Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Kế hoạch giảng dạy toán 9 HKI năm 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.52 KB, 9 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Châu Phong Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số : / KH Châu Phong, Ngày 20 tháng 8 năm 2012
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Môn : Toán - Khối 9
Năm học : 2012 – 2013
Tuần Môn Tiết Tên bài dạy Mục tiêu bài học
Phương tiện sử dụng
Thiết bị có sẵn Thiết bị tự làm
1
ĐS 1 $1. Căn bậc hai
HS nắm định nghĩa, kí hiệu các căn bậc hai số học của
các số không âm, so sánh được căn CBHSH
Thước thẳng
Bảng phụ nhắc lại
các kiến thức về
CBH ở lớp 7
ĐS 2
$2. CTBH và HĐT
2
A A=
- HS biết tìm điều kiện có nghĩa của
A
- Dùng HĐT
2
A A=
rút gọn biểu thức
Thước thẳng
Bảng phụ ?1, ?3,
chứng minh ĐL,


chú ý.
ĐS 3 Luyện tập
Ôn tập:
- HS biết tìm điều kiện có nghĩa của
A
- Dùng HĐT
2
A A=
rút gọn biểu thức
Thước thẳng
Bảng phụ các đề
BT 11, 12, 13
HH 1
$1. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
- Nắm được các hệ thức b
2
=ab’, c
2
=ac’, h
2
=b’.c’
- Vận dụng các hệ thức trên vào giải BT
Ê ke, Thước
thẳng
Bảng phụ H
1
, H
2

,
đề bài VD2, hình
vẽ 1a, 1b
2
ĐS 4
$3. Liên hệ giữa phép
nhân và phép khai
phương
Nắm quy tắc và vận dụng nó vào giải bài tập. Thước thẳng
Bảng phụ viết nội
dung c/m định lí
và chú ý
ĐS 5 Luyện tập
Vận dụng các quy tắc đã học để rút gọn và tính giá trị
của biểu thức. Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
BT 22, 24/15
ĐS 6 $4. Liên hệ giữa phép
chia và phép khai
phương
Nắm các ĐL, qui tắc khai phương 1 thương,chia hai
căn thức bậc hai và áp dụng vào giải bài tập.
Thước thẳng Bảng phụ viết nội
dung c/m định lí
và chú ý
HH 2
$1. Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
( T

2
)
- Nắm được các hệ thức bc = ah,
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Vận dụng tất cả các hệ thức đã học vào giải bài tập.
- Nắm kí hiệu tang của góc
µ
là tan
µ
, cotang của góc
µ
là cot
µ
Ê ke,Thước
thẳng
Bảng phụ chứng
minh hình thành
hệ thức 4, hình vẽ
BT 3
3
ĐS 7 Luyện tập
Áp dụng ĐL vào các dạng toán rút gọn, giải phương
trình.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
các BT 30, 33,35.
HH 3 Luyện tập

- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
- Vận dụng các hệ thức trên vào làm các BT dạng tính
toán, có vẽ hình.
Thước thẳng,
Êke
Bảng phụ hình vẽ
BT 2,4/68,69
HH 4 Luyện tập
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
- Vận dụng các hệ thức trên vào làm các BT dạng tính
toán, vẽ hình theo hướng dẫn .
Thước thẳng,
Êke
Bảng phụ các
hình vẽ BT 8/70
HH 5 $2. TSLG của góc nhọn
- Nắm các công thức, định nghĩa các TSLG của một
góc nhọn và viết được TSLG của một góc nhọn nào
đó.
Ê ke,Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ lời
giải ?1, VD1,2
dạng điền khuyết.
4
ĐS 8
$6. Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn

thức bậc hai.
- Nắm qui tắc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn.
- Áp dụng qui tắc trên để so sánh rút gọn biểu thức.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi
VD2, VD4, đề bài
tập 43a, 44/27
HH 6
$2. TSLG của góc nhọn
(T
2
)
- Củng cố lại TSLG của góc nhọn, TSLG của hai góc
phụ nhau.
- Vẽ được tam giác vuông khi biết được TSLG của
một góc nhọn.
Ê ke,Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ H.18, ?
4, bảng TSLG của
các góc đặc biệt,
H 20
HH 7 Luyện tập
- Củng cố TSLG của 1 góc nhọn, của hai góc phụ
nhau.
- ÁP dụng làm các BT tìm độ dài, dựng góc nhọn.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
bài 10, 11, 12/76
HH 8 Luyện tập - Củng cố TSLG các giá trị đặc biệt

