Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Bài soạn lớp 4 tuần 1 2013 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.61 KB, 33 trang )

TU Ầ N 1
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập về các số đến 100 000
2. Kỹ năng :
- Đọc viết các số đến 100 000, phân tích cấu tạo số
3. Thái độ :
- HS yêu thích, hứng thú học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ bài 3.
- HS:
III. HO¹T §éNG D¹Y- HäC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc: sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra SGK Toán của HS
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
3.2 . LuyÖn tËp
Bài 1: (3) Viết số thích hợp vào dưới mỗi
vạch của tia số
- Gäi HS ®äc yêu cầu bài 1
- HS làm SGK
- HS làm bài trên bảng
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2:Viết theo mẫu
- Cho đọc yêu cầu
- hướng dẫn HS làm mẫu


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Một số HS chữa bài ở bảng
Bài 3 (3) Viết theo mẫu
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ Hướng dẫn HS làm mẫu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở
- Hát:
- Lắng nghe,
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào sách
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS đọc lại các số trên tia số
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát, lắng nghe
36000; 37000; 38000; 39000; 40000;
41000
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS làm bài bảng phụ
- Chữa bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát, lắng nghe
- Làm bài vở, 2 HS làm trên bảng
1
- Nhận xét ,chữa bài
Bài 4
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài dựa vào hình vẽ
trên bảng phụ.
- Cho HS làm vào nháp, HS làm trên bảng

- Nhận xét chốt ý đúng
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài
- Chữa bài
a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
b) 7000 + 300 +50 +1=7351
5000 +2 =5002
- 1 HS nªu yêu cầu
- Lắng nghe, nêu cách làm
- Làm bài vào nháp, 1HS làm trên bảng
- HS nhận xét
Chu vi hình thang ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình vuông GHIK là:
5 x 4 = 20 (cm)
Tập đọc:
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngîi DÕ MÌn cã tÊm lßng hµo hiÖp - bªnh vùc ngêi
yÕu, xãa bá ¸p bøc, bÊt c«ng. Hiểu các từ ngữ khó có trong bài, cỏ xước, Nhà Trò, bự
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các từ ngữ khó có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện
3. Thái độ:

- các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: b¶ng phô ghi néi dung
- HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: KT SGK- TV4 -Tập1
của HS
- H¸t
2
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu chủ điểm.
- Giới thiệu chủ điểm: Thương người như thể
thương thân
- Giới thiệu tranh bài tập đọc: Dế mèn bênh
vực kẻ yếu
3.2. H íng dÉn luyÖn đọc:
- Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài
- GV tãm t¾t néi dung bµi; híng dÉn ®äc
chung
- Yêu cầu HS chia đoạn
- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp kết hợp sửa lỗi
phát âm và giúp HS hiểu các từ ngữ mới, từ
khó trong bài.
- Yêu cầu HS đọc bài trong nhóm
- Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét
- Đọc mẫu.
3.3.Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:

+ Dế mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh
nào?
- Giảng từ cỏ xước (SGK)
- Nêu ý đoạn 1
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi
+ Tìm những chi tiết cho biết chị Nhà Trò
rất yếu ớt?

- Giải nghĩa từ Nhà trò, bự
- Nêu ý đoạn 2
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi
+ Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
như thế nào?

- Giải nghĩa từ ăn hiếp (chú giải SGK)
- Nêu ý đoạn 3:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi
+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
- Lắng nghe
-Theo dâi
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
- L¾ng nghe, theo dâi
- HS chia 4 đoạn
- Đoạn 1: Hai dòng đầu
- Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo.
- Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
- Đoạn 4: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp các đoạn, nghe, sửa lỗi
phát âm, hiểu nghĩa từ khó
- Đọc bài theo nhóm 2

- Đọc bài và nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Dế Mèn đi qua vùng cỏ xước gặp chị
Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đá cuội
- L¾ng nghe
- Vào câu chuyện.
- 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự
những phấn nhưu mới lột, cánh mỏng,
ngắn chun chủn, quá yếu, chưa quen mở.
Vì ốm yếu chị kiếm bữa chưa đủ nên
lâm vào cảnh nghèo túng
- L¾ng nghe
- Hình dáng Nhà Trò.
- 1 HS ®äc ®o¹n 3, líp ®äc thÇm
-Vì ốm yếu nên chị Nhà Trò kiếm không
đủ ăn, không trả được nợ, bọn nhện đã
đánh chị Nhà Trò – chăng tơ qua đường,
đe bắt chị ăn thịt.
- Theo dâi
- Lời Nhà Trò
- 1HS ®äc ®o¹n 4, líp ®äc thÇm
- Lời nói: Em đừng sợ … kẻ yếu ,lời nói
3
lũng ngha hip ca D Mốn?
- Gii ngha t: mai phc (SGK)
- Nờu mt hỡnh nh nhõn hoỏ m em thớch?

