Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KT HỌC KỲ II ( có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.08 KB, 6 trang )

Trờng THPT hoàng văn thụ Đề kiểm tra học kỳ ii
Tổ Vật Lý - KTCN Khối 12 ( CB )
Ngày thi :
M đề số:101ã Thời gian: 45 phút
H v tờn hc sinh: Lp:.
Câu 1 :
Hai khe Iõng cỏch nhau 0,8 mm v cỏch mn 1,2 m. Chiu ỏnh sỏng n sc cú bc súng =
0,75 àm vo hai khe. Khong cỏch gia hai võn sỏng bc 4 hai phớa ca võn sỏng chớnh gia
l
A.
12 mm. B. 9 mm.
C.
10 mm D. 8 mm.
Câu 2 :
Nguyờn tc hot ụng ca quang tr da vo :
A.
phỏt quang ca cht rn.
B.
vt dn núng lờn khi b chiu sỏng.
C.
quang in bờn ngoi.
D.
quang in bờn trong.
Câu 3 :
Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng hai khe cỏch nhau 1 mm, khong cỏch t 2 khe
n mn l 2 m. Nu chiu ng thi hai bc x n sc cú bc súng
1
= 0,603 àm v
2
thỡ
thy võn sỏng bc 3 ca bc x


2
trựng vi võn sỏng bc 2 ca bc x
1
. Tớnh
2
.
A.
0,704 àm.
B.
0,502 àm
C.
0,402 àm.
D.
0,603 àm.
Câu 4 :
Mt cht phúng x sau 10(ng y) cú s ht phúng x gim 75% so vi s ban u. Chu k
phúng x l :
A.
20(ngy) B. 5(ngy)
C.
15(ngy) D. 10(ngy)
Câu 5 :
Cht phúng x
Ra
222
88
ban u cú 10(mg). Sau 15,2(ngy) s nguyờn t ca nú gim 93,75%.
Chu k phõn ró ca cht phúng x ny l:
A.
2,7(ngy) B. 3,5(ngy)

C.
4,0(ngy) D. 3,8(ngy)
Câu 6 :
Ht nhõn
C
60
27
cú khi lng l 55,940u. Bit khi lng ca proton l 1,0073u, ca notron l
1,0087u. Nng lng liờn k riờng ca
C
60
27
l :
A.
48,9(MeV) B. 54,4(MeV)
C.
60,4(MeV) D. 70,5(MeV)
Câu 7 :
Mt cht phúng x ban u cú N
0
ht nhõn. Sau 1 nm, cũn li mt phn ba s ht nhõn ban
u cha phõn ró. Sau 1 nm na, s ht nhõn cũn li cha phõn ró ca cht phúng x ú l
A.
0
16
N
B.
0
4
N

C.
0
9
N
D.
0
6
N
Câu 8 :
Ht nhõn
0
210
84
P
phúng x ri bin thnh Pb. Bit m(P
0
) = 209,9828u, m(Pb) = 205,9744u,
m() = 4,0015u. Phn ng ny to ( hay thu) phn nng lng no di õy?
A. Phn ng to nng lng E = 103,117.10
-13
(J)
B. Phn ng to nng lng E = 103,117.10
-14
(J)
C. Phn ng thu nng lng E = 103,117.10
-13
(J)
D. Phn ng thu nng lng E = 103,117.10
-14
(J)

Câu 9 :
nh lut phúng x c biu dinbi cụng thc no di õy?
A.
t
eNN

.
0
=
B.
t
eNN


= .
0
C.
t
e
N
N


=
0
D.
t
eNN



= .
0
Câu 10 :
Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng khong cỏch gia hai khe l a, khong cỏch t
mt phng cha hai khe n mn quan sỏt l D, bc súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim l
. Khong võn c tớnh bng cụng thc
A.
i =

aD
. B. i =
D
a

.
C.
i =
D
a

. D. i =
a
D

Câu 11 :
Cụng thoỏt electron ra khi kim loi A = 6,625.10
-19
J, hng s Plng h = 6,625.10
-34
Js, vn tc

ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Gii hn quang in ca kim loi ú l
Trang 1/ Mó 101
A.
0,295 µm.
B.
0,250 µm.
C.
0,300 µm.
D.
0,375 µm.
C©u 12 :
Cho phản ứng hạt nhân: α +
27
13
Al → X + n. Hạt nhân X là:
A.
30
15
P.
B.
20
10
Ne.
C.
27
13
Mg.
D.

