồ thị để viết
PT
đ/t y = ax+b
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
Chủ đề 2
Giải phương
trình bậc hai
Nhận biết được
số nghiệm của PT
bậc 2 chứa tham
số. Tìm ĐK của
tham số để PT
bậc 2 có nghiệm
Giải PT bậc 2
bằng cơng thức
nghiệm, nhẩm
nghiệm
Vận dụng tìm hệ
số b của PT bậc 2
khi biết ngh của
PT. Giải PT bậc 2

bằng cơng thức
nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
2,5
25%
6
6
60%
Chủ đề 3
Hệ thức Vi-et và
ứng dụng
Dùng hệ thức Vi-
ét để tìm tổng và
tích của 2 ngh PT
bậc 2

Biết dùng hệ
thức Vi-ét để
tìm
2 2
1 2
x x+
của
PT bậc 2
Vận dụng hệ
thức Vi-ét để
tìm
3 3
1 2
x x+
của PT bậc 2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%

4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
3
1,5
15%
3
2
20%
2
4
40%
13
10
100%
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC NGÀY KIỂM TRA: /04/ 2013
Họ và tên: ………………………………………………………………….Lớp 9A
BÀI KIỂM TRA 45 phút - CHƯƠNG IV( BÀI SỐ 6) - ĐẠI SỐ: 9
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Trả lời
-…………………………
-…………………………
-…………………………
-…………………………

I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng.
Câu 1. Giá trị của hàm số y =
1
2
x
2
, tại x = – 4 là:
A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8
Câu 2. Phương trình bậc hai x
2
+ 6x – m = 0 có nghiệm khi :
A. m

– 9 B. m

– 9 C. m

6 D. m

– 6
Câu 3. Phương trình x
2
+ 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1 và – 7 D. – 1 và – 7 .
Câu 4. Phương trình 3x
2
+ bx + 2 = 0 có nghiệm bằng 1 khi b bằng:
A. – 5 B. – 1 C. 5 D. 1
Câu 5. Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình x
2

– 5x + 6 = 0 là :
A. 5 & 6 B. – 5 & –6 C. –5 & 6 D. –6 & 5
Câu 6. Phương trình x
2
+ 6x + m = 0 có 2 nghiệm là x
1
và x
2
. Tính
2 2
1 2
x x+
theo m, ta có kết quả là:
A. 36 + 2m B. 6 – 2m C. 36 – 2m D. – 6 +m
Câu 7.Cho hàm số
2
3
y x
5
=-
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số âm khi x nhận các giá trị âm
D. Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0
Câu 8. Biệt thức
V

của phương trình 4x
2

– 6x – 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 52 D. 20
Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Đồ thị hàm số
2
2
y x
3
=-
là một đường cong đi , nhận Oy
Đồ thị nằm trục hoành, O là
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Một phòng họp có 360 ghế ngồi và được chia thành các dãy có số ghế ngồi mỗi dãy bằng
nhau. Nếu thêm mỗi dãy 4 ghế ngồi và bớt đi 3 dãy thì số ghế ngồi trong phòng không thay đổi.
Hỏi ban đầu số ghế ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy và mỗi dãy bao nhiêu ghế?
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Cho phương trình
032
2
=−+− mxx
với
m
là tham số.
a) Giải phương trình khi
3=m
.
b) Tìm giá trị của
m
để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt

21
, xx
thoả mãn điều kiện:
122
212
2
1
−=+− xxxx
.
Bài làm

























































TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚC NGÀY KIỂM TRA: /04/ 2013
Họ và tên: ………………………………………………………………….Lớp 9A
BÀI KIỂM TRA 45 phút - CHƯƠNG IV( BÀI SỐ 6) - ĐẠI SỐ: 9
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Trả lời
-…………………………
-…………………………
-…………………………
-…………………………
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng.
Câu 1. Giá trị của hàm số y =
1
2

x
2
, tại x = – 4 là:
A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8
Câu 2. Phương trình bậc hai x
2
+ 6x + m = 0 có nghiệm khi :
A. m