- Nờu ý n 4:

- Yờu cu HS nờu ý chớnh ca bi
- Gi HS c li ý chớnh
3.4.Luyện đọc lại
Hng dn HS c din cm:
- Cho HS c bi
- Nờu cỏch c
- Hng dn HS c din cm on 3
- Gi HS c din cm on 3
- GV nhn xột , cho im HS c tt
4. Cng c:
- HS nờu li ý chớnh
- GV nhn xột tit hc , giỏo dc tỡnh cm
cho HS.
5. Dn dũ :
- Dn HS v c phn tip theo ca bi.
dt khoỏt, mnh m lm Nh Trũ yờn
tõm hn.
- C ch hnh ng: phn ng mnh, xoố
c cng ra bo v che ch, dt Nh
Trũ i.
VD: D Mốn xoố c cng ra, bo Nh
Trũ Em ng s. Thớch vỡ t D Mốn
nh mt vừ s oai v, cú li núi v hnh
ng mnh m núi lờn tm lũng ngha
hip
- Hnh ng ngha hip ca D Mốn.
- Nờu ý chớnh
í chớnh: Bi vn ca ngi D Mốn cú
tm lũng ngha hip bit bờnh vc k
yu, xoỏ b bt cụng

- 2 HS c li ý chớnh.
- 4 HS c 4 on
- Nờu cỏch c
- Lng nghe
- HS c bi, lp nhn xột
- Nờu li ý chớnh
- Lng nghe ,ghi nh
- Ghi nh
Chớnh t:
D MẩN BấNH VC K YU
I. MC TIấU
1.Kin thc :
- Hiu ni dung bi vit .Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp - bênh vực ngời
yếu, xóa bỏ áp bức,bất công .
2. K nng
- Nghe, vit, trỡnh by ỳng bi chớnh t
3. Thỏi :
- Rốn ch vit, tớnh cn thn cho HS
4
II. DNG DY - HC:
- GV:Bng ph chộp yờu cu bi 2
- HS: Bng con
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
- V vit chớnh t ca HS
3. Bi mi
3.1. Gii thiu bi
3.2. Hng dn HS nghe vit

- c mu on vit chớnh t
* Tỡm hiu on vit:
- Yờu cu HS tỡm nhng chi tit cho thy
ch Nh Trũ rt yu t
* Nhn xột chớnh t:
- Yờu cu HS tỡm nhng t vit hoa trong
on (ch u cõu, tờn riờng)
- c cho HS vit t khú, d ln:chựn chựn,
c xc, Nh Trũ
* c bi cho HS vit chớnh t
* c cho HS soỏt li
* Chm ,cha bi cho HS
3.3. Hng dn HS lm bi tp:
Bi 2 ( a ) : in vo ch trng l hay n
- Treo bng ph hng dn HS lm BT.
Bi 3 (a) :Gii cõu
GV nhn xột ,cht li p ỏn ỳng
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- Nhắc HS viết sai chính tả ghi nhớ để
không viết những từ đã ôn.
- Hỏt
- Lng nghe, theo dừi sgk
- Ch bộ nh li gy yu, ngi b phn nh
mi lt, cỏnh mng ngn chựn chựn
- HS tỡm
- Vit vo bng con
- Vit bi vo v
- Soỏt li chớnh t, sa li nu cú

- Lm bi tp vo sỏch , cha bi bng
ph.
ỏp ỏn:
a) Ln lt in: ln, n, ln, nch, lụng, lo,
lm.
- HS suy ngh ,tr li ming
- Lng nghe ,ghi nh
*ỏp ỏn :
a) Cỏi la bn
5
Đạo đức:
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T
1
)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Biết cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của sự trung thực
2. Kỹ năng :
- Đồng tình ủng hộ với hành vi trung thực, phê phán hành vi thiếu trung thực.
3. Thái độ:
- Trung thực trong cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ.
- HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ -KT SGK Đạo đức 5
của HS
3. Bài mới

3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời
3.2. C¸c ho¹t ®éng :
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống
- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và
trả lời câu hỏi:
? Theo em bạn Long có những cách giải
quyết nào
- Chốt lại và đưa ra cách giải quyết
Phương án c: Thể hiện tính trung thực trong
học tập
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập
Kết luận:
Việc làm c: là thể hiện sự trung thực trong
học tập
Các việc a,b,d là thiếu trung thực trong học
tập.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 .
- Chia nhóm
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 .
Kết luận:
- Ý kiến (b, c) là đúng
- Hát tập thể
- L¾ng nghe
- 1 HS đọc tình huống .Suy nghĩ trả lời
a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô
giáo xem
b) Nói dối cô đã sưu tầm nhưng để quên ở
nhà
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và