23
11
Na.
C©u 13 :
Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ
0
= 122 nm, của vạch H
α
trong
dãy Banme là λ = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là:
A.
102,87 nm. B. 10,287 nm.
C.
205,67nm. D. 20,567 nm.
C©u 14 :
Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.10
13
hạt β
-
. Khối lượng nguyên tử của chất
phóng xạ này là 58,933 u; l u = 1,66.10
-27
kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A.
1,78.10
8
s. B. 1,86.10
8
s.
C.

1,68.10
8
s. D. 1,87.10
8
s.
C©u 15 :
Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm và λ
2
= 0,25µm vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện λ
0
= 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A.
Cả hai bức xạ.
B.
Chỉ có bức xạ λ
2
.
C.
Chỉ có bức xạ λ
1
.
D.
Không có bức xạ nào.
C©u 16 :
Trong hạt nhân
C
14

6
có:
A.
6 prôtôn và 8 nơtron.
B.
6 prôtôn và 14 nơtron.
C.
6 prôtôn và 8 electron.
D.
8 prôtôn và 6 nơtron.
C©u 17 :
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C©u 18 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1,5 m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm có bước sóng là:
A.
0,5 mm. B.
0,5 µm.
C.
0.5 nm. D. 0,5 pm.
C©u 19 :
Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75%
số hạt nhân N

0
bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là :
A.
2 giờ. B. 3 giờ.
C.
8 giờ. D. 4 giờ.
C©u 20 :
Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,18(μm) vào catot của mộ tế bào quang điện làm bằng
kim loại có giới hạn quang điện là λ
0
=0,30(μm). Công thoát electron của kim loại nói trên là:
A.
66,25(eV) B. 6,625(eV)
C.
41,4(eV) D. 4,14(eV)
C©u 21 :
Pin quang điện hoạt động dựa vào
A.
hiện tượng quang điện ngoài.
B.
sự phát quang của các chất.
C.
hiện tượng quang điện trong.
D.
hiện tượng tán sắc ánh sáng .
C©u 22 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ
1
= 0,40 µm và λ

2
thì thấy tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ
1
có một
vân sáng của bức xạ λ
2
. Xác định λ
2
.
A.
0,60 µm.
B.
0,72 µm.
C.
0,48 µm.
D.
0,52 µm.
C©u 23 :
Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A.
tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
B.
tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
C.
tần số không đổi, vận tốc thay đổi
D.
tần số không đổi, vận tốc không đổi.
C©u 24 :
Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon
222

86
Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon
còn lại sau 9,5 ngày là:
A.
32,9.10
21
.(hạt) B. 23,9.10
21
.(hạt)
C.
3,29.10
21
(hạt) D. 2,39.10
21
.(hạt)
C©u 25 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về: Tia hồng ngoại và Tia gamma
A.
bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B.
bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C.
đều được sử dụng trong y tế để chụp X
quang.
D.
có khả năng đâm xuyên khác nhau
C©u 26 :
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Trang 2/ Mã đề 101
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C©u 27 :
Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, khối l
ượng Iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:
A.
175(g) B. 150(g)
C.
50(g) D. 25(g)
C©u 28 :
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na bằng
A.
18,66 MeV. B. 186,55 MeV
C.
81,11 MeV D. 8,11 MeV.
C©u 29 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6 µm
và λ
2
= 0,5 µm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là
vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 mm. B. 8 mm
C.
0,8 mm. D. 0,6 mm.
C©u 30 :
Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

Trang 3/ Mã đề 101
Môn KIEM TRA HOCKY II(12) (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01 28

02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Trang 4/ Mó 101
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KIEM TRA HOCKY II(12)
§Ò sè : 1

01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Trang 5/ Mã đề 101
Trang 6/ Mã đề 101

×