9 B. m


– 9 C. m

6 D. m

– 6
Câu 3. Phương trình -x
2
- 7x + 8 = 0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 8 B. – 1 và 8 C. 1 và – 8 D. – 1 và – 8 .
Câu 4. Phương trình 3x
2
+ bx + 2 = 0 có nghiệm bằng -1 khi b bằng:
A. – 5 B. – 1 C. 5 D. 1
Câu 5. Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình -x
2
– 5x + 6 = 0 là :
A. 5 & 6 B. – 5 & –6 C. –5 & 6 D. –6 & 5
Câu 6. Phương trình x
2
+ 6x + m = 0 có 2 nghiệm là x
1
và x
2
. Tính
2 2
1 2
x x+
theo m, ta có kết quả là:
A. 36 + 2m B. 6 – 2m C. 36 – 2m D. – 6 +m
Câu 7.Cho hàm số

2
3
y x
5
=-
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số trên nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
Câu 8. Biệt thức
V

của phương trình 4x
2
– 6x +1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 52 D. 20
Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Đồ thị hàm số
2
2
y x
3
=
là một đường cong đi , nhận Oy Đồ
thị nằm trục hoành, O là
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Một phòng họp có 540 ghế ngồi và được chia thành các dãy có số ghế ngồi mỗi dãy bằng
nhau. Nếu thêm mỗi dãy 6 ghế ngồi và bớt đi 3 dãy thì số ghế ngồi trong phòng không thay đổi.

Hỏi ban đầu số ghế ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy và mỗi dãy bao nhiêu ghế?
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Cho phương trình
2
x 3x m 5 0- + - =
với
m
là tham số.
a) Giải phương trình khi
m 5=
.
b) Tìm giá trị của
m
để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
21
, xx
thoả mãn điều kiện:
122
212
2
1
−=+− xxxx
.
Bài làm

























































HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu 0,5đ; câu 9 mỗi ý 0,25đ)
1) Đề chữ “ bài làm” đứng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Trả lời C B D A A C D B
-đi qua gốc tọa độ
-làm trục đối xứng
-phía dưới
-điểm cao nhất
2) Đề chữ “ bài làm” nghiêng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Trả lời D A C C B C C A
-đi qua gốc tọa độ
-làm trục đối xứng
-phía trên
-điểm thấp nhất
II.TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Gọi x ( dãy) là số dãy ghế trong phòng lúc đầu (x nguyên, x > 3) 0,25đ
Số dãy ghế lúc sau là x – 3 ( dãy) 0,25đ
Số ghế ngồi trên mỗi dãy lúc đầu:
360
x
(chỗ) 0,25đ
Số ghế ngồi trên mỗi dãy lúc sau:
360
x - 3
(chỗ) 0,25đ
Ta có phương trình:
360 360
- = 4
x - 3 x
0,5đ
Giải ra được x
1
= 18 (thỏa mãn); x
2
= - 15 (loại) 0,75đ
Vậy trong phòng có 18 dãy ghế và mỗi dãy có 20 ghế. 0,25đ
Bài 2: ( 2,5 điểm)
1) Khi

3=m
phương trình trở thành
02
2
=− xx


( )
02 =−xx
0,5đ

0
=
x
;
2
=
x
0,5đ
2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
21
, xx



( )
031' >−−=∆ m


4

<
m
.
Khi đó theo định lí Vi-et ta có:
2
21
=+ xx
(1) và
3
21
−= mxx
(2). 0,5đ
Điều kiện bài toán
122
212
2
1
−=+− xxxx



( )
122
2211
−=−+ xxxx



1222
21

−=− xx
(do (1))

6
21
−=− xx
(3). 0,5đ
Từ (1) và (3) ta có:
4,2
21
=−= xx
. Thay vào (2) ta được:
( )
34.2 −=− m



5−=m
, thoả mãn điều kiện.
Vậy
5
−=
m
. 0,5đ
********************************************************************************

×