nộp sau.
- Đọc ghi nhớ
- Lắng nghe ,làm bài vào vở bài tập,nêu
kết quả.
- Lắng nghe
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
6
- Ý kiến a là sai
* Ghi nhớ (SGK)
4, Củng cố:
- Kể cho HS nghe về các tấm gương trung
thực trong cuộc sống.
5, Dặn dò:
- Yêu cầu 2 bàn chuẩn bị một tiểu phẩm về
chủ đề bài học.
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS liên hệ thực tế
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Ôn tập các số đến 100000
2. Kỹ năng :
- Biết cộng, trừ, nhân, chia thành thạo các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Biết
đọc bảng thống kê, tính nhẩm.
3. Thái độ:
- Hứng thú, yêu thích học toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê bài 5
- HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc: sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. LuyÖn tËp:
Bài 1: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Nhận xét ch÷a bài
- Hát.
- Viết số rồi đọc số: 63841, 93027;
16208; 70008
- Nghe yêu cầu
- Nêu cách làm
- Nhẩm, nối tiếp nêu kết quả
7000 + 2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
16000 : 2 = 8000
8000 x 3 = 24000
11000 x 3 = 33000
49000 : 7 = 7000
7
Bài 2: (4)

- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS làm mẫu theo ý a trên bảng lớp,
nêu cách đặt tính và cách tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Kiểm tra, nhận xét kết quả, củng cố bài tập
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS nhớ lại cách so sánh thông
qua ý thứ nhất, các ý còn lại HS làm vào
SGK
- Gọi HS chữa bài trên bảng
- Nhận xét, củng cố bài tập
Bài 4:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập
+ Muốn xếp được các số từ bé đến lớn phải
làm gì?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- Chấm chữa bài.
Bài 5:
- Cho HS quan sát bảng thống kê số liệu trên
bảng phụ treo bảng; phân tích.
- Yêu cầu HS tính ra nháp rồi nêu kết quả.
- Ghi lên bảng, gọi HS nhận xét
- Củng cố bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm mẫu ý a, cả lớp theo dõi. Nêu cách
tính
- Làm bài vào bảng con
- Theo dõi

a) 4637 + 8245 7035 - 2316
+ 4637 - 7035
8245 2316
12882 4719
325 x 3 25968 : 3
x
325 25968 3
3 19 8656
975 16
18
18418 : 4 0
18418 4
24
01
4604
18
2
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS làm mẫu, cả lớp theo dõi
- HS làm bài ,2 HS làm trên bảng
- Chữa bài trên bảng
- Lắng nghe
* Đáp án:
4327 > 3742 65300 > 9530
5870 < 5890 28676 = 28676
- 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi
- HS nêu
- Làm bài vào vở,1 HS làm trên bảng
* Đáp án: 56731; 67351; 67371; 75631
- Cả lớp quan sát, theo dõi

- Tính nháp, nêu kết quả
- Nhận xét
- Quan sát ,ghi nhớ
* Đáp án:
8
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS ôn lại kiến thức của bài
Loại
hàng
Giá tiền Số lượng
mua
Thành
tiền
Bát 2500 đồng 1 cái 5 cái 12500
Đường
6400 đồng 1 kg 2 kg 12800
Thịt 35000 đồng 1 kg 2 kg 70000
95300
Kể chuyện:
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.Ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái, khẳng định
người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng nghe – nói
3. Thái độ:
- Sống nhân ái

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ truyện phóng to
- HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: SGK TV5 của HS
3. Bài mới:
3 Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh, ghi đầu bài
3.2.Giáo viên kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể (2
lần)
Lần 1: Kể không tranh kết hợp giải nghĩa
một số từ khó như phần chú giải)
Lần 2: Kể theo tranh
3.3.Hướng dẫn HS kể chuyện
- Gọi HS nêu yêu cầu SGK
- Yêu cầu HS kể theo nhóm dựa vào tranh
- Yêu cầu HS kể theo nhóm trước lớp (kể
theo tranh)
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh
- Hát
- Cả lớp theo dõi
- Cả lớp lắng nghe
- Lắng nghe kết hợp quan sát tranh
- 1 HS nêu yêu cầu
- Kể theo nhóm 2, mỗi HS kể 2 tranh
- 2 nhóm kể, cả lớp theo dõi, nhận xét
- 1 HS kể dựa vào tranh, lớp lắng nghe
9

- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không
cần tranh.
* Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện:
- Câu chuyện kể về sự tích gì?
- Câu chuyện ca ngợi điều gì? (ý nghĩa)
-Em đã làm gì để tỏ lòng nhân ái với mọi
người?
4. Củng cố
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
5. Dặn dò:
- Về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau: Kể
chuyện Nàng tiên Ốc
- 1 HS kể không dùng tranh, lớp lắng
nghe
- Kể về sự tích hồ Ba Bể
* Ca ngợi những con người giàu lòng
nhân ái, khẳng định người giàu lòng
nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.
- HS nêu
- Nhắc lại ý nghĩa

