Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng đại số 9 chương 4 bài 1 hàm số y=ax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.79 KB, 13 trang )

1. Ví dụ mở đầu:
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa),
ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (G.Gallilei) đã
thả hai quả cầu bằng chì có trọng
lượng khác nhau để làm thí nghiệm
nghiên cứu chuyển động của một
vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng,
khi một vật rơi tự do (không kể đến
sức cản của không khí), vận tốc của
nó tăng dần và không phụ thuộc
vào trọng lượng của vật. Quãng
đường chuyển động s của nó được
biểu diễn gần đúng bởi công thức:
s = 5t
2
Trong đó t là thời gian tính bằng
giây, s tính bằng mét.
Theo công thức: s = 5t
2
Bảng sau biểu thị vài cặp giá trị
tương ứng của t và s
t 1 2 3 4
s 5 20 45 80
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:


s = 5t
2
y = ax
2
(a ≠ 0)
Trong các hàm số sau, đâu là hàm
số y = ax
2
; Xác định hệ số a:
2
3
x
b/ y =
a/ y = x
2

1
2
c/ y = 3x
2
+ 1
d/ y = -x
2

Hàm số y = ax
2
và hệ số a của nó là:
a =
1
2

a = -1
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
s = 5t
2
y = ax
2
(a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a≠0):
Xét hai hàm số sau: y = 2x
2
và y = -2x
2
?1 Điền vào những ô trống các giá trị
tương ứng của y trong hai bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8
8 2
0
2 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3

y=-2x
2
-18 -8
-8
-2 0
-2
-18
a/ Tổng quát: Hàm số y = ax
2
(a≠0) xác
định với mọi giá trị của x thuộc R:
b/ Tính chất:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0
và đồng biến khi x>0
-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
y = ax
2
(a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0):
a/ Tổng quát: Hàm số y = ax
2

(a≠0) xác
định với mọi giá trị của x thuộc R:
và đồng biến khi x>0
và nghịch biến khi x>0
b/ Tính chất:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0
-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18
-8 -2 0 -2 -8 -18
?3 Đối với hàm số y = 2x
2,
khi x ≠ 0 ,giá
trị của y dương hay âm? Khi x =0 thì sao?
- Tương tự đối với hàm số y = - 2x
2
Khi x

0 giá trị của y dương.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi x

0 giá trị của y âm.

Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
c/ Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x≠0; y=0
khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x≠0; y=0
khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số
là y = 0.
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
y = ax
2
(a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a≠0):
a/ Tổng quát: Hàm số y = ax
2
(a≠0) xác
định với mọi giá trị của x thuộc R:
và đồng biến khi x>0
và nghịch biến khi x>0
b/ Tính chất:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0

-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0
c/ Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x≠0; y=0
khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x≠0; y=0
khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số
là y = 0.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y= x
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=- x
2
?4/ Cho hai hàm số y = x
2
và y =- x
2
.
tính các giá trị tương ứng của y rồi điền
vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau;
kiểm nghiệm lại nhận xét trên:
1
2
1
2
1
2
1
2

4,5
2
0,5 0
4,5
2
0,5
-4,5
-0,5
-2
-4,5
0
-0,5
-2
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
Hàm số
y = ax
2
Câu 1: Cho hàm số y= 2010x
2
Hàm số đồng biến.
Hàm số nghịch biến.
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0.
Tất cả các ý trên đều đúng.
A
B

C
D
y=2x+2
y=-
y=-2 x
2
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2: Cho hàm số sau, hàm số nào có dạng y=ax
2

(a 0)

15
x
3
A
B
C
D
Câu 3: Cho hàm số y= ( - 2)x
2
Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Giá trị hàm số luôn luôn âm
Tất cả các ý trên đều sai.
3
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
A
B
C
D

BT 1a/30
R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S = πR
2
(cm
2
)
14,511,02 5,89 52,53
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
Hướng dẫn về nhà:
-Học bài nắm lại tính chất của
hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) và các
vấn đề liên quan.
-Xem lại các Bài tập đã giải.
-Làm các BT còn lại 1b, c; 2;
3/31
1. Ví dụ mở đầu: y = ax
2
(a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a≠0):
a/ Tổng quát: Hàm số y = ax

2
(a≠0) xác định
với mọi giá trị của x thuộc R
b/ Tính chất:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và
đồng biến khi x>0
-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và
nghịch biến khi x>0
c/ Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x≠0; y=0 khi x = 0.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x≠0; y=0 khi x = 0.
Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0)
THANK YOU!

×