- Dùng ĐN TSLG để tính độ dài của một cạnh, giá trị
của một góc trong tam giác vuông.
MTBT Bảng phụ ghi các
giá trị đặc biệt,
BT 14; 15; 16/77
- LT chứng minh 1 số đẳng thức
5
ĐS 9 Luyện tập
Vận dụng giải các bài tập dạng: So sánh, rút gọn biểu
thức, tính giá trị của biểu thức.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
bài tập 43, 45,
46/27
ĐS 10
$7. Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức
bậc hai (T2)
- Nắm được cách khử mẫu, trục căn thức ở mẫu.
- Áp dụng các cách trên để làm bài tập.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi
VD1, ?1, VD2,
tổng quát, ?2.
HH 9 Luyện tập
- Biết sử dụng MTBT để tìm:TSLG của một góc nhọn
cho trước, số đo của góc nhọn khi biết một TSLG của
góc đó.
MTBT
Bảng phụ ghi đề

bài tập 18, 19, 20,
21/83, 84.
HH 10
$4. Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông.
- nắm các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông.
- vận dụng vào giải 1 số tập dạng thực tế.
Ê ke, Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ ghi ?1,
ví dụ 1
6
ĐS 11 Luyện tập
Thực hiện các bài tập rút gọn biểu thức, so sánh, giải
phương trình, phân tích đa thức thành nhân tử. Thước thẳng
Bảng phụ ghi các
đề BT 50, 51,
52/30SGK
ĐS 12
$8. Rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
HS biết phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn bậc
hai.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
VD1, VD2,
VD3, ?3.
HH 11

$4. . Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông.
HS biết giải tam giác vuông.
Ê ke, Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ vẽ các
hình 27, 28, 29.
HH 12 Luyện tập
- Củng cố lại định lí liên hệ về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
- Áp dụng làm một số dạng bài tập thực tế.
Thước thẳng, Ê
ke, đo góc
Bảng phụ ghi BT
26, 28, 29/88, 89.
7
ĐS 13 Luyện tập
HS biết cách phối hợp các biến biến đổi đơn giản căn
bậc hai để giải các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức,
chứng minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
các BT 59,
64/32,33SGK.
ĐS 14 Luyện tập HS biết cách phối hợp các biến biến đổi đơn giản căn
bậc hai để giải các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức,
Thước thẳng Bảng phụ ghi đề
các BT 60, 61;
chứng minh đẳng thức, tính giá trị của biểu thức. 62/32,33SGK

HH 13 Luyện tập
- Củng cố lại định lí liên hệ về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
- Áp dụng để giải tam giác vuông.
Thước thẳng, ê
ke, đo góc
Bảng phụ ghi đề
bài 27/88
HH 14
$5. Ứng dụng thực tế
các TSLG của góc
nhọn. Thực hành ngoài
trời.
- Nắm vững TSLG của góc nhọn
- Thực hành xác định chiều cao của cây mà không cần
leo lên ngọn cây.
Giác kế, Thước
thẳng. thước
cuộn, MTBT
Bảng phụ vẽ hình
34, 35.
8
ĐS 15
$9. Căn bậc ba. Thực
hành máy tính cầm tay.
- HS nắm được khái niệm và tính chất của căn bậc ba.
- Nắm kiến thức để so sánh các số, rút gọn biểu thức
và tính toán.
MTBT, Thước
thẳng

Bảng phụ ghi bài
toán, BT 67,
68/36SGK.
ĐS 16 Ôn tập chương I
- Củng cố cho HS CBHSH của một số không âm, hằng
đẳng thức
2
A A=
và điều kiện để
A
có nghĩa.
- Áp dụng làm các bài tập dạng: Rút gọn biểu thức,
phân tích đa thức làm nhân tử và tìm x.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi
công thức lý
thuyết điền
khuyết trang 39,
BT 70, 71,
72/40SGK.
HH 15
$5. Ứng dụng thực tế
các TSLG của góc
nhọn. Thực hành ngoài
trời.
- Nắm vững TSLG của góc nhọn
- Thực hành đo khoảng cách giữa các cây mà việc đo
đạc chỉ ở một cây.
Giác kế, Thước
cuộn, MTBT