Luyện từ và câu:
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt
2. Kỹ năng :
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng
nói chung và vần trong thơ nói riêng.
3. Thái độ:

- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- HS : Vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: SGK TV của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi đầu bài
3.2. KiÕn thøc míi:
* Nhận xét:
- Chép câu tục ngữ lên bảng phụ.
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
- Yêu cầu HS đọc lại câu tục ngữ
- Gọi 1 HS lên bảng đếm số tiếng có trong mỗi
dòng thơ.
- Hát
- Cả lớp theo dõi
- Đọc lại câu tục ngữ
- 1 HS đếm, cả lớp theo dõi
10
- Hai câu thơ đó có bao nhiêu tiếng?
- Gọi 1 HS đánh vần tiếng “bầu”
- Ghi kết quả đánh vần lên bảng
- Để cấu tạo nên tiếng “bầu” gồm mấy bộ phận?
- Gắn sơ đồ cấu tạo tiếng “bầu” lên bảng:
- Yêu cầu HS tự phân tích các tiếng còn lại
- Gọi HS đọc kết quả phân tích

- Ghi vào bảng phân tích 1 số tiếng
- Tiếng nào có đủ ba bộ phận?
- Tiếng nào chỉ có 2 bộ phận?
- Nêu kết luận:
* Ghi nhớ (SGK- trang 7)
- Gọi HS đọc ghi nhớ
3.3. Luyện tập
Bài tập 1: Phân tích mỗi bộ phận cấu tạo của từng
tiếng ở câu tục ngữ:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Gọi 1 HS nêu mẫu
- Yêu cầu HS dựa vào mẫu để làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm của HS
Bài tập 2: Giải câu đố(Dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS suy nghĩ rồi làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu miệng kết quả, HS khác nhận xét.
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
-Dặn HS ôn lại KT của bài.
- 14 tiếng
- 1 HS đánh vần, cả lớp theo dõi
- 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh
Tiếng Âm
đầu
Vần Thanh
Bầu B âu huyền
- Bầu, thương, lấy, bí, cùng, tuy,

rằng, khác, giống, nhưng, chung,
một, giàn
- ơi
Trong mỗi tiếng bộ phận vần và
thanh bắt buộc phải có: Bộ phận
âm đầu không bắt buộc phải có
mặt
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi
- 1 HS nêu mẫu
Nhiễu điều …………………
……………………………
thương nhau cùng
- Làm bài cá nhân
- Làm bài ở bảng
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi
- Làm bài
- HS nêu kết quả, nhận xét
Đáp án: là chữ “sao”
Lịch sử:
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
11
- Biết vị trí địa lý, hình dáng đất nước ta. Nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có
chung một lịch sử, một tổ quốc
- Biết yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý
2. Kỹ năng:
- Chỉ được bản đồ
3. Thái độ.

- Yêu quý đất nước, con người Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bản đồ hành chính Việt Nam; tranh ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
- HS: Phiếu nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: KT SGK Lịch sử và Địa
lý của HS
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài: Giới thiệu về cuốn SGK
Lịch sử và Địa lý
3.2.C¸c ho¹t ®éng:
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư
dân ở mỗi vùng.
- Yêu cầu HS xác định trên bản đồ hành
chính Việt Nam vị trí tỉnh mà mình đang
sống.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Quan sát, mô tả về cảnh sinh hoạt của một
dân tộc ở một vùng nào đó
- Hướng dẫn các nhóm làm việc, tìm hiểu,
mô tả bức tranh, ảnh đó.
- Nhận xét, kết luận

* Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
- Để có tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm
nay, ông cha ta phải trải qua hàng ngàn năm
lao động, đấu tranh để dựng nước và giữ

nước. Hãy kể một vài sự kiện lịch sử để
chứng minh?
* Hoạt động 4: Hoạt động cả lớp
- Hướng dẫn HS cách học môn lịch sử và địa
lí.
- Yêu cầu HS đọc mục ghi nhớ (SGK)
- Hát tập thể
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Chỉ bản đồ
- Thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Mỗi dân tộc sống trên đất nước ta đều
có nét văn hoá riêng song đều có cùng 1
tổ quốc, 1 lịch sử.
- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe
- Đọc ghi nhớ
12
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS về học bài.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2013

Toán:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán
có lời văn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán
3. Thái độ :
- Hứng thú học toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc: sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài
3 Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. Luyện tập:
Bài 1 : (5 )
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả
- Chốt lại kết quả đúng và củng cố bài tập
Bài 2: (5)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hát
- 2 HS làm trên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
97321

