Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki II mon toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.82 KB, 4 trang )

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết được
phương trình bậc
nhât một ẩn
Hiểu được nghiệm của
phương trình bậc nhất
một ẩn
Giải được phương
trình tích, phương
trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu 6
Số điểm
2,75%
Tỉ lệ 27,5
%
Số câu 1
Số điểm
0,25 đ
Tỉ lệ 2,5
%
Số câu 1
Số điểm


0,25
Tỉ lệ 2,5 %
Số câu 3
Số điểm
0,75 đ
Tỉ lệ 7,5
%
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu 6
2,75 điểm
=27,5 %
Chủ đề 2
Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình
Giải được bài toán
bằng cách lập phương
trình
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 1
1 điểm =

10%
Chủ đề 3
Bất phương
trình
Nhận biết được bất
phương trình bậc
nhất một ẩn
Hiểu được nghiệm của
bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Giải được các bất
phương trình bậc nhất
một ẩn
Số câu 3
Số điểm 2
Tỉ lệ 20%
Số câu 1
Số
điểm0,25
Tỉ lệ 2,5
%
Số câu 1
Số điểm
0,25 đ
Tỉ lệ 2,5 %
Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu 3
2 điểm =

20%
Chủ đề 4
Tam giác
đồng dạng
Nhận biết được tỉ số
đồng dạng của hai
tam giác
Hiểu được mối liên hệ
giữa tỉ số diện tích và
tỉ số đồng dạng
Chứng minh được hai
tam giác đồng dạng ,
dựa vào tam giác đồng
dạng tính được độ dài
các đoạn thẳng
Số câu 3
Số điểm 3.5
Tỉ lệ 35%
Số câu 1
Số điểm
0,25
Tỉ lệ 2,5
%
Số câu 1
Số điểm
0,25
Tỉ lệ 2,5 %
Số câu 1
Số điểm 3
Tỉ lệ 30 %

Số câu 3
3,5 điểm
=35%
Chủ đề 5
HHCN,
hình lăng
trụ đứng,
hình chóp
đều
Học sinh biết cách tính
chiều cao của HHCN,
biết cách tính thể tích,
diện tích
Số câu 3
Số điểm
0,75 đ
Tỉ lệ 7,5 %
Số câu 3
Số điểm
0,75
Tỉ lệ 7,5
%
Số câu 3
Số điểm 0,75
đ
Tỉ lệ 7,5 %
Tổng
Số câu 16
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%

Số câu 3
Số điểm
0,75
Tỉ lệ 7,5%
Số câu 3
Số điểm
0,75
Tỉ lệ 7,5 %
Số câu 6
Số điểm
1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu 3
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%
Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%
Số câu 16
Số điểm
10
Tỉ lệ 100%
Họ và tên: ……………………… THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012
Lớp:………………………………………… Môn: Đại số 8
Thời gian:120’

Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM)
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau

Câu 1: Phương trình 5x + 3 = 4x + 7 có nghiệm là:
A. x = 10 B. x = -10 C. x = 4 D. x = -4
Câu 2: Phương trình ( x -2)(x – 3) = 0 có tập hợp nghiệm là:
A.
{ }
2;3
B.
{ }
2;3−
C.
{ }
2; 3−
D.
{ }
2; 3− −
Câu 3: Bất phương trình 8x + 16 < 0 có nghiệm là:
A. x > 2 B. x> -2 C. x< -2 D. x < 2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
3 5
6
2 2x x
+ =
+
là:
A. x # -2 B. x # 0 D. x # 2 và x # 0 D. x # -2 và x # 0
Câu 5 : Nếu
ABCV
đồng dạng với
' ' 'A B CV
theo tỉ số k thì

' ' 'A B CV
đồng dạng với
ABCV
theo tỉ
số là
A. k B. k
2
C. 1 D.
1
k
Câu 6 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng , thể tích lần lượt là 7cm, 5 cm , 70cm
3
.
chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 7 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. x
2
+ 1 > 0 B. 2x – 5 < 0 C.
1
0
3x

+
D.
0 3 0x + ≤
Câu 8 :Phương trình
3 2 1
1 2
x

x
+
=
+
có tập hợp nghiệm là :
A
3
5
 

 
 
B.
{ }
1−
C.
5
3
 

 
 
D.
{ }
2
Câu 9:
ABCV
đồng dạng với
' ' 'A B CV
theo tỉ số đồng dạng bằng 2. Khi đó tỉ số diện tích của hai

tam giác đó là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Một hình lăng trụ đứng có chu vi đáy bằng 12 cm, chiều cao bằng 9cm. Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng là:
A. 108 B. 801 C 109 D. 110
Câu 11: Một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 9cm, chiều cao bằng 6cm.Khi đó thể tích của
hình chóp bằng
A. 486 cm
3
B. 162 cm
3
C. 263 cm
3
D.163cm
3
Câu 12: phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A.
1
2 0
3
x + =
B.0x + 1 = -2 C x
2
= 1 D. 3x
2
+2x + 1 = 0
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1 ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 9x + 7 = 2x + 5 b)
2 1 1

1
1 1
x
x x

+ =
− −
Bài 2( 1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 7x + 4

2x + 6
b) 5( 2x – 3) > 4
Bài 3( 1điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có nủa chu vi bằng 9cm chiều dài hơn chiều rộng 1cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó
Bài 4(3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH ( H
thuộc BC)
a) Chứng minh rằng ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh AH
2
= HB. HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A C D D A B A C A B A
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Bài 1(1,5điểm) Giải các phương trình sau
a) 9x + 7 = 2x + 5


9x- 2x = 5 – 7 0,25 đ

7x = -2

x =
2
7

0,25đ
Vậy nghiệm của bất phương trình là x =
2
7

0,25 đ
b)
2 1 1
1
1 1
x
x x

+ =
− −
ĐKXĐ: x # 1
2 1 1
1
1 1
2 1 1 1
x

x x
x x

+ =
− −
⇔ − + − =
0,25 đ

3x =3

x =1 0,25 đ
Vậy nghiệm của phương trình là x =1 0,25 đ
Bài 2( 1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a)7x + 4

2x + 6

7x – 2x

6 – 4

5x

2

x


2
5

0,25 đ
Vậy nghiệm của bất phương trình là x


2
5
0,25 đ
Biểu diễn đúng tập nghiệm 0,25 đ
b) 5( 2x – 3) > 4


10x – 15 > 4


10x > 19

x >
19
10
0,25 đ
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
19
10
0,25 đ
Biểu diễn đúng tập nghiệm 0,25 đ
Bài 3( 1điểm). gọi được chiều dài, chiều rộng 0,25 đ
Thiết lập được phương trình x + x -1 = 9 0,25 đ
Giải được x = 5 0,25 đ
Tính được diện tích bằng 20 cm
2

0,25 đ
Bài 4(3điểm)
B
A
C
H
Vè hình , ghi GT- KL đúng 0,25 đ
a)Chứng minh được ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau 0,75 đ
b) Chứng minh được AH
2
= HB. HC 1 đ
c) Tính được BC = 10cm 0,5 đ
Tính được AH = 4,8 cm 0, 5 đ
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng vẫn được điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×