HH 16 Ôn tập chương I
- Củng cố cho các HS các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông, định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
- HS làm các bài tập dạng trắc nghiệm, tìm số đo góc
nhọn, độ dài cạnh của tam giác vuông.
Ê ke, Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ ghi tóm
tắt các kiến thức
cần nhớ, đề BT
33, 34, 35, 36/93,
94.
9
ĐS 17 Ôn tập chương I (T2)
Áp dụng các phép biến đổi CTBH để làm các bài tập
dạng: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức, chứng minh.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi đề
BT 73, 75,
76/40,41SGK.
ĐS 18 Kiểm tra chương I
- Kiểm tra kỹ năng phối hợp các phép biến đổi đơn
giản và rút gọn các căn thức bậc hai.
Đề kiểm tra
HH 17 Ôn tập chương I (T2) - Củng cố hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
Ê ke, Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ ghi đề

bài và vẽ hình BT
- HS làm một số bài toán thực tế về khoảng cách chiều
cao.
38, 40, 42/95, 96.
HH 18 Ôn tập chương I (T3)
- Củng cố các công thức về hệ thức lượng trong tam
giác vuông.
- Áp dụng lý thuyết vào giải bài tập.
Ê ke, Thước
thẳng, Đo góc
Bảng phụ ghi đề
bài và vẽ hình BT
37/94.
10
ĐS 19
$1. Nhắc lại, bổ sung
các khái niệm về hàm
số.
- Nắm các KN hàm số, biến số, hàm số đồng biến và
hàm số nghịch biến.
- Áp dụng tìm giá trị của HS, biểu diễn các cặp số (x;y)
trên mp tọa độ, nhận biết HS đồng biến, HS nghịch
biến.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi
VD1, ?2, ?3, tổng
quát.
ĐS 20 $2. Hàm số bậc nhất
- HS nắm định nghĩa và tính chất của hàm số.
- Xác định được HS bậc nhất và tính chất qua các VD

cụ thể.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi bài
toán, ?1, ?2,
VD, ?3,
BT8/48SGK.
HH 19 Kiểm tra chương I
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS về các hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, định
nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài toán
thực tế.
Đề kiểm tra
HH 20
$1. Sự xác định đường
tròn. Tính chất đối
xứng của đường tròn.
- HS nắm được các cách xác định một đường tròn,
đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, tâm đối
xứng, trục đối xứng
- Biết dựng một đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng
hàng.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi ?
1, ?2, ?3, ?4, ?5,
BT 1/99
11
ĐS 21
$3. Đồ thị hs y=ax+b (a


0)
HS vẽ được đồ thị của hàm số y=ax+b(a

0) bằng cách
xác định hai điểm thuộc đồ thị.
Thước thẳng
Bảng phụ?1, hình
6, ?2.
ĐS 22 Luyện tập
Áp dụng ĐN và TC của hàm số bậc nhất làm các BT
dạng: Xác định giá trị của tham số để HS đã cho là
HSBN, biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm
hệ số a hoặc b.
HS thực hành vẽ đồ thị, tìm tọa giao điểm của hai
đường thẳng, xác định hệ số a và b.
Thước thẳng
Bảng phụ BT8,
9,12 / 48SGK.
HH 21 Luyện tập - HS xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của các Thước thẳng, Bảng phụ ghi đề
hình, xác định vị trí của các điểm so với đường tròn. Compa.
BT 2, 3, 6, 7/ 100,
101
HH 22
$2. Đường kính và dây
của đường tròn
- HS nắm đường kính là dây cung lớn nhất của đường
tròn, hai định lí về mối quan hệ vuông góc của đường
kính và dây.
- Vận dụng hai định lý trên vào giải bài tập.

Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi đề ?
1, ?2.
12
ĐS 23
$4. Đường thẳng song
song và đường thẳng
cắt nhau
- HS nắm được điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b(a

0) và y=a’x+b’(a’

0) cắt nhau, song song, trùng
nhau.
- Vận dụng vào làm bài tập dạng tìm giá trị của tham
số để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
Thước thẳng
Bảng phụ ?1, ?2,
bài toán, BT
20/54 SGK.
ĐS 24 Luyện tập
- Củng cố điều kiện để 2 đường thẳng y=ax+b(a

0)
và y=a’x+b’(a’

0) cắt nhau, song song, trùng nhau.
- Áp dụng làm các BT xác định hệ số a: b và tìm điều
kiện của tham số để 2 đường thẳng song song, cắt

nhau, trùng nhau.
Thước thẳng
Bảng phụ BT 23,
25, 26/55 SGK.
HH 23
$3. Liện hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến
dây.
- Nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây.
- Vận dụng các định lý trên vào giải bài tập.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi ?
1, ?2, ?3.
HH 24 Luyện tập
- Củng cố lại hai định lý về mối quan hệ vuông góc
giữa đường kính và dây.
Thước thẳng,
Compa.
Bảng phụ ghi đề
BT 10, 11/104
13
ĐS 25
$5. Hệ số góc của
đường thẳng y=ax+b(a

0) (Hướng dẫn ví dụ
2 về nhà làm)
- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng

y=ax+b(a

0) và trục Ox; khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y=ax+b(a

0).
- Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tìm số đo
góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a

0) và trục Ox.
Thước thẳng
Bảng phụ hình 10,
11, VD1, BT
27/58 SGK.
ĐS 26 Luyện tập (Giảm tải
BT 31/59 SGK) - Củng cố khái niệm góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b(a

0) và trục Ox
- Làm các BT tìm hệ số a và góc tạo bởi đường thẳng
y=ax+b(a

0) và trục Ox.
Thước thẳng Bảng phụ BT 28,
29, 30/59 SGK
HH 25
$4. Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường
tròn
- HS nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và

đường tròn, các khái niệm và tính chất của tiếp tuyến,
tiếp điểm.
- Nắm hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn
đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi tóm
tắt các hệ thức, ?3
HH 26
$5. Các dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của
đường tròn.
- HS nắm các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn.
- Vẽ được tiếp tuyến tại 1 điểm thuộc đường tròn và
nằm ngoài đường tròn.
- Áp dụng tính chất vào chứng minh bài tập.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi ?1,
hình vẽ 74.
14
ĐS 27 Ôn tập chương II
- Tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương
- Tìm giá trị của x để hàm số đông biến, nghịch biến.
- Biết vẽ đồ thị của hàm số, tính số đo của góc tạo bởi
đường thẳng y=ax+b(a

0) và trục Ox, diện tích tam
giác, chu vi tam giác.

Thước thẳng
Bảng phụ BT 37,
38/61, 62 SGK
ĐS 28 Ôn tập chương II (T2)
- Tìm giá trị của tham số để hai đường thẳng cắt nhau,
song song, trùng nhau.
Thước thẳng
Bảng phụ BT 32,
33; 33; 34; 35;
36/61SGK
HH 27 Luyện tập
Làm BT dạng: chứng minh 1 đường thẳng là tiếp
tuyến của 1 đường tròn, tính độ dài của cạnh, chứng
minh tứ giác là hình đặc biệt.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke.
Bảng phụ ghi đề
bài tập 24,
25/111, 112
HH 28
$6. Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau.
- Nắm được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau,
đường tròn nội tiếp tam giác, đường tròn bàng tiếp tam
giác.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi ?1,
ĐL, ?3, ?4.
15

ĐS 29 Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức về hàm số, hàm số
bậc nhất: Tính đồng biến, nghịch biến và điều kiện để
hai đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau
- HS xác định hàm số y=ax+b(a

0); vẽ đồ thị của nó;
xác định được góc của đường thẳng y=ax+b(a

0) và
trục Ox.
Đề kiểm tra
ĐS 30 $1. Pt bậc nhất hai ẩn - Nắm được PT bậc nhất 2 ẩn và tập nghiệm của nó.
- Áp dụng tìm tập nghiệm của phương trình và biểu
diễn hình học của nó.
Thước thẳng Bảng phụ ?1, tổng
quát, BT 1, 2/7
SGK.
HH 29 Luyện tập Làm BT dạng: Chứng minh đẳng thức, tính toán.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi đề
BT 26, 30/115,
116.
HH 30
$7. Vị trí tương đối của
hai đường tròn.
Nắm được vị trí tương đối của hai đường tròn và tính
chất của chúng.
Thước thẳng,

Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi ?
1, ?2, ?3.
16
ĐS 31
$2. Hệ pt bậc nhất hai
ẩn – LT
- HS nắm được khái niệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn; hệ phương
trình tương đương.
- HS dựa vào vị trí tương đối của hai đường thẳng để
đoán nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- HDHS nắm kết luận của BT 2/25 SGK
Thước thẳng
Bảng phụ ?1,
Tổng quát, ghi
KL của BT 2/25
SGK, 4, 5, 7, 9/12
SGK
ĐS 32 Luyện tập §1 và
§2
- Củng cố và áp dụng làm các BT tìm nghiệm tổng
quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và đoán nhận
được số nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn, minh họa
số nghiệm của hệ PT bằng đồ thị.
Thước thẳng.
Bảng phụ BT5, 7,
9 / 12 / SGK.
HH 31
$8. Vị trí tương đối của

hai đường tròn ( tt )
Nắm mối quan hệ vị trí tương đối của hai đường tròn
với hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính, tiếp
chung của hai đường tròn.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ ghi
bảng tóm tắt, hình
95, 96, 97, 98/
121, 122.
HH 32 Luyện tập
Làm các BT dạng: Chứng minh, tính toán có áp dụng
tính chất đường nối tâm và tiếp tuyến chung.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ đề BT
36, 39/123
17
ĐS 33 Ôn tập HKI
- Ôn lại một số kiến thức về CBH.
- Biết vận dụng các kiến thức về CBH, việc tìm giá trị
của biến để CBH có nghĩa, thực hiện các phép tính
CBH, rút gọn biểu thức CBH, chứng minh đẳng thức.
Thước thẳng
Bảng phụ ghi lý
thuyết dạng điền
khuyết, đề 1 số
bài tập.
ĐS 34 Ôn tập HKI
- Ôn lại một số kiến thức về hàm số.

- Áp dụng vẽ đồ thị hàm số, xác định hàm số, tính dt,
chu vi của tam giác, góc tao bởi đt và trục Ox, tìm giá
trị của tham số để hai đường thẳng cắt nhau, song
song, trùng nhau.
Thước thẳng
Bảng phụ sơ đồ tư
duy củng cố lý
thuyết, đề một số
bài tập.
HH 33 Ôn tập chương II - Ôn tập cho HS tính chất đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây và k/c từ tâm đến dây, vị trí tương đối
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ sơ đồ tư
duy nhắc lại lý
của đường thẳng và đường tròn, vị trí tương đối của
hai đường tròn.
- Áp dụng giải các bài tập dạng tính toán và chứng
minh.
thuyết, đề một số
BT
HH 34 Ôn tập HKI
- HS nắm vững các kiến thức trọng tâm của chương I,
II.
- Áp dụng làm được các bài tập chứng minh, tính toán.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
Bảng phụ sơ đồ tư
duy nhắc lại lý
thuyết, đề một số

BT
18
ĐS 35 Kiểm tra HKI
- Kiểm tra các kiến thức lý thuyết của học sinh thông
qua trắc nghiệm.
- Kiểm tra việc áp dụng các vấn đề đã học trong HKI
vào giải toán
Thước thẳng
ĐS 36
Trả và sửa bài kiểm tra
HKI
Củng cố, khắc sâu các kiến thức của chương, chỉnh
sửa những sai sót trong quá trình làm bài của học sinh.
Thước thẳng
HH 35 Kiểm tra HKI
- Kiểm tra các kiến thức lý thuyết của học sinh thông
qua trắc nghiệm.
- Kiểm tra việc áp dụng các vấn đề đã học trong HKI
vào giải toán, trình bày một bài toán chứng minh.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
HH 36
Trả và sửa bài kiểm tra
HKI
Củng cố, khắc sâu các kiến thức của chương, chỉnh sửa
những sai sót trong quá trình làm bài của học sinh.
Thước thẳng,
Compa, Ê ke
HIỆU TRƯỞNG GVBM
GV: Nguyễn Thị Kim Cúc

×