9740
0
10000
0
9900
0
- Lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu
- Tính nhẩm ,nêu kết quả
- Lắng nghe, theo dõi
6000 + 2000 – 4000 = 4000
90000 – (70000 – 20000) = 40000
90000 – 70000 – 20000 = 0
21000 x 3 = 63000
8000 – 6000 : 3 = 6000
13
- Cho HS làm bài vào bảng con
- Kiểm tra, nhận xét kết quả
- Củng cố nội dung bài tập
Bài 3 (5) Tính giá trị của biểu thức
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức
- Làm bài vào vở
- Gọi 4 HS lần lượt trình bày
- Chốt lại đáp án đúng:
Bài 4: (5) Tìm x
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào giấy nh¸p
- Gọi HS lên bảng lớp làm bài

- Kiểm tra, nhận xét kết quả:
Bài 5: (5)
- Gọi HS đọc bài toán
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tóm tắt bài toán lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp
- Chấm, chữa bài nhận xét.
- Củng cố cách giải bài toán liên quan đến
rút về đơn vị.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào bảng con
- Theo dõi
a) + 6083 - 28763
2378 23359
8461 5404


2570
40075 7
5 50 5725
1285
0
17
35
0
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức, lớp nghe, nhận xét
- Làm bài
- Trình bày miệng bài làm

- Theo dõi
3257 + 4659 - 1300 = 7916 – 1300
= 6616
6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600
= 3400
(70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3
= 61860
9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào giấy nh¸p
- 2 HS làm bài ở bảng lớp
- Theo dõi
a) x + 875 = 9936
x = 9936 – 875
x = 9061
b) x
×
2 = 4826
x = 4826 : 2
x = 2413
- 1 HS đọc bài toán
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Làm bài vào nháp,1 HS làm bảng phụ
14
4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc.
5. Dn dũ:
- Dn hc ụn li kin thc ca bi.

- Theo dừi
- Lng nghe
Bi gii
S ti vi nh mỏy sn xut trong mt ngy
l:
680 : 4 = 170 (chic)
S ti vi nh mỏy sn xut trong 7 ngy l:
170 x 7 = 1190 (chic)
ỏp s: 1190 chic tivi
Tp c:
M M
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Hiu ni dung bi: Tỡnh cm yờu thng sõu sc v s hiu tho ca bn nh vi
m.
2. K nng:
- c lu loỏt, trụi chy ton bi
- Bit c din cm bi th
- Hc thuc lũng bi th
3.Thỏi :
- Yờu thng ,hiu tho vi cha m
II. DNG DY - HC:
- GV: bảng phụ
- HS.
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c: Gi 3 HS tip ni
nhau c bi D Mốn bờnh vc k yu,
Tr li cõu hi liờn quan n ni dung bi.

3. Bi mi:
3.1.Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2.Hng dn luyn c
- Gi HS c ton bi
- GV tóm tắt nội dung bài ; hớng dẫn đọc
chung
- Chia đoạn
- Cho HS c ni tip 7 kh th trong bi
(c 2 lt). Kt hp sa li phỏt õm v
- Hỏt
- 3 HS c tr li
- C lp lng nghe
- 1 HS c ton bi
- 7 HS tip ni nhau c (mi em c 1
kh th)
15
cách đọc cho HS.
- Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ khó
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Đọc mẫu toàn bài,hướng dẫn đọc
3.3 t ìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu
- Những câu thơ đó muốn nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3
- Sự chăm sóc của làng xóm đối với mẹ
của bạn nhỏ được thể hiện ở những câu thơ
nào?
- Ba khổ thơ đầu nói lên điều gì?

- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối
với mẹ?
- Giúp HS hiểu nghĩa từ lặn, đi gió đi
sương.
+ Lặn: lẩn mất vào chiều sâu
+ Đi gió, đi sương: nói lên sự vất vả trên
đường đời.
“ Con mong mẹ khỏe dần dần …
Mẹ vui … múa ca”
- Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ, bạn nhỏ
không quản ngại làm việc để mẹ vui
- Các khổ thơ này nói lên điều gì?
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Yêu cầu HS nêu ý chính của bài
3.4.LuyÖn ®äc l¹i
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học
thuộc lòng:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các khổ thơ
- Hiểu nghĩa từ khó
- Nêu giọng đọc
- Đọc theo nhóm 2
- 2 HS đọc toàn bài
- Lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
- Mẹ bạn nhỏ bị ốm, lá trầu nằm khô,
truyện Kiều gấp lại, ruộng vườn vắng bóng
mẹ
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm

- Cô bác xóm làng đến thăm, cho trứng,
cho cam. Anh y sỹ đến chăm sóc, mang
thuốc
- Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ bạn nhỏ khi bị ốm
- Lớp đọc thầm
+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:
- “Nắng mưa … chưa tan
Cả đời … tập đi
Vì con … nếp nhăn”
+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ
+ Bạn nhỏ không quản ngại,làm mọi việc
để mẹ vui.
- Lắng nghe, hiểu nghĩa của các từ
- Tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi
- HS nêu ý chính của bài
Ý chính: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự
hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối
với mẹ
- 3 HS nối tiếp nhau đọc
16
(Mỗi em đọc 2 khổ, em cuối đọc 3 khổ)
- Đọc diễn cảm khổ thơ 6 + 7
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc diễn cảm trước lớp
- Yêu cầu HS học thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài thơ.
-Gọi HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ
,cả bài

4. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài, liên hệ để giáo dục HS
5. Dặn dò:
- Dặn HS về học bài cho thuộc, chuẩn bị
bài sau
- Cả lớp lắng nghe
- Đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm trước
- Tự đọc nhẩm cho thuộc
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ ,cả bài
thơ
Khoa học:
CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được những yếu tố mà con người, sinh vật cần để duy trì sự sống.
2. Kỹ năng :
- Kể ra được một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ ra con người mới cần trong
cuộc sống.
3. Thái độ:
- Bảo vệ môi trường sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Phiếu học tập dùng cho HĐ2
-HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT SGK Khoa học của HS
3. Bài mới

3.1. Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. c ¸c ho¹t ®éng :
* Hoạt động 1: Động não
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở trang 4 + 5
(SGK) rồi kể ra những thứ cần dùng hàng ngày
để duy trì và phát triển sự sống.
- Ghi tóm tắt lên bảng rồi kết luận:
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
- Phát phiếu yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Hát
- Cả lớp lắng nghe
- Quan sát tranh và trả lời
+ Các yếu tố đó là yếu tố vật chất và
tinh thần
- Làm việc theo nhóm
17
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả và nhóm
khác nhận xét
- Kết luận về bài làm của các nhóm; chốt đáp án
đúng.
- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để
duy trì sự sống?
GV kết luận
* Hoạt động 3: Cá nhân
- Yêu cầu HS quan sát các hình SGK
- Con người những gì cho cuộc sống hằng ngày
của mình?
- Hơn hẳn động vật thực vật con người cần gì để
sống?
4. Củng cố:

- Con người cần gì để phát triển?
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
-Dặn HS về nhà học bài.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
+Không khí để thở,thức ăn, nước
uống,
+ Cần được đi học để hiểu biết,
+Con người cần có tình cảm với nh÷ng
người xung quanh,
- HS lắng nghe
Kết luận: - Con người, động vật, thực
vật đều cần thức ăn, nước, không khí,
ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để duy trì
sự sống. Ngoài ra con người còn cần nhà
ở, quần áo, phương tiện đi lại và những
điều kiện tinh thần.
- Quan sát
- ăn, uống,thở,xem ti vi,đi học,được
chăm sóc khi ốm,
- Nhà ở, trường học,bệnh viện ,tình
cảm bạn bè,,

Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2013
Toán :
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
2. Kỹ năng:

- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
3.Thái độ :
- Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Kẻ sẵn bảng ở phần ví dụ
- HS.
18
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc: sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài 4( trang 50
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. KiÓn thøc míi:
* Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.
- Gọi HS đọc ví dụ SGK trang 6
+ Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm thế nào ?
+ Nếu mẹ Lan cho Lan thêm 1 quyển vở
thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
- Ghi số 1 ở cột “thêm” và ghi biểu thức
3 + 1 vào cột “có tất cả”
- Yêu cầu HS tự cho các số khác nhau ở
cột “thêm” rồi ghi biểu thức tương ứng
ở cột “có tất cả”
- Nếu thêm “a” quyển vở Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
- Giới thiệu cho HS biểu thức 3 + a

- Biểu thức chứa 1 chữ gồm những
thành phần nào?
* Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
- Chốt lại câu trả lời:
- Gọi HS nhắc lại.
Tương tự yêu cầu HS làm việc với các
trường hợp a = 2; a = 3.
- Gọi HS nêu
- Chốt lại: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được 1 giá trị của biểu thức 3 + a
3.3. Luyện tập:
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu:
- Hát,
- 2 HS thực hiện
Tìm x:
x – 725 = 8259 x : 3 = 1532
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- Ta thực hiện phép tính cộng,
-Nếu mẹ Lan cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn
Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở
Có Thêm Có tất cả
3
3
3

3

1
2
3

a
3 + 1
3 + 2
3 + 3

3 + a
- Có tất cả 3 + a quyển vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
- 3 + a là một biểu thức có chứa một chữ, chữ ở
đây là chữ a.
- Suy nghĩ, trả lời
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là giá trị của
biểu thức 3 + a
- Theo dõi
- 2 Nhắc lại bài
- HS nêu
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thực hiện theo hướng dẫn
19
a) 6 – b với b = 4
Với b = 4 giá trị của biểu thức 6 – b là
bao nhiêu?
- Yêu cầu HS dựa theo mẫu để làm các
ý còn lại
-Cho HS làm nháp
- Gọi HS nêu miệng kết quả

- Nhận xét, đánh giá bài làm
Bài tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Dòng thứ nhất cho ta biết điều gì?
- Dòng thứ hai cho ta biết điều gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu kết quả biểu thức ứng
với từng giá trị của x
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức 250
+ m với m = 10; m = 0; m = 80; m = 30
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Gợi ý cho HS xác định đúng yêu cầu
của bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS trình bày kết quả
- Nhận xét, chốt lại đáp án
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS về làm bài tập 2b, ( trang 6.)
- Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2
- Tự làm bài vào nháp
- Vài HS nêu miệng kết quả
- Lắng nghe
Đáp án:
b) 115 – c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
- 1 HS nêu yêu cầu

- Cho biết giá trị của x
- Giá trị biểu thức 125 + x tương ứng với từng
giá trị của x ở dòng trên.
- Tự làm bài
- Nêu kết quả bài làm
x 8 30 100
125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225
- 1 HS nêu yêu cầu
- Xác định yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở
- Đọc kết quả bài làm
- Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260
- Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
- Với m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330
- Với m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280

20
Tập làm văn
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt được văn kể
chuyện với những loại văn khác.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
3.Thái độ :
- Hứng thú học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Ghi sẵn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể
- HS: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK TV
của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Néi dung:
* Phần nhận xét:
- Cho HS mở SGK đọc các yêu cầu ở
phần 1
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện trước lớp
- Chia HS trong lớp thành 4 nhóm để thực
hiện 3 yêu cầu ở phần 1 (riêng yêu cầu 2
nhóm 2 + 3 thực hiện)
- Yêu cầu các nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét
- Hát
- Lắng nghe
- Đọc các yêu cầu
- Kể lại câu chuyện
- 4 nhóm HS thảo luận để làm bài
- Đại diện 4 nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét
a) Các nhân vật:
- Bà cụ ăn xin
- Mẹ con bà nông dân
- Những người dự lễ hội
- Nhận xét rồi treo bảng phụ (ýb)
b) Các sự việc xảy ra và kết quả

+ Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng không ai
cho
+ Mẹ con bà nông dân cho ăn và ngủ
+ Đêm khuya bà già hiện thành con giao
long
+ Sáng sớm bà già cho hai mẹ con gói tro
và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
21
- Gọi HS đọc lại ý b ở bảng phụ. Yêu cầu
2 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 của phần: Nhận
xét
- Cho HS đọc bài văn hồ Ba Bể (SGK).
Đặt câu hỏi:
+ Bài văn có các nhân vật không
+ Bài văn có các sự kiện xảy ra đối với
các nhân vật không?
- Bài văn đó có phải là bài văn kể chuyện
không? Vì sao?
- Gọi HS đọc yêu cầu 3 ở phần: Nhận xét
- Hướng dẫn HS dựa vào việc thực hiện
yêu cầu 1 + 2 ở phần nhận xét để trả lời
yêu cầu 3
- Kết luận: (như SGK trang 11)
* Ghi nhớ:
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về câu chuyện đã
học
3.3. Luyện tập:
Bài tập 1:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Hướng dẫn HS kể chuyện trước lớp
Bài tập 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Gọi vài HS trả lời
- Dựa vào câu trả lời của HS để nhận xét
4. Củng cố
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS về học ghi nhớ, chuẩn bị cho
tiết học lần sau.
+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân
cứu người.
c) Ý nghĩa: Ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái và khẳng định những người đó
sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 1 HS đọc yêu cầu 2, cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Không
- Không, chỉ có các chi tiết giới thiệu về hồ
Ba Bể
- Không, vì không có nhân vật và các sự
kiện xảy ra đối với các nhân vật
- 1 HS đọc yêu cầu 3, lớp đọc thầm
- Theo dõi, trả lời theo hướng dẫn
- 2 HS đọc ghi nhớ
- 1 vài HS lấy ví dụ
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Kể theo nhóm 2
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2

- Trả lời
- Lắng nghe

22
K thut:
VT LIU, DNG C CT, KHU, THấU (Tit 1)
I. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit c im, cu to, tỏc dng, bo qun dng c n gin dựng ct, khõu,
thờu
2. K nng:
- Bit s dng mt s dng c ct , khõu, thờu.
3.Thỏi :
- HS có ý thc thc hin an ton lao ng.
II. DNG DY - HC:
- GV: Mt s mu vi, ch, kộo
- HS: Kim, vi, ch, kộo.
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c: Kim tra s chun b ca
hc sinh
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi
- Gii thiu, ghi u bi
3.2. c ác hoạt động:
*Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột v vt liu
khõu, thờu
- Cho HS quan sỏt mt s mu vi, yờu cu
HS nhn xột c im cỏc loi vi

- Cht li cõu tr li:
- Cho HS quan sỏt mt s loi ch hỡnh 1a, 1b.
Yờu cu HS nờu cỏc loi ch ng vi tng
hỡnh (hỡnh 1a: ch khõu; hỡnh 1b: ch thờu)
- Yờu cu HS nờu cỏch chn ch thờu (Chn
ch khi khõu thờu: chn si ch mnh khõu
thờu mi p)
- Nờu c im ca tng loi ch:

- Hỏt
- C lp theo dừi
- Quan sỏt, nờu nhn xột
+ Vi cú nhiu loi khỏc nhau, cú dy,
mng khỏc nhau. Mt s sn phm lm
t vi: qun ỏo, chn
+ Ch: Ch khõu, thờu, nguyn liu lm t
si bụng
- Quan sỏt cỏc hỡnh, nờu tờn cỏc loi ch
ng vi cỏc hỡnh
- 1 HS nờu cỏch chn ch
-HS nờu
+ Ch khõu cun trũn v cú l gia; ch
cú nhiu mu sc c lm t si lanh,
si hoỏ hc, t tm.
+ Ch thờu: thng ỏnh thnh con ch.
23
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử
dụng kéo
- Cho HS quan sát các loại kéo và yêu cầu học
sinh so sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ. (kéo

cắt vải to hơn kéo cắt chỉ; kéo cắt chỉ đầu
nhọn)
- Hướng dẫn HS cách cầm kéo, sử dụng an
toàn.
(cách cầm kéo hình 3 (SGK)
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn dụng cụ cho giờ sau: kéo,
kim chỉ.
- Quan sát kéo, so sánh giữa các loại
- Quan sát, lắng nghe
Địa lÝ :
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Một số yếu tố cơ bản của bản đồ
- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ.
2. Kỹ năng:
- Chỉ bản đồ ,vẽ 1 số ký hiệu của bản đồ
3. Thái độ :
- Yêu thích học địa lý
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Một số loại bản đồ liên quan đến nội dung bài
- HS: Giấy A4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. æn ®Þnh tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ: 1 HS

- Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp em hiểu
điều gì?
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài
3.2. C¸c ho¹t ®éng:
1) Bản đồ:
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- Treo các loại bản đồ theo thứ tự (thế giới,
- Hát
- Cả lớp theo dõi
24
chõu lc, Vit Nam) lờn bng.
- Yờu cu hc sinh c tờn cỏc loi bn
ú.
- Yờu cu hc sinh nờu phm vi lónh th
c th hin trờn bn .
- Nhn xột, b sung:
- Kt lun: Bn l hỡnh v thu nh 1 khu
vc hay ton b b mt Trỏi t theo 1 t l
nht nh.
* Hot ng 2: Lm vic cỏ nhõn
- Yờu cu HS c phn 1 SGK
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1, 2 SGK ri
ch v trớ ca h Hon Kim n Ngc Sn
Ngy nay mun v bn ngi ta phi
lm th no?
- Yờu cu HS tr li, giỏo viờn nhn xột, b
sung:


2) Mt s yu t ca bn :
* Hot ng 3: Lm vic cỏ nhõn
- Yờu cu HS c trong SGK v quan sỏt
bn bng ri tr li cõu hi
-Tờn bn cho ta bit iu gỡ?
- Yờu cu HS c tờn bn H3 (SGK)
(Bn a lớ t nhiờn Vit Nam)
+ Trờn bn ngi ta qui nh cỏc hng
nh th no?
+ Yờu cu HS ch cỏc hng trờn bn H3
+ T l bn cho ta bit iu gỡ?
- Yờu cu HS c t l bn H2 v cho
bit 1cm trờn bn bng bao nhiờu m trờn
- c tờn cỏc loi bn
- Tr li
- Lng nghe
+ Bn th gii: Th hin ton b b
mt Trỏi t
+ Bn chõu lc: Th hin 1 b phn
ln ca b mt Trỏi t
+ Bn Vit Nam: Th hin 1 b phn
nh ca b mt Trỏi t
- 1 HS c phn 1, lp c thm
- Quan sỏt hỡnh (SGK), ch v trớ theo yờu
cu
- Tr li
- Lng nghe
+ Mun v c bn ngi ta thng
s dng nh chp t mỏy bay hay v tinh,
tớnh toỏn chớnh xỏc khong cỏnh trờn thc

t ri thu nh theo t l, la chn cỏc kớ
hiu ri la chn trờn bn .
- c SGK, quan sỏt bn
- Cho bit tờn ca khu vc v nhng
thụng tin ch yu ca khu vc ú
- c tờn bn trờn H3
- Hng Bc: phớa trờn bn
- Hng Nam: phớa di bn
- Hng Tõy: bờn trỏi
- Hng ụng: bờn phi
- HS chỉ các hớng trên bản đồ
- Cho bit khu vc ú c th hin trờn
bn nh hn kớch thc thc t ca nú
l bao nhiờu ln
- Bn H2 cú t l 1: 20000. Vy 1cm
trờn bn ú ng vi 20000 cm trờn
25

×